- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 430/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 02 tháng 05 năm 2013 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | TÊN CÁC LOẠI XE | GIÁ XE QĐ 1664 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 2067 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 574 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 789 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 973 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 1477 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 119 (Tr đồng) | GIÁ XE MỚI 100% (Trđồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Tải ben |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng tải 2.500 kg) |
|
|
|
|
|
|
| 271,0 |
2 | HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn) |
|
|
|
|
|
|
| 368,0 |
3 | HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn) |
|
|
|
|
|
|
| 409,0 |
Xe do Tổng công ty máy động lực & máy nông nghiệp Việt Nam (Nhà máy ô tô VEAM) lắp ráp, sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng |
|
|
|
|
|
|
| 479,0 |
2 | Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín |
|
|
|
|
|
|
| 501,0 |
3 | Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt |
|
|
|
|
|
|
| 497,0 |
4 | Lion-1; Ký hiệu VH3490; Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng |
|
|
|
|
|
|
| 447,0 |
5 | Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng |
|
|
|
|
|
|
| 499,0 |
6 | Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín |
|
|
|
|
|
|
| 521,0 |
7 | Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt |
|
|
|
|
|
|
| 517,0 |
8 | Camel; Ký hiệu VH 4490; Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng |
|
|
|
|
|
|
| 467,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | SONGHONG; số loại SH2500B; Trọng tải 2.5 tấn: Loại xe: Ô tô tải tự đổ |
|
|
|
|
|
|
| 120,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 596 cc, 5 cửa), lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
| 609,0 | 606,0 |
2 | Ford Escape EV24 (05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT), lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
| 790,0 | 833,0 |
3 | Ford Mondeo BA7; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 892,2 |
4 | Ford Focus DA3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 5 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 624,0 |
5 | Ford Focus DB3 QQDD MT; 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1798 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 597,0 |
6 | Ford Focus DB3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 699,0 |
7 | Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596 cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 553,0 |
8 | Ford Escape EV65; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 1 cầu, XLS, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 729,0 |
9 | Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ dierel, dung tích xi lanh 2499 cc, truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
|
| 829,0 |
10 | Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ dierel, dung tích xi lanh 2499 cc truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước |
|
|
|
|
|
|
| 773,0 |
11 | Ford Everest UW 851-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel dung tích xi lanh 2499 cc, ICA1), sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. | 966,0 |
|
|
|
|
|
| 920,0 |
| Xe khách |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước. |
|
| 817,0 |
|
|
|
| 825,0 |
| Xe tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ford Ranger UG1J LAC xe ô tô tải chasiss cab- Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
| 582,0 |
2 | Ford Ranger UG1J LAB xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
| 592,0 |
3 | Ford Ranger UG1H LAD xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 92kw |
|
|
|
|
|
|
| 605,0 |
4 | Ford Ranger UG1S LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
| 632,0 |
5 | Ford Ranger UG1T LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
| 744,0 |
6 | Ford Ranger UG1V LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel Wildtrak, công suất 110kw |
|
|
|
|
|
|
| 766,0 |
7 | Ford Ranger UG1J 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
| 618,0 |
8 | Ford Ranger UG1H 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, diesel XLS, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
| 631,0 |
9 | Ford Ranger UG1S 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), cơ sở, diesel XLS, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
| 658,0 |
10 | Ford Ranger UG1T 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy |
|
|
|
|
|
|
| 770,0 |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPNKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 794,0 |
|
|
|
| 800,0 |
2 | TOYOTA Innova TGN40L-GKPDKU; 8 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) |
|
| 727,0 |
|
|
|
| 736,0 |
3 | TOYOTA Innova TGN40L-GKMDKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) |
|
| 686,0 |
|
|
|
| 694,0 |
4 | TOYOTA Innova J TGN40L-GKMRKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) |
|
| 644,0 |
|
|
|
| 663,0 |
5 | TOYOTA Fortuner TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (sản xuất trong nước) |
|
| 1.028,0 |
|
|
|
| 1.039,0 |
6 | TOYOTA Fortuner TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) |
|
| 924,0 |
|
|
|
| 934,0 |
7 | TOYOTA Fortuner KUN60L-NKMSHU; 7 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) |
|
| 846,0 |
|
|
|
| 878,0 |
8 | Xe TOYOTA Land Cruiser VX; 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
| 2.650,0 | 2.658,0 |
9 | Xe TOYOTA Land Cruiser Prado TX-L; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
| 1.912,0 | 1.956,0 |
| Xe tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Toyota Hilux và xe Toyota Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). |
|
|
|
|
|
|
| 627,0 |
|
|
|
|
|
|
| |||
| Xe con |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | CIVIC 1.8L MT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
| 725,0 |
2 | CIVIC 1.8L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
| 780,0 |
3 | CIVIC 2.0L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
| 860,0 |
4 | CR-V 2.0L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
| 998,0 |
5 | CR-V 2.4L AT (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
|
|
| 1.140,0 |
|
|
|
|
|
| ||||
1 | Nissan Grand Livina L10A; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
| 655,0 |
| 655,0 |
2 | Nissan Grand Livina L10M; Sản xuất năm 2012 & 2013 (sản xuất trong nước) |
|
|
|
|
| 633,5 |
| 633,5 |
3 | Nissan Navara LE; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
| 686,5 | 686,5 |
4 | Nissan Navara XE; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
| 769,9 |
| 769,9 |
5 | Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã Model GLSALHLZ34EWA-U; Sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.102,0 |
6 | Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã model: TLJNLWW51ERA-ED; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 2.789,0 |
7 | Nissan Teana VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 2.425,0 |
8 | Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu; Mã model: TDBLNJWT31 EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 1.811,0 |
9 | Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn; Mã model: FDPALUYF15 UWCC-DJA; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 1.345,0 |
10 | Nissan Juke CVT HR16 UPPER; 05 chỗ ngồi, số tự động; Mã model: FDTALUZF15 EWCCADJB; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 1.219,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Xe thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xe Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.040,0 |
2 | Xe Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.787,0 |
3 | Xe Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.215,4 |
4 | Xe Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.075,0 |
5 | Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 5.608,6 |
6 | Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 6.464,9 |
7 | Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 6.351,2 |
8 | Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 7.215,1 |
9 | động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.206,9 |
10 | Xe Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 3.170,0 |
11 | Xe Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.182,7 |
12 | Xe Porsche kiểu xe Cayenne S Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.491,9 |
13 | Xe Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 6.545,6 |
14 | Xe Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.967,9 |
15 | Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.224,2 |
16 | Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.177,8 |
17 | Xe Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 4.479,2 |
18 | Xe Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 5.973,0 |
19 | Xe Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) |
|
|
|
|
|
|
| 6.272,0 |
|
|
|
|
| |||||
| Xe tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 152,2 |
2 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Có thùng lửng, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 145,0 |
3 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 148,1 |
4 | SYM T880; Xe ô tô tải SC1-A2; Không thùng lửng, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 140,9 |
5 | SYM T880; Xe ô tô tải (thùng kín) SC1-B21; Thùng kín, không điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 164,5 |
6 | SYM T880; Xe ô tô tải (thùng kín) SC1-B21; Thùng kín, có điều hòa |
|
|
|
|
|
|
| 171,6 |
7 | VAN, có điều hòa (đã bao gồm thuế TTĐB 15%) |
|
|
|
|
|
|
| 241,3 |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
SỐ TT | TÊN CÁC LOẠI XE | GIÁ XE QĐ 1664 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 2067 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 574 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 789 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 973 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 1477 (Tr đồng) | GIÁ XE QĐ 119 (Tr đồng) | GIÁ XE MỚI 100% (Trđồng) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP |
|
|
|
|
| |||
I | Cty cổ phần HONLEI VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | DAEEHAN C110 |
|
|
|
|
|
|
| 5,5 |
2 | DAEEHAN C50 |
|
|
|
|
|
|
| 5,5 |
3 | NEW SIVA |
|
|
|
|
|
|
| 5,5 |
4 | SUPER SIVA |
|
|
|
|
|
|
| 5,5 |
II | Cty HONDA VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Future (chế hòa khí); số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
| 24,2 |
2 | Future F1 (Vành nan, phanh đĩa); số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
| 28,8 |
3 | Future F1 (Vành đúc, phanh đĩa); số loại JC535 FUTURE F1 (C); Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) |
|
|
|
|
|
|
| 29,5 |
4 | LEAD Phiên bản tiêu chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208). |
|
|
|
|
|
|
| 35,7 |
| LEAD Phiên bản cao cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); số loại: JF45 LEAD; Màu sơn: Xanh Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U). |
|
|
|
|
|
|
| 36,6 |
III | Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | SIRIUS phanh cơ - 5C6E; Ký hiệu 5C63 | 17,0 |
|
|
|
|
|
| 17,3 |
2 | SIRIUS phanh đĩa - 5C6D; Ký hiệu 5C64 | 18,0 |
|
|
|
|
|
| 18,3 |
3 | SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 5C6F; Ký hiệu 5C64 | 20,0 |
|
|
|
|
|
| 20,3 |
4 | SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 5C6G; Ký hiệu 5C64 | 20,3 |
|
|
|
|
|
| 20,6 |
5 | SIRIUS F1-1FC1; Ký hiệu 1FC1 |
|
|
|
|
|
|
| 22,1 |
6 | LUVIAS F1-1SK1; Ký hiệu 1SK1 |
|
|
|
|
|
|
| 26,9 |
IV | Xe Hàn Quốc (Cty TNHH KYMCO VIỆT NAM) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kymco Candy Hi50 |
|
|
|
|
|
|
| 18,4 |
V | Cty TNHH PIAGGIO VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Piaggio Fly 125 i.e - 110 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 41,9 |
| Piaggio Fly 150 i.e - 310 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 50,5 |
| Liberty 125 3V i.e - 400 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 57,5 |
| Liberty 150 3V i.e - 500 sản xuất tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
| 71,5 |
| Liberty S 125 3V i.e - 400 sản xuất tại Việt Nam (phiên bản đặc biệt) |
|
|
|
|
|
|
| 58,5 |
- 1Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 323/2000/QĐ.UB về sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 1831/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 8Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 9Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 323/2000/QĐ.UB về sửa đổi, điều chỉnh, bổ sung bảng giá tối thiểu để tính thu lệ phí trước bạ đối với một số loại xe máy chủ yếu (xe mới) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 1831/QĐ-STC năm 2013 về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu thuyền, ôtô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 10Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 11Quyết định 14/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 13Quyết định 01/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2012/QĐ-UBND và 18/2012/QĐ-UBND do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 430/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/05/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/05/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực