Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 01 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 05/2023/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 161/TTr-SNV ngày 23 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm: Bao gồm 46 vị trí, trong đó:
- Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 08 vị trí;
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành: 13 vị trí;
- Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 23 vị trí;
- Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí.
(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo).
2. Bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm (chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo).
3. Cơ cấu ngạch công chức:
- Ngạch chuyên viên chính và tương đương: 27%;
- Ngạch chuyên viên và tương đương: 73%.
(Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức thực hiện bố trí, sử dụng, quản lý công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt và thực hiện tinh giản biên chế theo quy định.
- Kịp thời báo cáo khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện, gửi Sở Nội vụ tổng hợp trình UBND tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Giao Sở Nội vụ có trách nhiệm:
- Theo dõi, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc bố trí, sử dụng, quản lý công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường đảm bảo theo vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức được phê duyệt tại Quyết định này.
- Tổng hợp, thẩm định, tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Nội vụ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Điện Biên)
TT | Danh mục vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc | STNMT-LĐQL-01 |
2 | Phó Giám đốc | STNMT-LĐQL-02 |
3 | Chánh Văn phòng | STNMT-LĐQL-03 |
4 | Chánh Thanh tra | STNMT-LĐQL-04 |
5 | Trưởng phòng | STNMT-LĐQL-05 |
6 | Phó Chánh Văn phòng | STNMT-LĐQL-06 |
7 | Phó Chánh Thanh tra | STNMT-LĐQL-07 |
8 | Phó Trưởng phòng | STNMT-LĐQL-08 |
II | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 | Chuyên viên chính về quản lý đất đai | STNMT-NVCN-01 |
2 | Chuyên viên về quản lý đất đai | STNMT-NVCN-02 |
3 | Chuyên viên chính về khoáng sản | STNMT-NVCN-03 |
4 | Chuyên viên về khoáng sản | STNMT-NVCN-04 |
5 | Chuyên viên về tài nguyên nước | STNMT-NVCN-05 |
6 | Chuyên viên về khí tượng thủy văn | STNMT-NVCN-06 |
7 | Chuyên viên về biến đổi khí hậu | STNMT-NVCN-07 |
8 | Chuyên viên chính về môi trường | STNMT-NVCN-08 |
9 | Chuyên viên về môi trường | STNMT-NVCN-09 |
10 | Chuyên viên về bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | STNMT-NVCN-10 |
11 | Chuyên viên chính về đo đạc và bản đồ | STNMT-NVCN-11 |
12 | Chuyên viên về đo đạc và bản đồ | STNMT-NVCN-12 |
13 | Chuyên viên về viễn thám | STNMT-NVCN-13 |
III | Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | STNMT-NVCMDC-01 |
2 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | STNMT-NVCMDC-02 |
3 | Chuyên viên về công tác thanh tra | STNMT-NVCMDC-03 |
4 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | STNMT-NVCMDC-04 |
5 | Chuyên về tiếp công dân và xử lý đơn, thư | STNMT-NVCMDC-05 |
6 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | STNMT-NVCMDC-06 |
7 | Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | STNMT-NVCMDC-07 |
8 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | STNMT-NVCMDC-08 |
9 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | STNMT-NVCMDC-09 |
10 | Chuyên viên về pháp chế | STNMT-NVCMDC-10 |
11 | Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy | STNMT-NVCMDC-11 |
12 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | STNMT-NVCMDC-12 |
13 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính | STNMT-NVCMDC-13 |
14 | Chuyên viên về thi đua khen thưởng | STNMT-NVCMDC-14 |
15 | Chuyên viên về tổng hợp | STNMT-NVCMDC-15 |
16 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | STNMT-NVCMDC-16 |
17 | Chuyên viên về quản trị công sở | STNMT-NVCMDC-17 |
18 | Văn thư viên | STNMT-NVCMDC-18 |
19 | Chuyên viên về lưu trữ | STNMT-NVCMDC-19 |
20 | Chuyên viên về kế hoạch và đầu tư | STNMT-NVCMDC-20 |
21 | Kế toán trưởng | STNMT-NVCMDC-21 |
22 | Kế toán viên | STNMT-NVCMDC-22 |
23 | Chuyên viên thủ quỹ | STNMT-NVCMDC-23 |
IV | Vị trí việc làm thuộc nhóm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên lái xe | STNMT-HTPV-01 |
2 | Nhân viên bảo vệ | STNMT-HTPV-02 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 13/2022/TT-BNV hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Nghị định 62/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và biên chế công chức
- 5Quyết định 45/2022/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc tỉnh Điện Biên
- 6Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 05/2023/TT-BTNMT hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 277/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Trung tâm Thông tin, dữ liệu và Phát triển quỹ đất, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 640/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra