ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4284/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 11 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC LÃI SUẤT CHO VAY TỐI THIỂU TẠI QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố tại Tờ trình số 539/ TTr-QĐTPT ngày 27 tháng 5 năm 2015 và ý kiến thống nhất của Chủ tịch, Phó Chủ tịch thường trực UBND thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng là 7%/năm (Bảy phần trăm một năm).
Điều 2. Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển thành phố quyết định mức lãi suất cho vay cụ thể đối với các dự án nhưng không được thấp hơn mức lãi suất cho vay tối thiểu quy định tại Điều 1 nêu trên.
Điều 3. Áp dụng và điều chỉnh lãi suất cho vay
1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực áp dụng, các hợp đồng chưa thực hiện giải ngân vốn vay thì được áp dụng mức lãi suất cho vay cụ thể theo quy định tại
2. Các hợp đồng vay vốn trung, dài hạn đã thực hiện giải ngân toàn bộ hoặc một phần vốn vay trước ngày Quyết định này có hiệu lực, giao Giám đốc Quỹ thực hiện điều chỉnh lãi suất cho vay đối với khách hàng theo mức lãi suất cụ thể do Hội đồng quản lý Quỹ quy định nêu tại Điều 2 và báo cáo UBND thành phố.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1976/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của UBND thành phố Đà Nẵng về quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Chủ tịch Hội đồng quản lý, Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2014 về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 5584/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội từ ngày 01/8/2014
- 5Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 6Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2021 về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 4Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang
- 5Quyết định 4965/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- 6Quyết định 5584/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội từ ngày 01/8/2014
- 7Quyết định 1786/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh An Giang
- 8Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Tháp
- 9Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2021 về mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Hậu Giang
Quyết định 4284/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức lãi suất cho vay tối thiểu tại Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 4284/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/06/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Võ Duy Khương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực