- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai; bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 431/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 27 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 264/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang. Cụ thể:
- Cấp tỉnh: 23 quy trình, gồm: 09 quy trình nội bộ, 14 quy trình liên thông.
- Cấp huyện: 13 quy trình, gồm: 11 quy trình nội bộ, 02 quy trình liên thông.
- Cấp xã: 06 quy trình, gồm: 05 quy trình nội bộ, 01 quy trình liên thông.
(Nội dung chi tiết của từng quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn và Công báo điện tử tỉnh, địa chỉ http://congbao.tuyenquang.gov.vn).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Cổng dịch vụ công (Hệ thống thông tin một cửa điện tử) tỉnh Tuyên Quang ngay sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở; Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
42 QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 431/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ (23 quy trình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (09 thủ tục)
1. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số: 01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT CHỈNH THIẾT KẾ, DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND TỈNH QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 15,5 ngày làm việc | Phòng Sử dụng và phát triển rừng |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 19 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/LN
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ MÃ SỐ CƠ SỞ NUÔI, TRỒNG CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT RỪNG, THỰC VẬT RỪNG NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM NHÓM II VÀ ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT HOANG DÃ NGUY CẤP THUỘC PHỤ LỤC II VÀ III CITES
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra thực tế trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo Văn bản cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 25,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt cấp mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/LN
THỦ TỤC CÔNG NHẬN NGUỒN GIỐNG CÂY TRỒNG LÂM NGHIỆP
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Nhận hồ sơ trực tiếp, qua đường bưu điện, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, soạn thảo báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp trình Lãnh đạo Sở. Trường họp không công nhận, thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | 10 ngày làm việc | Chi cục Kiểm lâm |
Bước 3 | Ký duyệt Quyết định công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí (lệ phí) nếu có | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Quy trình số: 01/XDCT
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT HỒ SƠ YÊU CẦU, HỒ SƠ MỜI QUAN TÂM, HỒ SƠ MỜI SƠ TUYỂN, HỒ SƠ MỜI THẦU
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 28 ngày làm việc | Phòng quản lý xây dựng công trình |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/XDCT
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ QUAN TÂM, HỒ SƠ DỰ SƠ TUYỂN, HỒ SƠ ĐỀ XUẤT, HỒ SƠ DỰ THẦU, DANH SÁCH NHÀ THẦU ĐẠT YÊU CẦU VỀ MẶT KỸ THUẬT VÀ KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu | 28 ngày làm việc | Phòng quản lý xây dựng công trình |
Bước 3 | Phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu, danh sách nhà thầu đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật và kết quả lựa chọn nhà thầu | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC. | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Quy trình số: 01/TTr
THỦ TỤC CẤP QUYẾT ĐỊNH, PHỤC HỒI QUYẾT ĐỊNH CÔNG NHẬN CÂY ĐẦU DÒNG, VƯỜN CÂY ĐẦU DÒNG, CÂY CÔNG NGHIỆP, CÂY ĂN QUẢ LÂU NĂM NHÂN GIỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÔ TÍNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết | |
1. Trường hợp cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
Bước 2 | Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; dự thảo xin ý kiến Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | 03 ngày làm việc | Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |
Bước 3 | Hội đồng thẩm định tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra ngoài thực địa, thống nhất kết quả thẩm định trình Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 20 ngày làm việc | Thành viên Hội đồng thẩm định | |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư | |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
06 bước |
| 25 ngày làm việc |
| |
2. Trường hợp Phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | ||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
Bước 2 | Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân | 0,5 ngày làm việc | Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |
Bước 3 | Tổ chức kiểm tra hồ sơ và tiến hành thẩm định + Trường hợp cây đầu dòng đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn cơ sở dự thảo ban hành Quyết định phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng + Trường hợp không phục hồi Quyết định có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | 2,5 ngày làm việc | Phòng Trồng trọt - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | |
Bước 4 | Ký duyệt Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở | |
Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư | |
Bước 6 | Bộ phận một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa | |
06 bước |
| 05 ngày làm việc |
| |
4. LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT
Quy trình số: 01/BVTV
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở | 01 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Thẩm định đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón | 06 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 09 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/BVTV
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Trường hợp 1 | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ trình lãnh đạo thành lập đoàn đánh giá và đánh giá tại cơ sở. | 01 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Thẩm định, đánh giá tại cơ sở. Tổng hợp trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | 06 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 5 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 6 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa |
06 bước |
| 09 ngày làm việc |
|
Trường hợp 2 | Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên giấy chứng nhận | ||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, (nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Trình lãnh đạo ký giấy chứng nhận | 03 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/BVTV
THỦ TỤC XÁC NHẬN NỘI DUNG QUẢNG CÁO PHÂN BÓN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ,(nếu hồ sơ chưa hợp lệ ra văn bản thông báo tới tổ chức, cá nhân để bổ sung hồ sơ). Hồ sơ hợp lệ Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ra văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do | 03 ngày làm việc | Phòng Thanh tra Pháp chế -Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 3 | Lãnh đạo ký duyệt kết quả TTHC: Văn bản xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm phân bón | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
Bước 4 | Lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả ra bộ phận một của | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (11 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số: 01/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | 28 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. | 13 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠN DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
(TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản | 18 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND HUYỆN
(TRÊN ĐỊA BÀN TỪ 02 XÃ TRỞ LÊN)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Ttrường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. | 18 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/NN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ. | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 48 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp huyện, thành phố |
Bước 3 | Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 10 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 60 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình số: 01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT, CHỈNH, THIẾT KẾ DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH LÂM SINH
(ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH LÂM SINH THUỘC DỰ ÁN DO CHỦ TỊCH UBND CẤP HUYỆN QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ)
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định xử lý hồ sơ lập báo cáo trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt. Trường hợp không phê duyệt, thông báo bằng văn bản | 15,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC thu phí, lệ phí (nếu có) | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 19 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ TRONG HUYỆN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư | 27,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 01 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI HUYỆN, TRONG TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đi | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư | 27,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 01 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện nơi đến | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của UBND cấp huyện, thành phố nơi đi; kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. Trình phê duyệt Quyết định bố trí, ổn định dân cư | 27,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 01 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 03/KTHT
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Kiểm tra, xác minh hồ sơ hợp lệ, đủ kiện. Trình phê duyệt Quyết định Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | 3,5 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 04/KTHT
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135, GIAI ĐOẠN 3
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | - Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định. - Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất | 13 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 05/KTHT
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CÓ GIÁ TRỊ KINH TẾ THEO QUY HOẠCH THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 30a
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | - Kế từ ngày tiếp nhận hồ sơ, trả lời bằng văn bản về tính hợp lệ của hồ sơ để tiến hành thẩm định hoặc không thẩm định. - Thẩm định hồ sơ của dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất. Trình phê duyệt Quyết định dự án hỗ trợ phát triển sản xuất | 13 ngày làm việc | Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | 01 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | 02 giờ làm việc | Bộ phận một cửa |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (05 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình số: 01/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện, trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. | 18 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Quy trình số: 02/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP XÃ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích) kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng bộ phận chuyên môn cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trường hợp đủ điều kiện trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân đề nghị phê duyệt và thông báo lý do bằng văn bản. | 18 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/NN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 48 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp xã |
Bước 3 | Ký phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 10 ngày làm việc | UBND cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| 60 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình số: 01/KTHT
THỦ TỤC XÁC NHẬN VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG LIÊN KẾT VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận một cửa |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt Xác nhận việc thực hiện hợp đồng tiêu thụ nông sản | Ngay khi tiếp nhận hồ sơ | Ủy ban nhân dân xã |
Bước 3 | Ký duyệt kết quả thực hiện TTHC | Ngay sau khi bộ phận chuyên môn chuyển đến | Lãnh đạo UBND xã |
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | Ngay sau khi Lãnh đạo UBND xã ký Văn bản | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận một cửa thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Ngay sau khi Văn thư chuyển đến | Bộ phận Một cửa |
05 bước |
| Ngay khi tiếp nhận hồ sơ |
|
4. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
Quy trình số: 01/TTr
THỦ TỤC CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ: + Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi không hợp lệ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung bản đăng ký + Trường hợp bản đăng ký chuyển đổi phù hợp và hợp lệ với kế hoạch chuyển đổi dự thảo Văn bản đồng ý cho chuyển đổi + Trường hợp không đồng ý, phải trả lời bằng văn bản | 03 ngày làm việc | Bộ phận chuyên môn cấp xã |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản đồng ý cho chuyển đổi | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả | 02 giờ làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Bộ phận Một cửa xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
B. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG (17 quy trình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (14 thủ tục)
1. LĨNH VỰC THỦY LỢI
Quy trình liên thông số: 01/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, CHỈNH VÀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUY TRÌNH VẬN HÀNH HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đủ kiện | Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước. Trường hợp không đủ điều kiện, thông báo bằng văn bản cho tổ chức để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 16,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ | Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi với trường hợp đủ điều kiện. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản. | Phòng quản lý công trình thủy lợi và NSNT | 6,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ THIÊN TAI CHO CÔNG TRÌNH, VÙNG HẠ DU ĐẬP THUỶ LỢI TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ | Phòng quản lý đê điều và PCTT | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản | Phòng quản lý đê điều và PCTT | 9,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập thuỷ lợi trong quá trình thi công | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 04/TL
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN ỨNG PHÓ VỚI TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ | Phòng quản lý đê điều và PCTT | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp. Trường hợp không đủ điều kiện, trả lại hồ sơ và thông báo lý do bằng văn bản. | Phòng quản lý đê điều và PCTT | 9,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh |
06 bước |
|
| 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 05/TL
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN BẢO VỆ ĐẬP, HỒ CHỨA NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | Không quy định thời hạn giải quyết | Không quy định thời hạn giải quyết | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Bộ phận chuyên môn Chi cục Thủy lợi tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân nếu hồ sơ không đầy đủ | Phòng quản lý đê điều và PCTT | |||
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Phòng quản lý đê điều và PCTT | |||
Bước 4 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | |||
Bước 6 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước | UBND tỉnh | UBND tỉnh | ||
06 bước |
|
|
|
|
|
2. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
Quy trình liên thông số: 01/LN
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI CÔNG TY NÔNG, LÂM NGHIỆP THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | 02 ngày làm việc
| Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 2 | Kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: +Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng (Sở Nông nghiệp và PTNT là cơ quan thường trực; các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Lao động thương binh và Xã hội, Nội vụ) | Phòng sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Xem xét ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ, phát hành văn bản | Văn thư | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định | UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 6 | Hội đồng thẩm định định tiến hành thẩm định hồ sơ, lập báo cáo và dự thảo tờ trình trình UBND tỉnh | Tổ Thẩm định; Phòng Sử dụng và PTR, Chi cục Kiểm lâm | 12,5 ngày làm việc | 13 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 7 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 02 giờ làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh. | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 9 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh |
09 bước |
|
| 20 ngày làm việc | 20 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/LN
THỦ TỤC NỘP TIỀN TRỒNG RỪNG THAY THẾ VỀ QUỸ BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG CẤP TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ chuyển Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 39 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định; Trình phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | Phòng Quản lý Bảo vệ rừng và BTTN, Chi cục Kiểm lâm | 37 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phương án nộp tiền trồng rừng thay thế quỹ bảo vệ và phát triển rừng | UBND tỉnh | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 47 ngày làm việc | 47 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình liên thông số: 01/NN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH KHUYẾN NÔNG ĐỊA PHƯƠNG
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 45 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Phòng kế hoạch – Tài chính | 43 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | UBND tỉnh | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 60 ngày làm việc | 60 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/NN
THỦ TỤC CÔNG NHẬN DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
| Tổ Thẩm định | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03/NN
THỦ TỤC CÔNG NHẬN LẠI DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ của Doanh nghiệp, chuyển Phòng Kế hoạch - Tài chính xử lý; kiểm tra tính tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 01 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Bước 2 | + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ sẽ có văn bản thông báo cho doanh nghiệp + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Thành lập Tổ thẩm định (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn); các thành viên khác gồm đại diện các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; ngoài ra có thể mời thêm một số chuyên gia có liên quan.Tổ trưởng là đại diện lãnh đạo và 01 thư ký là chuyên viên | Phòng Kế hoạch - Tài chính | 02 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ. Tổ thẩm định có trách nhiệm đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều kiện theo quy định; lập biên bản họp gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tổ Thẩm định | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở: Nông nghiệp và PTNT; Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Tư pháp; Tài nguyên và Môi trường; Khoa học và Công nghệ; và chuyên gia được mời tham gia Tổ thẩm định |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển văn bản đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trình UBND tỉnh xem xét quyết định cấp Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Sở | ||||
Bước 5 | Ban hành quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (hoặc thông báo từ chối cấp Giấy chứng nhận) gửi cho doanh nghiệp | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Quy trình liên thông số: 01/XDCT
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 20 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, thẩm định, lập báo cáo thẩm định và soạn dự thảo quyết định Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Phòng quản lý xây dựng công trình | 18 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 25 ngày làm việc | 25 ngày làm việc |
|
5. LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình liên thông số: 01/KTHT
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT ĐỀ CƯƠNG, DỰ TOÁN KINH PHÍ XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT CHO NGƯỜI DÂN SAU TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Kế hoạch và đầu tư |
Bước 2 | Thẩm định đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án, lấy ý kiến tham gia góp ý của các cơ quan có liên quan. Dự thảo tờ trình, Quyết định phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án | Sở Kế hoạch và đầu tư | 5,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt tờ trình phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án. | Sở Kế hoạch và đầu tư | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng Dự án | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/KTHT
THỦ TỤC THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 35 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. Dự thảo Tờ trình, Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 33 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt tờ trình phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định phê duyệt phê duyệt kế hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư | UBND tỉnh | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | UBND tỉnh |
05 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 03/KTHT
THỦ TỤC BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH DÂN CƯ NGOÀI TỈNH
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện | |
1. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đi | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 05 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình di dân đến vùng dự án, phương án | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | |||
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | |||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định di dân đến vùng dự án, phương án | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | UBND tỉnh | |
05 bước |
|
| 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc |
| |
2. Đối với trường hợp Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh nơi đến | ||||||
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | 23 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 21 ngày làm việc | |||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
| |
Bước 4 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc |
| ||
Bước 5 | UBND tỉnh Quyết định tiếp nhận bố trí, ổn định dân cư đến vùng dự án, phương án | UBND tỉnh | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | UBND tỉnh | |
05 bước |
|
| 30 ngày làm việc | 30 ngày làm việc |
| |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)
LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Quy trình liên thông số: 01/KTHT
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Bước 2 | UBND cấp xã, phường phối hợp với Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện, thành phố kiểm tra thẩm định thực tế tại trang trại và xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Trường hợp không xác nhận, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do | UBND cấp xã, phường, thị trấn | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND cấp xã, phường, thị trấn | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Quyết định Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do | UBND cấp huyện, thành phố | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
05 bước |
|
| 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
Quy trình liên thông số: 02/KTHT
THỦ TỤC CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KINH TẾ TRANG TRẠI
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | 05 ngày làm việc | UBND cấp xã, phường, thị trấn |
Bước 2 | Kiểm tra, xác nhận hồ sơ trình phê duyệt cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND cấp xã, phường, thị trấn | 3,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Ký duyệt Tờ trình đề nghị cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | UBND cấp xã, phường, thị trấn | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, chuyển kết quả đến UBND huyện, thành phố | Bộ phận Một cửa | 02 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Quyết định cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại. Giấy chứng nhận kinh tế trang trại sau khi cấp được chuyển cho UBND cấp xã và trả cho trang trại. Trường hợp không cấp, UBND cấp huyện phải gửi văn bản cho UBND cấp xã, nêu rõ lý do | UBND cấp huyện, thành phố | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | UBND cấp huyện, thành phố |
05 bước |
|
| 13 ngày làm việc | 13 ngày làm việc |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 thủ tục)
LĨNH VỰC BẢO HIỂM
Quy trình liên thông số: 01/BH
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC HỖ TRỢ PHÍ BẢO HIỂM NÔNG NGHIỆP
Các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, chuyển bộ phận có chức năng xử lý | Bộ phận Một cửa UBND xã | 0,5 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND xã |
Bước 2 | Rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp gửi báo cáo kèm hồ sơ đến UBND cấp huyện | UBND xã | 14,5 ngày làm việc | ||
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định, tổng hợp danh sách tổ chức, cá nhân. Báo cáo kết quả thẩm định kèm hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | UBND huyện, thành phố | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | UBND huyện, thành phố |
Bước 4 | Kiểm tra, tổng hợp hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 05 ngày làm việc | 06 ngày làm việc | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bước 5 | Lãnh đạo ký duyệt | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 6 | Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến UBND tỉnh | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 7 | Ban hành quyết định Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | UBND tỉnh | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | UBND tỉnh |
Bước 8 | Niêm yết công khai danh sách tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp thuộc đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp; thông báo trên hệ thống thông tin, truyền thông của xã và sao gửi cho tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp trong trường hợp tổ chức, cá nhân sản xuất nông nghiệp yêu cầu | UBND xã | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | UBND xã |
08 bước |
|
| 45 ngày làm việc | 45 ngày làm việc |
|
- 1Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 2Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ
- 6Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực phòng, chống thiên tai; bị bãi bỏ lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 630/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật, thú y, chăn nuôi, lâm nghiệp, quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn, khoa học công nghệ và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Kế hoạch 6328/KH-UBND năm 2018 về thực hiện Đề án thực hiện liên thông thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 208/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Lâm nghiệp và Trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 509/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1640/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2020 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ
- 11Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 431/QĐ-UBND năm 2020 công bố 42 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 431/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực