Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 438/QĐ-UB | Bến Tre, ngày 02 tháng 7 năm 1994 |
QUYẾT ĐỊNH
“VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY”
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 30/6/1989;
- Căn cứ Quyết định số 741/CT/TCT ngày 26/10/1993 của Bộ Tài chính về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy mới 100%; và Công điện số 15-TC/TCT ngày 02/6/1994 của Tổng Cục Thuế yêu cầu “về việc điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe gắn máy sát với giá cả thị trường”;
- Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre đối với xe mới 100% (theo bảng đính kèm).
Điều 2. Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ nầy được xây dựng trên cơ sở bản giá chuẩn tối thiểu đã ban hành tại Quyết định số 741/TC/TCT ngày 26/10/1993 của Bộ Tài chính, có tăng thêm bình quân từ 10 đến 15% tùy theo loại xe, đời xe gắn máy.
Điều 3. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh Bến Tre triển khai thực hiện việc thu lệ phí trước bạ xe gắn máy theo bảng giá tối thiểu ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 1994.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và toàn thể nhân dân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1Quyết định 33/2002/QĐ-UBBT về bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 2Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 3Quyết định 2601/QĐ-UB-KT năm 1997 về bảng giá chuẩn tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 5Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 1Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ đầu do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013
- 2Quyết định 1181/QĐ-UBND năm 2013 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành từ năm 1976 đến ngày 31 tháng 12 năm 2012
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1989
- 2Quyết định 33/2002/QĐ-UBBT về bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 49/2006/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4Quyết định 2601/QĐ-UB-KT năm 1997 về bảng giá chuẩn tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ôtô, gắn máy trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 438/QĐ-UB năm 1994 ban hành bản giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 438/QĐ-UB
- Loại văn bản: Chỉ thị
- Ngày ban hành: 02/07/1994
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra