- 1Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 428/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 15 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Căn cứ Quyết định số 1686/QĐ-BTNMT ngày 30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2546/QĐ-BTP ngày 26/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại các Tờ trình số 31/TTr-STNMT ngày 19/01/2023, số 82/TTr-STNMT và số 83/TTr-STNMT ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện tỉnh Lạng Sơn. Cụ thể:
- Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh: 05 thủ tục hành chính mới ban hành, 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, 09 thủ tục hành chính bãi bỏ;
- Danh mục thủ tục hành chính cấp huyện: 06 thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung;
- Quy trình nội bộ 17 thủ tục hành chính gồm: 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện giải quyết theo cơ chế một cửa; 05 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 05 thủ tục hành chính cấp huyện giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Các thủ tục hành chính, quy trình nội bộ sau đây hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
1. Các thủ tục hành chính có số thứ tự 08, 09, 10, 11, 16, 17 Mục A Phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.
2. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 03 Mục A Phần I Phụ lục II và số thứ tự 05, 15 Mục A Phần I Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định số 705/QĐ-UBND ngày 19/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.
3. Quy trình nội bộ của thủ tục hành chính có số thứ tự 12, 13, 14 Mục III Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn.
4. Các thủ tục hành chính có số thứ tự: 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục C phần I Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực môi trường, đo đạc và bản đồ, đăng ký biện pháp bảo đảm, khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn
5. Quy trình nội bộ các thủ tục hành chính có số thứ tự: 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11 Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (11 TTHC)
1. Danh mục TTHC mới ban hành (05 TTHC)
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | |||||
01 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo (Thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ hợp lệ). - Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức); + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân); - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố. | Phí: 80.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua thư điện tử. | - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính Phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm; - Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; - Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh sửa đổi số thứ tự 2 khoản 3 Điều 1 Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017. |
02 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Phí: 60.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) | ||||
03 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Phí: 20.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) | ||||
04 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | - Trong ngày làm việc nhận được hồ sơ hợp lệ; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng ngày thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo (Thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ hợp lệ). - Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: Phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn (đối với tổ chức); Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã (đối với hộ gia đình, cá nhân); - Cơ quan thực hiện: Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai các huyện, thành phố. | Phí: 30.000 đồng/hồ sơ (Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017) | - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn - Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp; - Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích; - Tiếp nhận qua thư điện tử. | - Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022; - Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017; - Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 31/8/2018. |
05 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | Không quy định |
2. Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung (06 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | |||||||
| Lĩnh vực Đất đai | |||||||
01 | 1.004193.000.00.00.H37 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường. | Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai1; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
02 | 1.003003.000.00.00.H37 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 48/2017/ QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai. |
03 | 2.000983.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
04 | 1.002255.000.00.00.H37 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. | |||||
05 | 1.001991.000.00.00.H37 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Tài nguyên và Môi trường | Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
06 | 1.001134.000.00.00.H37 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Không quá 20 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | Quyết định số số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật đất đai. |
Ghi chú: Thời hạn giải quyết các TTHC không tính thời gian Tiếp nhận tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
3. Danh mục TTHC bãi bỏ (09 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Số thứ tự tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
| Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | |||
01 | 1.004583.000.00.00.H37 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Số thứ tự 03, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | Nghị định số 99/2022/NĐ-CP ngày 30/11/2022 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm |
02 | 1.004550.000.00.00.H37 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Số thứ tự 04, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
03 | 1.003862.000.00.00.H37 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Số thứ tự 05, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
04 | 1.003688.000.00.00.H37 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Số thứ tự 06, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
05 | 1.003625.000.00.00.H37 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Số thứ tự 07, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
06 | 1.003046.000.00.00.H37 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Số thứ tự 08, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
07 | 2.000801.000.00.00.H37 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Số thứ tự 09, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
08 | 1.001696.000.00.00.H37 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Số thứ tự 10, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn | |
09 | 1.000655.000.00.00.H37 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Số thứ tự 11, Mục A, Phần I, Phụ lục II, ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn |
II. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP HUYỆN (06 TTHC)
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
Theo quy định | Sau cắt giảm | |||||||
| Lĩnh vực Đất đai | |||||||
01 | 1.004193.000.00.00.H37 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | - Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Quyết định số 48/2017/ QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; |
02 | 1.003003.000.00.00.H37 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. | |||
03 | 2.000983.000.00.00.H37 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015; - Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017. |
04 | 1.002255.000.00.00.H37 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. | |||
05 | 1.001991.000.00.00.H37 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 35 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III (Theo Quyết định số 1770/QĐ-UBND ngày 10/9/2020) | - Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Một cửa cấp xã, cấp huyện. - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện. | Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017; số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; - Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. - Tiếp nhận trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. |
06 | 1.001134.000.00.00.H37 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | - Không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I và phường, thị trấn; - Không quá 40 ngày làm việc đối với trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III. | Không quá 20 ngày làm việc (Theo Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 06/11/2019) | Quyết định số số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục IV) | - Luật Đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; - Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020; - Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014; - Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014; - Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021. |
Ghi chú: Thời hạn giải quyết các TTHC không tính thời gian Tiếp nhận tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI, LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (02 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Đất đai |
|
01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
II | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm |
|
02 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ” (đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
03 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
04 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
05 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | |
06 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| Lĩnh vực Đất đai |
|
01 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC
- Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận: Phòng ĐK&CGCN
- Giấy chứng nhận: GCN
- Công chức Bộ phận Một cửa: CCMC
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (06 TTHC)
Tên TTHC: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường, thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, khu vực III: không quá 15 ngày làm việc. (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
1.Đối với tổ chức
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến Phòng ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải quyết hồ sơ theo quy định. | Viên chức VPĐKĐĐ | 4 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc |
B4 | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN kiểm tra, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B5 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B7 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B8 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B9 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Phòng ĐK&CGCN | Lãnh đạo Sở TNMT | 1,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B10 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B11 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B12 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
2. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | CCMC | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải quyết hồ sơ theo quy định. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 4 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc |
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B5 | Phân công xử lý | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B6 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B7 | Kiểm tra, nếu đủ điều kiện thì trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 1,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B11 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi. | CCMC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (05 TTHC)
1. Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
2. Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
3. Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
4. Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng
ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
5. Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất.
Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
- Trường hợp 1: Trong ngày làm việc; nếu thời điểm nhận sau 15 giờ cùng thì có thể hoàn thành việc đăng ký trong ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp 2: Trường hợp cơ quan đăng ký có lý do chính đáng phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ đăng ký thì thời gian giải quyết hồ sơ không quá 03 ngày làm việc. (03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ)
a) Đối với tổ chức (Thực hiện theo cơ chế “4 tại chỗ”)
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
TH1 | TH2 | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Văn phòng ĐKĐĐ. | CCMC tại TTPVHCC | 01 giờ | 02 giờ |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ giờ | 02 giờ |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải quyết hồ sơ theo quy định. | Viên chức VPĐKĐĐ | 04 giờ | 12 giờ |
B4 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 02 giờ | 06 giờ |
B5 | Ban hành văn bản điện tử. In kết quả, đóng dấu. | Văn thư/CCMC tại TTPVHCC | ½ giờ | 02 giờ |
B6 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ | 24 giờ |
b) Đối với hộ gia đình, cá nhân
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
TH1 | TH2 | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày làm việc trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Chi nhánh VPĐKĐĐ. | CCMC cấp huyện | 01 giờ | 02 giờ |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ giờ | 02 giờ |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá nửa ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: giải quyết hồ sơ theo quy định | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 04 giờ | 12 giờ |
B5 | Xem xét, duyệt hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 02 giờ | 06 giờ |
B6 | Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển kết quả giải quyết cho CCMC | Văn thư | ½ giờ | 02 giờ |
B7 | Trả kết quả giải quyết TTHC. Thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ | 24 giờ |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Tên TTHC: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam).
Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường và thị trấn: 10 ngày làm việc
- Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, khu vực III: không quá 15 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 20 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc)
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy hẹn ngày làm việc trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ: - Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình, bổ sung thêm: thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu giải quyết hồ sơ theo quy định. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 4,5 ngày làm việc | 09 ngày làm việc |
B4 | Duyệt hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B5 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B6 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu trình chuyển lãnh đạo Phòng TNMT. | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B7 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B8 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 1,5 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B9 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B10 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B11 | Trả kết quả TTHC; thống kê, theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN CỦA TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (10 TTHC)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, cơ quan thuế, cơ quan quản lý nhà nước về tài sản* |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
5 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế |
*Ghi chú: Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản gồm: Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và PTNT, Ban Quản lý Khu Kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng - Lạng Sơn, Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố (Theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh)
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI CẤP HUYỆN (05 TTHC)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
1 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | UBND cấp huyện, Cơ quan Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã |
2 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, Cơ quan Thuế, cơ quan quản lý nhà nước về tài sản*, UBND cấp xã |
3 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | |
5 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | UBND cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, Cơ quan Thuế, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai, UBND cấp xã |
*Ghi chú: Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản gồm: Phòng Quản lý đô thị thành phố Lạng Sơn, Phòng Kinh tế Hạ tầng cấp huyện, Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các huyện, Phòng Kinh tế thành phố (Theo quy định tại Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của UBND tỉnh)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Tài nguyên và Môi trường: TNMT
- Quản lý đất đai: QLĐĐ
- Văn phòng Đăng ký đất đai: VPĐKĐĐ
- Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai: CNVPĐKĐĐ
- Phòng Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận: Phòng ĐK&CGCN
- Công chức Một cửa: CCMC
- Giấy chứng nhận: GCN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (05 TTHC)
1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao)
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định. | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 7,5 ngày làm việc | 11 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở ký Tờ trình đề nghị thu hồi và cho thuê | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, ban hành Quyết định thu hồi, cho thuê đất; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
B8 | Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B9 | Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B10 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B11 | Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B12 | Ký Hợp đồng thuê đất chuyển phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B13 | Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN) | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B14 | Phân công viên chức thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B15 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo Phòng ĐK và cấp Giấy CN | Viên chức VPĐKĐĐ | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B16 | Lãnh đạo Phòng ĐK và cấp Giấy CN xem xét trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B16 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B17 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN) | Cục Thuế tỉnh | 04 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
B18 | Phân công viên chức xử lý | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B19 | Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Phòng ĐK&CGCN | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B20 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B21 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến VPĐKĐĐ (Phòng ĐK&CGCN) | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B22 | Cập nhật hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B24 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao);
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao);
- Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao).
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng ĐK&CGCN của VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì giải quyết theo quy định - Dự thảo văn bản xin ý kiến các cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản. | Viên chức VPĐKĐĐ | 09 ngày làm việc | 14 ngày làm việc |
B4 | Kiểm tra, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng ĐK&CGCN | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B5 | Ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước (QLNN) về tài sản | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B6 | Ban hành Văn bản Trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của VPĐKĐĐ | Cơ quan QLNN về tài sản | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
B7 | Chuyển viên chức để xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B8 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B9 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B10 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
B11 | Chuyển viên chức xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B12 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B13 | Duyệt hồ sơ: Ký duyệt tờ trình; Chuyển phòng QLĐĐ xem xét | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B14 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B15 | Kiểm tra hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng QLĐĐ | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B16 | Ký phiếu trình, chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Lãnh đạo phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B17 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B18 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B19 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B20 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
3. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư; tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao);
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III theo quy định: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
3.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 1,5 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B7 | Xem xét, ký ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B8 | Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | ½ ngày làm việc |
B9 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B11 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 03 ngày làm việc |
B14 | Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B15 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B16 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo Sở ký | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc |
B17 | Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B18 | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B19 | Chuyển Hợp đồng thuê đất cho viên chức xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo Sở ký GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc |
B21 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B22 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B23 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B24 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | Công chức BPMC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
3.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo VPĐKĐĐ | CCMC tại TTPVHCC | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLĐĐ | 2,5 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B6 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ và dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở TNMT | ½ ngày làm việc |
B7 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Sở TNMT | UBND tỉnh | 03 ngày làm việc |
B8 | Chuyển Quyết định đổi hình thức thuê đất đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | ½ ngày làm việc |
B9 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B10 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B11 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ | Viên chức VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Cục thuế tỉnh xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi VPĐKĐĐ | Cục Thuế tỉnh | 03 ngày làm việc |
B14 | Chuyển thông báo đến Phòng QLĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B15 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B16 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng QLĐĐ | 01 ngày làm việc |
B17 | Trình Lãnh đạo Sở ký Hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng QLĐĐ | ½ ngày làm việc |
B18 | Ký Hợp đồng thuê đất và chuyển Hợp đồng thuê đất đến VPĐKĐĐ | Lãnh đạo Sở TNMT | 01 ngày làm việc |
B19 | Chuyển Hợp đồng thuê đất cho viên chức xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ xác nhận biến động trên GCN | Viên chức VPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc |
B21 | Xem xét, ký xác nhận biến động trên GCN; Chuyển GCN cho viên chức xử lý | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức VPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B23 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi | CCMC tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (05 TTHC)
1. Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường và thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định. | Chuyên viên phòng TNMT | 9,5 ngày làm việc | 10,5 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị thu hồi, cho thuê đất trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TNMT | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B7 | Chuyển Quyết định thu hồi, cho thuê đến chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B8 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký | Chuyên viên Phòng TNMT | 02 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B9 | Xem xét, trình UBND huyện ký hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B10 | Xem xét, ký hợp đồng thuê đất; chuyển phòng TNMT | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B11 | Chuyển hồ sơ, hợp đồng thuê đất và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B12 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B13 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
B14 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B15 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 04 ngày làm việc | 05 ngày làm việc |
B16 | Chuyển thông báo cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B17 | Soạn tờ trình kèm theo hồ sơ để trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
B18 | Ký tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển đến VP UBND huyện để trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B19 | Xem xét, ký GCN; chuyển CN VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B20 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B21 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về Bộ phận BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B24 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
- Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III: 35 ngày làm việc (Thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày làm việc).
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Kiểm tra hồ sơ; kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất,… | UBND cấp xã | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B4 | Niêm yết công khai kết quả kiểm tra hồ sơ, xác nhận hiện trạng, tình trạng tranh chấp, nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất tại trụ sở UBND cấp xã và khu dân cư nơi có đất, tài sản gắn liền với đất trong thời hạn 15 ngày; xem xét giải quyết các ý kiến phản ánh về nội dung công khai và gửi hồ sơ đến Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai (theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 70 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP). | UBND cấp xã | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc |
B5 | Xác nhận hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng tài sản gắn liền với đất so với nội dung kê khai đăng ký; xác nhận nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất, tình trạng tranh chấp đất; chuyển hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ | UBND cấp xã | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B6 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B7 | Kiểm tra hồ sơ, Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp có tài sản gắn liền với đất | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B8 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B9 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B10 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến viên chức để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B11 | Thẩm định Văn bản trả lời ý kiến, lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ. | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B12 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B13 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
B14 | Chuyển thông báo cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B15 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B16 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B17 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNMT | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B18 | Kiểm tra hồ sơ trình lãnh đạo phòng TNMT | Chuyên viên phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B19 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TNMT | ½ ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B20 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc |
B21 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B23 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
3. Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Thời hạn giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường, thị trấn: 30 ngày làm việc;
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã Khu vực II, III: 35 ngày làm việc (thời gian thực hiện theo quy định: 40 ngày, thời gian đã cắt giảm: 05 ngày).
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | |
Xã khu vực I, phường, thị trấn | Xã khu vực II, III | |||
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CN VPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến UBND cấp xã để kiểm tra, xác nhận vào hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B3 | Kiểm tra hồ sơ; xác nhận hiện trạng và các nội dung khác theo đúng quy định; gửi hồ sơ đến CNVPĐKĐĐ. | UBND cấp xã | 05 ngày làm việc | 06 ngày làm việc |
B4 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, đủ điều kiện thì Lập phiếu xin ý kiến đối với trường hợp tài sản có thay đổi | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 05 ngày làm việc | 8,5 ngày làm việc |
B6 | Kiểm tra, ký phiếu xin ý kiến cơ quan quản lý nhà nước về TS | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B7 | Ban hành văn bản trả lời ý kiến theo phiếu xin ý kiến của Chi nhánh VPĐKĐĐ | Cơ quan quản lý nhà nước về tài sản | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
B8 | Chuyển Văn bản trả lời ý kiến đến viên chức để xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính để trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi Chi nhánh VPĐKĐĐ | Chi Cục Thuế | 04 ngày làm việc | 04 ngày làm việc |
B12 | Chuyển thông báo cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B13 | Hoàn thiện hồ sơ và tờ trình chuyển Lãnh đạo Chi nhánh VPĐKĐĐ để Trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B14 | Ký duyệt tờ trình kèm theo hồ sơ chuyển phòng TNMT xem xét. | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc | ½ ngày làm việc |
B15 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng TNMT | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B16 | Kiểm trả hồ sơ nếu đủ điều kiện thì lập phiếu trình chuyển lãnh đạo phòng | Chuyên viên phòng TNMT | 03 ngày làm việc | 03 ngày làm việc |
B17 | Ký tờ trình kèm hồ sơ trình Lãnh đạo UBND huyện ký GCN | Lãnh đạo phòng TNMT | 01 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B18 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến Lãnh đạo chi nhánh VPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 1,5 ngày làm việc | 1,5 ngày làm việc |
B19 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc | ¼ ngày làm việc |
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về CCMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc |
B21 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 ngày | 35 ngày |
4. Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam)
- Tổng thời gian giải quyết 01 TTHC:
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực I, phường và thị trấn: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 30 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 10 ngày làm việc);
+ Trường hợp sử dụng đất tại các xã khu vực II, III theo quy định: 20 ngày làm việc (Thời gian theo quy định: 40 ngày làm việc, thời gian đã cắt giảm: 20 ngày làm việc).
4.1. Trường hợp viết mới Giấy chứng nhận:
STT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét. | Chuyên viên phòng TNMT | 02 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình đề nghị chuyển đổi hình thức thuê đất trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về phòng TNMT | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc |
B8 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định nghĩa vụ tài chính trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc |
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin để chuyển Chi cục Thuế xác định nghĩa vụ tài chính | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 03 ngày làm việc |
B12 | Chuyển thông báo đến Phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B13 | Chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo PhòngTNMT | ½ ngày làm việc |
B14 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng để trình Lãnh đạo UBND huyện ký | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày làm việc |
B15 | Xem xét, chuyển HĐTĐ đến Văn phòng UBND huyện để trình UBND huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc |
B16 | Xem xét, ký HĐTĐ và chuyển HĐTĐ đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B17 | Chuyển HĐTĐ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ để trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 02 ngày làm việc |
B19 | Kiểm tra, duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo VPĐKĐĐ ký GCN | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B20 | Kiểm tra, ký GCN, chuyển hồ sơ và GCN đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo VPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B21 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B22 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B23 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
4.2. Trường hợp xác nhận vào Giấy chứng nhận:
TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận hồ sơ; ghi giấy biên nhận hẹn ngày trả kết quả; nhập hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | CCMC cấp huyện | ¼ ngày làm việc |
B2 | Chuyển hồ sơ đến phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B3 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ¼ ngày làm việc |
B4 | Thẩm định hồ sơ - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho người sử dụng đất trong thời hạn không quá ½ ngày kể từ ngày nhận hồ sơ. - Trường hợp, hồ sơ đủ điều kiện thì soạn Tờ trình và dự thảo Quyết định chuyển LĐ phòng xem xét | Chuyên viên phòng TNMT | 02 ngày làm việc |
B5 | Kiểm tra hồ sơ, ký Tờ trình trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng TNMT | 01 ngày làm việc |
B6 | Xem xét, ban hành Quyết định; chuyển hồ sơ và Quyết định về Phòng TNMT | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B7 | Chuyển hồ sơ và Quyết định đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc |
B8 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ¼ ngày làm việc |
B9 | Lập phiếu chuyển thông tin xác định NVTC trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 1,5 ngày làm việc |
B10 | Ký Phiếu chuyển thông tin | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B11 | Ban hành thông báo xác định nghĩa vụ tài chính gửi CNVPĐKĐĐ | Chi cục Thuế | 03 ngày làm việc |
B12 | Chuyển thông báo đến Phòng TNMT | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B13 | Chuyển thông báo đến chuyên viên để thực hiện | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc |
B14 | Soạn Hợp đồng thuê đất trình Lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng TNMT | 01 ngày làm việc |
B15 | Xem xét, trình UBND huyện ký hợp đồng thuê đất | Lãnh đạo Phòng TNMT | ½ ngày làm việc |
B16 | Xem xét, ký hợp đồng thuê đất và chuyển đến CNVPĐKĐĐ | Lãnh đạo UBND huyện | 01 ngày làm việc |
B17 | Chuyển viên chức xử lý | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | ½ ngày làm việc |
B18 | Hoàn thiện hồ sơ, trình Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 03 ngày làm việc |
B19 | Xem xét, ký xác nhận biến động trên GCN; chuyển GCN đã xác nhận cho viên chức | Lãnh đạo CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B20 | Hoàn thiện hồ sơ, chuyển kết quả về BPMC | Viên chức CNVPĐKĐĐ | 01 ngày làm việc |
B21 | Trả kết quả đã giải quyết; thống kê và theo dõi. | CCMC cấp huyện | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 ngày |
VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI THỰC HIỆN THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 428/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)
1. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (thu theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | ||
A | Đối với hộ gia đình, cá nhân | ||||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | ||||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 30.000 | ||
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 25.000 | ||
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, và tài sản gắn liền với đất | ||||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/giấy | 100.000 | ||
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/giấy | 80.000 | ||
II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | ||||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 30.000 | ||
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 25.000 | ||
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 50.000 | ||
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 40.000 | ||
III | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | đồng/ bản | 15.000 | ||
B | Đối với tổ chức | ||||
I | Cấp Giấy chứng nhận lần đầu | ||||
1 | Giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà, tài sản gắn liền với đất) | ||||
1.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 100.000 | ||
1.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 80.000 | ||
2 | Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất | ||||
2.1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 500.000 | ||
2.2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 400.000 | ||
II | Cấp lại (Kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận); cấp đổi, chứng nhận đăng ký biến động về đất đai vào Giấy chứng nhận đã cấp | ||||
1 | Các phường thuộc thành phố | Đồng/lần cấp | 60.000 | ||
2 | Các xã thuộc thành phố và các xã, thị trấn thuộc huyện | Đồng/lần cấp | 50.000 | ||
C | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | ||||
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | đồng/ bản | 15.000 | ||
2 | Đối với tổ chức | đồng/ bản | 30.000 | ||
|
|
|
|
|
|
2. Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (thu theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn)
STT | Nội dung | Mức thu |
Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | ||
1 | Đối với tổ chức |
|
1.1 | Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh; các dự án bất động sản chuyển nhượng quyền sử dụng đất, đầu tư xây dựng nhà để bán hoặc cho thuê | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
1.2 | Sử dụng đất thực hiện các dự án xã hội hóa theo quy định của Nhà nước | 1.000.000 đồng /hồ sơ |
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
2.1 | Sử dụng đất vào mục đích sản xuất, kinh doanh | 300.000 đồng/hồ sơ |
2.2 | Sử dụng đất không nhằm mục đích sản xuất kinh doanh | 100.000 đồng/hồ sơ |
- 1Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 7Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lạng Sơn
- 9Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 10Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Quyết định 408/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Đo đạc và Bản đồ, Đăng ký biện pháp bảo đảm, Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 2Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1114/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt thay thế quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Môi trường, Tài nguyên nước, Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 1390/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 30/2020/QĐ-UBND quy định về cơ quan tiếp nhận, giải quyết và thời gian các bước thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; hòa giải tranh chấp đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 1686/QĐ-BTNMT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 2546/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 3599/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 14Quyết định 419/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai, Giao dịch Bảo đảm thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 392/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, chuẩn hóa lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 16Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 545/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Phú Yên
- 19Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 20Quyết định 1088/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 693/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
- 23Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông mới, sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường; lĩnh vực đo đạc và bản đồ; lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 24Quyết định 2395/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 25Quyết định 2718/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 26Quyết định 3597/QĐ-UBND năm 2021 về công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Đăng ký đất đai) trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 27Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực: Đất đai, Môi trường, Tài nguyên nước, Biển và Hải đảo, Đo đạc và Bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Quyết định 428/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực đất đai, lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 428/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Hồ Tiến Thiệu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực