Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4301/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 1662/QĐ-TTg ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung dự toán chỉ thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2024 của các bộ, cơ quan ở trung ương thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NSNN NĂM 2024 THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH MỨC LƯƠNG CƠ SỞ VÀ CHẾ ĐỘ TIỀN THƯỞNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2024/NĐ-CP NGÀY 30/6/2024 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số 4301/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên đơn vị | Dự toán bổ sung thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định số 73/2024/NĐ-CP (triệu đồng) | ||
Tổng cộng | Dự toán thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở | Dự toán thực hiện chế độ tiền thưởng | ||
1 | 2 | 3= 4+5 | 4 | 5 |
| TỔNG CỘNG | 56.610 | 47.172 | 9.438 |
15.533 | 13.223 | 2.310 | ||
1 | Văn phòng Cục DLQGVN | 2.352 | 1.854 | 498 |
2 | Cuc Di sản văn hóa | 672 | 672 | 0 |
3 | Văn phòng Cục TDTT | 2.592 | 2.592 | 0 |
4 | Cục Nghệ thuật biểu diễn | 585 | 585 | 0 |
5 | Văn phòng Bộ | 6.373 | 4.897 | 1476 |
6 | Thanh tra Bộ | 888 | 888 | 0 |
7 | Cục Văn hóa cơ sở | 968 | 968 | 0 |
8 | Cục Hợp tác quốc tế | 679 | 499 | 180 |
9 | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm | 75 | 75 | 0 |
10 | Cục Bản quyền tác giả | 0 | 0 | 0 |
11 | Cục Điện ảnh | 349 | 193 | 156 |
13.733 | 11.327 | 2.406 | ||
1 | Nhà hát Tuồng Việt Nam | 491 | 491 | 0 |
2 | Nhà hát Chèo Việt Nam | 1.530 | 1.530 | 0 |
3 | Nhà hát Cải lương Việt Nam | 1.273 | 1.273 | 0 |
4 | Nhà hát Ca Múa Nhạc dân gian Việt Bắc | 135 | 135 | 0 |
5 | Nhà hát Nhạc Vũ Kịch Việt Nam | 560 | 524 | 36 |
6 | Dàn nhạc giao hưởng Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
7 | Nhà hát Kịch Việt Nam | 1.117 | 877 | 240 |
8 | Nhà hát Tuổi trẻ | 499 | 121 | 378 |
9 | Nhà hát Múa rối Việt Nam | 943 | 673 | 270 |
10 | Liên đoàn Xiếc Việt Nam | 1.057 | 517 | 540 |
11 | Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
12 | Bảo tàng Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 |
13 | Khu Di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh tại Phủ Chủ tịch | 0 | 0 | 0 |
14 | Bảo tàng Lịch sử quốc gia | 0 | 0 | 0 |
15 | Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam | 0 | 0 | 0 |
16 | Trung tâm Thông tin du lịch | 703 | 487 | 216 |
17 | Trung tâm CNTT | 486 | 474 | 12 |
18 | Trung tâm Kỹ thuật điện ảnh | 348 | 348 | 0 |
19 | Trung tâm điện ảnh thể thao và du lịch | 72 | 72 | 0 |
20 | Báo Văn hóa | 0 | 0 | 0 |
21 | Tạp chí VHNT | 0 | 0 | 0 |
22 | Trung tâm HTST VHNT | 438 | 264 | 174 |
23 | Viện phim VN | 1.805 | 1.283 | 522 |
24 | Trường quay Cổ loa | 0 | 0 | 0 |
25 | Trung tâm CPQG | 0 | 0 | 0 |
26 | Văn phòng Bộ (Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào và Pháp) | 36 | 36 | 0 |
27 | Văn phòng Bộ (Trung tâm DVVHTTDL) | 52 | 52 | 0 |
28 | Cục Hợp tác quốc tế (Trung tâm Quảng bá văn hóa, thể thao và du lịch | 48 | 30 | 18 |
29 | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Trung tâm Giám định và Triển lãm tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh) | 0 | 0 | 0 |
30 | Cục Bản quyền tác giả (Trung tâm Giám định thông tin và chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan) | 2 | 2 | 0 |
31 | Thư viện quốc gia VN | 1.903 | 1.903 | 0 |
32 | Trung tâm Triển lãm văn hóa nghệ thuật VN | 234 | 234 | 0 |
33 | Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Lào | 0 | 0 | 0 |
34 | Trung tâm Văn hóa Việt Nam tại Pháp | 0 | 0 | 0 |
19.435 | 16.693 | 2.742 | ||
1 | Trường CĐ Du lịch Hà Nội | 2.073 | 1.257 | 816 |
2 | Trường CĐ Du lịch Hải Phòng | 720 | 450 | 270 |
3 | Trường CĐ Du lịch Huế | 0 | 0 | 0 |
4 | Trường CĐ Du lịch Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 |
5 | Trường CĐ Du lịch Nha Trang | 0 | 0 | 0 |
6 | Trường CĐ Du lịch Đà Lạt | 638 | 440 | 198 |
7 | Trường CĐ Du lịch Cần Thơ | 0 | 0 | 0 |
8 | Trường CĐ Du lịch Vũng Tàu | 1.162 | 850 | 312 |
9 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Hồ Chí Minh | 1.020 | 1.020 | 0 |
10 | Trường Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng | 2.176 | 2.176 | 0 |
11 | Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh | 3.081 | 3.081 | 0 |
12 | Trường Trung cấp Múa TP.HCM | 977 | 887 | 90 |
13 | Trường Trung cấp NT Xiếc và Tạp kỹ VN | 0 | 0 | 0 |
14 | Trường Cao đẳng VHNT Tây Bắc | 1.497 | 1.179 | 318 |
15 | Trường Cao đẳng VHNT Việt Bắc | 680 | 332 | 348 |
16 | Trường CĐ Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | 0 | 0 | 0 |
17 | Trường Đại học SK điện ảnh TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
18 | Học viện Âm nhạc QG VN | 930 | 930 | 0 |
19 | Nhạc viện TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
20 | Trường Đại học Văn hoá HN | 0 | 0 | 0 |
21 | Trường ĐH Mỹ thuật VN | 0 | 0 | 0 |
22 | Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
23 | Trường ĐH Sân khấu điện ảnh HN | 721 | 721 | 0 |
24 | Trường ĐH Văn hóa TP.HCM | 0 | 0 | 0 |
25 | Học Viện Âm nhạc Huế | 1.736 | 1.736 | 0 |
26 | Học viện Múa Việt Nam | 2.024 | 1.634 | 390 |
27 | Trường Cán bộ quản lý văn hóa thể thao và du lịch | 0 | 0 | 0 |
4.559 | 3.443 | 1.116 | ||
1 | Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam | 1.956 | 1.464 | 492 |
2 | Viện Bảo tồn di tích | 843 | 645 | 198 |
3 | Viện Khoa học Thể dục thể thao | 1.188 | 912 | 276 |
4 | Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch | 572 | 422 | 150 |
2.097 | 1.719 | 378 | ||
1 | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | 2.097 | 1.719 | 378 |
1.253 | 767 | 486 | ||
1 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội | 297 | 45 | 252 |
2 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia TPHCM | 0 | 0 | 0 |
3 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Đà Nẵng | 0 | 0 | 0 |
4 | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Cần Thơ | 0 | 0 | 0 |
5 | Trung tâm Thông tin - Truyền thông Thể dục thể thao | 638 | 476 | 162 |
6 | Trung tâm Doping và Y học thể thao | 318 | 246 | 72 |
7 | Trung tâm Thể thao Ba Đình | 0 | 0 | 0 |
(Tổng cộng bằng chữ: Năm mươi sáu tỷ sáu trăm mười triệu đồng)./.
Quyết định 4301/QÐ-BVHTTDL giao bổ sung dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2024 thực hiện điều chỉnh mức lương cơ sở và chế độ tiền thưởng theo Nghị định 73/2024/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- Số hiệu: 4301/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2024
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Tạ Quang Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra