Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4249/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Phổ Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 676,94 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất trồng cây lâu năm là 5,39 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 671,55 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 606,96 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 504,47 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 101,69 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,8 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 506,7 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 501,62 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,08 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,8 ha.
(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 92 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 676,94 ha, trong đó:
- Có 74 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 584,07 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 485,87 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 97,40 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,8 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 18 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 92,87 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 88,23 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 4,64 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P Ba Hàng | P Bãi Bông | P Đồng Tiến | P Bắc Sơn | xã Hồng Tiến | xã Tiên Phong | xã Nam Tiến | xã Tân Hương | xã Thuận Thành | xã Tân Phú | xã Đắc Sơn | xã Minh Đức | xã Vạn Phái | xã Thành Công | xã Phúc Thuận | xã Phúc Tân | xã Trung Thành | xã Đông Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,39 | 0,05 |
| 0,34 |
| 0,48 | 0,39 |
| 0,44 |
| 0,04 | 0,79 | 0,38 |
| 0,54 | 0,37 | 1,56 |
| 0,01 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,39 | 0,05 |
| 0,34 |
| 0,48 | 0,39 |
| 0,44 |
| 0,04 | 0,79 | 0,38 |
| 0,54 | 0,37 | 1,56 |
| 0,01 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 671,55 | 33,52 | 24,14 | 220,56 | 1,50 | 216,50 | 35,69 | 19,75 | 20,04 | 0,53 | 4,43 | 17,55 | 34,38 | 1,63 | 0,82 | 6,25 | 1,42 | 31,06 | 1,80 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 184,52 |
|
|
|
| 95,08 | 25,44 | 16,15 | 15,94 | 0,23 | 4,43 | 17,20 | 0,41 | 0,56 | 0,52 | 6,25 | 0,07 | 0,46 | 1,80 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 106,94 | 26,21 | 18,62 | 60,61 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 9,10 | 0,72 | 0,60 | 1,20 |
|
| 0,75 | 0,98 | 3,00 | 0,30 |
| 0,35 |
| 0,55 | 0,30 |
| 0,35 |
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 311,50 |
| 4,92 | 152,09 |
| 118,81 | 1,85 |
|
|
|
|
| 3,59 |
|
|
|
| 30,24 |
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 56,78 | 5,79 |
| 6,66 |
| 2,50 | 6,90 | 2,57 | 1,10 |
|
|
| 30,38 | 0,52 |
|
|
| 0,36 |
|
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,80 |
|
|
|
|
| 0,75 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1,11 |
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P Ba Hàng | P Bãi Bông | P Đồng Tiến | P Bắc Sơn | xã Hồng Tiến | xã Tiên Phong | xã Nam Tiến | xã Tân Hương | xã Thuận Thành | xã Tân Phú | xã Đắc Sơn | xã Minh Đức | xã Vạn Phái | xã Thành Công | xã Phúc Thuận | xã Phúc Tân | xã Trung Thành | xã Đông Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 504,47 | 26,05 | 43,22 | 152,69 | 0,70 | 145,03 | 27,60 | 17,86 | 27,30 | 0,30 | 3,99 | 16,91 | 28,28 | 0,53 | 0,30 | - | 1,35 | 12,36 | - |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 406,93 | 23,870 | 38,25 | 125,37 | 0,40 | 121,03 | 25,32 | 17,31 | 26,87 | 0,30 | 3,80 | 14,67 | 0,50 | 0,53 |
|
| 1,35 | 7,36 |
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 59,02 | 1,68 | 4,71 | 22,34 | 0,3 | 15,7 | 2,28 | 0,45 | 0,43 |
| 0,19 | 1,94 | 3,7 |
| 0,3 |
|
| 5 |
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 26,55 |
| 0,10 |
|
| 2,37 |
|
|
|
|
|
| 24,08 |
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 11,97 | 0,50 | 0,16 | 4,98 |
| 5,93 |
| 0,10 |
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 101,69 | 2,98 | 1,88 | 33,48 | 0,50 | 51,22 | 5,92 | 0,73 | 1,29 | - | 0,09 | - | 1,60 | - | - | - | - | 2,00 | - |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 18,52 |
|
|
|
| 13,46 | 2,41 | 0,23 | 0,73 |
| 0,09 |
| 1,60 |
|
|
|
|
|
|
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 23,91 | 2,38 | 1,88 | 19,15 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | 31,70 |
|
|
|
| 31,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,80 |
|
| 0,10 |
| 2,47 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 24,76 | 0,60 |
| 14,23 |
| 3,59 | 3,28 | 0,50 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,80 | 0,6 |
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||
P Ba Hàng | P Bãi Bông | P Đồng Tiến | P Bắc Sơn | xã Hồng Tiến | xã Tiên Phong | xã Nam Tiến | xã Tân Hương | xã Thuận Thành | xã Tân Phú | xã Đắc Sơn | xã Minh Đức | xã Vạn Phái | xã Thành Công | xã Phúc Thuận | xã Phúc Tân | xã Trung Thành | xã Đông Cao | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 501,62 | 26,97 | 21,58 | 153,49 | 1,00 | 147,12 | 29,20 | 19,02 | 28,64 | 0,50 | 4,34 | 17,55 | 31,54 | 1,08 | 0,82 | 0,25 | 1,42 | 15,32 | 1,80 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 395,68 | 24,62 | 15,22 | 126,03 | 0,42 | 122,15 | 26,48 | 18,28 | 27,88 | 0,48 | 4,05 | 15,21 | 1,14 | 0,86 | 0,33 | 0,03 | 1,35 | 10,08 | 1,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 64,56 | 1,83 | 5,94 | 22,44 | 0,58 | 16,61 | 2,67 | 0,63 | 0,68 | 0,03 | 0,28 | 2,04 | 4,01 | 0,22 | 0,47 | 0,21 | 0,06 | 5,21 | 0,68 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 28,78 |
| 0,23 |
|
| 2,37 |
|
|
|
|
|
| 26,18 |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 12,60 | 0,52 | 0,19 | 5,02 |
| 5,99 | 0,05 | 0,12 | 0,08 |
| 0,02 | 0,30 | 0,21 |
| 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,02 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,08 | 0,05 |
| 0,34 |
| 0,48 | 0,39 |
| 0,44 |
| 0,04 | 0,48 | 0,38 |
| 0,54 | 0,37 | 1,56 |
| 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 5,08 | 0,05 |
| 0,34 |
| 0,48 | 0,39 |
| 0,44 |
| 0,04 | 0,48 | 0,38 |
| 0,54 | 0,37 | 1,56 |
| 0,01 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |
P Ba Hàng | xã Hồng Tiến | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,80 | 0,60 | 0,20 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,20 |
| 0,2 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,60 | 0,60 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - |
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | - |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
DANH MỤC 74 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 584,07 | 485,87 | 363,47 | 0,00 | 0,00 | 97,40 | 0,80 |
1 | Khu đô thị Đại Phong | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 5,20 | 5,12 | 4,85 |
|
| 0,08 |
|
2 | Khu đô thị Kim Thái | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 6,12 | 6,12 | 6,12 |
|
| 0,00 |
|
3 | Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên | 0,70 | 0,70 | 0,40 |
|
| 0,00 |
|
4 | Khu TĐC Tân Hoa | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 0,35 | 0,29 | 0,29 |
|
| 0,06 |
|
5 | Khu dân cư Thanh Quang 3 | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 3,50 | 3,50 | 3,50 |
|
| 0,00 |
|
6 | Khu dân cư Tấn Đức JSC | xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 11,39 | 10,20 | 8,90 |
|
| 1,19 |
|
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 7,50 | 7,10 | 6,80 |
|
| 0,40 |
| ||
7 | Khu đô thị Đồng Tâm | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 1,90 | 1,90 | 1,60 |
|
| 0,00 |
|
8 | Khu đô thị Sơn Duyên | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 4,80 | 4,80 | 4,50 |
|
| 0,00 |
|
9 | Khu đô thị Z131 | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 16,50 | 16,50 | 16,00 |
|
| 0,00 |
|
10 | Khu đô thị TDP Nam phường Đồng Tiến | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 |
|
11 | Khu đô thị Thảo Nguyên (KDC Thảo Nguyên) | Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 4,15 | 3,07 | 3,07 |
|
| 1,08 |
|
12 | Khu đô thị TDP Thành Lập, phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 1,60 | 1,55 | 1,35 |
|
| 0,05 |
|
13 | Khu dân cư Thành Đồng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 9,80 | 7,20 | 5,90 |
|
| 2,00 | 0,60 |
14 | Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (TDP Kim Thái) | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 |
|
15 | Điểm dân cư số 1 phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
16 | Điểm dân cư số 2 phường Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,26 | 0,26 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
17 | Khu dân cư Thành Lập | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 2,00 | 2,00 | 1,70 |
|
| 0,00 |
|
18 | Khu dân cư TDP A2 phường Bắc Sơn | Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên | 0,10 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,10 |
|
19 | Khu dân cư xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá QSD đất) | Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên | 0,40 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,40 |
|
20 | San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
| 0,00 |
|
21 | Khu đô thị Đồng Tiến | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 10,65 | 10,65 | 8,00 |
|
| 0,00 |
|
22 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 2,56 | 1,81 | 1,70 |
|
| 0,75 |
|
23 | Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 10,16 | 10,16 | 5,60 |
|
| 0,00 |
|
24 | Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai | Xã Tân Phú, TX Phổ Yên | 4,08 | 3,99 | 3,80 |
|
| 0,09 |
|
25 | Điểm dân cư nông thôn Văn Dương | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 4,00 | 4,00 | 3,85 |
|
| 0,00 |
|
26 | Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc | Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 4,56 | 4,56 | 3,02 |
|
| 0,00 |
|
27 | Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2 | Xã Tân Hương, xã Nam Tiến TX Phổ Yên | 4,60 | 4,60 | 4,37 |
|
| 0,00 |
|
28 | Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn | xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 12,00 | 12,00 | 11,30 |
|
| 0,00 |
|
29 | Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2 | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 18,02 | 17,92 | 14,00 |
|
| 0,10 |
|
30 | Khu dân cư Đông Tây | Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 9,50 | 8,90 | 8,50 |
|
| 0,60 |
|
31 | Khu dân cư Trường Thọ | Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 5,50 | 5,50 | 5,50 |
|
| 0,00 |
|
Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| 0,00 |
| ||
32 | Khu tái định cư Đông Kết | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 5,24 | 5,06 | 5,06 |
|
| 0,18 |
|
33 | Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 10,90 | 10,90 | 24,70 |
|
| 0,00 |
|
34 | Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận | Xã Phúc Thuận, TX Phổ Yên | 6,00 | 6,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
35 | Khu nhà ở đường Vành đai 5 | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 18,60 | 16,80 | 16,80 |
|
| 1,80 |
|
36 | Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 2,15 | 0,97 | 0,93 |
|
| 1,18 |
|
37 | Khu dân cư Đông Tây 2 | Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 2,790 | 2,790 | 2,70 |
|
| 0,00 |
|
38 | Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 5,50 | 5,50 | 4,95 |
|
| 0,00 |
|
39 | Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 10,00 | 10,00 | 8,00 |
|
| 0,00 |
|
40 | Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (Đấu giá QSD đất) | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,00 | 0,2 |
41 | Khu đô thị Việt Hàn | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 29,50 | 29,20 | 27,00 |
|
| 0,30 |
|
42 | Dự án mở rộng khuôn viên thị ủy Phổ Yên | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,30 | 0,21 | 0,21 |
|
| 0,09 |
|
43 | Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phổ Yên | Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên | 0,50 | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,00 |
|
44 | Trường mầm non Ban Mai Xanh | Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 0,98 | 0,98 | 0,98 |
|
| 0,00 |
|
45 | Trường mầm non Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 |
|
46 | Trường tiểu học Ba Hàng | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
| 0,00 |
|
47 | Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và trường Mầm non quốc tế chất Lượng Cao Việt Cường | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 1,20 | 1,15 | 1,10 |
|
| 0,05 |
|
48 | Trường THPT Lý Nam Đế thị xã Phổ Yên | Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| 0,00 |
|
49 | Xây mới trường Mầm non Đắc Sơn | Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,00 |
|
50 | Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,00 |
|
51 | Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái | Xã Vạn Phái, TX Phổ Yên | 0,55 | 0,55 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
52 | Trường tiểu học Bãi Bông | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,00 |
|
53 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành | Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 |
|
54 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 |
|
55 | Xây dựng nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công | Xã Thành Công, TX Phổ Yên | 0,30 | 0,30 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
56 | Khu đô thị dịch vụ công nghiệp Yên Bình | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 73,60 | 60,77 | 52,13 |
|
| 12,83 |
|
57 | Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình | Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 43,49 | 34,19 | 10,09 |
|
| 9,30 |
|
58 | Khu công nghiệp Yên Bình | Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 61,00 | 20,95 | 10,08 |
|
| 40,05 |
|
59 | Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2) | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 1,85 | 0,42 | 0,10 |
|
| 1,43 |
|
Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 14,31 | 10,90 | 8,30 |
|
| 3,41 |
| ||
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 34,80 | 26,13 | 17,80 |
|
| 8,67 |
| ||
60 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha) | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 28,10 | 24,10 | 9,00 |
|
| 4,00 |
|
61 | Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành) | Xã Trung Thành, TX Phổ Yên | 27,00 | 25,00 | 7,00 |
|
| 2,00 |
|
62 | Khu tổ hợp thương mại dịch vụ Bãi Bông | Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên | 2,32 | 2,04 | 0,82 |
|
| 0,28 |
|
63 | Cơ sở sản xuất ván dán Thành Phú tại xóm Tân lập, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên của Công ty TNHH ván ép Thành Phú | Xã Minh Đức, TX Phổ Yên | 3,24 | 3,20 | 0,00 |
|
| 0,04 |
|
64 | Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến | Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên | 2,50 | 2,40 | 2,40 |
|
| 0,10 |
|
Xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 1,10 | 1,00 | 0,60 |
|
| 0,10 |
| ||
65 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 0,96 | 0,90 | 0,00 |
|
| 0,06 |
|
66 | Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 3,00 | 2,80 | 2,80 |
|
| 0,20 |
|
67 | Dự án Đường Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông - Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu) | Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên | 6,90 | 4,39 | 1,86 |
|
| 2,51 |
|
Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên | 6,66 | 5,57 | 1,39 |
|
| 1,09 |
| ||
68 | Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (Đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - nút giao Yên Bình) | Xã Nam Tiến và xã Tân Hương, TX Phổ Yên | 0,07 | 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
|
69 | Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm, xã Hồng Tiến | Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 2,50 | 2,20 | 0,00 |
|
| 0,30 |
|
70 | Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn nối khu đô thị Hồng Phong | Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên | 1,83 | 1,33 | 0,00 |
|
| 0,50 |
|
71 | Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành | xã Trung Thành, Thuận Thành, TX Phổ Yên | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
| 0,00 |
|
72 | Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái | xã Vạn Phái, TX Phổ Yên | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
| 0,00 |
|
73 | Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân | xã Phúc Tân, TX Phổ Yên | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 |
|
74 | Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị xã Phổ Yên | xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên | 0,11 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,01 |
|
DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 92,87 | 88,23 | 37,28 |
|
| 4,64 |
|
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 5,08 | 5,08 | 5,08 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,31 | 0,31 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
| 0,00 |
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 0,91 | 0,91 |
|
|
|
|
|
5 | Khu đô thị Đại Thắng | Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 11,58 | 10,58 | 7,60 |
|
| 1,00 |
|
6 | Khu đô thị Thanh Quang 2 | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 4,96 | 4,96 | 4,20 |
|
| 0,00 |
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 7,50 | 7,50 | 7,50 |
|
|
|
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên | 3,96 | 3,93 |
|
|
| 0,03 |
|
9 | Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh) | Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,05 | 0,04 |
|
|
| 0,01 |
|
10 | Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương | Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên | 4,50 | 4,50 | 4,50 |
|
| 0,00 |
|
11 | Xây dựng khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân | Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,00 |
|
12 | Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A) | xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 18,00 | 16,00 | 3,00 |
|
| 2,00 |
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 0,35 | 0,35 | 0,35 |
|
| 0,00 |
|
14 | Đầu tư xây dựng công trình nhà hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Quang Dung | Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 |
|
15 | Dự án kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên liệu dăm mảnh xuất khẩu tại xóm Thu Lỗ, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên (CTCP công nghiệp và phát triển rừng) | xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên | 3,24 | 3,24 | 2,50 |
|
| 0,00 |
|
16 | Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế | xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên | 0,75 | 0,75 | 0,75 |
|
|
|
|
17 | Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên | xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 28,00 | 26,50 | 0,50 |
|
| 1,50 |
|
18 | Dự án Nhà máy xử lý rác thải công nghiệp tại xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên | 2,38 | 2,28 | 0,00 |
|
| 0,10 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||
Tổng diện tích | Trong đó | |||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | |||||||
| Xã Phúc Tân |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Huy Khải | Xã Phúc Tân | 403 | 51 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
2 | Lưu Trung Tá | Xã Phúc Tân | 308 | 62 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
3 | Lê Văn Chín | Xã Phúc Tân | 60; 75; 96; 95; 94; 7;5; 17; 74, 44, 20 | 131-i | LUK | 0,23 |
| 0,23 |
4 | Trịnh Xuân Tiến | Xã Phúc Tân | 23; 24; 25; 26; 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42 | 90 (131-iii) | LUC | 0,15 |
| 0,15 |
5 | Trần Văn Lễ | Xã Phúc Tân | 117; 107; 106; 105; 83; 84; 118 | 90 (131-iii) | LUK | 0,10 |
| 0,10 |
6 | Đinh Đức Nhâm | Xã Phúc Tân | 12; 22 | 116 | LUK | 0,04 |
| 0,04 |
7 | Chu Văn Khoa | Xã Phúc Tân | 29; 30; 58; 59; 60; 94 | 64 | LUK | 0,12 |
| 0,12 |
8 | Nguyễn Văn Quyền | Xã Phúc Tân | 23; 24; 25; 26; 27; 36 | 8(58-II) | LUK | 0,18 |
| 0,18 |
9 | Trần Văn Đôn | Xã Phúc Tân | 122; 121; 116; 117; 118; 119; 120 | 62(102-i) | LUK | 0,12 |
| 0,12 |
10 | Hoàng Văn Thanh | Xã Phúc Tân | 48; 49; 68; 53; 54 | 43(77-iii) | LUK | 0,12 |
| 0,12 |
11 | Phạm Thị Tâm | Xã Phúc Tân | 79; 40; 80 | 102-i | LUK | 0,07 |
| 0,07 |
12 | Nguyễn Thị Đồng | Xã Phúc Tân | 200; 201; 108; 110; 111 | 85 | LUK | 0,11 |
| 0,11 |
13 | Nguyễn Quang Luyến | Xã Phúc Tân | 145a | 74 | NTS | 0,015 | 0,015 |
|
14 | Phùng Xuân Trường | Xã Phúc Tân | 271; 272; 270; 252; 253; 255 | 77 | LUK | 0,14 |
| 0,14 |
15 | Nguyễn Thị Tám | Xã Phúc Tân | 255; 256; 257; 398; 208; 210 | 90-iv; 90- ii | LUK | 0,10 |
| 0,10 |
16 | Phùng Đình Thúy | Xã Phúc Tân | 208; 209; 210; 211; 180; 183 | 77(116-iv) | LUK | 0,08 |
| 0,08 |
17 | Phan Thị Tâm | Xã Phúc Tân | 469 | 43 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
| Xã Đông Cao |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Hạnh | Xã Đông Cao | 1012 | 9(54) | LUK | 0,029 | 0,029 |
|
2 | Nguyễn Văn Hòa | Xã Đông Cao | 1011 | 9(54) | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
3 | Trần Văn Ấm | Xã Đông Cao | 143 | 9(54) | LUC | 0,080 | 0,080 |
|
4 | Tạ Thị Minh Ánh | Xã Đông Cao | 142 | 9(54) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
5 | Hoàng Thị Thanh | Xã Đông Cao | 331B | 9(54) | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
6 | Trần Văn Sử | Xã Đông Cao | 135 | 9(54) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
7 | Nguyễn Xuân Thường | Xã Đông Cao | 331A | 9(54) | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
8 | Ngô Văn Ca | Xã Đông Cao | 928C | 8(53) | BHK | 0,023 | 0,023 |
|
9 | Nguyễn Thanh Lương | Xã Đông Cao | 343, 344 | 8(53) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
10 | Nguyễn Mạnh Tùng | Xã Đông Cao | 889 | 8(53) | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
11 | Trần Văn Sổ | Xã Đông Cao | 168 | 8(53) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
12 | Nguyễn Xuân Thủy | Xã Đông Cao | 282 | 8(53) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
13 | Trần Văn Nguyên | Xã Đông Cao | 152 | 8(53) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
14 | Nguyễn Thị Nhài | Xã Đông Cao | 162 | 8(53) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
15 | Tạ Thị Toàn | Xã Đông Cao | 166,1283 | 8(53) | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
16 | Trần Văn Minh | Xã Đông Cao | 1235 | 6(42) | BHK | 0,018 | 0,018 |
|
17 | Nguyễn Văn Đăng | Xã Đông Cao | 1143 | 6(42) | BHK | 0,009 | 0,009 |
|
18 | Trần Văn Triều | Xã Đông Cao | 1235 | 6(42) | BHK | 0,024 | 0,024 |
|
19 | Nguyễn Văn Biên | Xã Đông Cao | 510, 1088 | 6(42) | BHK | 0,035 | 0,035 |
|
20 | Nguyễn Thị Hương | Xã Đông Cao | 493 | 6(42) | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
21 | Nguyễn Mạnh Đức | Xã Đông Cao | 507 | 6(42) | BHK | 0,027 | 0,027 |
|
22 | Hoàng Kim Khanh | Xã Đông Cao | 503 | 6(42) | BHK | 0,032 | 0,032 |
|
23 | Nguyễn Văn Quyết | Xã Đông Cao | 511 | 6(42) | BHK | 0,022 | 0,022 |
|
24 | Trần Văn Toan | Xã Đông Cao | 1973 | 5(41) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
25 | Trần Văn Thủy | Xã Đông Cao | 1971 | 5(41) | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
26 | Nguyễn Văn Lĩnh | Xã Đông Cao | 12 | 1(28) | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
27 | Nguyễn Quang Vinh | Xã Đông Cao | 38 | 1(28) | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
28 | Nguyễn Văn Long | Xã Đông Cao | 662 | 7(43) | BHK | 0,022 | 0,022 |
|
29 | Đặng Ngọc Vui | Xã Đông Cao | 671 | 7(43) | LUK | 0,013 | 0,013 |
|
30 | Ngô Văn Toàn | Xã Đông Cao | 663 | 7(43) | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
31 | Nguyễn Văn Vi | Xã Đông Cao | 660 | 7(43) | BHK | 0,022 | 0,022 |
|
32 | Hoàng Văn Thịnh | Xã Đông Cao | 1948 | 10(55) | LUC | 0,022 | 0,022 |
|
33 | Vũ Văn Mạnh | Xã Đông Cao | 946 | 10(55) | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
34 | Nguyễn Văn Phượng | Xã Đông Cao | 2019 | 10(55) | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
35 | Hoàng Văn Đáp | Xã Đông Cao | 2046 | 10(55) | NTS | 0,020 | 0,020 |
|
36 | Hoàng Văn Khoa | Xã Đông Cao | 1757 | 10(55) | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
37 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Đông Cao | 169 | 8(53) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
38 | Nguyễn Thanh Bình | Xã Đông Cao | 649 | 8(53) | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
39 | Nguyễn Thị Sang | Xã Đông Cao | 1282 | 8(53) | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
| Xã Vạn Phái |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Đông Giang | Xã Vạn Phái | 1175 | 11 | LUK | 0,01 | 0,0100 |
|
2 | Nguyễn Quang Hòa | Xã Vạn Phái | 912 | 11 | LUK | 0,02 | 0,0200 |
|
3 | Đỗ Nam Trung | Xã Vạn Phái | 2013 | 11 | BHK | 0,06 | 0,0600 |
|
4 | Nguyễn Thị Hạnh | Xã Vạn Phái | 2014 | 11 | BHK | 0,05 | 0,0500 |
|
5 | Nguyễn Trung Du | Xã Vạn Phái | 397 | 10 | LUK | 0,02 | 0,0170 |
|
6 | Nguyễn Quang Thường | Xã Vạn Phái | 223 | 6 | LUK | 0,03 | 0,0300 |
|
7 | Nguyễn Trung Kiên | Xã Vạn Phái | 785 | 6 | LUK | 0,08 | 0,0800 |
|
8 | Hoàng Việt Hùng | Xã Vạn Phái | 1005 | 2 | CLN | 0,01 | 0,0120 |
|
9 | Nguyễn Thị Tuyển | Xã Vạn Phái | 764 | 10(13) | LUK | 0,02 | 0,0200 |
|
10 | Nguyễn Văn Hải | Xã Vạn Phái | 960 | 10(9) | BHK | 0,02 | 0,0180 |
|
11 | Nguyễn Thị Bài | Xã Vạn Phái | 38 | 10(13) | BHK | 0,01 | 0,0100 |
|
12 | Hoàng Văn Thăng | Xã Vạn Phái | 112 | 6 | BHK | 0,01 | 0,0100 |
|
13 | Nguyễn Thế Vinh | Xã Vạn Phái | 303 | 6 | LUK | 0,01 | 0,0100 |
|
14 | Nguyễn Thị Lợi | Xã Vạn Phái | 86; 742 | 6 | BHK | 0,02 | 0,0200 |
|
15 | Nguyễn Tiến Hưng | Xã Vạn Phái | 138 | 6 | BHK | 0,01 | 0,0100 |
|
16 | Dương Văn Bảng | Xã Vạn Phái | 1206 | 11(35) | LUK | 0,06 | 0,0600 |
|
17 | Hoàng Văn Bích | xã Vạn Phái | 623 | 10(13) | BHK | 0,03 | 0,0290 |
|
18 | Nguyễn Văn Oanh | Xã Vạn Phái | 596 | 10 | LUK | 0,02 | 0,0180 |
|
19 | Lê Văn Dần | Xã Vạn Phái | 131 | 12 | LUK | 0,02 | 0,0150 |
|
20 | Lê Văn Ngân | Xã Vạn Phái | 41 | 13 | LUK | 0,02 | 0,0200 |
|
21 | Nguyễn Văn Lan | Xã Vạn Phái | 1042b | 3 | CLN | 0,03 | 0,0300 |
|
22 | Nguyễn Quang Luyện | Xã Vạn Phái | 360 | 6 | LUC | 0,01 | 0,0105 |
|
23 | Nguyễn Quang Luyện | Xã Vạn Phái | 389 | 6 | LUC | 0,03 | 0,0270 |
|
| Xã Hồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Mạo | Xã Hồng Tiến | 276 | 16(54) | LUC | 0,030 | 0,0300 |
|
2 | Dương Văn Vui | Xã Hồng Tiến | 1824 | 17 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
3 | Nguyễn Đăng Tùng | Xã Hồng Tiến | 1571; 1584 | 4 | CLN | 0,060 | 0,0600 |
|
4 | Lê Xuân Tiến | Xã Hồng Tiến | 1570 | 4 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
5 | Nguyễn Thị Nguyên | Xã Hồng Tiến | 344 | 17 | BHK | 0,030 | 0,0300 |
|
6 | Nguyễn Huy Toàn | Xã Hồng Tiến | 1685 | 16 | NTS | 0,020 | 0,0200 |
|
7 | Dương Thị Quỳnh | Xã Hồng Tiến | 1246 | 6 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
8 | Hà Đức Trung | Xã Hồng Tiến | 1551 | 10 | BHK | 0,010 | 0,0100 |
|
9 | Hà Thị Sản | Xã Hồng Tiến | 1620 | 10 | LUC | 0,040 | 0,0200 | 0,020 |
10 | Đồng Văn Chung | xã Hồng Tiến | 631 | 32 | LUC | 0,010 | 0,0100 |
|
11 | Đồng Văn Thao | Xã Hồng Tiến | 1672 | 26 | LUK | 0,040 | 0,0200 | 0,020 |
12 | Dương Văn Hoàn | Xã Hồng Tiến | 582b | 16 | LUC | 0,030 | 0,0300 |
|
13 | Dương Văn Hiến | Xã Hồng Tiến | 582c | 16 | LUC | 0,030 | 0,0300 |
|
14 | Đỗ Thị Lý | Xã Hồng Tiến | 294 | 21 | LUK | 0,020 | 0,0200 |
|
15 | Hà Văn Nghệ | Xã Hồng Tiến | 231 | 6 | LUK | 0,030 | 0,0200 | 0,010 |
16 | Nguyễn Viết Chương | xã Hồng Tiến | 574 | 23 | LUK | 0,020 | 0,0200 |
|
17 | Hà Duy Khải | xã Hồng Tiến | 1415 | 4 | BHK | 0,020 | 0,0200 |
|
18 | Dương Văn Xiêm | Xã Hồng Tiến | 1247 | 17 | CLN | 0,020 | 0,0200 |
|
19 | Nguyễn Xuân Sinh | Xã Hồng Tiến | 66 | 19 | LUK | 0,020 | 0,0200 |
|
20 | Dương Thị Nhung | Xã Hồng Tiến | 1094 | 4 | LUK | 0,024 |
| 0,024 |
21 | Nguyễn Văn Liêm | Xã Hồng Tiến | 1015 | 16 | NTS | 0,010 | 0,0100 |
|
22 | Nguyễn Văn Hòa | Xã Hồng Tiến | 552 | 20 | LUC | 0,029 |
| 0,0290 |
23 | Hoàng Thị Lĩnh | Xã Hồng Tiến | 619 | 20 | LUC | 0,060 |
| 0,060 |
24 | Đặng Minh Chiến | Xã Hồng Tiến | 1329 | 20 | NTS | 0,010 | 0,0100 |
|
25 | Nguyễn Văn Giang | Xã Hồng Tiến | 1601 | 20 | BHK | 0,030 | 0,0300 |
|
26 | Đặng Văn Thưởng | Xã Hồng Tiến | 23 | 26 | LUK | 0,030 | 0,0300 |
|
27 | Hà Đình Quang | Xã Hồng Tiến | 2096; 233 | 15 | BHK | 0,030 | 0,0300 |
|
28 | Phạm Bá Công | Xã Hồng Tiến | 828 | 19 | NTS | 0,020 | 0,0200 |
|
29 | Đồng Thị Hương | Xã Hồng Tiến | 277 | 32 | CLN | 0,012 | 0,0120 |
|
30 | Nguyễn Thị Thiệp | Xã Hồng Tiến | 303 | 4 | BHK | 0,010 | 0,0100 |
|
31 | Dương Văn Luân | Xã Hồng Tiến | 531 | 16 | LUC | 0,080 | 0,0300 | 0,050 |
32 | Nguyễn Văn Lợi | Xã Hồng Tiến | 243 | 17 | LUC | 0,050 | 0,0500 |
|
33 | Hà Minh Thái | Xã Hồng Tiến | 1297 | 10 | LUC | 0,050 | 0,0300 | 0,020 |
34 | Dương Văn Minh | Xã Hồng Tiến | 866 | 16 | LUC | 0,030 | 0,0300 |
|
35 | Trần Văn Phát | Xã Hồng Tiến | 499,498 | 7 | LUK | 0,030 | 0,0300 |
|
36 | Hà Thị Huân | Xã Hồng Tiến | 508 | 4 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
37 | Lưu Văn Khải | Xã Hồng Tiến | 806, 807, 809, 810 | 16 | BHK | 0,030 | 0,0300 |
|
38 | Hoàng Văn Hoàn | Xã Hồng Tiến | 62 | 25 | BHK | 0,010 | 0,0100 |
|
39 | Dương Anh Việt | Xã Hồng Tiến | 1803 | 16 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
40 | Nguyễn Thị Yên | Xã Hồng Tiến | 1057 | 26 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
41 | Nguyễn Văn Thìn | Xã Hồng Tiến | 1480 | 4 | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
42 | Dương Văn Thắng | Xã Hồng Tiến | 940 | 7 | LUC | 0,094 | 0,000 | 0,094 |
43 | Nguyễn Thị Trang | Xã Hồng Tiến | 2143 | 16 | CLN | 0,047 | 0,047 |
|
44 | Tạ Văn Long | Xã Hồng Tiến | 320 | 30 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
45 | Nguyễn Văn Trình | Xã Hồng Tiến | 2143 | 16 | CLN | 0,047 | 0,047 |
|
46 | Hà Văn Đoàn | Xã Hồng Tiến | 340 | 7 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
47 | Vũ Việt Hưng | Xã Hồng Tiến | 532, 533 | 16 | LUK | 0,030 |
| 0,030 |
48 | Nguyễn Thị Ngọc Đương | Xã Hồng Tiến | 22 | 7 | LUK | 0,010 | 0,0100 |
|
49 | Nguyễn Thị Ngọc Đương | Xã Hồng Tiến | 1588 | 16 | LUK | 0,030 | 0,0300 |
|
50 | Đỗ Thị Luyện | Xã Hồng Tiến | 1533 | 23 | CLN | 0,030 | 0,0300 |
|
51 | Dương Thị Phương | Xã Hồng Tiến | 4a; 1800 | 16 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
52 | Mẫn Thị Nhã | Xã Hồng Tiến | 12 | 19 | LUK | 0,010 | 0,01 |
|
53 | Đỗ Thị Thủy | Xã Hồng Tiến | 1190 | 32 | LUC | 0,030 | 0,03 |
|
54 | Dương Thùy Dung | Xã Hồng Tiến | 2104 | 15 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
55 | Nguyễn Quang Toàn | Xã Hồng Tiến | 581+577 | 16 | LUC | 0,030 | 0,03 |
|
56 | Nguyễn Sỹ Toán | Xã Hồng Tiến | 105 | 31 | LUK | 0,010 | 0,01 |
|
57 | Nguyễn Văn Trường | xã Hồng Tiến | 1828 | 17 | CLN | 0,030 | 0,03 |
|
58 | Nguyễn Thị Hải | Xã Hồng Tiến | 561a | 16 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
59 | Nguyễn Thị Tình | Xã Hồng Tiến | 561b | 16 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
60 | Nguyễn Văn Thiệu | Xã Hồng Tiến | 561c | 16 | CLN | 0,010 | 0,01 |
|
61 | Nguyễn Viết Chuyên | Xã Hồng Tiến | 741 | 15 | CLN | 0,050 | 0,05 |
|
62 | Đồng Thị Ngọc Anh | Xã Hồng Tiến | 7 | 21 | CLN | 0,020 | 0,02 |
|
63 | Nguyễn Văn Huấn | Xã Hồng Tiến | 441+442 (157) | 13 | BHK | 0,030 | 0,03 |
|
64 | Mông Đình Lý | Xã Hồng Tiến | 1692 | 16 | LUC | 0,018 | 0,018 |
|
65 | Đồng Thị Hương | Xã Hồng Tiến | 1679 | 26 | LUK | 0,020 | 0,02 |
|
66 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Hồng Tiến | 76 | 19 | LUC | 0,020 | 0,02 |
|
67 | Nguyễn Thị Hiền | Xã Hồng Tiến | 246 | 13 | LUK | 0,020 | 0,02 |
|
| Xã Thành Công |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Chuyền | Xã Thành Công | 569 | 61 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
2 | Nguyễn Đình Quý | Xã Thành Công | 214;215;216 | 61 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
3 | Nguyễn Văn Lục | Xã Thành Công | 258 | 50 | LUK | 0,08 | 0,02 | 0,06 |
4 | Lại Văn Quyết | Xã Thành Công | 219 | 9 | LUK | 0,046 | 0,02 | 0,026 |
5 | Nguyễn Hữu Bính | Xã Thành Công | 173 | 35 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
6 | Nguyễn Thị Kiệm | Xã Thành Công | 172 | 60 | LUC | 0,035 | 0,015 | 0,02 |
7 | Hà Văn Tùng | Xã Thành Công | 226+227 | 69 | LUK | 0,027 | 0,015 | 0,012 |
8 | Nguyễn Văn Minh | Xã Thành Công | 191 | 60 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
9 | Dương Văn Ất | Xã Thành Công | 317 | 81 | LUK | 0,05 |
| 0,05 |
10 | Dương Thị Oanh | Xã Thành Công | 10 | 91 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
11 | Vũ Đình Huy | Xã Thành Công | 148+513 | 52 | LUK | 0,055 | 0,02 | 0,035 |
12 | Dương Văn Ngọc | Xã Thành Công | 147+172 | 62 | LUK | 0,054 | 0,02 | 0,034 |
13 | Dương Văn Báu | Xã Thành Công | 135+136 | 62 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
14 | Dương Văn Thái | Xã Thành Công | 445 | 52 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
15 | Nguyễn Thị Thảo | Xã Thành Công | 59 | 63 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
16 | Nguyễn Văn Hạ | Xã Thành Công | 191 | 74 | LUK | 0,02 |
| 0,02 |
17 | Trần Thị Thanh | Xã Thành Công | 197 | 74 | LUK | 0,02 |
| 0,02 |
18 | Dương Văn Tuyết | Xã Thành Công | 175 | 74 | LUK | 0,031 |
| 0,031 |
19 | Nguyễn Văn Ba | Xã Thành Công | 302 | 52 | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
20 | Dương Văn Tuấn | Xã Thành Công | 173 | 52 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
21 | Dương Văn Thính | Xã Thành Công | 265 | 74 | LUK | 0,03 |
| 0,03 |
22 | Phạm Tiến Huy | Xã Thành Công | 404b | 62 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
23 | Phạm Tiến Dần | Xã Thành Công | 147 | 80 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
24 | Phạm Thị Mười | Xã Thành Công | 192 | 59 | LUC | 0,059 | 0,015 | 0,044 |
25 | Dương Thị Tuyết | Xã Thành Công | 138 | 59 | LUC | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
26 | Nguyễn Văn Luân | Xã Thành Công | 214 | 56 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
27 | Nguyễn Văn Sơn | Xã Thành Công | 258 | 61 | LUK | 0,05 | 0,02 | 0,03 |
28 | Trần Trọng Quý | Xã Thành Công | 290+294 | 49 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
29 | Nguyễn Văn Oanh | Xã Thành Công | 23 | 51 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
30 | Nguyễn Văn Quý | Xã Thành Công | 116 | 10 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
31 | Trần Văn Cừ | Xã Thành Công | 294 | 61 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
32 | Nguyễn Thị Hiền | Xã Thành Công | 65+66 | 63 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
33 | Hà Văn Tưởng | Xã Thành Công | 330 | 69 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
34 | Hà Văn Chỉnh | Xã Thành Công | 161 | 69 | LUK | 0,035 | 0,01 | 0,025 |
35 | Dương Văn Gia | Xã Thành Công | 328 | 69 | LUK | 0,035 | 0,015 | 0,02 |
36 | Nguyễn Quốc Văn | Xã Thành Công | 141 | 56 | BHK | 0,012 | 0,012 |
|
37 | Phạm Văn Thực | Xã Thành Công | 182 | 56 | LUC | 0,055 |
| 0,055 |
38 | Phạm Văn Hạnh | Xã Thành Công | 244 | 57 | NTS | 0,017 | 0,017 |
|
| Xã Tân Hương |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngô Văn Hùng | Xã Tân Hương | 898 | 11(29) | LUK | 0,1100 | 0,0300 | 0,08 |
2 | Nguyễn Thị Nhuần | Xã Tân Hương | 1113 | 14(52) | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
3 | Đồng Tiến Anh | Xã Tân Hương | 761 | 14(52) | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
4 | Phùng Xuân Thành | Xã Tân Hương | 609 | 2(02) | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
5 | Ngô Văn Định | Xã Tân Hương | 922.900 | 11(29) | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
6 | Hoàng Văn Công | Xã Tân Hương | 197 | 8(39) | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
7 | Hoàng Văn Tuấn | Xã Tân Hương | 903 | 5(16) | NTS | 0,0200 | 0,0200 |
|
8 | Ngô Thị Soạn | Xã Tân Hương | 922 | 5(16) | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
9 | Hoàng Văn Đỉnh | Xã Tân Hương | 924 | 5(16) | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
10 | Trần Văn Nam | Xã Tân Hương | 388 | 9(27) | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
11 | Nguyễn Huy Toàn | Xã Tân Hương | 197 | 9(27) | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
12 | Nguyễn Thị Hoa | Xã Tân Hương | 161,159 | 10(28) | LUC | 0,0400 | 0,0200 | 0,02 |
13 | Nguyễn Văn Thăng | Xã Tân Hương | 1042 | 5(16) | NTS | 0,0200 | 0,0200 |
|
14 | Nguyễn Văn Hoan | Xã Tân Hương | 1379, 1380 | 9(27) | LUK | 0,0200 | 0,0100 | 0,01 |
15 | Nguyễn Thị Đảm | Xã Tân Hương | 578 | 3(14) | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
16 | Nguyễn Giang Nam | Xã Tân Hương | 807 | 5(16) | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
17 | Nguyễn Thị Quyên | Xã Tân Hương | 639 | 2(02) | LUK | 0,0400 | 0,0200 | 0,02 |
18 | Nguyễn Thị Lan | Xã Tân Hương | 1206 | 5(16) | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
19 | Nguyễn Công Trường | Xã Tân Hương | 541 | 2(02) | LUK | 0,0600 | 0,0300 | 0,03 |
20 | Nguyễn Văn Thư | Xã Tân Hương | 453 | 3(14) | BHK | 0,0300 | 0,0300 |
|
21 | Nguyễn Thị Thành | Xã Tân Hương | 135a | 9(27) | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
22 | Bá Văn Tường | Xã Tân Hương | 142a | 8(39) | BHK | 0,0130 | 0,0130 |
|
23 | Nguyễn Thị Dảo | Xã Tân Hương | 1415 | 4(15) | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
24 | Đồng Văn Kiên | Xã Tân Hương | 218,219 | 5(65) | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
25 | Lê Thu Hà | Xã Tân Hương | 162 | 11(29) | LUK | 0,0300 | 0,0300 |
|
26 | Nguyễn Duy Khánh | Xã Tân Hương | 324 | 1 | LUK | 0,0400 |
| 0,04 |
27 | Nguyễn Thị Lượng | Xã Tân Hương | 1006 | 1 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
28 | Nguyễn Thị Lượng | Xã Tân Hương | 328 | 1 | LUK | 0,0300 | 0,0300 |
|
29 | Lê Thị Lợi | Xã Tân Hương | 220 | 5(65) | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
| Phường Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phạm Quang Huy | Phường Đồng Tiến | 2483 | 15 | TSN | 0,01 | 0,01 |
|
2 | Phạm Văn Ước | Phường Đồng Tiến | 131 | 14 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
3 | Vũ Văn Đốc | Phường Đồng Tiến | 1130 | 15 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
4 | Đỗ Thị Thế | Phường Đồng Tiến | 1126 | 15 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
5 | Vũ Huy Quang | Phường Đồng Tiến | 83 | 16 | LUC | 0,007 | 0,007 |
|
6 | Trần Thị Hường | Phường Đồng Tiến | 379 | 23 | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
7 | Nguyễn Văn Tu | Phường Đồng Tiến | 1628 | 16 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
8 | Nguyễn Văn Đảm | Phường Đồng Tiến | 902 | 24 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
9 | Nguyễn Ngọc Sơn | Phường Đồng Tiến | 861; 883 | 24 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
10 | Nguyễn Văn Trọng | Phường Đồng Tiến | 268 | 23 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
11 | Dương Thị Vui | Phường Đồng Tiến | 1000+1001 | 24 | LUC | 0,043 | 0,025 | 0,018 |
12 | Nguyễn Thị Quý | Phường Đồng Tiến | 1022 | 24 | LUC | 0,046 | 0,025 | 0,021 |
13 | Nguyễn Thị Hoa | Phường Đồng Tiến | 1021 | 24 | LUC | 0,038 | 0,038 |
|
14 | Hà Thị Thu Trang | Phường Đồng Tiến | 1019 | 24 | LUC | 0,032 | 0,032 |
|
15 | Ngô Thị Dân | Phường Đồng Tiến | 885 | 24 | LUC | 0,021 | 0,021 |
|
| Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lại Hùng Năng | Xã Minh Đức | 161a | 13(73- | LUK | 0,027 | 0,010 | 0,017 |
2 | Đỗ Văn Toản | Xã Minh Đức | 201 | 26 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
3 | Vũ Mạnh Tiến | Xã Minh Đức | 11 | 12 | BHK | 0,040 | 0,040 |
|
4 | Lý Văn Nuôi | Xã Minh Đức | 207 | 12 | LUK | 0,060 | 0,040 | 0,020 |
5 | La Văn Bắc | Xã Minh Đức | 86a | 10 | LUK | 0,036 | 0,010 | 0,026 |
6 | Lê Văn Phong | Xã Minh Đức | 1c | 22 | CLN | 0,040 | 0,040 |
|
7 | Nguyễn Trung Anh | Xã Minh Đức | 112 | 23 | TSN | 0,010 | 0,010 |
|
8 | Đào Tuyết Mai | Xã Minh Đức | 10 | 19 | LUC | 0,039 | 0,010 | 0,029 |
9 | Hoàng Thị Trọng | Xã Minh Đức | 202; 204 | 23 | LUC | 0,044 | 0,010 | 0,034 |
10 | Lê Anh Việt | Xã Minh Đức | 202a | 23 | LUK | 0,007 | 0,000 | 0,007 |
11 | Ngô Thị Bình | Xã Minh Đức | 173 | 20(83-II) | LUK | 0,026 | 0,010 | 0,016 |
12 | Trần Thị Bẩy | Xã Minh Đức | 39a | 19(83-I) | LUK | 0,036 | 0,020 | 0,016 |
13 | Trần Văn Quyến | Xã Minh Đức | 60 | 19(83-I) | LUK | 0,071 | 0,050 | 0,020 |
14 | Nguyễn Văn Phương | Xã Minh Đức | 185 | 19(83-I) | LUK | 0,020 | 0,020 | 0,000 |
15 | Trần Trọng Mùi | Xã Minh Đức | 85 | 20(83-II) | LUK | 0,040 | 0,020 | 0,020 |
16 | Nguyễn Văn Thìn | Xã Minh Đức | 56 | 20(83-II) | LUK | 0,030 | 0,020 | 0,010 |
17 | Dương Văn Trung | Xã Minh Đức | 15 | 20(83-II) | LUK | 0,029 | 0,020 | 0,009 |
18 | Nguyễn Thị Hải | Xã Minh Đức | 122 | 19(83-I) | LUK | 0,042 | 0,010 | 0,032 |
19 | Đặng Văn Bằng | Xã Minh Đức | 85 | 10 | LUK | 0,062 | 0,010 | 0,052 |
| Phường Bãi Bông |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Sơn Hà | Phường Bãi Bông | 47 | 7 | CLN | 0,060 | 0,060 |
|
2 | An Như Hưng | Phường Bãi Bông | 281 | 2 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
3 | Đoàn Thị Thanh Hương | Phường Bãi Bông | 322 | 8 | CLN | 0,000 | 0,007 |
|
4 | Vũ Thị Kiều Linh | Phường Bãi Bông | 563 | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
5 | Nguyễn Ngọc Nga | Phường Bãi Bông | 75b | 7 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
6 | Nguyễn Văn Thành | Phường Bãi Bông | 24b | 7 | NTS | 0,030 | 0,030 |
|
7 | Vũ Văn Chí | Phường Bãi Bông | 223 | 4 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
8 | Dương Thị Sản | Phường Bãi Bông | 25 | 2 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
9 | Ngô Văn Đoàn | Phường Bãi Bông | 359 | 5 | CLN | 0,050 | 0,050 |
|
10 | Bùi Ngọc Nhương | Phường Bãi Bông | 78 | 8 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
11 | Vũ Văn Sắc | Phường Bãi Bông | 41c | 8 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
12 | Lê Thảo Yến | Phường Bãi Bông | 594 | 14 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
13 | Dương Thị Oanh | Phường Bãi Bông | 74b | 8 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
14 | Nguyễn Thị Làn | Phường Bãi Bông | 201 | 2 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
15 | Đỗ Hồng Việt | Phường Bãi Bông | 298 | 14 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
| Xã Đắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Thành Đồng | Xã Đắc Sơn | 1579 | 18(114) | LUK | 0,030 | 0,010 | 0,020 |
2 | Đỗ Văn Sử | Xã Đắc Sơn | 464 | 6(87) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
3 | Trần Văn Tuấn | Xã Đắc Sơn | 1034 | 7(88) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
4 | Nguyễn Văn Hữu | Xã Đắc Sơn | 516 | 19(115) | LUK | 0,070 | 0,020 | 0,050 |
5 | Nguyễn Ngọc Hà | Xã Đắc Sơn | 1360 | 19(115) | LUK | 0,018 | 0,018 |
|
6 | Đinh Văn Thu | Xã Đắc Sơn | 31 | 22(11) | LUK | 0,043 | 0,010 | 0,033 |
7 | Đinh Văn Thu | Xã Đắc Sơn | 30 | 22(11) | LUK | 0,046 | 0,006 | 0,040 |
8 | Nguyễn Thị Trịnh | Xã Đắc Sơn | 586 | 19(115) | LUK | 0,030 | 0,020 | 0,010 |
9 | Đào Ngọc Long | Xã Đắc Sơn | 587 | 19(115) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
10 | Đào Văn Phong | Xã Đắc Sơn | 250 | 9(90) | LUK | 0,059 | 0,020 | 0,039 |
11 | Đào Xuân Ánh | Xã Đắc Sơn | 330b | 9(90) | LUK | 0,016 | 0,010 | 0,006 |
12 | Trần Thị Hạnh | Xã Đắc Sơn | 1159 | 8(89) | LUK | 0,017 | 0,007 | 0,010 |
13 | Nguyễn Doãn Dinh | Xã Đắc Sơn | 1583 | 18(114) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
14 | Nguyễn Doãn Bẩy | Xã Đắc Sơn | 627 | 18(114) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
15 | Nguyễn Thị Nghị | Xã Đắc Sơn | 1227 | 18(114) | LUK | 0,056 | 0,010 | 0,046 |
16 | Nguyễn Thị Kim Oanh | Xã Đắc Sơn | 1629 | 21(10) | TSN | 0,130 |
| 0,130 |
17 | Nguyễn Đăng Nhân | Xã Đắc Sơn | 1916 | 21(10) | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
18 | Nguyễn Thị Tuất | Xã Đắc Sơn | 1642 | 21(10) | LUK | 0,036 | 0,018 | 0,018 |
19 | Dương Đình Toàn | Xã Đắc Sơn | 338a | 21(10) | LUC | 0,014 | 0,014 |
|
20 | Nguyễn Văn Bình | Xã Đắc Sơn | 491 | 21(10) | LUK | 0,067 | 0,010 | 0,057 |
21 | Dương Đình Thu | Xã Đắc Sơn | 179 | 21(10) | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
22 | Quan Văn Phục | Xã Đắc Sơn | 286 | 20(9) | LUK | 0,036 | 0,010 | 0,026 |
23 | Trương Văn Điều | Xã Đắc Sơn | 296 | 20(9) | LUK | 0,033 | 0,010 | 0,023 |
24 | Nguyễn Xuân Hương | Xã Đắc Sơn | 121 | 20(9) | LUK | 0,065 | 0,010 | 0,055 |
25 | Quan Văn Tính | Xã Đắc Sơn | 287 | 20(9) | LUK | 0,068 | 0,020 | 0,048 |
26 | Nguyễn Hà Xuân | Xã Đắc Sơn | 295 | 21(10) | LUC | 0,023 | 0,023 |
|
27 | Nguyễn Hà Bắc | Xã Đắc Sơn | 291 | 21(10) | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
28 | Khúc Ngọc Long | Xã Đắc Sơn | 766 | 12(100) | LUK | 0,040 | 0,040 |
|
29 | Nguyễn Hà Vỹ | Xã Đắc Sơn | 192 | 12(100) | LUK | 0,036 | 0,036 |
|
30 | Trần Xuân Hưng | Xã Đắc Sơn | 34 | 14(102) | BHK | 0,030 | 0,030 |
|
31 | Đỗ Thị Chiến | Xã Đắc Sơn | 198 | 102 | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
32 | Lê Mạnh Thảo | Xã Đắc Sơn | 97 | 14 | CLN | 0,030 | 0,030 |
|
33 | Lê Mạnh Thảo | Xã Đắc Sơn | 95 | 14 | LUK | 0,006 | 0,006 |
|
34 | Lê Mạnh Thảo | Xã Đắc Sơn | 98; 181; 184; 1123 | 14 | NTS | 0,180 |
| 0,180 |
35 | Lê Mạnh Long | Xã Đắc Sơn | 1505 | 8(89) | LUK | 0,030 | 0,030 |
|
| Xã Phúc Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thành Du | Xã Phúc Thuận | 571 | 32(55) | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
2 | Nguyễn Thị Thắm | Xã Phúc Thuận | 673 | 38 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
3 | Lý Văn Hải | Xã Phúc Thuận | 508 | 56 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
4 | Nguyễn Kiều Hạnh | Xã Phúc Thuận | 1061 | 40 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
5 | Phạm Văn Hạnh | Xã Phúc Thuận | 953; 951; 949; 950 | 32 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
6 | Ngô Thị Gái | Xã Phúc Thuận | 558 | 51 | LUK | 0,04 |
| 0,04 |
7 | Ngô Văn Nghiệm | Xã Phúc Thuận | 267 | 29 | LUK | 0,05 |
| 0,05 |
8 | Trần Hồng Sâm | Xã Phúc Thuận | 500 | 27 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
9 | Phạm Tiến Sỹ | Xã Phúc Thuận | 384 | 38 | LUC | 0,07 |
| 0,07 |
10 | Liễu Văn Thái | Xã Phúc Thuận | 353a; 605 | 66 | BHK | 0,025 | 0,025 |
|
11 | Đặng Thị Quý | Xã Phúc Thuận | 873 | 39 | LUK | 0,02 |
| 0,02 |
12 | Hà Văn Trường | Xã Phúc Thuận | 296 | 67 | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
13 | Trần Văn Minh | Xã Phúc Thuận | 33 | 6 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
14 | Phạm Đức Bình | Xã Phúc Thuận | 1379 | 54 | LUK | 0,07 |
| 0,07 |
15 | Đỗ Văn Khanh | Xã Phúc Thuận | 295 | 40 | LUC | 0,12 |
| 0,12 |
| Xã Nam Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Thị Dậu | Xã Nam Tiến | 86+87 | 24 | NTS | 0,015 | 0,015 |
|
2 | Ngô Thị Bích | Xã Nam Tiến | 572 | 22 | LUC | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Hoàng Văn Hoành | Xã Nam Tiến | 87; 88 | 27-III | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
4 | Chu Văn Loan | Xã Nam Tiến | 414 | 11 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
5 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Nam Tiến | 206 | 37 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
6 | Lê Xuân Thủy | Xã Nam Tiến | 168 | 20 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
7 | Lê Đình Thắng | Xã Nam Tiến | 640 | 10 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
8 | Phạm Văn Dũng | Xã Nam Tiến | 556 | 24 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
9 | Dương Thị Hồng Hạnh | Xã Nam Tiến | 56 | 21 | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
10 | Nguyễn Quốc Hưng | Xã Nam Tiến | 284 | 10 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
| Xã Tân Phú |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Tuấn | Xã Tân Phú | 370 | 9 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
2 | Vũ Văn Đức | Xã Tân Phú | 170 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
3 | Đào Xuân Mão | Xã Tân Phú | 309 | 1 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
4 | Nguyễn Phương Sáng | Xã Tân Phú | 177 | 1 | BHK | 0,024 | 0,024 |
|
5 | Lê Văn Quyến | Xã Tân Phú | 90 | 5 | NTS | 0,020 | 0,020 |
|
6 | Trần Văn Sơn | Xã Tân Phú | 1846 | 2 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
7 | Trần Đình Sinh | Xã Tân Phú | 1513; 1514 | 4 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
8 | Nguyễn Xuân Bản | Xã Tân Phú | 24 | 1 | LUC | 0,040 |
| 0,040 |
9 | Trần Văn Thụ | Xã Tân Phú | 587; 588 | 9 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
10 | Trần Hồng Thu | Xã Tân Phú | 1143 | 4 | LUK | 0,029 | 0,029 |
|
11 | Trần Anh Tuấn | Xã Tân Phú | 1113 | 4 | LUK | 0,014 | 0,014 |
|
12 | Trần Văn Tâm | Xã Tân Phú | 1114 | 4 | LUK | 0,011 | 0,011 |
|
13 | Trần Xuân Thành | Xã Tân Phú | 1252 | 4 | LUK | 0,019 | 0,019 |
|
14 | Trần Văn Khôi | Xã Tân Phú | 1260 | 4 | LUK | 0,017 | 0,017 |
|
15 | Ngô Thượng Loan | Xã Tân Phú | 734 | 3 | LUC | 0,025 | 0,025 |
|
16 | Trần Thị Mai | Xã Tân Phú | 1909 | 2 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
17 | Lê Văn Thêm | Xã Tân Phú | 1022 | 5 | BHK | 0,014 | 0,014 |
|
18 | Ngô Thượng Nghị | Xã Tân Phú | 1760 | 2 | LUC | 0,020 | 0,020 |
|
19 | Ngô Thượng Định | Xã Tân Phú | 1759 | 2 | LUC | 0,030 | 0,030 |
|
20 | Lê Văn Hùng | Xã Tân Phú | 565 | 3 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
| Phường Ba Hàng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Đỗi | Phường Ba Hàng | 919 | 13(116) | LUK | 0,024 | 0,024 |
|
2 | Nguyễn Thị Bích | Phường Ba Hàng | 31 | 6(Dc 12) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Hồ Mạnh Hiếu | Phường Ba Hàng | 447 | 18 | CLN | 0,012 | 0,012 |
|
4 | Nguyễn Viết Khánh | Phường Ba Hàng | 1131 | 6(103) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
5 | Nguyễn Văn Dũng | Phường Ba Hàng | 1291 | 6(103) | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
6 | Nguyễn Văn Ngọc | Phường Ba Hàng | 160 a | 102 | LUK | 0,019 | 0,019 |
|
7 | Nguyễn Ngọc Quyết | Phường Ba Hàng | 160 | 5(102) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
8 | Trần Thị Tình | Phường Ba Hàng | 159 | 5(102) | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
9 | Đỗ Đình Thọ | Phường Ba Hàng | 52 | 12(115) | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
10 | Đỗ Đình Thọ | Phường Ba Hàng | 693 | 13(116) | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
11 | Lương Thị Thùy | Phường Ba Hàng | 254 | 5 | LUK | 0,025 | 0,025 |
|
12 | Nguyễn Thị Nga | Phường Ba Hàng | 252 | 5 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
13 | Nguyễn Viết Mậu | Phường Ba Hàng | 619 | 13 | LUK | 0,017 | 0,017 |
|
14 | Nguyễn Thị Liên | Phường Ba Hàng | 827 | 13 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
15 | Nguyễn Thị Hận | Phường Ba Hàng | 798 | 12 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
16 | Nguyễn Huy Nam | Phường Ba Hàng | 42 | 19 | BHK | 0,01 | 0,01 |
|
17 | Nguyễn Tiến Mạnh | Phường Ba Hàng | 27, 28 | 3(116 IV d) | LUC | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Tiến Tùng | Xã Trung Thành | 1303 | 12 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
2 | Trần Văn Thi | Xã Trung Thành | 370 | 13 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
3 | Nguyễn Thị Thảo | Xã Trung Thành | 1036 | 12 | TSN | 0,01 | 0,01 |
|
4 | Nguyễn Văn Thụy | Xã Trung Thành | 144 | 5 | BHK | 0,02 | 0,02 |
|
5 | Nguyễn Thị Thủy | Xã Trung Thành | 916 | 5 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
6 | Nguyễn Văn Chung | Xã Trung Thành | 97 | 5 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
7 | Lê Văn Quý | Xã Trung Thành | 896 | 8 | LUK | 0,01 | 0,01 |
|
8 | Trần Văn Thắng | Xã Trung Thành | 751;752 | 12 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
9 | Chu Văn Thanh | Xã Trung Thành | 2030 | 13 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
10 | Nguyễn Minh Tân | Xã Trung Thành | 765 | 8 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
11 | Trần Quốc Huy | Xã Trung Thành | 65 | 10 | LUK | 0,03 | 0,03 |
|
12 | Vương Quốc Hòa | Xã Trung Thành | 2651 | 9 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
13 | Nguyễn Quế Vinh | Xã Trung Thành | 523 | 6 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
14 | Trần Quốc Huy | Xã Trung Thành | 71 | 10 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
15 | Lê Văn Hồng | Xã Trung Thành | 1275 | 5 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
16 | Nguyễn Thị Chín | Xã Trung Thành | 1037 | 12 | TSN | 0,016 | 0,016 |
|
17 | Nguyễn Văn Bằng | Xã Trung Thành | 250 | 9 | LUK | 0,017 | 0,017 |
|
| Xã Thuận Thành |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Hồng Quân | Xã Thuận Thành | 1070 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
2 | Nguyễn Thị Tân | Xã Thuận Thành | 1065 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
3 | Trịnh Thị Thưng | Xã Thuận Thành | 994 | 1 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
4 | Nguyễn Huy Đặng | Xã Thuận Thành | 17 | 4 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
5 | Nguyễn Văn Vọng | Xã Thuận Thành | 2035 | 3 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
6 | Đào Anh Văn | Xã Thuận Thành | 2227 | 6 | SKC | 0,030 | 0,030 |
|
7 | Nguyễn Thanh Hương | Xã Thuận Thành | 2230 | 6 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
| Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Thu | Phường Bắc Sơn | 762 | 4(68) | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
2 | Nguyễn Trần Công | Phường Bắc Sơn | 1525 | 6(81) | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
3 | Phạm Thị Phượng | Phường Bắc Sơn | 320 | 40(67) | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
4 | Ngô Thị Nụ | Phường Bắc Sơn | 1523 | 6(81) | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
5 | Phạm Huy Hoàng | Phường Bắc Sơn | 1524 | 6(81) | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
6 | Công Mai Hùng | Phường Bắc Sơn | 1418 | 6(81) | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
7 | Nguyễn Văn Thiệu | Phường Bắc Sơn | 948 | 6(81) | CLN | 0,05 | 0,05 |
|
8 | Nguyễn Quốc Giang | Phường Bắc Sơn | 320 | 81 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
9 | Nguyễn Thị Tây | Phường Bắc Sơn | 949 | 6(81) | CLN | 0,05 | 0,05 |
|
10 | Phạm Văn Hạnh | Phường Bắc Sơn | 822 | 5(69) | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
| Xã Tiên Phong |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Ngọc | Xã Tiên Phong | 1285 | 7 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
2 | Hà Văn Kiên | Xã Tiên Phong | 422 | 7 | LUC | 0,03 | 0,030 |
|
3 | Ngọ Văn Hoa | Xã Tiên Phong | 167 | 19 | NTS | 0,012 | 0,012 |
|
4 | Nguyễn Thanh Tú | Xã Tiên Phong | 593b | 8 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
5 | Hà Văn Hòa | Xã Tiên Phong | 423 | 7 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
6 | Trần Thị Quyên | Xã Tiên Phong | 1688 | 16 | BHK | 0,01 | 0,010 |
|
7 | Nguyễn Văn Hiền | Xã Tiên Phong | 1260 | 4 | HNK | 0,02 | 0,020 |
|
8 | Hoàng Đình Hướng | Xã Tiên Phong | 116b1 | 10 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
9 | Hoàng Thị Phượng | Xã Tiên Phong | 836 | 10 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
10 | Nguyễn Văn Chiều | Xã Tiên Phong | 1104 | 19 | HNK | 0,015 | 0,015 |
|
11 | Dương Đại Thắng | Xã Tiên Phong | 30 | 1 | LUC | 0,04 | 0,040 |
|
12 | Dương Hoàn Toàn | Xã Tiên Phong | 32 | 1 | LUK | 0,03 | 0,030 |
|
13 | Hà Văn Thuyết | Xã Tiên Phong | 2285 (1363, 1364) | 16 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
14 | Hoàng Văn Khuê | Xã Tiên Phong | 1252 | 15 | LUK | 0,01 | 0,010 |
|
15 | Tạ Văn Cần | Xã Tiên Phong | 593 | 21 | HNK | 0,01 | 0,010 |
|
16 | Nghiêm Thị An | Xã Tiên Phong | 846 | 10 | LUK | 0,012 | 0,012 |
|
17 | Nguyễn Văn Vĩnh | Xã Tiên Phong | 760 | 15 | CLN | 0,02 | 0,020 |
|
18 | Ngô Văn Công | Xã Tiên Phong | 498 | 13 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
19 | Nguyễn Văn Toản | Xã Tiên Phong | 176 | 10 | BHK | 0,03 | 0,030 |
|
20 | Nguyễn Văn Toản | Xã Tiên Phong | 196 | 10 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
21 | Hà Văn Quyết | Xã Tiên Phong | 422 | 7 | LUC | 0,015 | 0,015 |
|
22 | Hoàng Văn Sơ | Xã Tiên Phong | 271 | 7 | CLN | 0,03 | 0,030 |
|
23 | Nguyễn Khắc Dân | Xã Tiên Phong | 160 | 11 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
24 | Nguyễn Văn Thành | Xã Tiên Phong | 651 | 19 | CLN | 0,005 | 0,005 |
|
25 | Chu Thị Đỉnh | Xã Tiên Phong | 1943b | 16 | LUC | 0,02 | 0,020 |
|
26 | Lưu Xuân Hùng | Xã Tiên Phong | 2072 | 8 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
27 | Lưu Thị Hậu | Xã Tiên Phong | 2071 | 8 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
28 | Lưu Văn Chiến | Xã Tiên Phong | 417 | 12 | NTS | 0,02 | 0,020 |
|
29 | Hoàng Trọng Chí | Xã Tiên Phong | 946 | 9 | LUK | 0,015 | 0,015 |
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4249/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra