- 1Quyết định 1111/QĐ-BHXH năm 2011 về Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 488/QĐ-BHXH năm 2012 quy định quản lý chi trả chế độ bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Luật việc làm 2013
- 4Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 5Luật Bảo hiểm xã hội 2014
BẢO HIỂM XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 437/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2015 |
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ năm 2015 đối với các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
Điều 2. Chi phí tổ chức các chương trình đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn được thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Trưởng Ban Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TỔNG GIÁM ĐỐC |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG, TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ NĂM 2015 CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BHXH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 437/QĐ-BHXH ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam)
Số TT | Nội dung | Đối tượng | Số người tham dự | Thời lượng (ngày) | Thời gian thực hiện | Số cụm tổ chức | Đơn vị chủ trì | Đơn vị phối hợp | Kinh phí dự kiến (đồng) | Nguồn kinh phí |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
I. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Trường Đào tạo nghiệp vụ BHXH: | ||||||||||
1 | Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý cho viên chức quản lý cấp Phòng | Trưởng phòng các Phòng: Giám định BHYT, Chế độ BHXH, TCCB, CNTT thuộc BHXH tỉnh, TP | 291 | 5 | Quý I, II | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 1,283,888,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
2 | Bồi dưỡng kiến thức quản lý tài chính | Kế toán trưởng hoặc phụ trách kế toán BHXH quận, huyện, thị xã thuộc hệ thống BHXH Việt Nam | 360 | 4 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | Ban Tài chính - Kế toán | 1,398,930,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
3 | Đào tạo giảng viên kiêm chức giảng dạy về giám định BHYT | Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Giám định BHYT thuộc BHXH 63 tỉnh, TP | 140 | 7 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 803,820,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
4 | Bồi dưỡng viên chức quy hoạch cấp Ban và tương đương | Trưởng phòng trong quy hoạch chức danh: GĐ/PGĐ BHXH tỉnh, TP; lãnh đạo Ban và tương đương thuộc các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam | 90 | 5 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH |
| 400,110,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
5 | Đào tạo nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành | a) BHXH Việt Nam: 22 CCVC Ban Kiểm tra chưa có chứng chỉ thanh tra b) BHXH 63 tỉnh: 479 viên chức Phòng Kiểm tra chưa có chứng chỉ thanh tra. | 501 | 15 | Quý II, III | 2 | Trường Đào tạo NV BHXH | Ban Kiểm tra | 3,314,870,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
6 | Đào tạo nguồn nhân lực ứng dụng CNTT, nhân lực đảm bảo hệ thống | a) BHXH Việt Nam: 12 người: - 02 VC Văn phòng; - 10 CCVC TT CNTT. b) BHXH 63 tỉnh x 03 người/ tỉnh: - TP/PTP Phòng CNTT; - 02 VC Phòng CNTT. | 201 | 7 | Quý II, III | 1 | Trường Đào tạo NV BHXH | Trung tâm Công nghệ thông tin | 1,659,520,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Trường |
Cộng I | 8,861,138,000 |
| ||||||||
II. Chương trình đào tạo, bồi dưỡng có nguồn kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng: | ||||||||||
7 | Đào tạo tiếng Anh | Viên chức quản lý cấp Phòng thuộc cơ quan BHXH Việt Nam | 30 | 90 | Quý II | 1 | Ban Hợp tác quốc tế |
| 210,000,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
8 | Đào tạo phiên dịch | Viên chức Ban Hợp tác quốc tế | 2 | 60 | Quý III | 1 | Ban Hợp tác quốc tế |
| 15,600,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
9 | Đào tạo nghiệp vụ đối ngoại về biên phiên dịch | Công chức, viên chức Ban Hợp tác quốc tế | 10 | 7 | Quý IV | 1 | Ban Hợp tác quốc tế |
| 50,000,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
| Cộng II | 275,600,000 |
| |||||||
10 | Tập huấn sử dụng và triển khai phần mềm | Viên chức làm công tác quản lý cấp sổ, thẻ, thu, chi các chế độ BHXH, BHYT tại BHXH tỉnh, TP |
| 3 | Quý II | 1 | Ban QLDA Phần mềm nghiệp vụ | BHXH tỉnh Nghệ An | 577,210,000 | Kinh phí đào tạo giao cho BHXH tỉnh Nghệ An |
11 | Tập huấn sử dụng và triển khai phần mềm | Viên chức làm công tác quản lý cấp sổ, thẻ, thu, chi các chế độ BHXH, BHYT tại BHXH tỉnh, TP |
| 3 | Quý II | 1 | Ban QLDA Phần mềm nghiệp vụ | BHXH TP. HCM | 630,320,000 | Kinh phí đào tạo giao cho BHXH Thành phố Hồ Chí Minh |
Cộng III | 1,207,530,000 |
| ||||||||
IV.1. Các chương trình năm 2014 chuyển sang: | ||||||||||
12 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ thống kê và công tác kế hoạch | a) BHXH Việt Nam: 45 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 Lãnh đạo + 01 chuyên viên làm công tác KH-TH x 2 đơn vị: BHXH BQP, BHXH CAND; - 01 Lãnh đạo + 01 chuyên viên x các đơn vị sự nghiệp trực thuộc & VP; - 03 Lãnh đạo Ban: KH&ĐT, Thu, TC-KT; - 12 VC Ban KH&ĐT; - 04 giảng viên. b) BHXH 63 tỉnh x 04 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh; - 03 Trưởng Phòng: KH-TC, Thu, Giám định BHYT | 297 | 2 | Quý II | 2 | Ban Kế hoạch và Đầu tư |
| 855,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
13 | Tập huấn nghiệp vụ công tác pháp chế, tố tụng (khởi kiện, bị kiện); kiểm soát thủ tục hành chính, công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” thuộc phạm vi quản lý của BHXH Việt Nam | a) BHXH Việt Nam: 106 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 lãnh đạo đơn vị, 02 lãnh đạo phòng, 01 chuyên viên x 22 đơn vị trực thuộc; - 08 viên chức Ban Pháp chế x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 5 người/ tỉnh: - GĐ/ PGĐ BHXH tỉnh; - TP/ Phó TP và 01 chuyên viên VP; - TP/ Phó TP và 01 chuyên viên P. Tiếp nhận và QLHS; * 01 chuyên viên x 53 BHXH quận, huyện thuộc BHXH Tp. Hà Nội và Tp. HCM. | 474 | 2 | Quý II | 2 | Ban Pháp chế | Văn phòng | 1,071,833,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
14 | Tập huấn nghiệp vụ tổ chức cán bộ | a) BHXH Việt Nam: 84 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 Lãnh đạo và 01 TP/PTP HCTH x 23 đơn vị trực thuộc và 3 BQLDA; - 15 CCVC Ban TCCB x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/ tỉnh: - TP, 01 PTP P. TCCB; - 01 chuyên viên làm công tác TCCB. | 273 | 3 | Quý II | 2 | Ban Tổ chức cán bộ |
| 927,831,500 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
15 | Tập huấn xây dựng, ban hành, quản lý văn bản và quản lý con dấu; công tác thông tin, báo cáo; xây dựng chương trình công tác, tổ chức hội nghị; công tác bảo vệ bí mật nhà nước | a) BHXH Việt Nam: 80 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 Lãnh đạo và 01 chuyên viên A81 - Bộ CA; - 01 Lãnh đạo và Trưởng phòng/ chuyên viên Phòng Tổng hợp x 24 đơn vị trực thuộc và 03 BQLDA; - 22 CCVC Văn phòng. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh phụ trách công tác VP; - Chánh VP; - 01 VC làm công tác tổng hợp, 01 VC làm công tác văn thư. | 332 | 2 | Quý III | 2 | Văn phòng |
| 787,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (chương trình năm 2014 chuyển sang) |
Cộng IV.1 | 3,641,664,500 |
| ||||||||
IV.2. Các chương trình năm 2015: | ||||||||||
16 | Tập huấn chính sách bảo hiểm thất nghiệp theo Luật việc làm (nội dung: Chính sách bảo hiểm thất nghiệp, thu và chi) | a) BHXH Việt Nam: 19 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - Thủ trưởng 03 Ban: Thu, TC-KT, Kiểm tra; - 15 VC thuộc Ban THCS BHXH. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/ tỉnh: - 01 Lãnh đạo BHXH tỉnh; - 03 Trưởng Phòng: Chế độ BHXH, Thu, Kế hoạch - Tài chính. | 271 | 3 | Quý II | 1 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội | Ban Thu, Ban Tài chính - Kế toán | 1,740,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
17 | Tập huấn chế độ chính sách theo quy định của Luật BHXH (sửa đổi); triển khai chính sách BHXH mới; hướng dẫn giải quyết vướng mắc; triển khai thực hiện chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định của Luật việc làm | a) BHXH Việt Nam: 32 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 10 CC BHXH: BQP, CAND; - 01 Lãnh đạo Ban Kiểm tra; - 20 VC Ban THCSBHXH. b) BHXH 63 tỉnh x 8 người/ tỉnh: - 01 Lãnh đạo BHXH tỉnh; - TP/ PTP Chế độ BHXH; - 06 VC trực tiếp xét duyệt, thẩm định hồ sơ, quản lý đối tượng và mức hưởng (riêng BHXH tỉnh đăng cai t/c lớp: 20 CCVC). | 548 | 3 | Quý III | 1 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội |
| 925,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng (Sau khi Chính phủ và các CQ chức năng ra Nghị định, Thông tư hướng dẫn thực hiện Luật BHXH (sửa đổi), Ban THCS BHXH sẽ tổ chức tập huấn) |
18 | Tập huấn nghiệp vụ giám định bảo hiểm y tế | a) BHXH Việt Nam: 79 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 10 cụm; - 12 CCVC TT Đa tuyến Bắc, 6 CCVC TT Đa tuyến Nam; - 24 CCVC tại cụm HN, 03 CCVC Ban THCS BHYT x 9 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/tỉnh: - TP Giám định BHYT; - 05 VC Phòng Giám định BHYT. | 457 | 3 | Quý III | 10 | Ban Thực hiện chính sách bảo hiểm y tế |
| 1,658,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
19 | Tập huấn triển khai thực hiện Quy định quản lý thu, nợ BHXH, BHYT sửa đổi | a) BHXH Việt Nam: 10 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - Thủ trưởng 4 đơn vị: Ban Thu, Ban TC-KT, Ban Pháp chế, Văn phòng x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/tỉnh: - GĐ/PGĐ phụ trách công tác thu; - Trưởng phòng + 01 chuyên viên Phòng Thu. | 199 | 2 | Quý II | 2 | Ban Thu |
| 633,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
20 | Giao ban công tác thu và Tập huấn nghiệp vụ thu BHXH, BHYT cho viên chức làm công tác thu theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH (bổ sung theo Luật BHXH, Luật BHYT sửa đổi) | a) BHXH Việt Nam: 18 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 3 cụm; - 01 Lãnh đạo Ban x 2 đơn vị: Ban Thu, Ban TC-KT x 3 cụm; - 03 VC Ban Thu x 3 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/tỉnh: - 05 VC Phòng Thu; - 01 VC tổng hợp thu BHXH cấp huyện. | 396 | 2 | Quý III | 3 | Ban Thu |
| 1,041,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
21 | Tập huấn kỹ năng kiểm tra công tác thu BHXH, BHYT | a) BHXH Việt Nam: 40 người: - 01 Lãnh đạo Ban x 2 đơn vị: Ban Thu, Ban Kiểm tra x 10 cụm; - 02 VC Ban Thu x 10 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 6 người/tỉnh: - TP/ PTP Phòng Thu; - 04 VC Phòng Thu; - 01 VC tổng hợp thu BHXH cấp huyện. | 418 | 2 | Quý III, IV | 10 | Ban Thu |
| 1,100,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
22 | Tập huấn triển khai giao dịch điện tử | a) BHXH Việt Nam: 08 người: - 01 Lãnh đạo Ban + 01 VC x 2 đơn vị: Ban Thu, Trung tâm CNTT x 2 cụm. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/tỉnh: - TP/ PTP phòng Thu; - 02 VC Phòng Thu; - 01 VC tổng hợp thu BHXH cấp huyện. | 260 | 2 | Quý IV | 2 | Ban Thu |
| 750,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
23 | Tập huấn nội dung sửa đổi, bổ sung Quy chế chi tiêu nội bộ và hướng dẫn một số nội dung Quyết định thay thế Quyết định số 488/QĐ-BHXH | a) BHXH Việt Nam: 40 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 02 CCVC x 3 đơn vị: Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, Văn phòng; - 02 CCVC x 9 đơn vị dự toán cấp 3; - 15 CCVC Ban TC-KT. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/ tỉnh: - Giám đốc BHXH tỉnh; - Kế toán trưởng; - Kế toán tổng hợp; - TP/PTP Phòng Chế độ BHXH. | 292 | 3 | Quý I | 1 | Ban Tài chính - Kế toán |
| 1,200,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
24 | Tập huấn nghiệp vụ cấp sổ, thẻ cho viên chức làm công tác cấp sổ, thẻ tại BHXH cấp tỉnh | a) BHXH Việt Nam: 21 người: - 01 Lãnh đạo Ngành x 2 cụm; - 01 CC x 6 đơn vị: Ban THCS BHXH, Ban THCS BHYT, Ban Thu, Ban Kiểm tra, Ban Pháp chế, TT CNTT; - 13 CCVC Ban Sổ - Thẻ. b) BHXH 63 tỉnh x 3 người/tỉnh: - GĐ/PGĐ phụ trách công tác cấp sổ, thẻ; - Trưởng phòng + 01 chuyên viên Phòng CST (riêng BHXH tỉnh tổ chức lớp bổ sung 03 VC Phòng CST x 2 cụm). | 216 | 2 | Quý III | 2 | Ban Sổ - Thẻ |
| 648,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
25 | Tập huấn bồi dưỡng nghiệp vụ xây dựng cơ bản | a) BHXH Việt Nam: 26 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 02 Lãnh đạo Ban KH&ĐT; - 02 CCVC x 3 Ban QLDA; - 15 VC Ban KH&ĐT; - 02 giảng viên. b) BHXH 63 tỉnh x 03 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh; - Trưởng Ban QLDA; - Kế toán trưởng. | 215 | 2 | Quý III | 1 | Ban Kế hoạch và Đầu tư |
| 610,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
26 | Tập huấn công tác kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo | a) BHXH Việt Nam: 13 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 02 Lãnh đạo Ban Kiểm tra; - 10 VC Ban Kiểm tra. b) BHXH 63 tỉnh x 04 người/ tỉnh: - GĐ/PGĐ BHXH tỉnh phụ trách công tác thanh tra, giải quyết KNTC; - TP/PTP + 02 VC Phòng Kiểm tra. | 265 | 2 | Quý IV | 1 | Ban Kiểm tra |
| 500,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
27 | Tập huấn kỹ năng tuyên truyền thực hiện Đề án Tuyên truyền, phổ biến chính sách pháp luật về BHXH, BHYT giai đoạn 2015 - 2020; Luật BHXH sửa đổi, Luật BHYT sửa đổi; kỹ năng viết tin, bài, chụp ảnh đăng trên trang tin điện tử. Tập huấn công tác thi đua, khen thưởng | a) BHXH Việt Nam: 68 người: - 01 Lãnh đạo Ngành; - 02 CCVC x 24 đơn vị trực thuộc + 03 BQLDA; - 02 CCVC Văn phòng; - 05 CCVC Ban TĐ-KT; - 06 CCVC Ban Tuyên truyền. b) BHXH 63 tỉnh x 4 người/ tỉnh: - PGĐ BHXH tỉnh phụ trách công tác T/truyền, TĐ-KT; - Trưởng phòng/ PTP TC-HC/HC-TH; - 01 chuyên viên phụ trách công tác tuyên truyền; - 01 chuyên viên phụ trách công tác TĐ-KT. | 320 | 3 | Quý II | 1 | Ban Tuyên truyền, Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 974,000,000 | Chi Quản lý bộ máy giao cho Văn phòng |
Cộng IV.2 | 11,779,000,000 |
| ||||||||
Cộng IV | 15,420,664,500 |
| ||||||||
Cộng A (I+II+III+IV) | 25,764,932,500 |
| ||||||||
1 | Đào tạo nghiệp vụ BHXH, BHYT | Công chức BHXH Việt Nam | 7 | 210 | Quý II, III | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế |
| 417,530,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
2 | Chương trình đào tạo của ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 5 | 7 | Quý III | Châu Á | Ban Hợp tác quốc tế |
| 135,450,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
3 | Đào tạo an sinh xã hội tại Trung tâm đào tạo ILO | Công chức BHXH Việt Nam | 2 | 14 | Quý III | Châu Âu | Ban Hợp tác quốc tế |
| 120,830,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
4 | Đào tạo tiếng Anh nâng cao | Công chức, viên chức BHXH Việt Nam | 6 | 90 | Quý III | Singapore | Ban Hợp tác quốc tế |
| 1,290,000,000 | Kinh phí đào tạo giao cho Văn phòng |
Cộng B | 1,963,810,000 |
| ||||||||
Tổng cộng (A+B) | 27,728,742,500 |
|
Tổng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn năm 2015 của các đơn vị: 27.728.742.500 VNĐ.
(Bằng chữ: Hai mươi bảy tỷ bảy trăm hai mươi tám triệu bảy trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm đồng./.)
- 1Quyết định 153/QĐ-TTg giao dự toán thu, chi năm 2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 2258/BGDĐT-KHTC năm 2016 về xây dựng kế hoạch đào tạo năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 1Quyết định 1111/QĐ-BHXH năm 2011 về Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội, y tế; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 2Quyết định 488/QĐ-BHXH năm 2012 quy định quản lý chi trả chế độ bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 3Luật việc làm 2013
- 4Nghị định 05/2014/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Luật Bảo hiểm y tế sửa đổi 2014
- 6Luật Bảo hiểm xã hội 2014
- 7Quyết định 153/QĐ-TTg giao dự toán thu, chi năm 2015 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 258/QĐ-BHXH công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán năm 2015 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 2258/BGDĐT-KHTC năm 2016 về xây dựng kế hoạch đào tạo năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Quyết định 437/QĐ-BHXH năm 2015 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ đối với các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Số hiệu: 437/QĐ-BHXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/03/2015
- Nơi ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- Người ký: Nguyễn Thị Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định