- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 4Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 02 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Kết luận số 1142-KL/TU ngày 25 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 463/STC-CSDN ngày 05 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHỨC DANH VÀ Ô TÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CHUNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh )
STT | Nội dung | Định mức xe theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP | Ghi chú |
| Tổng cộng | 174 |
|
I | Xe chức danh | 3 |
|
II | Văn phòng Tỉnh ủy, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND, Văn phòng UBND tỉnh | 15 |
|
III | Các Ban thuộc Tỉnh ủy | 9 |
|
1 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 1 |
|
2 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 1 |
|
3 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 2 |
|
4 | Ban Tuyên Giáo Tỉnh ủy | 2 |
|
5 | Đảng ủy Khối cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh | 1 |
|
6 | Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy | 2 |
|
IV | Các sở, ban ngành cấp tỉnh | 53 |
|
1 | Ban An toàn Giao thông tỉnh | 1 |
|
2 | Ban Dân tộc tỉnh | 1 |
|
3 | Ban Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm Cứu nạn tỉnh | 1 |
|
4 | BQL Khu kinh tế, Công nghiệp tỉnh | 2 |
|
5 | Sở Công Thương | 2 |
|
6 | Sở Du lịch | 1 |
|
7 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 |
|
8 | Sở Giao thông và Vận tải | 2 |
|
9 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 |
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 |
|
11 | Sở Lao động - TB & XH | 3 |
|
12 | Sở Nội vụ | 2 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 6 |
|
14 | Sở Ngoại vụ | 1 |
|
15 | Sở Tài chính | 2 |
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 3 |
|
17 | Sở Tư pháp | 2 |
|
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 2 |
|
19 | Sở Văn hóa và Thể thao | 5 |
|
20 | Sở Xây dựng | 2 |
|
21 | Sở Y tế | 6 |
|
22 | Thanh tra tỉnh | 2 |
|
23 | Văn phòng Điều phối chương trình Xây dựng Nông thôn mới | 1 |
|
V | Các đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh | 27 |
|
1 | Ban đầu tư và Xây dựng Công trình Giao thông tỉnh | 1 |
|
2 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD công trình Nông nghiệp và PTNT | 1 |
|
3 | Ban Quản lý Dự án ĐTXD và Phát triển đô thị | 2 |
|
4 | Báo Thừa Thiên Huế | 1 |
|
5 | Đài phát thanh - Truyền hình | 2 |
|
6 | Nhà xuất bản thuận Hóa | 1 |
|
7 | Quỹ Bảo vệ Phát triển rừng tỉnh | 1 |
|
8 | Trung tâm bảo tồn Di tích Cố đô Huế | 5 |
|
9 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | 1 |
|
10 | Trung tâm Khởi nghiệp Đổi mới sáng tạo và Xúc tiến đầu tư tỉnh | 1 |
|
11 | Trường Cao đẳng giao thông | 1 |
|
12 | Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | 2 |
|
13 | Trường Cao đẳng sư phạm | 3 |
|
14 | Trường Cao đẳng Y tế | 3 |
|
15 | Trường Chính trị Nguyễn Chí Thanh | 1 |
|
16 | Viện Nghiên cứu phát triển | 1 |
|
VI | MTTQ và các tổ chức chính trị xã hội | 5 |
|
1 | Hội Cựu chiến binh | 1 |
|
2 | Hội Liên hiệp phụ nữ | 1 |
|
3 | Hội Nông dân tỉnh | 1 |
|
4 | Tỉnh đoàn | 1 |
|
5 | Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh | 1 |
|
VII | Cấp huyện | 62 |
|
1 | Huyện A Lưới | 8 |
|
2 | Huyện Nam Đông | 7 |
|
3 | Huyện Phong Điền | 8 |
|
4 | Huyện Phú Lộc | 8 |
|
5 | Huyện Phú Vang | 6 |
|
6 | Huyện Quảng Điền | 6 |
|
7 | Thành phố Huế | 7 |
|
8 | Thị xã Hương Thủy | 6 |
|
9 | Thị xã Hương Trà | 6 |
|
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ
(Kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-UBND ngày 16/02/2024 của UBND tỉnh )
TT | Nội dung | Định mức xe theo Nghị định số 72/2023/NĐ- CP | Ghi chú |
| Tổng cộng | 29 |
|
I | Xe phục vụ hoạt động kiểm lâm và phòng chống cháy rừng | 22 |
|
1 | Chi cục kiểm lâm | 1 |
|
2 | Hạt kiểm lâm huyện Phú Vang | 1 |
|
3 | Hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền | 1 |
|
4 | Hạt kiểm lâm Hương Trà | 1 |
|
5 | Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn Sao La | 1 |
|
6 | Hạt kiểm lâm Phong Điền | 1 |
|
7 | Hạt kiểm lâm Phú Lộc | 1 |
|
8 | Hạt Kiểm lâm thành phố Huế | 1 |
|
9 | Hạt kiểm lâm thị xã Hương Thủy | 1 |
|
10 | BQL Khu bảo tồn Sao La | 1 |
|
11 | BQL khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền | 1 |
|
12 | BQL rừng phòng hộ A Lưới | 1 |
|
13 | BQL rừng phòng hộ Bắc Hải Vân | 1 |
|
14 | BQL rừng phòng hộ Hương Thủy | 1 |
|
15 | BQL rừng phòng hộ Nam Đông | 1 |
|
16 | BQL rừng phòng hộ Sông Bồ | 1 |
|
17 | BQL rừng phòng hộ Sông Hương | 1 |
|
18 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 | 1 |
|
19 | Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 | 1 |
|
20 | Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới | 1 |
|
21 | Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông | 1 |
|
22 | Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền | 1 |
|
II | Xe phục vụ hoạt động chống dịch trong nông nghiệp | 4 |
|
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 1 |
|
2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 1 |
|
3 | Chi Cục Thủy sản | 1 |
|
4 | Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 1 |
|
III | Xe phục vụ hoạt động người có công | 1 |
|
IV | Xe phục vụ hoạt động bảo trợ xã hội | 1 |
|
V | Xe phục vụ hoạt động điều tra địa chất khoáng sản quan trắc phân tích mẫu môi trường | 1 |
|
- 1Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 3Quyết định 173/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt phương thức quản lý, tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung của tỉnh Quảng Nam
- 4Nghị định 72/2023/NĐ-CP quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
- 5Quyết định 46/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 29/2023/QĐ-UBND quy định về định mức tiêu hao nhiên liệu trong việc sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 195/QĐ-UBND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2024 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô phục vụ công tác chung tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 429/QĐ-UBND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chức danh, phục vụ công tác chung và xe ô tô hoạt động đặc thù theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 429/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/02/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/02/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực