ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 28/TTr-SLĐTBXH, ngày 06/03/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt 02 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã (Chi tiết có Phụ lục 01, 02 kèm theo).
Nội dung cụ thể của 02 danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại phần II, Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính số thứ tự 9,10, mục III, Phụ lục 02, Quyết định số 1382/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 9,10, mục II, phụ lục số 2, Quyết định số 2917/QĐ-CT ngày 25/11/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Căn cứ quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23/4/2018 và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-CT ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
TT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
1 | 1.001699.000. 00.00.H62 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | 20 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Thực hiện theo một trong các hình thức: trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023 TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. |
2 | 1.001653.000. 00.00.H62 | Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Thực hiện theo một trong các hình thức: trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua bưu chính công ích | Không | - Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02/01/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Thông tư số 08/2023 TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội. | Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 1, phần II Quyết định số 208/QĐ-LĐTBXH ngày 29/02/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động-TB&XH. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 429/QĐ-CT ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Mã TTHC: 1.001699.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Lao động - Thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức (nếu hồ sơ đủ điều kiện). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, gửi văn bản tham khảo ý kiến cơ sở giáo dục về tình trạng khó khăn trong học tập, sinh hoạt, giao tiếp và kiến nghị về dạng khuyết tật, mức độ khuyết tật của người được xác định mức độ khuyết tật đang đi học theo Mẫu số 04 quy định tại Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH. | Công chức lao động - TB&XH cấp xã | 05 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Triệu tập các thành viên, gửi thông báo về thời gian và địa điểm xác định mức độ khuyết tật cho người khuyết tật hoặc người đại diện hợp pháp của họ | Chủ tịch UBND cấp xã (chủ tịch Hội đồng xác định khuyết tật | 03 ngày | Văn bản thông báo triệu tập thành viên hội đồng |
|
Bước 4 | - Tổ chức đánh giá dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật đối với người khuyết tật theo phương pháp quy định tại Điều 3 và theo các mẫu số 02 hoặc mẫu số 03 của Thông tư 01/2019/TT- BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH). - Việc thực hiện xác định mức độ khuyết tật được tiến hành tại Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc Trạm y tế. Trường hợp người khuyết tật không thể đến được địa điểm quy định trên đây thì Hội đồng tiến hành quan sát và phỏng vấn người khuyết tật tại nơi cư trú của người khuyết tật. | Hội đồng xác định khuyết tật | 05 ngày | Lập hồ sơ, biên bản kết luận về dạng tật và mức độ khuyết tật |
|
Bước 5 | Niêm yết, thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (mẫu số 06 của Thông tư 01/2019/TT-BLĐTBXH (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH). | UBND cấp xã | 05 ngày | Thông báo kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Giấy xác định mức độ khuyết tật |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) chuyển giao cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/cán bộ trực bộ phận một cửa | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, chuyển bộ phận liên quan. |
|
Bước 8 | Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
| Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc. |
2. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật.
Mã TTHC: 1.001653.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận) | Cán bộ Lao động - Thương binh và xã hội được phân công tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hoặc phiếu điện tử, gửi công dân/tổ chức (nếu hồ sơ đủ điều kiện). - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ). - Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt | Cán bộ Lao động - Thương binh và xã hội cấp xã | 03 ngày | - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 3 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã được phân công | 01 ngày | Kết quả thủ tục hành chính đã được ký duyệt. |
|
Bước 4 | Lấy số, đóng dấu, lưu (nếu có) chuyển giao cho cán bộ Lao động - Thương binh và Xã hội/cán bộ trực bộ phận một cửa | Văn thư/ cán bộ được phân công | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, chuyển bộ phận liên quan. |
|
Bước 6 | Trả kết quả; thông báo cho tổ chức/cá nhân đến nhận kết quả thủ tục hành chính và thu phí, lệ phí (nếu có) | Cán bộ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
| Trả kết quả cho công dân/tổ chức |
|
Tổng thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. |
Quyết định 429/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 429/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực