Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 17 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-BNNMT ngày 29 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 147/TTr-SNNMT ngày 14 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế 12 thủ tục hành chính tại Mục 9 Phần I; 12 thủ tục hành chính tại Mục 10 Phần I; 05 thủ tục hành chính tại Mục 8 Phần II; 03 thủ tục hành chính tại Mục 7 Phần II và 01 thủ tục hành chính tại Mục 6 Phần III Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 256/QĐ -UBND ngày 05 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm tham mưu trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính để thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 24 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | |||||||
1 | 1.012921.H34 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 4, điểm a khoản 1 Điều 7, khoản 1, 3 Điều 8, Điều 9, Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ | x | x | x |
2 | 1.012687.H34 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 55 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
3 | 1.011470.H34 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x | x |
4 | 3.000198. 000.00.00.H34 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 18 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | - Công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống; - Công nhận vườn giống: 2.400.000 đồng/ vườn giống; - Bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: + Đối với những tổ chức, cá nhân có dưới 10 cây mẹ, cây đầu dòng: 1.500.000 đồng/01 lần. + Đối với những tổ chức, cá nhân có từ 10 đến dưới 30 cây mẹ, cây đầu dòng: 2.000.000 đồng/01 lần. + Đối với những tổ chức, cá nhân có từ 30 đến 50 cây mẹ, cây đầu dòng: 2.500.000 đồng/01 lần. + Đối với những tổ chức, cá nhân có trên 50 cây mẹ, cây đầu dòng: 3.000.000 đồng/01 lần. - Bình tuyển, công nhận lâm phần tuyển chọn, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống chuyển hóa, rừng giống trồng: + Đối với những tổ chức, cá nhân có dưới 05 ha: 4.500.000 đồng/ 01 lần. + Đối với những tổ chức, cá nhân có từ 5 - 10 ha: 5.500.000 đồng/ 01 lần. + Đối với những tổ chức, cá nhân có trên 10 ha: 7.500.000 đồng/ 01 lần. | - Thông tư số 22/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ trường Bộ Tài chính; - Nghị quyết 32/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 của HĐND dân tỉnh Kon Tum. | x | x | x |
5 | 1.007918. 000.00.00.H34 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ | x | x | x |
6 | 1.007917.H34 | Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế | + 30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa). + 45 ngày (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT | x | x | x |
7 | 1.007916.H34 | Chấp thuận nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn: 22 ngày. - Trường hợp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn: + Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 57 ngày. + Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền: 37 ngày (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế); 42 ngày (đối với trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Điều 2 Thông tư số 24/2024/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | x | x | x |
8 | 1.000084. 000.00.00.H34 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
9 | 1.000081. 000.00.00.H34 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | 45 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
10 | 1.000071. 000.00.00.H34 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 40 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 84 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ | x | x | x |
11 | 1.000058. 000.00.00.H34 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 75 Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ | x | x | x |
12 | 1.000055.H34 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 28 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Thông tư số 13/2023/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. | x | x | x |
13 | 1.012692.H34 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 35 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
14 | 1.012691.H34 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
15 | 1.012689.H34 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
16 | 1.012688.H34 | Quyết định giao rừng cho tổ chức | + Ban hành Quyết định giao rừng: 35 ngày + Tổ chức bàn giao rừng tại thực địa: 10 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định giao rừng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
17 | 1.012690.H34 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
18 | 1.012413.H34 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | 12 ngày làm việc (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp tỉnh) | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 của Chính phủ | x | x | x |
19 | 3.000160.H34 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | + Trường hợp không kiểm tra, xác minh: 05 ngày làm việc. + Trường hợp phải kiểm tra, xác minh: 13 ngày làm việc. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Chương III Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, khoản 16, khoản 17, khoản 18 Điều 1 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ- CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ | x | x | x |
20 | 3.000159.H34 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | + 04 ngày làm việc (khi không có thông tin vi phạm). + 06 ngày làm việc (khi có thông tin vi phạm). | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 8, Điều 9 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP; Khoản 7, khoản 8, khoản 9 Điều 1 và khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 2 Nghị định số 120/2024/NĐ-CP ngày 30/9/2024 của Chính phủ | x | x | x |
21 | 3.000152. 000.00.00.H34 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 35 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
22 | 1.004815. 000.00.00.H34 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | + 05 ngày làm việc trường hợp không cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng. + Không quá 30 ngày trường hợp cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ; - Nghị định số 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ. | x | x | x |
23 | 1.000047. 000.00.00.H34 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 10 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | Điều 7 Thông tư 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x | x |
24 | 1.000045.H34 | Xác nhận bảng kê lâm sản | + Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc. + Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc. + Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không | - Thông tư số 26/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | x | x | x |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 08 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | 1.012922.H34 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | 05 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Khoản 1 Điều 10 Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ | x | x | x |
2 | 1.012531.H34 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ | x | x | x |
3 | 3.000250.H34 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 22 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 13/2023/TT- BNNPTNT ngày 30/11/2023 của của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x | x |
4 | 1.011471.H34 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 10 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | - Thông tư số 26/2022/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Thông tư số 22/2023/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x | x | x |
5 | 1.007919.000.00.00.H34 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư | 15 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24/5/2024 của Chính phủ | x | x | x |
6 | 1.012695.H34 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
7 | 1.012694.H34 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | 20 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
8 | 3.000154.H34 | Thủ tục hải quan đối với gỗ nhập khẩu | Thực hiện theo Quyết định số 2770/QĐ-BTC ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố TTHC mới/ TTHC thay thế/TTHC bãi bỏ/thủ tục hành chính giữ nguyên trong lĩnh vực Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài chính (mã hồ sơ TTHC số 1.007859 được công khai trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | Trên phần mềm khai báo Hải quan do Tổng cục Hải quan ban hành | 20.000 đồng/ tờ khai | Nghị định số 120/2024/NĐ-CP, ngày 30/9/2024 của Chính phủ. |
| x |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01 TTHC
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Hình thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Dịch vụ bưu chính | |||||||
1 | 1.012693.H34 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | 50 ngày | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | x | x | x |
Tổng cộng: 33 thủ tục hành chính
- 1Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục 14 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 09 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Kiểm lâm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Bến Tre
Quyết định 433/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 433/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra