Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 427/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 25 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2019;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 425/TTr-STNMT ngày 18 tháng 02 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính cấp xã

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

12.526,38

813,39

1.969,51

1.058,59

1.632,32

2.179,49

1.775,08

3.098,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.292,62

585,52

1.712,14

734,62

1.374,93

1.754,85

1.396,95

2.733,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.222,26

15,08

843,24

27,63

53,59

524,62

667,47

1.090,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.222,26

15,08

843,24

27,63

53,59

524,62

667,47

1.090,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

188,55

1,50

2,82

1,50

1,50

21,99

36,08

123,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.880,83

568,94

866,08

705,39

1.319,59

1.207,60

693,40

1.519,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,99

-

-

0,10

0,25

0,64

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.233,76

227,87

257,37

323,97

257,39

424,64

378,14

364,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,20

-

4,91

-

14,40

-

1,36

43,53

2.2

Đất an ninh

CAN

8,00

3,83

0,10

2,83

1,16

-

-

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

21,07

2,53

1,90

7,24

0,95

4,38

2,00

2,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

41,15

5,86

1,96

22,44

1,94

5,58

1,74

1,63

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

537,06

80,94

73,07

96,20

41,67

91,37

59,29

94,52

2.9.1

Đất giao thông

DGT

329,73

48,73

38,67

77,57

29,12

61,79

23,58

50,27

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

118,15

11,36

27,82

3,49

7,18

25,52

19,23

23,55

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

34,19

0,99

-

0,40

3,13

0,40

12,96

16,31

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,41

0,30

0,07

-

0,02

0,02

-

-

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10,01

6,59

-

3,02

0,19

-

0,19

0,02

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

2,99

2,21

0,07

0,13

0,22

0,06

0,18

0,12

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

39,58

10,65

5,99

11,29

1,81

2,81

3,08

3,95

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,00

0,11

0,45

0,30

-

0,77

0,07

0,30

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,62

0,08

-

3,80

-

-

-

2,74

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

13,90

-

-

5,00

-

8,90

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

570,71

-

53,30

66,52

76,61

141,84

145,81

86,63

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

66,05

66,05

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,70

15,47

0,25

0,60

0,32

0,53

0,33

0,20

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,20

0,86

0,14

0,20

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,05

0,75

0,31

-

-

0,28

0,32

0,39

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

43,57

0,80

1,55

7,55

4,47

12,34

9,50

7,36

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,16

-

0,71

-

0,35

0,10

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,70

-

-

0,70

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

4,77

0,01

0,10

4,21

-

0,04

0,19

0,22

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

833,85

50,69

119,07

106,68

115,52

159,28

157,60

125,01

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

813,39

813,39

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

74,01

6,92

4,86

22,97

10,54

18,87

5,77

4,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

18,64

1,80

1,76

2,78

0,80

9,50

1,10

0,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

18,64

1,80

1,76

2,78

0,80

9,50

1,10

0,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,85

-

-

-

-

0,32

-

0,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

54,52

5,12

3,10

20,19

9,74

9,05

4,67

2,65

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,04

11,50

6,50

12,54

6,50

6,50

11,50

6,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,00

10,00

5,00

10,00

5,00

5,00

10,00

5,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

10,00

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,50

1,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,04

-

-

1,04

-

-

-

-

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2019:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích
(ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

TỔNG DIỆN TÍCH

 

34,56

4,41

1,20

16,42

6,01

4,44

1,98

0,10

1

Đất nông nghiệp

NNP

32,21

4,30

1,19

15,28

5,96

4,32

1,06

0,10

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,64

0,90

0,76

1,98

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3,64

0,90

0,76

1,98

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

-

 

 

 

0,32

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

28,25

3,40

0,43

13,30

5,96

4,00

1,06

0,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,35

0,11

0,01

1,14

0,05

0,12

0,92

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

-

 

0,60

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

-

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,19

-

0,01

0,10

0,04

0,12

0,92

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,01

-

 

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,44

-

 

0,44

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

-

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Anh Dũng

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 427/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 427/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/02/2019
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Đào Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản