- 1Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác lãnh sự, ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
- 1Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác lãnh sự, ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 425/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 06 tháng 3 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21 tháng 10 năm 2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng và Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 21/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 425/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | a. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị công hàm xin thị thực được kê khai theo hình thức viết tay: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. b. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị cấp công hàm xin thị thực là tờ khai điện tử: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. c. Đối với hồ sơ có số lượng từ 50 người trở lên: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 10.000 VND/bản /lần (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính) | - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 29/5/2020 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, hủy giá trị sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và cấp công hàm đề nghị phía nước ngoài cấp thị thực. - Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cư trú tại Việt Nam. |
2 | Thủ tục gia hạn hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao. | Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với hồ sơ có số lượng từ 50 người trở lên: Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 100.000 VND/quyển/lần (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính) | - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 29/5/2020 của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020 của Bộ Ngoại giao. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
3 | Thủ tục cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (không gắn chip điện tử) tại cơ quan trong nước của Bộ Ngoại giao | a. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm xin thị thực được kê khai theo hình thức viết tay: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. b. Đối với hồ sơ có tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ và công hàm xin thị thực là tờ khai điện tử: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. c. Đối với hồ sơ (đoàn) có số lượng từ 50 người trở lên: không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 200.000 VND/ quyển/ lần (cấp mới HC); 400.000 VND/quyển/lần (cấp lại HC do hỏng hoặc bị mất); (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính) | - Thông tư số 04/2020/TT-BNG ngày 29/5/2020 của Bộ Ngoại giao. - Quyết định số 2408/QĐ-BNG ngày 21/10/2020 của Bộ Ngoại giao. - Thông tư số 219/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính. |
4 | Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước | a. Đối với hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện giải quyết: - Hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu: 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Hồ sơ có số lượng từ 10 giấy tờ, tài liệu trở lên: Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. b. Đối với trường hợp hồ sơ cần xác minh, kiểm tra tính xác thực của con dấu, chữ ký và chức danh trên giấy tờ, tài liệu đề nghị chứng nhận lãnh sự hoặc chữ ký, con dấu và chức danh của cơ quan và người có thẩm quyền của nước ngoài trên giấy tờ, tài liệu đề nghị hợp pháp hóa lãnh sự chưa được chính thức thông báo: Ngay sau khi nhận được kết quả xác minh. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | 30.000 VND/lần (chưa bao gồm phí chuyển phát bưu chính) | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Quyết định số 1061/QĐ-BNG ngày 14/4/2017 của Bộ Ngoại giao về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lãnh sự thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao. - Thông tư số 157/2016/TT-BTC ngày 24/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sự.
|
5 | Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao | a. Hồ sơ có số lượng dưới 10 giấy tờ, tài liệu: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không thu phí | - Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. - Thông tư số 01/2012/TT-BNG ngày 20/3/2012 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn thực hiện Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05/12/2011 của Chính phủ về chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự. |
Mã TTHC: 2.002354
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ theo quy định. | Phòng Ngoại vụ | 0,5 ngày |
B3 | Chuyển hồ sơ qua đường bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Mã TTHC: 2.002353
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ theo quy định. | Phòng Ngoại vụ | 0,5 ngày |
B3 | Chuyển hồ sơ qua đường bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Mã TTHC: 2.002352
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ làm phiếu chuyển chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ theo quy định. | Phòng Ngoại vụ | 0,5 ngày |
B3 | Chuyển hồ sơ qua đường bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
4. Thủ tục chứng nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu tại các cơ quan ở trong nước
Mã TTHC: 1.001308
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ theo quy định. | Phòng Ngoại vụ | 0,5 ngày |
B3 | Chuyển hồ sơ qua đường bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
5. Thủ tục chứng nhận xuất trình giấy tờ, tài liệu tại Bộ Ngoại giao
Mã TTHC: 2.000238
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 01 ngày làm việc (không kể thời gian chuyển hồ sơ qua đường bưu điện)
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B4 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B2 | Kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đầy đủ chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi hồ sơ qua đường bưu điện tới cơ quan có thẩm quyền giải quyết, nếu hồ sơ chưa đầy đủ thực hiện văn bản trả lại, hướng dẫn người thực hiện thủ tục hành chính bổ sung hồ sơ theo quy định. | Phòng Ngoại vụ | 0,5 ngày |
B3 | Chuyển hồ sơ qua đường bưu điện gửi Sở Ngoại vụ Thành phố Hồ Chí Minh và các cơ quan liên quan (nếu có). | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Mã TTHC: 2.002311
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B19 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | Phòng Ngoại vụ | 1,5 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, có ý kiến (bằng văn bản) về cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
B8 | Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến Phòng Ngoại vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Phòng Ngoại vụ | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B13 | Xem xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tướng Chính phủ | 15 ngày |
B14 | Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B15 | Căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức | Phòng Ngoại vụ | 1,25 ngày |
B16 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức, cá nhân xin chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B17 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B18 | Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Mã TTHC: 2.002313
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B19 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản xin ý kiến Bộ Ngoại giao, Bộ Công an; các cơ quan, địa phương liên quan | Phòng Ngoại vụ | 1,5 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản xin ý kiến | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B6 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B7 | Xem xét hồ sơ, có ý kiến (bằng văn bản) về chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
B8 | Tiếp nhận văn bản trả lời từ Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan, chuyển hồ sơ đến Phòng Ngoại vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B9 | Căn cứ văn bản của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an và các cơ quan, địa phương liên quan tham mưu dự thảo văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt | Phòng Ngoại vụ | 1,5 ngày |
B10 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trình Thủ tướng Chính phủ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B11 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định cho phép chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B12 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B13 | Xem xét, quyết định chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Thủ tướng Chính phủ | 15 ngày |
B14 | Tiếp nhận văn bản của Thủ tướng Chính phủ về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B15 | Căn cứ văn bản của Thủ tướng Chính phủ tham mưu văn bản trả lời cho cá nhân, tổ chức | Phòng Ngoại vụ | 1,25 ngày |
B16 | Xem xét hồ sơ, ký nháy nội dung văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức, cá nhân xin chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
B17 | Lãnh đạo UBND tỉnh ký, duyệt văn bản trả lời cho đơn vị, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B18 | Đóng dấu văn bản và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Mã TTHC: 2.002312
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan | Phòng Ngoại vụ | 2,5 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị, chuyển hồ sơ cho Phòng Ngoại vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0, 5 ngày |
B8 | Tham mưu văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Phòng Ngoại vụ | 3,5 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản đồng ý hoặc không đồng ý cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B11 | Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0, 5 ngày |
Mã TTHC:2.002314
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Bước thực hiện | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B12 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày
|
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản lấy ý kiến các cơ quan, địa phương có liên quan | Phòng Ngoại vụ | 2,5 ngày |
B3 | Xem xét hồ sơ và ký nháy nội dung văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B4 | Xem xét hồ sơ và ký duyệt văn bản lấy ý kiến | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B5 | Đóng dấu, phát hành | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, cho ý kiến bằng văn bản về việc cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Các cơ quan, địa phương liên quan | 15 ngày |
B7 | Tiếp nhận văn bản ý kiến của các cơ quan, đơn vị, chuyển hồ sơ cho Phòng Ngoại vụ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0, 5 ngày |
B8 | Tham mưu văn bản cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Phòng Ngoại vụ | 3,5 ngày |
B9 | Xem xét hồ sơ và ký nháy văn bản cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B10 | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt văn bản cho chủ trương tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
B11 | Đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
- 1Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công tác lãnh sự, ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 3168/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 2216/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Ngoại vụ tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1804/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hội nghị, hội thảo quốc tế thực hiện tại Sở Ngoại vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực ngoại giao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 425/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực