- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị định 43/2020/NĐ-CP quy định về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
- 11Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 436/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BÁC ÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị định số 43/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 113/NQ-CP ngày 30/8/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 20/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1792/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/4/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch sử dụng đất cấp huyện thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện khi quy hoạch tỉnh chưa được phê duyệt; Công văn số 4744/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 03/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Nghị quyết số 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 phê duyệt Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 17/5/2021 về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 17/5/2021về bổ sung, điều chỉnh Danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái tại Tờ trình số 34/Ttr-UBND ngày 24/5/2021, Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 23/8/2021 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 102.184,65 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 95.263,96 ha.
- Đất phi nông nghiệp: 6.820,37 ha.
- Đất chưa sử dụng: 100,32 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi: 621,53ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 577,68 ha.
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 43,85 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 1.531,71 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 91,67ha.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
4. Công trình, dự án thực hiện trong năm kế hoạch
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bác Ái, tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp (kèm theo).
(Các phụ lục, bản đồ, danh mục công trình dự án và báo cáo thuyết minh nêu trên do Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định, trình duyệt tại Tờ trình số 3923/TTr-STNMT ngày 23 tháng 8 năm 2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất và thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai, đảm bảo thống nhất, chặt chẽ từ huyện đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,giao đất, cho thuê đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.
5.Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
6. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bác Ái chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Phước Bình | Xã Phước Tiến | Xã Phước Chính | Xã Phước Hòa | Xã Phước Tân | Xã Phước Thắng | Xã Phước Thành | Xã Phước Đại | Xã Phước Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DTTN (1 2) |
| 102.184,65 | 102.184,65 | 28.829,32 | 7.630,10 | 6.437,60 | 12.498,69 | 6.534,90 | 4.774,15 | 12.122,93 | 11.407,77 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 95.263,96 | 95.263,96 | 28.438,36 | 7.101,29 | 6.025,33 | 11.369,93 | 5.446,72 | 4.514,91 | 11.277,15 | 10.266,59 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.169,03 | 1.169,03 |
| 140,42 | 198,25 | 42,40 | 163,56 | 145,15 | 55,78 | 154,31 |
| Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
341,94 |
341,94 |
|
140,42 |
0,78 |
|
111,73 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 9.573,80 | 9.573,80 | 444,91 | 1.072,70 | 821,35 | 219,81 | 674,69 | 1.086,93 | 1.221,05 | 646,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5.721,20 | 5.721,20 | 1.091,70 | 471,02 | 397,91 | 108,98 | 198,99 | 312,29 | 2.001,26 | 121,75 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 45.961,09 | 45.961,09 | 7.121,10 | 3.589,96 | 4.127,09 | 7.998,99 | 3.195,03 | 1.307,97 | 4.531,79 | 8.534,83 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 19.578,17 | 19.578,17 | 19.578,17 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.879,92 | 12.879,92 | 202,41 | 1.757,37 | 474,62 | 2.999,65 | 1.191,94 | 1.514,65 | 3.466,86 | 701,41 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 5,14 | 5,14 | 0,07 | 0,14 | 1,32 | 0,10 |
| 0,72 | 0,41 | 2,38 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 375,61 | 375,61 |
| 69,68 | 4,79 |
| 22,51 | 147,20 |
| 105,87 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.820,37 | 6.820,37 | 370,23 | 517,21 | 409,67 | 1.112,37 | 1.074,07 | 238,46 | 844,01 | 1.138,46 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 229,26 | 229,26 |
| 47,11 | 55,55 |
|
| 12,33 |
| 1,72 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 534,85 | 534,85 | 0,20 | 9,28 | 0,20 | 0,20 | 521,98 | 0,20 | 0,98 | 1,61 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 40,00 | 40,00 |
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,47 | 1,47 |
|
|
|
|
|
|
| 1,47 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
4.271,60 |
4.271,60 |
109,54 |
142,99 |
240,59 |
1.031,77 |
375,31 |
90,90 |
707,56 |
828,17 |
- | Đất giao thông | DGT | 548,00 | 548,00 | 26,73 | 63,52 | 49,44 | 50,92 | 42,69 | 46,85 | 66,61 | 78,19 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 3.097,73 | 3.097,73 | 22,42 | 37,56 | 157,05 | 885,10 | 287,84 | 34,94 | 575,66 | 710,32 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 527,71 | 527,71 | 53,48 |
| 31,08 | 91,21 | 41,37 | 0,02 | 59,97 | 20,62 |
- | Đất bưu chính viễn thông | DBV | 0,87 | 0,87 | 0,02 |
| 0,03 | 0,06 |
| 0,16 | 0,04 | 0,53 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 4,91 | 4,91 | 0,27 | 0,09 | 0,07 | 0,07 | 0,18 |
| 0,81 | 2,65 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 3,68 | 3,68 | 0,22 | 0,24 | 0,16 | 0,18 | 0,54 | 0,32 | 0,59 | 1,25 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 41,70 | 41,70 | 5,19 | 4,40 | 2,76 | 3,20 | 2,69 | 4,83 | 3,88 | 13,13 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,25 | 9,25 | 0,84 | 1,73 |
| 0,64 |
| 3,30 |
| 1,00 |
- | Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 34,93 | 34,93 |
| 34,93 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,82 | 2,82 | 0,37 | 0,52 |
| 0,39 |
| 0,48 |
| 0,48 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,87 | 0,87 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,72 |
2.9 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 458,95 | 458,95 | 34,59 | 77,50 | 41,39 | 20,16 | 57,63 | 66,15 | 45,28 | 75,12 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,48 | 13,48 | 0,79 | 0,80 | 0,26 | 0,51 | 0,82 | 0,36 | 1,48 | 6,99 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
36,98 |
36,98 |
1,35 |
1,59 |
6,50 |
6,96 |
1,74 |
10,10 |
0,64 |
6,92 |
2.13 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX |
201,55 |
201,55 |
|
23,25 |
13,00 |
|
|
|
8,88 |
85,07 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,34 | 5,34 | 0,48 | 0,92 | 0,16 | 0,76 | 0,58 | 0,95 | 0,47 | 0,82 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
3,30 |
3,30 |
|
|
|
0,14 |
|
|
|
3,16 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 871,22 | 871,22 | 219,17 | 137,05 | 48,08 | 37,82 | 111,37 | 51,56 | 54,51 | 95,09 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 35,41 | 35,41 |
| 3,21 | 2,90 | 1,21 |
| 1,22 | 1,54 | 4,48 |
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 2,53 | 2,53 |
|
|
| 0,05 |
|
| 0,33 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 100,32 | 100,32 | 20,73 | 11,60 | 2,60 | 16,39 | 14,11 | 20,78 | 1,77 | 2,72 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Phước Bình | Xã Phước Tiến | Xã Phước Chính | Xã Phước Hòa | Xã Phước Tân | Xã Phước Thắng | Xã Phước Thành | Xã Phước Đại | Xã Phước Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) ... (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích thu hồi (1 2) |
| 621,53 | 55,85 | 58,82 | 36,73 | 120,12 | 41,6 | 4,65 | 62,49 | 39,66 | 201,61 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 577,68 | 39,42 | 47,32 | 36,73 | 112,17 | 35,07 | 4,65 | 61,71 | 39,00 | 201,61 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11,10 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 10,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 331,55 | 24,44 | 12,53 | 8,10 | 31,72 | 23,97 | 0,77 | 61,01 | 9,32 | 159,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 59,75 | 14,98 | 6,00 | 0,22 | 31,38 | 0,02 |
|
| 1,03 | 6,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 81,94 |
| 1,94 |
| 46,66 | 11,08 | 3,70 | 0,26 | 18,30 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 93,34 |
| 26,85 | 28,41 | 2,41 |
| 0,18 |
| 10,35 | 25,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 43,85 | 16,43 | 11,50 |
| 7,95 | 6,53 |
| 0,78 | 0,66 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
14,48 |
|
|
|
7,95 |
6,53 |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,08 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 14,40 |
|
|
| 7,95 | 6,45 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 0,66 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,78 |
|
|
|
|
|
| 0,78 |
|
|
2.4 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 11,50 |
| 11,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 16,43 | 16,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁC ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Phước Bình | Xã Phước Tiến | Xã Phước Chính | Xã Phước Hòa | Xã Phước Tân | Xã Phước Thắng | Xã Phước Thành | Xã Phước Đại | Xã Phước Trung | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) . (13) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| Tổng diện tích chuyển mục đích (1 2) |
|
1.531,71 |
80,96 |
131 |
100,68 |
225,82 |
77,92 |
68,17 |
166,86 |
140,86 |
539,44 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 720,02 | 40,48 | 48,44 | 50,34 | 112,91 | 38,96 | 5,31 | 83,43 | 70,43 | 269,72 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 22,95 |
|
| 10,57 |
|
|
| 0,44 | 1,28 | 10,66 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 428,09 | 25,22 | 12,95 | 10,70 | 32,29 | 24,39 | 1,43 | 72,20 | 22,14 | 226,77 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 73,55 | 15,26 | 6,70 | 0,66 | 31,55 | 0,02 |
| 10,53 | 1,68 | 7,15 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 96,39 |
| 1,94 |
| 46,66 | 11,08 | 3,70 | 0,26 | 32,75 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 99,04 |
| 26,85 | 28,41 | 2,41 | 3,47 | 0,18 |
| 12,58 | 25,14 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 91,67 |
| 34,12 |
|
|
| 57,55 |
|
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 91,67 |
| 34,12 |
|
|
| 57,55 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN BÁI ÁI
(Kèm theo Quyết định số 436/QĐ-UBND, ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
Đơn vị tính: ha
STT | Hạng mục | Diện tích Kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Ghi chú | |||
Diện tích | Trong đó | ||||||||
Đất lúa | Đất rừng | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3)=(4) (5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Công trình, dự án được phân bổ từ cấp tỉnh | 2.146,35 |
| 1.946,35 | 10,63 | 78,26 | 1.857,46 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 2,58 |
| 2,58 |
|
| 2,58 |
|
|
1 | Cơ sở 2 Trạm KSGT 1/27 * | 0,78 |
| 0,78 |
|
| 0,78 | xã Phước Thành | Cv 1229/CAT-PH10 của công an tỉnh Ninh Thuận ngày 07/10/2020 |
2 | Trụ sở Công an các xã | 1,80 |
| 1,80 |
|
| 1,80 | Các xã | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 2.143,77 |
| 1.943,77 | 10,63 | 78,26 | 1.854,88 |
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 797,52 |
| 597,52 | 10,63 | 78,26 | 508,63 |
|
|
a | Đất cụm công nghiệp | 40,00 |
| 40,00 |
|
| 40,00 |
|
|
3 | Cụm Công nghiệp Phước Tiến * | 40,00 |
| 40,00 |
|
| 40,00 | xã Phước Tiến | Kêu gọi đầu tư |
b | Đất giao thông | 13,36 |
| 13,36 |
| 5,64 | 7,72 |
|
|
4 | Đường giao thông liên xã Phước Đại - Phước Tân | 13,36 |
| 13,36 |
| 5,64 | 7,72 | xã Phước Đại, Phước Tân, Phước Thắng, Phước Tiến | NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Bác Ái |
5 | Xây dựng đường Giao thông đi khu sản xuất dọc bờ Sông Cái thôn Chà Panh, xã Phước Hòa | 2,50 |
| 2,50 |
|
| 2,50 | Phước Hòa | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
6 | Xây dựng đường Giao thông thôn Ha Lá Hạ (Hướng QL 27 B ra khu sản xuất) | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | Phước Thắng | NQ 67/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 |
c | Đất thủy lợi | 63,15 |
| 63,15 | 10,63 |
| 52,52 |
|
|
7 | Đập phụ 4 thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ | 2,12 |
| 2,12 |
|
| 2,12 | Xã Phước Tân |
|
8 | Tiểu dự án Phát triển thủy lợi phục vụ nông nghiệp công nghệ cao Thành Sơn - Phước Nhơn | 11,85 |
|
11,85 |
10,43 |
|
1,42 | Xã Phước Trung | QĐ 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh và QĐ số 2416/QĐ-BNNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT |
9 | Kênh cấp I thuộc hệ thống thủy lợi Tân Mỹ | 3,50 |
| 3,50 |
|
| 3,50 | Xã Phước Trung | Văn bản số 3873/UBND-QHXD ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận Thông báo số 5702/TB-NTN-VP ngày 27/7/2018 của Bộ NN & PTNT |
10 | Mở rộng hệ thống cấp nước Phước Đại | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | xã Phước Đại | quyết định 1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2018 của UBND tỉnh |
11 | Hệ thống thủy lợi làng thanh niên lập nghiệp (Bác Ái - Ninh Thuận) -Hạng mục công trình kênh chính, kênh nhánh và công trình phụ trợ | 5,13 |
| 5,13 |
|
| 5,13 | xã Phước Đại | QĐ 365/QĐ-TWDTN ngày 21/10/2013 của BCH Trung ương Đonà về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng làng Thanh niên lập nghiệp Phước Đại |
12 | Hệ thống kênh Tân Mỹ từ K21 827 đến Kênh chính * | 11,70 |
| 11,70 | 0,20 |
| 11,50 | Xã Phước Trung | QĐ số 1154/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của UBND tỉnh QĐ số 2416/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2018 của Bộ NN và PTNT |
13 | Hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ sông Cái, tỉnh Ninh Thuận * | 28,70 |
| 28,70 |
|
| 28,70 | xã Phước Hòa, xã Phước Tân | VB số 280/BQLDAĐTXD-DA1 v/v đăng ký nhu cầu SDĐ dự án hệ thống kênh khu tưới đầu mối hồ Sông Cái, tỉnh Ninh Thuận |
14 | Đấu nối đường ống cấp nước Tân Mỹ đến hệ thống cấp nước Phước Trung, huyện Bác Ái* | 0,07 |
| 0,07 |
|
| 0,07 | Xã Phước Trung | QĐ số 551/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của CTUBND tỉnh về việc giao dự toán chi NSNN năm 2020 cho các đơn vị, địa phương từ nguồn kết dư ngân sách tỉnh năm 2018 để đầu tư các CT phục vụ chống hạn |
15 | Nâng cấp, mở rộng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Phước Hòa * | 0,04 |
| 0,04 |
|
| 0,04 | xã Phước Hòa | NQ 04/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 19/3/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
d | Đất năng lượng | 659,75 |
| 459,75 |
| 72,62 | 387,13 |
|
|
16 | Đường điện 22KV thủy điện tích năng Bác Ái | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Xã Phước Tân | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
17 | Đường dây 110 Kv và 220Kv đấu nối các dự án năng lượng tái tạo | 1,00 |
| 1,00 |
|
| 1,00 | Xã Phước Trung | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
18 | Đường dây 110Kv TBA 220 Tháp Chàm - Ninh Phước | 0,76 |
| 0,76 |
|
| 0,76 | Xã Phước Trung | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
19 | Đường dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái | 23,30 |
| 23,30 |
|
| 23,30 | Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung | QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
20 | Đường dây 500kv nhiệt điện Vân phong - Vĩnh Tân đi qua huyện Bác Ái * | 20,61 |
| 20,61 |
| 18,30 | 2,31 | Xã Phước Đại, Phước Chính, Phước Thành, Phước Trung | QĐ số 264/QĐ-UBQLV ngày 11/7/2019 của ủy ban quản lý vốn nhà nước về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
21 | Cải tại nâng cấp tiết diện đường dây 100kv Đa Nhim trạm 220 kV Tháp Chàm | 0,10 |
| 0,10 |
|
| 0,10 | xã Phước Trung | NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh |
22 | Thủy điện tích năng và công trình phụ trợ (đường dây 22KV) | 118,15 |
| 118,15 |
| 49,56 | 68,59 | Xã Phước Hòa, Phước Tân | Nghị quyết số 115/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thực hiện một số cơ chế, chính sách đặc thù hỗ trợ tỉnh Ninh Thuận phát triển kinh tế - xã hội, ổn định sản xuất, đời sống nhân dân giai đoạn 2018 - 2023 |
23 | Nhà máy thủy điện Phước Hòa | 8,86 |
| 8,86 |
|
| 8,86 | Xã Phước Hòa, Phước Bình | QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
24 | Nhà máy điện mặt trời kết hợp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ninh Thuận Bác Ái 14 | 16,98 |
| 16,98 |
|
| 16,98 | Xã Phước Trung | NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 |
25 | Điện mặt trời Bác Ái 5 ( Dự án NM Trang trại điện mặt trời Phước Trung ) | 60,00 |
| 60,00 |
|
| 60,00 | Xã Phước Trung | NQ số 07/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 13/5/2019; Văn bản số 23/2020/CV-PT ngày 24/11/2020 của công ty CP năng lượng Phước Trung |
26 | Điện mặt trời Bác Ái 11 (DA điện mặt trời kết hợp nông nghiệp, tổng diện tích 274 ha) | 8,49 |
| 8,49 |
|
| 8,49 | Xã Phước Trung | NQ số 19/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 |
27 | Điện mặt trời Bác Ái 14 (Công ty Cổ phần Tập đoàn Hà Đô) | 16,98 |
| 16,98 |
|
| 16,98 | Xã Phước Trung | NQ số 19/NQ-HĐND của HDDND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 |
28 | Đường dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Links Sông Sắt | 0,31 |
| 0,31 |
|
| 0,31 | xã Phước Thành | NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh |
29 | Đường dây 220kv đấu nối nhà máy điện mặt trời Sunseap Việt Nam | 1,54 |
| 1,54 |
|
| 1,54 | xã Phước Trung | NQ 17/NQ-HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh |
30 | Đất móng trụ và đường dây dẫn điện mặt trời Bác Ái 6 | 0,12 |
| 0,12 |
|
| 0,12 | Xã Phước Trung | NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh; QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh |
31 | Điện mặt trời ĐMT Bác Ái 9 - Nhà máy điện mặt trời Sunseap Sông Sắt (200 ha - vùng bán ngập hồ Sông sắt) | 200,00 |
|
|
|
|
| Xã Phước Thành | NQ số 07/NQ-HĐND ngày 13/5/2019 HĐND tỉnh; QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh; CV 4395 CV-TU ngày 08/10/2019 của tỉnh ủy Ninh Thuận về chủ trương khảo sát đầu tư dự án |
32 | Móng trụ đường dây Đường điện 220 KV Nha Trang - Tháp Chàm | 0,26 |
| 0,26 |
| 0,26 |
| Xã Phước Thành | Văn bản số 3794/UBND-KTN ngày 07/8/2014 của UBND tỉnh; QĐ số 3146/QĐ-BTC ngày 28/7/2016 của Bộ Công Thương về phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
33 | Nhà máy thủy điện Phước Hòa * | 58,87 |
| 58,87 |
| 4,50 | 54,37 | Xã Phước Hòa, Phước Bình | Đã được Bộ Công thương bổ sung quy hoạch thủy điện nhỏ toàn quốc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Văn bản số 2712/UBND-KT ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh |
34 | Cột thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 1) * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Thắng | Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025 |
35 | Cột thu lôi chống sét thôn Ma Oai (vị trí 2) * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Thắng | Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025 |
36 | Cột thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 1) * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Tân | Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025 |
37 | Cột thu lôi chống sét thôn Ma Ty (vị trí 2) * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Tân | Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025 |
38 | Cột thu lôi chống sét thôn Ma Hoa * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Đại | Văn bản số 160/CCTL-PCTT v/v đăng ký bổ sung danh mục các công trình, dự án THĐ, CMĐ năm 2021 - 2025 |
39 | Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3A * | 25,00 |
| 25,00 |
|
| 25,00 | xã Phước Thành | VB số 59/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B |
40 | Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B * | 31,25 |
| 31,25 |
|
| 31,25 | xã Phước Thành | VB số 581/UBND-KT ngày 08/2/2018 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v chủ trương khảo sát, nghiên cứu đầu tư dự án Nhà máy điện mặt trời Bác Ái 3B |
41 | Điện mặt trời Thiên Tân 2.1 * | 67,00 |
| 67,00 |
|
| 67,00 | xã Phước Trung | Văn bản 1098/UBND-KTTH ngày 08/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v làm rõ cơ sở pháp lý liên quan tới các dự án điện mặt trời Thiên Tân 2.1, Thiên Tân 2.2 |
e | Đất bưu chính viễn thông | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
42 | Trạm BTS Viettel * | 0,01 |
| 0,01 |
|
| 0,01 | xã Phước Hòa | Văn bản số 2145/CV-NTN-KTHT của Viettel Ninh Thuận và VB số 875/STTTT-CN của Sở Thông tin - truyền thông về việc chấp thuận vị trí đặt trạm BTS Viettel |
f | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
43 | Trụ sở kho bạc nhà nước Bác Ái | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | xã Phước Đại | QĐ số 2360/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ tài chính về phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án xây dựng kho bạc nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 |
44 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Bác Ái * | 0,02 |
| 0,02 |
|
| 0,02 | xã Phước Đại | Văn bản số 314/BHXH-KHTC ngày 06/5/2021 của Bảo hiểm Xã hội Ninh Thuận. |
g | Đất phi nông nghiệp khác | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 |
|
|
45 | Quỹ đất dự kiến thu hồi để di chuyển các công trình hạ tầng của địa phương khi xây dựng đường cao tốc Bắc Nam | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | xã Phước Trung | Nghị quyết số 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 16/12/2019 |
h | Đất ở nông thôn | 18,95 |
| 18,95 |
|
| 18,95 |
|
|
46 | Khu trung tâm Làng thanh niên lập nghiệp Phước Đại * | 18,95 |
| 18,95 |
|
| 18,95 | xã Phước Đại | QĐ số 928/QĐ-UBND ngày 20/5/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận |
1.2.1 | Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất | 1.346,25 |
| 1.346,25 |
|
| 1.346,25 |
|
|
47 | Đất lâm nghiệp đưa ra ngoài lâm nghiệp giao về địa phương để lập kế hoạch sử dụng đất nhằm ổn định sản xuất cho người dân*. Trong đó: | 1.346,25 |
| 1.346,25 |
|
| 1.346,25 |
|
|
- | Xã Phước Bình | 105,07 |
| 105,07 |
|
| 105,07 |
| Quyết định 199/QĐ- UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016 - 2025 |
- | Xã Phước Hòa | 58,50 |
| 58,50 |
|
| 58,50 |
|
|
- | Xã Phước Tân | 358,96 |
| 358,96 |
|
| 358,96 |
|
|
- | Xã Phước Tiến | 417,44 |
| 417,44 |
|
| 417,44 |
|
|
- | Xã Phước Đại | 231,07 |
| 231,07 |
|
| 231,07 |
|
|
- | Xã Phước Chính | 101,89 |
| 101,89 |
|
| 101,89 |
|
|
- | Xã Phước Thành | 9,26 |
| 9,26 |
|
| 9,26 |
|
|
- | Xã Phước Trung | 64,06 |
| 64,06 |
|
| 64,06 |
|
|
II | Công trình, dự án cấp huyện | 233,97 |
| 233,97 | 10,85 | 14,45 | 208,67 |
|
|
2.1 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 31,97 |
| 31,97 | 0,03 |
| 31,94 |
|
|
a | Đất giao thông | 22,15 |
| 22,15 | 0,03 |
| 22,12 |
|
|
1 | Công trình Mở rộng đường vào Trung tâm huyện kết hợp với tôn tạo và phục dựng Đồn Tà Lú - Phước Đại | 1,75 |
| 1,75 |
|
| 1,75 | xã Phước Đại | CV 4304-CV/TU ngày 09/9/2019 của Tỉnh ủy Ninh Thuận về tổ chức kỷ niệm 60 năm ngày giải phóng huyện Bác Ái; QĐ 1729/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình |
2 | Đường giao thông dọc kênh N6 khu sản xuất Chà Là | 0,20 |
| 0,20 | 0,03 |
| 0,17 | xã Phước Chính | NQ số 91a/NQ-HĐND ngày 19/7/2019 của HĐND huyện Bác Ái về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 NQ 35/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 16/12/2019 |
3 | Xây dựng đường giao thông đi khu sản xuất Ma Dú - Ma Rớ - Đá Ba Cái * | 3,00 |
| 3,00 |
|
| 3,00 | Xã Phước Thành | Văn bản số 1331/UBND-KT ngày 13/8/2020 CV số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành ngày 09/4/2021 |
4 | Công trình đường đi khu sản xuất liên vùng Phước Chính-Phước Tiến * | 13,20 |
| 13,20 |
|
| 13,20 | xã Phước Chính, xã Phước Tiến | VB số 1920 của UBND huyện Bác Ái ngày 30/11/2020 |
5 | Hạ tầng khu dân cư (Khu vực thôn Mã Tiền)* | 1,50 |
| 1,50 |
|
| 1,50 | Xã Phước Tiến | QĐ số 748/QĐ-UBND ngày 18/5/2020 của UBND huyện Bác Ái |
6 | Bến xe huyện Bác Ái * | 2,00 |
| 2,00 |
|
| 2,00 | xã Phước Đại |
|
7 | Đường khu sản xuất thôn Đá Trắng xã Phước Tân * | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 0,50 | xã Phước Tân |
|
b | Đất thủy lợi | 3,24 |
| 3,24 |
|
| 3,24 |
|
|
8 | Đường bao chống sạt lở khu vực thôn Bạc Rây 2, xã Phước Bình (Giai đoạn 2) | 1,70 |
| 1,70 |
|
| 1,70 | Xã Phước Bình | NQ số 104/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND huyện Bác Ái |
9 | Đường đê bao chống sạt lở Sông sắt khu vực Tà Lú, xã Phước Đại | 1,54 |
| 1,54 |
|
| 1,54 | Xã Phước Đại | Quyết định 164/QĐ- UBND ngày 17/1/2017 của UBND huyện Bác Ái NQ số 25/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Ninh Thuận ngày 17/7/2020 |
c | Đất cơ sở văn hóa | 0,49 |
| 0,49 |
|
| 0,49 |
|
|
10 | Trung tâm văn hóa xã Phước Chính * | 0,03 |
| 0,03 |
|
| 0,03 | xã Phước Chính | Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2020 của UBND huyện Bác Ái về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển CT MTQG xây dựng NTM năm 2020 (lần 3) |
11 | Xây dựng Trung tâm văn hóa, thể thao xã Phước Thành * | 0,46 |
| 0,46 |
|
| 0,46 | Xã Phước Thành | CV số 43/CV-UBND của UBND xã Phước Thành ngày 09/4/2021 về việc đăng ký danh mục công trình 2021 |
d | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,74 |
| 0,74 |
|
| 0,74 |
|
|
12 | Mở rộng trường MN Phước Bình * | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | Xã Phước Bình | Đầu tư công năm 2021 |
13 | Mở rộng điểm chính trường MG Phước Thắng * | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | xã Phước Thắng | Đầu tư công năm 2021 |
14 | Xây mới trường mầm non Tà Lú 2 * | 0,22 |
| 0,22 |
|
| 0,22 | xã Phước Đại |
|
15 | Trường Tiểu học Phước Bình C * | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | xã Phước Bình | Đầu tư công năm 2021 |
e | Đất chợ | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 |
|
|
16 | Chợ Phước Trung | 0,30 |
| 0,30 |
|
| 0,30 | xã Phước Trung |
|
f | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 |
|
|
17 | Vị trí chốt chặn khoáng sản * | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | xã Phước Trung |
|
g | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 |
|
|
18 | Nghĩa trang xã Phước Đại * | 5,00 |
| 5,00 |
|
| 5,00 | xã Phước Đại |
|
2.2 | Đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất | 172,60 |
| 172,60 |
|
| 172,60 |
|
|
a | Đất nông nghiệp | 123,97 |
| 123,97 |
|
| 123,97 |
|
|
19 | Cho thuê đất sản xuất nông nghiệp | 25,00 |
| 25,00 |
|
| 25,00 | Xã Phước Thắng | Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái |
20 | Giao đất sản xuất nông nghiệp | 20,00 |
| 20,00 |
|
| 20,00 | Xã Phước Thắng | Kết luận số 4483/KL-UBND ngày 20/9/2012 của UBND tỉnh Ninh Thuận về quản lý và sử dụng đất trên địa bàn Bác Ái |
21 | Cho thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ làm đất nông nghiệp khác * | 1,58 |
| 1,58 |
|
| 1,58 | xã Phước Tiến | Kêu gọi đầu tư |
22 | Cho thuê đất công ty TNHH Vila | 77,39 |
| 77,39 |
|
| 77,39 | Xã Phước Thắng | Công ty TNHH Vila |
b | Đất ở nông thôn | 46,43 |
| 46,43 |
|
| 46,43 |
|
|
23 | Bán đấu giá quyền sử dụng đất lô số 57 KDC mã Tiền * | 0,05 |
| 0,05 |
|
| 0,05 | xã Phước Tiến | CV số 582/CV-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 30/3/2021 v/v triển khai thực hiện thủ tục bán đấu giá QSDĐ lô số 57 thôn Mã Tiền |
24 | Bán đấu giá quyền sử dụng đất tại khu quy hoạch trung tâm huyện (Khu E - 10 lô còn lại) | 0,25 |
| 0,25 |
|
| 0,25 | Xã Phước Đại | Văn bản 757 UBND-KT (H) ngày 12/6/2019 về cho chủ trương sử dụng quỹ đất sạch để giải quyết tiền lãi phát sinh do chậm bồi thường |
25 | Bán đấu giá quyền sử dụng đất khu vực thôn Mã Tiền (2 khu) | 14,00 |
| 14,00 |
|
| 14,00 | Xã Phước Tiến | NQ 34/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 16/12/2019 |
26 | Giao đất ở (72 hộ) xã Phước Thắng * | 3,90 |
| 3,90 |
|
| 3,90 | Xã Phước Thắng | Thông báo số 306/TB-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 12/9/2019 |
27 | Giao đất khu TĐC thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa * | 27,48 |
| 27,48 |
|
| 27,48 | xã Phước Hòa | QĐ số 239/QĐ-UBND của UBND huyện Bác Ái ngày 19/2/2020 về việc phê duyệt quy hoạch phân lô chi tiết khu tái định cư thôn Tà Lọt, xã Phước Hòa |
28 | Bán đấu giá khu tập thể Phước Đại * | 0,35 |
| 0,35 |
|
| 0,35 | xã Phước Đại | Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025 |
29 | Bán đấu giá quyền SDĐ điểm trường MG thôn Mã Tiền * | 0,18 |
| 0,18 |
|
| 0,18 | xã Phước Tiến | Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025 |
30 | Bán đấu giá quyền SDĐ điểm trường tiểu học Phước Thắng (Ma Oai) * | 0,22 |
| 0,22 |
|
| 0,22 | xã Phước Thắng | Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025 |
c | Đất thương mại - dịch vụ | 2,20 |
| 2,20 |
|
| 2,20 |
|
|
31 | Cho thuê đất bãi vật liệu cũ lòng hồ Tân Mỹ* | 2,20 |
| 2,20 |
|
| 2,20 | xã Phước Tiến | Đề án tăng thu từ nguồn lực đất đai giai đoạn 2020-2025 |
2.3 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 202,00 |
| 202,00 | 10,82 | 14,45 | 176,73 |
|
|
a | Đất nông nghiệp khác | 54,15 |
| 54,15 | 0,30 |
| 53,85 |
|
|
1 | Dự án trồng dưa lưới theo tiêu chuẩn VietGAP kết hợp trồng cây dược liệu | 24,98 |
| 24,98 |
|
| 24,98 | Xã Phước Tiến | Quyết định chủ trương 1345/QĐ-UBND (T) ngày 22/8/2019 |
2 | Dự án sản xuất dưa lưới, dưa lê Dannygreen nông nghiệp công nghệ cao | 22,29 |
| 22,29 |
|
| 22,29 | Xã Phước Tiến | Quyết định chủ trương 1406/QĐ-UBND (T) ngày 03/9/2019 |
3 | Trồng cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao * | 6,58 |
| 6,58 |
|
| 6,58 | Xã Phước Tân | Quyết định chủ trương 4560/QĐ-UBND của UBND tỉnh Ninh Thuận ngày 18/12/2020 |
4 | Sân phơi xã Phước Trung * | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
| xã Phước Trung |
|
5 | Trang trại chăn nuôi heo khép kín CNC kết hợp trồng cây ăn quả công nghệ tưới Isarel và sản xuất phân hữu cơ * | 69,35 |
| 69,35 |
|
| 69,35 | xã Phước Thắng | Văn bản số 214/EDO-ĐT ngày 12/5/2021 của Sở KH-ĐT |
b | Đất thương mại - dịch vụ | 2,27 |
| 2,27 |
|
| 2,27 |
|
|
6 | Cửa hàng xăng dầu xã Phước Hòa | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | Xã Phước Hòa | Kêu gọi đầu tư |
7 | Cửa hàng xăng dầu xã Phước Tiến | 0,17 |
| 0,17 |
|
| 0,17 | xã Phước Tiến | Kêu gọi đầu tư |
8 | Trạm trung chuyển gia súc, gia cầm * | 1,93 |
| 1,93 |
|
| 1,93 | xã Phước Thành | Kêu gọi đầu tư |
c | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 36,38 |
| 36,38 |
|
| 36,38 |
|
|
9 | Nhà máy gạch Thông Thuận Bác Ái | 18,60 |
| 18,60 |
|
| 18,60 | xã Phước Thành | QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày 02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch ngói |
10 | Nhà máy gạch không nung Bác Ái * | 3,20 |
| 3,20 |
|
| 3,20 | xã Phước Đại |
|
11 | Cụm tiểu thủ công nghiệp Phước Đại (khu bãi vật liệu) * | 10,00 |
| 10,00 |
|
| 10,00 | xã Phước Đại | Kêu gọi đầu tư |
12 | Nhà máy đá xây dựng núi Tà Liên * | 2,23 |
| 2,23 |
|
| 2,23 | xã Phước Đại | Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận |
13 | Nhà xưởng chế biến đá granite núi Tà Năng * | 2,35 |
| 2,35 |
|
| 2,35 | xã Phước Đại, xã Phước Chính | Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite |
d | Đất khai thác vật liệu xây dựng, gốm sứ | 97,48 |
| 97,48 | 10,52 | 14,45 | 72,51 |
|
|
14 | Khai thác đất san lấp (30 ha) | 30,00 |
| 30,00 |
|
| 30,00 | Xã Phước Trung |
|
15 | Khai thác khoáng sét để sản xuất gạch ngói | 13,00 |
| 13,00 | 10,52 |
| 2,48 | xã Phước Chính | QĐ 318/QĐ-UBND (T) ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư và văn bản số 4796/UBND-KTN ngày 02/2/2015 đồng ý chủ trương cấp phép thăm dò khai thác khoáng sản sét gạch ngói |
16 | Khai thác đá xây dựng núi Tà Liên* | 2,66 |
| 2,66 |
| 2,66 |
| xã Phước Đại | Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận |
17 | Khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát khu vực núi Tà Năng * | 14,22 |
| 14,22 |
| 11,79 | 2,43 | xã Phước Đại, xã Phước Chính | Văn bản số 1045/UBND-KTTH ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh Ninh Thuận v/v dự án đầu tư xây dựng công trình khai thác đá granite tảng lăn làm đá ốp lát và dự án Nhà xưởng chế biến đá granite |
18 | Mỏ vật liệu đất san lấp xã Phước Trung* | 37,60 |
| 37,60 |
|
| 37,60 | Xã Phước Trung | Văn bản số 549/UBND-KT v/v xác định nhu cầu VLXD phục vụ dự án tuyến đường bộ cao tốc qua tỉnh Ninh Thuận |
19 | Chuyển mục đích sử dụng sang đất ở các xã* | 11,72 |
| 11,72 |
|
| 11,72 |
|
|
Ghi chú: (*) : Công trình đăng ký mới
- 1Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 2Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Nghị quyết 113/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Ninh Thuận do Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Nghị định 43/2020/NĐ-CP quy định về thi hành án tử hình bằng hình thức tiêm thuốc độc
- 11Chỉ thị 30/CT-TTg năm 2020 về nhiệm vụ, giải pháp triển khai lập đồng thời các quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 12Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 13Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 14Quyết định 437/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 438/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận
- 16Quyết định 439/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
- 17Nghị quyết 31/NQ-HĐND bổ sung Danh mục dự án thu hồi đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 436/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 436/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/08/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lê Huyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/08/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực