- 1Quyết định 69/2013/QĐ-UBND biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 427/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 15 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG VÀ HỖ TRỢ TIÊU THỤ SẢN PHẨM ĐỂ HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHO HỘ ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THEO QUYẾT ĐỊNH 05/2016/QĐ-UBND NGÀY 01/02/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận;
Căn cứ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị liên Sở Tài chính - Ban Dân tộc tại Tờ trình số 102/TTr-TC-BDT ngày 24 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá trợ cước vận chuyển giống bắp lai, giống lúa nước, phân bón các loại và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm bắp lai cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thụ hưởng chính sách theo Quyết định 05/2016/Qđ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2016 cụ thể như sau:
1. Cự ly tính cước:
Mặt hàng giống bắp lai, giống lúa nước, phân bón các loại: Vận chuyển từ Phan Thiết đến xã.
2. Đơn giá trợ cước vận chuyển từng mặt hàng: Có bảng phụ lục kèm theo.
- Bao gồm chi phí vận chuyển, bốc xếp, lệ phí cầu đường và chi phí phục vụ.
- Riêng chi phí bốc xếp được tính là: 50.000 đồng/tấn/1 đầu và được tính theo số đầu bốc xếp thực tế từng mặt hàng;
3. Đơn giá hỗ trợ tiêu thụ bắp lai thương phẩm: 334.575 đồng/tấn.
(Trong đó: Chi phí quản lý đối với thực hiện tiêu thụ sản phẩm bắp thương phẩm trong đơn giá phân bổ theo khối lượng đặt hàng được giao hàng năm là 5.000 tấn).
Điều 2. Giao Ban Dân tộc chịu trách nhiệm xét duyệt quyết toán kinh phí thực hiện chính sách theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Bình Thuận theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Dân tộc, Giám đốc Trung tâm Dịch vụ miền núi và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
ĐƠN GIÁ TRỢ CƯỚC VẬN CHUYỂN CÁC MẶT HÀNG NĂM 2016
Của đơn vị: Trung tâm Dịch vụ miền núi
(Ban hành kèm theo Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng/tấn
Huyện | Tên xã | Lúa giống (từ tỉnh về đến xã) | Bắp giống (từ tỉnh về đến xã) | Phân hóa học (từ tỉnh về đến xã) |
Tuy Phong | - Phan Dũng | 538.557 |
| 457.719 |
Bắc Bình | - Phan Lâm |
| 1.445.495 | 420.550 |
- Phan Sơn |
| 1.448.283 | 423.338 | |
- Phan Tiến |
| 1.421.107 | 396.162 | |
Hàm Thuận Bắc | - Đông Tiến |
| 1.379.563 | 354.618 |
- Đông Giang |
| 1.402.430 | 377.485 | |
- La Dạ |
| 1.416.415 | 391.470 | |
Hàm Thuận Nam | - Mỹ Thạnh |
| 1.403.431 | 378.486 |
- Hàm Cần |
| 1.377.837 | 352.892 |
- 1Quyết định số 1904/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013
- 2Quyết định 1673/QĐ-CTUBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 2631/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015
- 4Quyết định 2362/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, túi OPP phức hợp, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2016
- 5Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
- 6Kế hoạch 1319/KH-UBND năm 2017 thực hiện công tác đối với đồng bào Hoa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2021
- 7Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2017 quy định đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 8Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2017 tổ chức hoạt động xúc tiến, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm cam, quýt Bắc Kạn niên vụ 2017-2018
- 9Quyết định 2559/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 1Quyết định số 1904/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2013
- 2Quyết định 1673/QĐ-CTUBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I ốt, trợ cước vận chuyển, đơn giá túi PE đối với muối cấp cho đồng bào dân tộc thiểu số năm 2012 trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 69/2013/QĐ-UBND biểu giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2631/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2015
- 6Quyết định 05/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách đầu tư ứng trước và trợ cước vận chuyển giống, vật tư để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số thuộc các xã thuần vùng cao và các thôn dân tộc thiểu số xen ghép trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 2362/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, túi OPP phức hợp, công trộn muối I-ốt, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2016
- 8Nghị quyết 25/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất đối với dân tộc thiểu số ít người ở xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
- 9Kế hoạch 1319/KH-UBND năm 2017 thực hiện công tác đối với đồng bào Hoa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2017-2021
- 10Quyết định 872/QĐ-UBND năm 2017 quy định đơn giá cước và phương pháp tính giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11Kế hoạch 256/KH-UBND năm 2017 tổ chức hoạt động xúc tiến, quảng bá, tiêu thụ sản phẩm cam, quýt Bắc Kạn niên vụ 2017-2018
- 12Quyết định 2559/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá trợ cước vận chuyển các mặt hàng và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 05/2016/QĐ-UBND năm 2017 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 13Quyết định 540/QĐ-UBND về phê duyệt đơn giá hỗ trợ cho một đơn vị sản phẩm giống vật nuôi năm 2018 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đơn giá trợ cước vận chuyển giống bắp lai, giống lúa nước, phân bón và hỗ trợ tiêu thụ sản phẩm để hỗ trợ phát triển sản xuất cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số theo Quyết định 05/2016/Qđ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 427/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/02/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/02/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực