Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 26 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 được Quốc hội thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 469/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 397/QĐ-UBND ngày 20/7/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 116/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc điều chỉnh vị trí, ranh giới, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thanh Chương;
Căn cứ Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9321/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2024 về việc xét duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong điều chỉnh kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+.. | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 97 613,62 | 370,23 | 1 199,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 10 026,76 | 46,95 | 340,15 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 7 278,81 | 40,64 | 306,52 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 2 747,91 | 6,31 | 33,63 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6 607,81 | 31,01 | 236,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 16 038,79 | 170,70 | 190,90 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 20 005,23 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43 974,84 | 114,02 | 408,11 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 15 698,62 |
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 932,42 | 7,55 | 23,45 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 27,86 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 12 996,36 | 279,84 | 411,50 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2 168,30 |
| 75,22 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 76,40 | 76,40 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 44,94 | 7,86 | 0,85 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 381,87 | 0,42 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 377,34 | 3,06 |
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 348,09 | 28,55 | 10,24 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 63,46 | 5,69 | 1,40 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 14,15 | 2,85 | 0,17 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 140,33 | 17,23 | 4,45 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 130,15 | 2,78 | 4,22 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 234,69 | 40,06 | 3,25 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 28,19 | 3,34 | 0,23 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 124,22 | 36,72 | 0,26 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 82,28 |
| 2,76 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4 913,43 | 77,46 | 150,96 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 3 713,95 | 65,10 | 127,76 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1 148,51 | 8,75 | 21,61 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 7,15 |
| 0,14 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 13,02 | 0,04 | 0,27 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 10,51 | 0,38 | 0,47 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,03 | 0,41 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 15,51 | 1,11 | 0,69 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,75 | 1,67 |
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,63 | 0,37 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 76,60 | 1,47 | 4,23 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD | 1 161,64 | 19,24 | 25,62 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 3 203,39 | 24,95 | 141,13 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 79,53 | 4,30 |
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 3 123,86 | 20,65 | 141,13 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 2 082,90 | 3,82 | 40,55 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 1 341,29 | 2,99 | 34,01 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 741,61 | 0,84 | 6,54 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MNC |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP | 998,19 | 476,86 | 9 231,20 | 8 400,35 | 1 714,59 | 882,99 | 3 387,35 | 571,79 | 637,15 |
LUA | 597,36 | 245,34 | 140,36 | 96,59 | 407,60 | 248,45 | 311,67 | 206,88 | 208,66 |
LUC | 597,36 | 245,34 | 109,03 | 88,57 | 235,45 | 111,35 | 302,21 | 206,88 | 208,66 |
LUK |
|
| 31,33 | 8,02 | 172,15 | 137,10 | 9,46 |
|
|
HNK | 186,37 | 155,09 | 193,37 | 44,20 | 202,63 | 170,17 | 68,39 | 118,31 | 185,25 |
CLN | 165,14 | 71,35 | 531,67 | 2 035,29 | 251,99 | 266,97 | 386,37 | 156,73 | 150,39 |
RPH |
|
| 4 595,54 | 3 142,59 |
|
| 276,15 |
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 31,93 |
| 3 741,27 | 3 059,74 | 840,98 | 187,37 | 2 314,97 | 84,31 | 87,70 |
RSN |
|
| 1 645,05 | 1 865,89 |
|
| 1 056 06 |
|
|
NTS | 17,39 | 5,08 | 29,00 | 21,94 | 11,39 | 10,04 | 29,80 | 5,28 | 5,15 |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
PNN | 540,84 | 312,85 | 595,13 | 380,65 | 417,24 | 333,56 | 354,18 | 288,49 | 207,82 |
ONT | 118,41 | 69,14 | 56,50 | 44,59 | 57,37 | 78,09 | 49,88 | 52,85 | 62,08 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,92 | 0,77 | 0,51 | 1,22 | 0,47 | 0,36 | 0,45 | 1,33 | 0,49 |
CQP |
|
|
| 16,14 |
|
|
|
|
|
CAN |
|
| 204,28 |
|
|
|
|
|
|
DSN | 19,73 | 7,88 | 10,80 | 6,83 | 4,98 | 12,50 | 7,51 | 10,78 | 7,02 |
DVH | 2,54 | 0,83 | 1,65 | 1,24 | 0,88 | 1,82 | 1,69 | 4,49 | 1,14 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,65 | 0,34 | 0,15 | 0,18 | 0,13 | 0,28 | 0,17 | 0,53 | 0,20 |
DGD | 5,81 | 2,57 | 2,63 | 3,71 | 3,15 | 5,26 | 2,03 | 2,64 | 4,01 |
DTT | 10,73 | 4,14 | 6 37 | 1,70 | 0 82 | 5,14 | 3,62 | 3,12 | 1,67 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK | 5,32 | 0,73 | 0,34 | 0,20 | 1,57 | 0,49 | 0,75 | 2,73 | 0,57 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 2,85 | 0,73 | 0,34 |
| 1,18 | 0,49 | 0,75 | 0,53 | 0,57 |
SKC | 0,20 |
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
SKS | 2,27 |
|
|
| 0,39 |
|
| 2,20 |
|
CCC | 203,95 | 77,45 | 108,96 | 117,79 | 149,30 | 1 19,65 | 176,40 | 75,84 | 76,28 |
DGT | 160,20 | 57,50 | 85,17 | 112,70 | 138,97 | 103 82 | 100,13 | 69,10 | 69,93 |
DTL | 39,97 | 19,71 | 22,57 | 4,98 | 9,52 | 15,20 | 75,49 | 5,80 | 5,19 |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
| 0,41 |
|
|
|
| 0,12 |
|
DRA | 2,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
DNL | 0,59 | 0,07 | 0,13 | 0,04 | 0,18 | 0,10 | 0,32 | 0,23 | 0,06 |
DBV | 0,14 |
| 0,02 | 0,07 | 0,04 | 0,07 | 0,02 | 0,02 | 0,09 |
DCH | 0,85 | 0,17 | 0,66 |
| 0,59 | 0,46 | 0,44 | 0,57 | 0,51 |
DKV | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
| 0,01 |
|
|
| 1,52 | 0,14 |
|
|
TIN | 7,10 | 5,55 | 1,38 | 3,48 | 2,07 | 0,79 | 1,00 | 1,04 | 0,94 |
NTD | 45,29 | 24,68 | 16,25 | 21,19 | 39,61 | 51,35 | 35,52 | 24,25 | 11,08 |
TVC | 140,12 | 126,65 | 196,10 | 169,22 | 161,87 | 68,80 | 82,54 | 119,67 | 49,36 |
MNC | 2,94 | 1,80 |
|
| 10,31 |
| 4,59 |
|
|
SON | 137,18 | 124,85 | 196,10 | 169,22 | 151,56 | 68,80 | 77,95 | 119,67 | 49,36 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 48,63 | 8,88 | 504,44 | 110,47 | 139,06 | 9,87 | 43,49 | 8,66 | 17,66 |
BCS | 41,98 | 8,88 | 61,01 | 94,70 | 100,72 | 9,87 | 16,22 | 8,66 | 17,66 |
DCS | 6,65 |
| 443,43 | 15,77 | 38,34 |
| 27,27 |
|
|
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 376,77 | 16 579,31 | 330,36 | 3 804,57 | 830,24 | 2 903,24 | 398,20 | 669,15 | 3 030,74 |
LUA | 153,03 | 307,47 | 167,07 | 336,65 | 154,64 | 201,83 | 162,35 | 221,38 | 447,54 |
LUC | 153,03 | 51,74 | 127,12 | 84,68 | 154,56 | 134,07 | 162,35 | 220,71 | 83,86 |
LUK |
| 255,73 | 39,95 | 251,97 | 0,08 | 67,76 |
| 0,67 | 363,68 |
HNK | 79,51 | 240,06 | 113,77 | 151,03 | 112,84 | 189,60 | 72,88 | 170,04 | 429,34 |
CLN | 71,55 | 1 929,89 | 44,91 | 365,60 | 173,26 | 616,82 | 46,76 | 162,97 | 556,66 |
RPH |
| 4 845,07 |
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 60,86 | 9 081,84 |
| 2 926,93 | 375,72 | 1 859,91 | 113,86 | 104,00 | 1 575,48 |
RSN |
| 4 610,20 |
| 1 001,77 | 4,92 | 487,49 |
|
|
|
NTS | 11,82 | 174,97 | 4,61 | 24,36 | 13,74 | 35,08 | 2,35 | 8,97 | 20,52 |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
| 0,05 |
|
| 1,80 | 1,22 |
PNN | 170,82 | 471,80 | 196,12 | 359,50 | 172,76 | 327,68 | 199,22 | 200,36 | 547,26 |
ONT | 41,85 | 66,42 | 30,72 | 66,1 1 | 35,23 | 65,68 | 27,98 | 55,10 | 47,92 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,36 | 0,53 | 0,32 | 0,30 | 0,28 | 1,75 | 0,32 | 0,65 | 0,45 |
CQP |
|
|
|
|
| 2,24 |
|
| 81,89 |
CAN | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
DSN | 7,54 | 13,10 | 5,28 | 9,42 | 6,38 | 8,60 | 3,99 | 7,31 | 10,34 |
DVH | 1,63 | 3,27 | 0,54 | 1,87 | 0,74 | 11 | 0,87 | 1,80 | 1,71 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,25 | 0,78 | 013 | 0,12 | 0,19 | 0,24 | 0,15 | 0,12 | 0,25 |
DGD | 2,91 | 4,64 | 3,38 | 2,66 | 2,61 | 3,79 | 1,32 | 2,47 | 4,07 |
DTT | 2,75 | 4,41 | 1,23 | 4,77 | 2,84 | 2,36 | 1,65 | 2,92 | 4,31 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK | 0,30 | 7,75 | 0,65 | 0,25 | 0,06 | 7,18 | 24,71 | 4,90 | 3,67 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 0,30 | 2,26 | 0,45 | 0,25 | 0,06 | 0,12 | 0,14 |
| 0,08 |
SKC |
| 5,49 | 0,20 |
|
| 7,06 | 0,19 | 4,90 | 0,15 |
SKS |
|
|
|
|
|
| 24,38 |
| 3,44 |
CCC | 70,80 | 216,95 | 38,10 | 134,29 | 76,08 | 123,39 | 55,66 | 94,18 | 211,02 |
DGT | 5699 | 196,64 | 32,92 | 92,43 | 71,18 | 105,59 | 45,28 | 73,45 | 154,42 |
DTL | 11,88 | 20,15 | 4,19 | 41,45 | 4,51 | 16,60 | 9,89 | 17,36 | 56,47 |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
| 2,54 |
|
DRA | 1,00 |
| 0,44 |
| 0,35 |
| 0,22 | 0,22 |
|
DNL | 0,03 | 0,12 | 0,04 | 0,13 | 0,02 | 0,78 | 0,02 | 0,23 | 0,11 |
DBV | 0,01 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,02 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
DCH | 0,89 |
| 0,47 | 0,27 |
| 0,37 | 0,21 | 0,36 |
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON | 0,16 |
| 0,33 |
| 1,65 |
|
| 2,41 |
|
TIN | 2,32 | 0,07 | 1,96 | 2,79 | 0,15 | 1,14 | 1,57 | 0,08 | 4,01 |
NTD | 17,20 | 22,75 | 16,93 | 53,03 | 24,20 | 29,82 | 13,84 | 21,60 | 80,47 |
TVC | 30,17 | 144,09 | 101,81 | 93,29 | 28,73 | 87,89 | 71,15 | 14,12 | 107,37 |
MNC |
| 0,07 | 6,84 |
| 0,02 |
| 0,24 |
|
|
SON | 30,17 | 144,02 | 94,97 | 93,29 | 28,71 | 87,89 | 70,91 | 14,12 | 107,37 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 6,59 | 74,83 | 5,60 | 53,02 | 20,45 | 31,05 | 3,05 | 7,74 | 67,10 |
BCS | 4,55 | 74,83 | 5,60 | 53,02 | 20,45 | 31,05 | 3,05 | 7,74 | 41,31 |
DCS | 2,04 |
|
|
|
|
|
|
| 25,79 |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP | 1 336,16 | 442,88 | 538,40 | 694,63 | 3 982,82 | 2 292,83 | 1 458,06 | 1 733,92 | 964,80 |
LUA | 366,26 | 144,57 | 225,18 | 207,23 | 451,45 | 257,22 | 334,34 | 209,14 | 354,54 |
LUC | 295,94 | 143,55 | 218,60 | 205,03 | 423,29 | 193,09 | 249,00 | 209,08 | 271,80 |
LUK | 70,32 | 1,01 | 6,57 | 2,20 | 28,16 | 64,13 | 85,33 | 0,06 | 82,74 |
HNK | 136,65 | 93,36 | 118,86 | 149,98 | 199,00 | 200,90 | 237,31 | 119,28 | 174,57 |
CLN | 188,42 | 90,81 | 107,64 | 123,02 | 991,38 | 502,94 | 259,42 | 297,24 | 225,01 |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 609,15 | 102,49 | 78,79 | 197,48 | 2 269,28 | 1 281,68 | 575,08 | 1 086,76 | 198,96 |
RSN | 149,69 |
|
|
| 825,06 | 449,62 |
|
|
|
NTS | 24,97 | 11,66 | 7,93 | 13,08 | 71,72 | 50,10 | 43,99 | 21,51 | 11,72 |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH | 10,70 |
|
| 3,84 |
|
| 7,93 |
|
|
PNN | 300,67 | 315,17 | 179,71 | 191,31 | 477,65 | 482,31 | 379,33 | 251,47 | 556,59 |
ONT | 60,60 | 70,21 | 43,27 | 54,47 | 62,30 | 78,16 | 54,00 | 52,58 | 68,84 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 0,79 | 3,87 | 0,41 | 0,72 | 0,46 | 0,36 | 0,62 | 0,55 | 0,46 |
CQP |
| 2,50 |
|
|
|
| 32,71 |
| 238,83 |
CAN |
|
|
|
|
| 169,06 |
|
|
|
DSN | 13,49 | 7,66 | 4,88 | 5,77 | 10,94 | 11,13 | 11,48 | 7,12 | 7,87 |
DVH | 1,80 | 1,73 | 0,71 | 0,51 | 1,61 | 2,58 | 2,66 | 1,18 | 1,66 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,89 | 0,33 | 0,31 | 0,24 | 0,39 | 0,16 | 0,43 | 0,22 | 0,22 |
DGD | 5,83 | 2,21 | 2,85 | 2,24 | 5,00 | 3,35 | 3,41 | 2,38 | 2,38 |
DTT | 4,97 | 3,39 | 1,01 | 2,78 | 3,94 | 5,04 | 4,98 | 3,34 | 3,61 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK | 5,14 | 0,72 | 0,16 | 8,69 | 5,52 | 0,76 | 9,55 | 0,16 | 10,22 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD | 0,80 | 0,57 |
| 0,25 |
| 0,76 | 0,23 | 0,16 | 0,63 |
SKC | 4,30 | 0,15 | 0,16 | 0,28 | 5,52 |
|
|
| 5,09 |
SKS | 0,04 |
|
| 8,16 |
|
| 9,32 |
| 4,50 |
CCC | 137,39 | 87,67 | 63,52 | 69,35 | 298,72 | 134,13 | 184,66 | 125,86 | 150,12 |
DGT | 92,28 | 73,49 | 52,66 | 62,72 | 143,10 | 103,14 | 148,02 | 110,74 | 127,53 |
DTL | 44,45 | 12,14 | 10,54 | 5,73 | 154,22 | 29,88 | 34,42 | 14,64 | 16,02 |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,07 |
DRA |
| 0,48 |
| 0,42 | 0,47 | 0,50 | 0,87 |
| 4,69 |
DNL | 0,13 | 0,99 | 0,04 | 0,17 | 0,14 | 0,14 | 0,63 | 0,12 | 0,35 |
DBV | 0,06 | 0,01 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
DCH | 0,47 | 0,56 | 0,26 | 0,29 | 0,77 | 0,42 | 0,70 | 0,34 | 0,44 |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON | 0,09 | 0,05 |
|
|
|
| 0,25 | 0,11 | 1,02 |
TIN | 1,76 | 1 86 | 0,42 | 1,32 | 1,93 | 0,73 | 5,66 | 0,27 | 4,79 |
NTD | 31,90 | 19,86 | 20,69 | 20,88 | 53,73 | 19,43 | 26,35 | 48,62 | 47,03 |
TVC | 49,50 | 120,75 | 46,34 | 30,14 | 44,03 | 68,55 | 54,07 | 16,20 | 27,42 |
MNC |
| 0,34 |
| 1,14 | 0,03 | 1,02 |
|
|
|
SON | 49,50 | 120,41 | 46,34 | 29,00 | 44,00 | 67,53 | 54,07 | 16,20 | 27,42 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 20,56 | 19,14 | 23,19 | 4,48 | 1731 | 12,72 | 47,83 | 41,61 | 9,34 |
BCS | 20,56 | 17,17 | 23,19 | 4,48 | 17,31 | 12,72 | 26,58 | 41,61 | 9,18 |
DCS |
| 1,96 |
|
|
|
| 21,26 |
| 0,16 |
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
(3) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP | 6 945,19 | 1 529,60 | 10 869,66 | 621,93 | 1 676,67 | 3 500,04 | 341,91 | 1 216,42 | 674,95 |
LUA | 125,59 | 287,03 | 146,86 | 177,29 | 386,05 | 630,43 | 100,77 | 439,08 | 181,78 |
LUC | 124,08 | 220,35 | 135,37 | 177,29 | 3,26 | 63,34 | 100,77 | 439,08 | 181,78 |
LUK | 1,51 | 66,67 | 11,49 |
| 382,79 | 567,09 |
|
|
|
HNK | 77,76 | 120,89 | 137,23 | 162,71 | 154,38 | 897,57 | 157,87 | 133,26 | 185,51 |
CLN | 1 690,80 | 567,25 | 1 083,67 | 154,97 | 303,35 | 760,66 | 82,23 | 138,42 | 125,64 |
RPH | 2 138,97 |
| 5 006,91 |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX | 2 886,63 | 534,93 | 4 454,61 | 121,22 | 801,45 | 1 145,82 |
| 490,20 | 171,31 |
RSN | 1 526,55 | 3,62 | 2 022,23 |
| 38,42 | 12,05 |
|
|
|
NTS | 24,52 | 19,50 | 39,25 | 5,73 | 31,46 | 65,58 | 1,04 | 15,45 | 10,72 |
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH | 0,92 |
| 1,13 |
|
|
|
|
|
|
PNN | 334,72 | 322,84 | 573,96 | 256,23 | 332,41 | 461,57 | 195,20 | 386,66 | 230,94 |
ONT | 40,85 | 50,02 | 58,99 | 66,00 | 54,54 | 69,48 | 42,89 | 91,28 | 48,68 |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC | 4,61 | 0,77 | 5,40 | 2,39 | 0,29 | 0,21 | 0,61 | 0,92 | 1,31 |
CQP | 0,07 |
| 7,07 |
|
|
|
|
|
|
CAN | 0,43 |
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
DSN | 6,69 | 7,96 | 7,70 | 6,64 | 5,86 | 10,58 | 5,37 | 12,77 | 5,40 |
DVH | 1,03 | 0,59 | 1,31 | 0,88 | 1,03 | 2,31 | 0,47 | 2,01 | 1,38 |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT | 0,39 | 0,24 | 0,26 | 0,21 | 0,98 | 0,13 | 0,24 | 0,44 | 0,19 |
DGD | 4,85 | 4,16 | 2,57 | 1,94 | 1,68 | 4,09 | 1,88 | 6,53 | 1,64 |
DTT | 0,42 | 2,97 | 3,56 | 3,61 | 2,17 | 4,05 | 2,78 | 3,79 | 2,19 |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
| 3,62 | 44,74 | 10,68 | 6,97 | 1,62 | 0,24 | 18,83 | 1,59 |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,31 | 4,49 | 2,69 |
|
|
| 2,45 | 0,18 |
SKC |
| 3,31 | 34,81 | 5,19 | 6,97 | 1,62 | 0,24 |
| 1,21 |
SKS |
|
| 5,44 | 2,80 |
|
|
| 16,38 | 0,20 |
CCC | 123,45 | 133,20 | 236,44 | 81,73 | 174,54 | 249,75 | 43,97 | 187,34 | 77,08 |
DGT | 106,19 | 96,79 | 152,90 | 68,00 | 110,85 | 139,35 | 30,45 | 110,34 | 66,12 |
DTL | 16,55 | 35,70 | 80,91 | 12,38 | 63,58 | 108,97 | 12,36 | 74,01 | 10,72 |
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
| 0,09 | 0,51 | 2,27 |
|
DRA |
|
|
| 0,22 |
|
| 0,25 |
|
|
DNL | 0,23 | 0,25 | 2,05 | 0,11 | 0,08 | 0,94 | 0,03 | 0,03 | 0,03 |
DBV | 0,17 | 0,07 | 0,09 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,17 | 0,01 |
DCH | 0,31 | 0,39 | 0,49 | 0,16 |
| 0,38 | 0,35 | 0,36 | 0,20 |
DKV |
|
|
| 0,80 |
|
|
| 0,16 |
|
TON |
|
|
| 0,22 | 0,88 |
| 0,42 |
|
|
TIN | 0,43 | 1,58 | 0,14 | 0,48 | 2,19 | 6,44 | 066 | 2,46 | 0,34 |
NTD | 12,53 | 40,37 | 19,94 | 15,27 | 52,76 | 74,84 | 14,33 | 29,02 | 20,17 |
TVC | 145,67 | 85,33 | 193,39 | 72,80 | 34,40 | 48,66 | 86,70 | 44,04 | 76,37 |
MNC | 1,51 | 29,96 | 1,86 | 4,97 | 0,32 |
| 7,01 | 0,25 ! | 0,01 |
SON | 144,16 | 55,37 | 191,53 | 67,83 | 34,08 | 48,66 | 79,69 | 43,79 | 76,36 |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSD | 122,62 | 121,21 | 290,99 | 14,94 | 43,66 | 36,58 | 10,21 | 30,37 | 11,17 |
BCS | 97,93 | 5,34 | 286,76 | 14,94 | 42,94 | 35,19 | 5,54 | 30,37 | 11,17 |
DCS | 24,70 | 115,87 | 4,23 |
| 0,72 | 1,39 | 4,67 |
|
|
NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 53,04 | 12,09 | 0,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 31,00 | 11,53 | 0,20 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 30,20 | 11,53 | 0,20 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,80 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 17,07 | 0,32 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,72 | 0,01 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,60 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 3,24 |
| 0,14 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,41 | 0,23 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,11 | 1,65 |
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,03 |
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
2.7 5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,01 | 1,65 |
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1,81 | 1,45 |
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,20 | 0,20 |
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP | 2,35 | 0,77 | 0,20 |
|
| 0,85 | 0,27 | 3,45 | 1,37 |
LUA | 0,28 | 0,56 | 0,07 |
|
| 0,64 |
| 1,31 | 0,32 |
LUC | 0,28 | 0,56 | 0,07 |
|
| 0,64 |
| 1,31 | 0,32 |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK | 2,07 | 0,10 | 0,13 |
|
| 0,21 |
| 1,91 | 1,05 |
CLN |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,08 |
|
ONT |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,05 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP | 0,41 | 2,40 | 0,91 | 0,09 | 0,78 | 0,77 |
| 0,68 | 1,38 |
LUA | 0,41 | 0,16 | 0,91 | 0,06 | 0,15 | 0,19 |
| 0,27 | 0,80 |
LUC | 0,41 | 0,16 | 0,91 | 0,06 | 0,15 | 0,19 |
| 0,27 |
|
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
HNK |
| 2,24 |
| 0,03 | 0,63 | 0,07 |
| 0,38 | 0,58 |
CLN |
|
|
|
|
| 0,18 |
| 0,03 |
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
DGT | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
| (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP | 2,13 | 0,22 |
| 0,14 |
| 0,82 | 2,15 | 0,08 | 0,36 |
LUA | 1,41 |
|
| 0,07 |
| 0,09 | 0,65 | 0,06 | 0,32 |
LUC | 1,41 |
|
| 0,07 |
| 0,09 | 0,65 | 0,06 | 0,32 |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK | 0,72 | 0,04 |
| 0,03 |
| 0,69 |
| 0,02 | 0,04 |
CLN |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 0,18 |
|
|
|
| 1.50 |
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
| (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP | 0,10 | 0,11 | 2,03 | 12,66 | 0,01 | 0,05 | 0,25 | 0,59 | 2,10 |
LUA | 0,07 | 0,04 | 0,08 | 7,56 | 0,01 | 0,05 | 0,25 | 0,59 | 1,90 |
LUC | 0,07 | 0,04 | 0,08 | 7,56 | 0,01 | 0,05 | 0,25 | 0,59 | 1,90 |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK | 0,03 |
| 0,35 | 5,10 |
| 0,01 |
|
| 0,20 |
CLN |
| 0,02 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
| 0,05 | 0,77 |
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
| 0,31 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 81,23 | 12,26 | 0,47 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 32,63 | 11,70 | 0,20 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 21,64 | 0,32 | 0,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,80 | 0,01 |
|
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,60 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 24,72 |
| 0,14 |
| Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,84 | 0,23 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPM/NNP |
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 1,28 | 1,01 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 0,77 | 0,52 |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,51 | 0,49 |
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP/PNN | 2,35 | 0,77 | 0,20 |
| 0,48 | 0,85 | 0,27 | 3,45 | 1,37 |
LUA/PNN | 0,28 | 0,56 | 0,07 |
|
| 0,64 |
| 1,31 | 0,32 |
HNK/PNN | 2,07 | 0,10 | 0,13 |
| 0,48 | 0,21 |
| 1,91 | 1,05 |
CLN/PNN |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) |
NNP/PNN | 0,41 | 2,40 | 0,91 | 0,09 | 0,78 | 0,77 | 7,67 | 0,68 | 4,58 |
LUA/PNN | 0,41 | 0,16 | 0,91 | 0,06 | 0,15 | 0,19 |
| 0,27 | 0,80 |
HNK/PNN |
| 2,24 |
| 0,03 | 0,63 | 0,07 |
| 0,38 | 0,58 |
CLN/PNN |
|
|
|
|
| 0,18 |
| 0,03 |
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
|
|
|
|
| 0,33 | 7,67 |
| 3,20 |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
MMT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
(3) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP/PNN | 2,13 | 0,22 |
| 0,14 |
| 0,82 | 2,15 | 0,08 | 0,36 |
LUA/PNN | 1,41 |
|
| 0,07 |
| 0,09 | 0,65 | 0,06 | 0,32 |
HNK/PNN | 0,72 | 0,04 |
| 0,03 |
| 0,69 | 0,00 | 0,02 | 0,04 |
CLN/PNN |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/PNN |
| 0,18 |
|
|
|
| 1,50 |
|
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
(3) | (34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) |
NNP/PNN | 0,10 | 3,07 | 5,98 | 14,54 | 0,01 | 0,05 | 0,25 | 7,25 | 3,33 |
LUA/PNN | 0,07 | 1,51 | 0,08 | 7,56 | 0,01 | 0,05 | 0,25 | 0,59 | 1,90 |
HNK/PNN | 0,03 | 1,00 | 0,35 | 6,98 | 0,00 | 0,01 |
|
| 1,41 |
CLN/PNN |
| 0,08 | 0,23 |
|
|
|
|
| 0,02 |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/PNN |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
|
RSX/PKN |
| 0,05 | 4,72 |
|
|
|
| 6,66 |
|
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS/PNN |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
MHT/PNC |
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
MHT/OTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Điều chỉnh kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
Thị trấn Thanh Chương | Xã Cát Văn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+... | (5) | (6) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,08 |
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,24 |
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng Cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,37 |
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,35 |
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 |
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,04 |
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,02 |
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,02 |
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,43 |
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt | NTD |
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Đại Đồng | Xã Đồng Văn | Xã Hạnh Lâm | Xã Ngọc Lâm | Xã Ngọc Sơn | Xã Phong Thịnh | Xã Thanh An | Xã Thanh Chi | Xã Thanh Dương | |
(3) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Đồng | Xã Thanh Đức | Xã Thanh Giang | Xã Thanh Hà | Xã Thanh Hòa | Xã Thanh Hương | Xã Thanh Khai | Xã Thanh Khê | Xã Thanh Lâm | |
(3) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21)1 | (22) | (23) | (24) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,11 |
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Liên | Xã Thanh Lĩnh | Xã Thanh Long | Xã Thanh Lương | Xã Thanh Mai | Xã Thanh Mỹ | Xã Thanh Ngọc | Xã Thanh Nho | Xã Thanh Phong | |
| (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,35 |
|
|
| 0,13 |
|
| 0,45 |
ONT |
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,43 |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Thanh Sơn | Xã Thanh Thịnh | Xã Thanh Thủy | Xã Thanh Tiên | Xã Thanh Tùng | Xã Thanh Xuân | Xã Thanh Yên | Xã Võ Liệt | Xã Xuân Tường | |
(34) | (35) | (36) | (37) | (38) | (39) | (40) | (41) | (42) | |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
| I |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNN |
| 0,02 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CSK |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SKC |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CCC |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DNL |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt hủy 02 công trình, dự án có trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, nay không thực hiện, không tiếp tục đưa vào điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 với tống diện tích 10,003 ha (Có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm phương án điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
5. Tổ chức thực hiện điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thanh Chương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THANH CHƯƠNG KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 26/12/2024 của UBND tỉnh Nghệ An)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
1 | Nhà máy sản xuất viên gỗ nén và các sản phẩm từ gỗ tại xã Thanh Tùng, huyện Thanh Chương | Thanh Tùng | 10,00 |
2 | Xét giao đất quỹ đất nhỏ hẹp cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất liền kề trên địa bàn xã Xuân Tường | Xuân Tường | 0,003 |
- 1Quyết định 3168/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 6490/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 1086/QĐ-UBND điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang năm 2024
Quyết định 433/QĐ-UBND phê duyệt Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
- Số hiệu: 433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Người ký: Nguyễn Văn Đệ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra