Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4249/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 834/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thị xã Phổ Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phổ Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 676,94 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất trồng cây lâu năm là 5,39 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 671,55 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 606,96 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 504,47 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 101,69 ha.

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,8 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 506,7 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 501,62 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 5,08 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,8 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 92 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 676,94 ha, trong đó:

- Có 74 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 584,07 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 485,87 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 97,40 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,8 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 18 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 92,87 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 88,23 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 4,64 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Phổ Yên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Đồng Tiến

P Bắc Sơn

xã Hồng Tiến

xã Tiên Phong

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Sơn

xã Minh Đức

xã Vạn Phái

xã Thành Công

xã Phúc Thuận

xã Phúc Tân

xã Trung Thành

xã Đông Cao

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,39

0,05

 

0,34

 

0,48

0,39

 

0,44

 

0,04

0,79

0,38

 

0,54

0,37

1,56

 

0,01

1,1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,39

0,05

 

0,34

 

0,48

0,39

 

0,44

 

0,04

0,79

0,38

 

0,54

0,37

1,56

 

0,01

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

671,55

33,52

24,14

220,56

1,50

216,50

35,69

19,75

20,04

0,53

4,43

17,55

34,38

1,63

0,82

6,25

1,42

31,06

1,80

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

184,52

 

 

 

 

95,08

25,44

16,15

15,94

0,23

4,43

17,20

0,41

0,56

0,52

6,25

0,07

0,46

1,80

2,2

Đất ở đô thị

ODT

106,94

26,21

18,62

60,61

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,80

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

9,10

0,72

0,60

1,20

 

 

0,75

0,98

3,00

0,30

 

0,35

 

0,55

0,30

 

0,35

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

311,50

 

4,92

152,09

 

118,81

1,85

 

 

 

 

 

3,59

 

 

 

 

30,24

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

56,78

5,79

 

6,66

 

2,50

6,90

2,57

1,10

 

 

 

30,38

0,52

 

 

 

0,36

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,80

 

 

 

 

 

0,75

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,11

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Đồng Tiến

P Bắc Sơn

xã Hồng Tiến

xã Tiên Phong

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Sơn

xã Minh Đức

xã Vạn Phái

xã Thành Công

xã Phúc Thuận

xã Phúc Tân

xã Trung Thành

xã Đông Cao

1

Đất nông nghiệp

NNP

504,47

26,05

43,22

152,69

0,70

145,03

27,60

17,86

27,30

0,30

3,99

16,91

28,28

0,53

0,30

-

1,35

12,36

-

1,1

Đất trồng lúa

LUA

406,93

23,870

38,25

125,37

0,40

121,03

25,32

17,31

26,87

0,30

3,80

14,67

0,50

0,53

 

 

1,35

7,36

 

1,2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

59,02

1,68

4,71

22,34

0,3

15,7

2,28

0,45

0,43

 

0,19

1,94

3,7

 

0,3

 

 

5

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

26,55

 

0,10

 

 

2,37

 

 

 

 

 

 

24,08

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,97

0,50

0,16

4,98

 

5,93

 

0,10

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,69

2,98

1,88

33,48

0,50

51,22

5,92

0,73

1,29

-

0,09

-

1,60

-

-

-

-

2,00

-

2,1

Đất ở nông thôn

ONT

18,52

 

 

 

 

13,46

2,41

0,23

0,73

 

0,09

 

1,60

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất ở đô thị

ODT

23,91

2,38

1,88

19,15

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất quốc phòng

CQP

31,70

 

 

 

 

31,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2,80

 

 

0,10

 

2,47

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất có mục đích công cộng

CCC

24,76

0,60

 

14,23

 

3,59

3,28

0,50

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

2,9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,80

0,6

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đt

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

P Bãi Bông

P Đồng Tiến

P Bắc Sơn

xã Hồng Tiến

xã Tiên Phong

xã Nam Tiến

xã Tân Hương

xã Thuận Thành

xã Tân Phú

xã Đắc Sơn

xã Minh Đức

xã Vạn Phái

xã Thành Công

xã Phúc Thuận

xã Phúc Tân

xã Trung Thành

xã Đông Cao

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

501,62

26,97

21,58

153,49

1,00

147,12

29,20

19,02

28,64

0,50

4,34

17,55

31,54

1,08

0,82

0,25

1,42

15,32

1,80

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

395,68

24,62

15,22

126,03

0,42

122,15

26,48

18,28

27,88

0,48

4,05

15,21

1,14

0,86

0,33

0,03

1,35

10,08

1,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

64,56

1,83

5,94

22,44

0,58

16,61

2,67

0,63

0,68

0,03

0,28

2,04

4,01

0,22

0,47

0,21

0,06

5,21

0,68

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,78

 

0,23

 

 

2,37

 

 

 

 

 

 

26,18

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,60

0,52

0,19

5,02

 

5,99

0,05

0,12

0,08

 

0,02

0,30

0,21

 

0,02

0,02

0,02

0,03

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,08

0,05

 

0,34

 

0,48

0,39

 

0,44

 

0,04

0,48

0,38

 

0,54

0,37

1,56

 

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,08

0,05

 

0,34

 

0,48

0,39

 

0,44

 

0,04

0,48

0,38

 

0,54

0,37

1,56

 

0,01

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Ba Hàng

xã Hồng Tiến

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,80

0,60

0,20

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,20

 

0,2

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,60

0,60

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

-

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

-

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

DANH MỤC 74 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

584,07

485,87

363,47

0,00

0,00

97,40

0,80

1

Khu đô thị Đại Phong

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

5,20

5,12

4,85

 

 

0,08

 

2

Khu đô thị Kim Thái

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

6,12

6,12

6,12

 

 

0,00

 

3

Khu dân cư thị trấn Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên

0,70

0,70

0,40

 

 

0,00

 

4

Khu TĐC Tân Hoa

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

0,35

0,29

0,29

 

 

0,06

 

5

Khu dân cư Thanh Quang 3

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

3,50

3,50

3,50

 

 

0,00

 

6

Khu dân cư Tấn Đức JSC

xã Tân Hương, TX Phổ Yên

11,39

10,20

8,90

 

 

1,19

 

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

7,50

7,10

6,80

 

 

0,40

 

7

Khu đô thị Đồng Tâm

Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên

1,90

1,90

1,60

 

 

0,00

 

8

Khu đô thị Sơn Duyên

Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên

4,80

4,80

4,50

 

 

0,00

 

9

Khu đô thị Z131

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

16,50

16,50

16,00

 

 

0,00

 

10

Khu đô thị TDP Nam phường Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

11

Khu đô thị Thảo Nguyên (KDC Thảo Nguyên)

Phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, TX Phổ Yên

4,15

3,07

3,07

 

 

1,08

 

12

Khu đô thị TDP Thành Lập, phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

1,60

1,55

1,35

 

 

0,05

 

13

Khu dân cư Thành Đồng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

9,80

7,20

5,90

 

 

2,00

0,60

14

Điểm dân cư số 3, phường Ba Hàng (TDP Kim Thái)

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

15

Điểm dân cư số 1 phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,20

0,20

0,00

 

 

0,00

 

16

Điểm dân cư số 2 phường Ba Hàng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,26

0,26

0,00

 

 

0,00

 

17

Khu dân cư Thành Lập

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

2,00

2,00

1,70

 

 

0,00

 

18

Khu dân cư TDP A2 phường Bắc Sơn

Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên

0,10

0,00

0,00

 

 

0,10

 

19

Khu dân cư xóm 3 thị trấn Bắc Sơn (Đấu giá QSD đất)

Phường Bắc Sơn, TX Phổ Yên

0,40

0,00

0,00

 

 

0,40

 

20

San nền điểm dân cư phục vụ tái định cư để thực hiện dự án Đường từ ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,42

0,42

0,42

 

 

0,00

 

21

Khu đô thị Đồng Tiến

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

10,65

10,65

8,00

 

 

0,00

 

22

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh và xóm Cống Thượng

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

2,56

1,81

1,70

 

 

0,75

 

23

Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

10,16

10,16

5,60

 

 

0,00

 

24

Điểm dân cư nông thôn dân cư Vân Trai

Xã Tân Phú, TX Phổ Yên

4,08

3,99

3,80

 

 

0,09

 

25

Điểm dân cư nông thôn Văn Dương

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

4,00

4,00

3,85

 

 

0,00

 

26

Điểm dân cư nông thôn Sơn Phúc

Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

4,56

4,56

3,02

 

 

0,00

 

27

Điểm dân cư nông thôn Đông Tây 2

Xã Tân Hương, xã Nam Tiến TX Phổ Yên

4,60

4,60

4,37

 

 

0,00

 

28

Điểm dân cư nông thôn xóm Đài, xã Đắc Sơn

xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

12,00

12,00

11,30

 

 

0,00

 

29

Điểm dân cư nông thôn Thành Lập 2

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

18,02

17,92

14,00

 

 

0,10

 

30

Khu dân cư Đông Tây

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

9,50

8,90

8,50

 

 

0,60

 

31

Khu dân cư Trường Thọ

Xã Tân Hương, TX Phổ Yên

5,50

5,50

5,50

 

 

0,00

 

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

2,70

2,70

2,70

 

 

0,00

 

32

Khu tái định cư Đông Kết

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

5,24

5,06

5,06

 

 

0,18

 

33

Khu tái định cư và dân cư Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

10,90

10,90

24,70

 

 

0,00

 

34

Điểm dân cư nông thôn Phúc Thuận

Xã Phúc Thuận, TX Phổ Yên

6,00

6,00

0,00

 

 

0,00

 

35

Khu nhà ở đường Vành đai 5

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

18,60

16,80

16,80

 

 

1,80

 

36

Khu dân cư Vinaconex 3 - Phổ Yên

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

2,15

0,97

0,93

 

 

1,18

 

37

Khu dân cư Đông Tây 2

Xã Nam Tiến, phường Đồng Tiến, xã Tân Hương, TX Phổ Yên

2,790

2,790

2,70

 

 

0,00

 

38

Điểm dân cư nông thôn xóm Hanh, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

5,50

5,50

4,95

 

 

0,00

 

39

Điểm dân cư nông thôn Ấm Diện, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

10,00

10,00

8,00

 

 

0,00

 

40

Điểm dân cư xóm Hắng, xã Hồng Tiến (Đấu giá QSD đất)

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0,20

0,00

0,00

 

 

0,00

0,2

41

Khu đô thị Việt Hàn

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

29,50

29,20

27,00

 

 

0,30

 

42

Dự án mở rộng khuôn viên thị ủy Phổ Yên

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,30

0,21

0,21

 

 

0,09

 

43

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân thị xã Phổ Yên

Phường Ba Hàng, thị xã Phổ Yên

0,50

0,50

0,10

 

 

0,00

 

44

Trường mầm non Ban Mai Xanh

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

0,98

0,98

0,98

 

 

0,00

 

45

Trường mầm non Ba Hàng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,50

0,50

0,50

 

 

0,00

 

46

Trường tiểu học Ba Hàng

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,22

0,22

0,22

 

 

0,00

 

47

Xây dựng vườn hoa, cây xanh, bãi đỗ xe và các dịch vụ công cộng và trường Mầm non quốc tế chất Lượng Cao Việt Cường

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

1,20

1,15

1,10

 

 

0,05

 

48

Trường THPT Lý Nam Đế thị xã Phổ Yên

Xã Tân Hương, TX Phổ Yên

3,00

3,00

3,00

 

 

0,00

 

49

Xây mới trường Mầm non Đắc Sơn

Xã Đắc Sơn, TX Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

0,00

 

50

Xây mới Trường Mầm non Tiên Phong I

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

0,45

0,45

0,45

 

 

0,00

 

51

Xây mới Trường Mầm non Vạn Phái

Xã Vạn Phái, TX Phổ Yên

0,55

0,55

0,00

 

 

0,00

 

52

Trường tiểu học Bãi Bông

Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên

0,60

0,60

0,60

 

 

0,00

 

53

Trung tâm văn hóa thể thao xã Thuận Thành

Xã Thuận Thành, TX Phổ Yên

0,30

0,30

0,30

 

 

0,00

 

54

Trung tâm văn hóa thể thao xã Tiên Phong

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

0,30

0,30

0,30

 

 

0,00

 

55

Xây dựng nhà hội trường đa năng, sân thể thao xã Thành Công

Xã Thành Công, TX Phổ Yên

0,30

0,30

0,00

 

 

0,00

 

56

Khu đô thị dịch vụ công nghiệp Yên Bình

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

73,60

60,77

52,13

 

 

12,83

 

57

Trung tâm dịch vụ thể thao Golf Yên Bình

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

43,49

34,19

10,09

 

 

9,30

 

58

Khu công nghiệp Yên Bình

Xã Hồng Tiến, phường Bãi Bông, TX Phổ Yên

61,00

20,95

10,08

 

 

40,05

 

59

Khu công nghiệp Yên Bình (giai đoạn 2)

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

1,85

0,42

0,10

 

 

1,43

 

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

14,31

10,90

8,30

 

 

3,41

 

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

34,80

26,13

17,80

 

 

8,67

 

60

Khu công nghiệp Điềm Thụy (170ha)

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

28,10

24,10

9,00

 

 

4,00

 

61

Khu công nghiệp Nam Phổ Yên (trước đây là Khu công nghiệp Trung Thành)

Xã Trung Thành, TX Phổ Yên

27,00

25,00

7,00

 

 

2,00

 

62

Khu tổ hợp thương mại dịch vụ Bãi Bông

Phường Bãi Bông, TX Phổ Yên

2,32

2,04

0,82

 

 

0,28

 

63

Cơ sở sản xuất ván dán Thành Phú tại xóm Tân lập, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên của Công ty TNHH ván ép Thành Phú

Xã Minh Đức, TX Phổ Yên

3,24

3,20

0,00

 

 

0,04

 

64

Đường từ Quốc lộ 3 đi khu dân cư Tân Tiến

Xã Nam Tiến, TX Phổ Yên

2,50

2,40

2,40

 

 

0,10

 

Xã Tân Hương, TX Phổ Yên

1,10

1,00

0,60

 

 

0,10

 

65

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ đền thờ liệt sỹ đi đường sắt Hà Thái

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

0,96

0,90

0,00

 

 

0,06

 

66

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường từ Ngã 3 chợ Phổ Yên đi khu dân cư VIF

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

3,00

2,80

2,80

 

 

0,20

 

67

Dự án Đường Vành đai V vùng thủ đô Hà Nội (Đoạn tuyến đi trùng đại lộ Đông - Tây Khu tổ hợp Yên Bình và cầu vượt sông Cầu)

Xã Tiên Phong, TX Phổ Yên

6,90

4,39

1,86

 

 

2,51

 

Phường Đồng Tiến, TX Phổ Yên

6,66

5,57

1,39

 

 

1,09

 

68

Lát vỉa hè, rãnh thoát nước và cổng chào thị xã Phổ Yên (Đoạn từ đèn xanh đèn đỏ Nam Tiến - nút giao Yên Bình)

Xã Nam Tiến và xã Tân Hương, TX Phổ Yên

0,07

0,05

0,03

 

 

0,02

 

69

Đường từ Quốc lộ 3 cũ đi xóm Ấm, xã Hồng Tiến

Xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

2,50

2,20

0,00

 

 

0,30

 

70

Xây dựng nền, mặt đường tuyến đường Nguyễn Cấu đoạn nối khu đô thị Hồng Phong

Phường Ba Hàng, TX Phổ Yên

1,83

1,33

0,00

 

 

0,50

 

71

Lát vỉa hè đoạn từ Nam Tiến - Thuận Thành

xã Trung Thành, Thuận Thành, TX Phổ Yên

0,36

0,36

0,36

 

 

0,00

 

72

Xây dựng mới chợ nông thôn xã Vạn Phái

xã Vạn Phái, TX Phổ Yên

0,52

0,52

0,52

 

 

0,00

 

73

Mở rộng nghĩa trang xã Phúc Tân

xã Phúc Tân, TX Phổ Yên

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

74

Cải tạo, nâng cấp, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị xã Phổ Yên

xã Hồng Tiến, TX Phổ Yên

0,11

0,10

0,00

 

 

0,01

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

DANH MỤC 18 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN
(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG

 

92,87

88,23

37,28

 

 

4,64

 

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

5,08

5,08

5,08

 

 

 

 

2

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm

Các xã, phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,31

0,31

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,75

0,75

0,75

 

 

0,00

 

4

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Các phường trên địa bàn thị xã Phổ Yên

0,91

0,91

 

 

 

 

 

5

Khu đô thị Đại Thắng

Phường Bãi Bông, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

11,58

10,58

7,60

 

 

1,00

 

6

Khu đô thị Thanh Quang 2

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

4,96

4,96

4,20

 

 

0,00

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

7,50

7,50

7,50

 

 

 

 

8

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn thị xã Phổ Yên

3,96

3,93

 

 

 

0,03

 

9

Chuyển mục đích sang đất tín ngưỡng (Bà Vũ Thị Cẩm; ông Đào Văn Đinh)

Xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên

0,05

0,04

 

 

 

0,01

 

10

Điểm dân cư nông thôn xóm Vàng, xã Tân Hương

Xã Tân Hương, thị xã Phổ Yên

4,50

4,50

4,50

 

 

0,00

 

11

Xây dựng khu thể thao và các phòng chức năng xã Phúc Tân

Xã Phúc Tân, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

0,00

 

12

Khu công nghiệp Điềm Thụy (Khu A)

xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên

18,00

16,00

3,00

 

 

2,00

 

13

Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu Nguyễn Sơn số 1 tại xóm Cầu Giao, xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

Xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

0,35

0,35

0,35

 

 

0,00

 

14

Đầu tư xây dựng công trình nhà hàng kinh doanh dịch vụ ăn uống Quang Dung

Phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

15

Dự án kho bãi tập kết và trung chuyển nguyên liệu dăm mảnh xuất khẩu tại xóm Thu Lỗ, xã Trung Thành, huyện Phổ Yên (CTCP công nghiệp và phát triển rừng)

xã Trung Thành, thị xã Phổ Yên

3,24

3,24

2,50

 

 

0,00

 

16

Tôn tạo, tu bổ di tích Đền thờ Lý Nam Đế

xã Tiên Phong, thị xã Phổ Yên

0,75

0,75

0,75

 

 

 

 

17

Dự án nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và y tế tỉnh Thái Nguyên

xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

28,00

26,50

0,50

 

 

1,50

 

18

Dự án Nhà máy xử lý rác thải công nghiệp tại xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên

2,38

2,28

0,00

 

 

0,10

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHỔ YÊN

(Kèm theo Quyết định số 4249/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên chủ sử dụng đất

Địa chỉ (Xã, thị trấn)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

 

Xã Phúc Tân

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Huy Khải

Xã Phúc Tân

403

51

CLN

0,015

0,015

 

2

Lưu Trung Tá

Xã Phúc Tân

308

62

CLN

0,02

0,02

 

3

Lê Văn Chín

Xã Phúc Tân

60; 75; 96; 95; 94; 7;5; 17; 74, 44, 20

131-i

LUK

0,23

 

0,23

4

Trịnh Xuân Tiến

Xã Phúc Tân

23; 24; 25; 26; 34; 35; 36; 37; 40; 41; 42

90 (131-iii)

LUC

0,15

 

0,15

5

Trần Văn Lễ

Xã Phúc Tân

117; 107; 106; 105; 83; 84; 118

90 (131-iii)

LUK

0,10

 

0,10

6

Đinh Đức Nhâm

Xã Phúc Tân

12; 22

116

LUK

0,04

 

0,04

7

Chu Văn Khoa

Xã Phúc Tân

29; 30; 58; 59; 60; 94

64

LUK

0,12

 

0,12

8

Nguyễn Văn Quyền

Xã Phúc Tân

23; 24; 25; 26; 27; 36

8(58-II)

LUK

0,18

 

0,18

9

Trần Văn Đôn

Xã Phúc Tân

122; 121; 116; 117; 118; 119; 120

62(102-i)

LUK

0,12

 

0,12

10

Hoàng Văn Thanh

Xã Phúc Tân

48; 49; 68; 53; 54

43(77-iii)

LUK

0,12

 

0,12

11

Phạm Thị Tâm

Xã Phúc Tân

79; 40; 80

102-i

LUK

0,07

 

0,07

12

Nguyễn Thị Đồng

Xã Phúc Tân

200; 201; 108; 110; 111

85

LUK

0,11

 

0,11

13

Nguyễn Quang Luyến

Xã Phúc Tân

145a

74

NTS

0,015

0,015

 

14

Phùng Xuân Trường

Xã Phúc Tân

271; 272; 270; 252; 253; 255

77

LUK

0,14

 

0,14

15

Nguyễn Thị Tám

Xã Phúc Tân

255; 256; 257; 398; 208; 210

90-iv; 90- ii

LUK

0,10

 

0,10

16

Phùng Đình Thúy

Xã Phúc Tân

208; 209; 210; 211; 180; 183

77(116-iv)

LUK

0,08

 

0,08

17

Phan Thị Tâm

Xã Phúc Tân

469

43

CLN

0,02

0,02

 

 

Xã Đông Cao

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hạnh

Xã Đông Cao

1012

9(54)

LUK

0,029

0,029

 

2

Nguyễn Văn Hòa

Xã Đông Cao

1011

9(54)

LUC

0,017

0,017

 

3

Trần Văn Ấm

Xã Đông Cao

143

9(54)

LUC

0,080

0,080

 

4

Tạ Thị Minh Ánh

Xã Đông Cao

142

9(54)

BHK

0,020

0,020

 

5

Hoàng Thị Thanh

Xã Đông Cao

331B

9(54)

LUK

0,012

0,012

 

6

Trần Văn Sử

Xã Đông Cao

135

9(54)

LUK

0,020

0,020

 

7

Nguyễn Xuân Thường

Xã Đông Cao

331A

9(54)

LUK

0,012

0,012

 

8

Ngô Văn Ca

Xã Đông Cao

928C

8(53)

BHK

0,023

0,023

 

9

Nguyễn Thanh Lương

Xã Đông Cao

343, 344

8(53)

BHK

0,015

0,015

 

10

Nguyễn Mạnh Tùng

Xã Đông Cao

889

8(53)

LUC

0,020

0,020

 

11

Trần Văn Sổ

Xã Đông Cao

168

8(53)

BHK

0,015

0,015

 

12

Nguyễn Xuân Thủy

Xã Đông Cao

282

8(53)

BHK

0,010

0,010

 

13

Trần Văn Nguyên

Xã Đông Cao

152

8(53)

BHK

0,020

0,020

 

14

Nguyễn Thị Nhài

Xã Đông Cao

162

8(53)

BHK

0,020

0,020

 

15

Tạ Thị Toàn

Xã Đông Cao

166,1283

8(53)

LUK

0,015

0,015

 

16

Trần Văn Minh

Xã Đông Cao

1235

6(42)

BHK

0,018

0,018

 

17

Nguyễn Văn Đăng

Xã Đông Cao

1143

6(42)

BHK

0,009

0,009

 

18

Trần Văn Triều

Xã Đông Cao

1235

6(42)

BHK

0,024

0,024

 

19

Nguyễn Văn Biên

Xã Đông Cao

510, 1088

6(42)

BHK

0,035

0,035

 

20

Nguyễn Thị Hương

Xã Đông Cao

493

6(42)

LUC

0,030

0,030

 

21

Nguyễn Mạnh Đức

Xã Đông Cao

507

6(42)

BHK

0,027

0,027

 

22

Hoàng Kim Khanh

Xã Đông Cao

503

6(42)

BHK

0,032

0,032

 

23

Nguyễn Văn Quyết

Xã Đông Cao

511

6(42)

BHK

0,022

0,022

 

24

Trần Văn Toan

Xã Đông Cao

1973

5(41)

LUK

0,010

0,010

 

25

Trần Văn Thủy

Xã Đông Cao

1971

5(41)

LUK

0,010

0,010

 

26

Nguyễn Văn Lĩnh

Xã Đông Cao

12

1(28)

BHK

0,012

0,012

 

27

Nguyễn Quang Vinh

Xã Đông Cao

38

1(28)

CLN

0,030

0,030

 

28

Nguyễn Văn Long

Xã Đông Cao

662

7(43)

BHK

0,022

0,022

 

29

Đặng Ngọc Vui

Xã Đông Cao

671

7(43)

LUK

0,013

0,013

 

30

Ngô Văn Toàn

Xã Đông Cao

663

7(43)

BHK

0,015

0,015

 

31

Nguyễn Văn Vi

Xã Đông Cao

660

7(43)

BHK

0,022

0,022

 

32

Hoàng Văn Thịnh

Xã Đông Cao

1948

10(55)

LUC

0,022

0,022

 

33

Vũ Văn Mạnh

Xã Đông Cao

946

10(55)

LUC

0,018

0,018

 

34

Nguyễn Văn Phượng

Xã Đông Cao

2019

10(55)

LUC

0,017

0,017

 

35

Hoàng Văn Đáp

Xã Đông Cao

2046

10(55)

NTS

0,020

0,020

 

36

Hoàng Văn Khoa

Xã Đông Cao

1757

10(55)

LUC

0,025

0,025

 

37

Nguyễn Thị Phượng

Xã Đông Cao

169

8(53)

BHK

0,020

0,020

 

38

Nguyễn Thanh Bình

Xã Đông Cao

649

8(53)

CLN

0,030

0,030

 

39

Nguyễn Thị Sang

Xã Đông Cao

1282

8(53)

CLN

0,020

0,020

 

 

Xã Vạn Phái

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Đông Giang

Xã Vạn Phái

1175

11

LUK

0,01

0,0100

 

2

Nguyễn Quang Hòa

Xã Vạn Phái

912

11

LUK

0,02

0,0200

 

3

Đỗ Nam Trung

Xã Vạn Phái

2013

11

BHK

0,06

0,0600

 

4

Nguyễn Thị Hạnh

Xã Vạn Phái

2014

11

BHK

0,05

0,0500

 

5

Nguyễn Trung Du

Xã Vạn Phái

397

10

LUK

0,02

0,0170

 

6

Nguyễn Quang Thường

Xã Vạn Phái

223

6

LUK

0,03

0,0300

 

7

Nguyễn Trung Kiên

Xã Vạn Phái

785

6

LUK

0,08

0,0800

 

8

Hoàng Việt Hùng

Xã Vạn Phái

1005

2

CLN

0,01

0,0120

 

9

Nguyễn Thị Tuyển

Xã Vạn Phái

764

10(13)

LUK

0,02

0,0200

 

10

Nguyễn Văn Hải

Xã Vạn Phái

960

10(9)

BHK

0,02

0,0180

 

11

Nguyễn Thị Bài

Xã Vạn Phái

38

10(13)

BHK

0,01

0,0100

 

12

Hoàng Văn Thăng

Xã Vạn Phái

112

6

BHK

0,01

0,0100

 

13

Nguyễn Thế Vinh

Xã Vạn Phái

303

6

LUK

0,01

0,0100

 

14

Nguyễn Thị Lợi

Xã Vạn Phái

86; 742

6

BHK

0,02

0,0200

 

15

Nguyễn Tiến Hưng

Xã Vạn Phái

138

6

BHK

0,01

0,0100

 

16

Dương Văn Bảng

Xã Vạn Phái

1206

11(35)

LUK

0,06

0,0600

 

17

Hoàng Văn Bích

xã Vạn Phái

623

10(13)

BHK

0,03

0,0290

 

18

Nguyễn Văn Oanh

Xã Vạn Phái

596

10

LUK

0,02

0,0180

 

19

Lê Văn Dần

Xã Vạn Phái

131

12

LUK

0,02

0,0150

 

20

Lê Văn Ngân

Xã Vạn Phái

41

13

LUK

0,02

0,0200

 

21

Nguyễn Văn Lan

Xã Vạn Phái

1042b

3

CLN

0,03

0,0300

 

22

Nguyễn Quang Luyện

Xã Vạn Phái

360

6

LUC

0,01

0,0105

 

23

Nguyễn Quang Luyện

Xã Vạn Phái

389

6

LUC

0,03

0,0270

 

 

Xã Hồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Mạo

Xã Hồng Tiến

276

16(54)

LUC

0,030

0,0300

 

2

Dương Văn Vui

Xã Hồng Tiến

1824

17

CLN

0,015

0,015

 

3

Nguyễn Đăng Tùng

Xã Hồng Tiến

1571; 1584

4

CLN

0,060

0,0600

 

4

Lê Xuân Tiến

Xã Hồng Tiến

1570

4

CLN

0,030

0,0300

 

5

Nguyễn Thị Nguyên

Xã Hồng Tiến

344

17

BHK

0,030

0,0300

 

6

Nguyễn Huy Toàn

Xã Hồng Tiến

1685

16

NTS

0,020

0,0200

 

7

Dương Thị Quỳnh

Xã Hồng Tiến

1246

6

CLN

0,030

0,0300

 

8

Hà Đức Trung

Xã Hồng Tiến

1551

10

BHK

0,010

0,0100

 

9

Hà Thị Sản

Xã Hồng Tiến

1620

10

LUC

0,040

0,0200

0,020

10

Đồng Văn Chung

xã Hồng Tiến

631

32

LUC

0,010

0,0100

 

11

Đồng Văn Thao

Xã Hồng Tiến

1672

26

LUK

0,040

0,0200

0,020

12

Dương Văn Hoàn

Xã Hồng Tiến

582b

16

LUC

0,030

0,0300

 

13

Dương Văn Hiến

Xã Hồng Tiến

582c

16

LUC

0,030

0,0300

 

14

Đỗ Thị Lý

Xã Hồng Tiến

294

21

LUK

0,020

0,0200

 

15

Hà Văn Nghệ

Xã Hồng Tiến

231

6

LUK

0,030

0,0200

0,010

16

Nguyễn Viết Chương

xã Hồng Tiến

574

23

LUK

0,020

0,0200

 

17

Hà Duy Khải

xã Hồng Tiến

1415

4

BHK

0,020

0,0200

 

18

Dương Văn Xiêm

Xã Hồng Tiến

1247

17

CLN

0,020

0,0200

 

19

Nguyễn Xuân Sinh

Xã Hồng Tiến

66

19

LUK

0,020

0,0200

 

20

Dương Thị Nhung

Xã Hồng Tiến

1094

4

LUK

0,024

 

0,024

21

Nguyễn Văn Liêm

Xã Hồng Tiến

1015

16

NTS

0,010

0,0100

 

22

Nguyễn Văn Hòa

Xã Hồng Tiến

552

20

LUC

0,029

 

0,0290

23

Hoàng Thị Lĩnh

Xã Hồng Tiến

619

20

LUC

0,060

 

0,060

24

Đặng Minh Chiến

Xã Hồng Tiến

1329

20

NTS

0,010

0,0100

 

25

Nguyễn Văn Giang

Xã Hồng Tiến

1601

20

BHK

0,030

0,0300

 

26

Đặng Văn Thưởng

Xã Hồng Tiến

23

26

LUK

0,030

0,0300

 

27

Hà Đình Quang

Xã Hồng Tiến

2096; 233

15

BHK

0,030

0,0300

 

28

Phạm Bá Công

Xã Hồng Tiến

828

19

NTS

0,020

0,0200

 

29

Đồng Thị Hương

Xã Hồng Tiến

277

32

CLN

0,012

0,0120

 

30

Nguyễn Thị Thiệp

Xã Hồng Tiến

303

4

BHK

0,010

0,0100

 

31

Dương Văn Luân

Xã Hồng Tiến

531

16

LUC

0,080

0,0300

0,050

32

Nguyễn Văn Lợi

Xã Hồng Tiến

243

17

LUC

0,050

0,0500

 

33

Hà Minh Thái

Xã Hồng Tiến

1297

10

LUC

0,050

0,0300

0,020

34

Dương Văn Minh

Xã Hồng Tiến

866

16

LUC

0,030

0,0300

 

35

Trần Văn Phát

Xã Hồng Tiến

499,498

7

LUK

0,030

0,0300

 

36

Hà Thị Huân

Xã Hồng Tiến

508

4

CLN

0,030

0,0300

 

37

Lưu Văn Khải

Xã Hồng Tiến

806, 807, 809, 810

16

BHK

0,030

0,0300

 

38

Hoàng Văn Hoàn

Xã Hồng Tiến

62

25

BHK

0,010

0,0100

 

39

Dương Anh Việt

Xã Hồng Tiến

1803

16

CLN

0,030

0,030

 

40

Nguyễn Thị Yên

Xã Hồng Tiến

1057

26

LUC

0,030

0,030

 

41

Nguyễn Văn Thìn

Xã Hồng Tiến

1480

4

BHK

0,030

0,030

 

42

Dương Văn Thắng

Xã Hồng Tiến

940

7

LUC

0,094

0,000

0,094

43

Nguyễn Thị Trang

Xã Hồng Tiến

2143

16

CLN

0,047

0,047

 

44

Tạ Văn Long

Xã Hồng Tiến

320

30

CLN

0,030

0,030

 

45

Nguyễn Văn Trình

Xã Hồng Tiến

2143

16

CLN

0,047

0,047

 

46

Hà Văn Đoàn

Xã Hồng Tiến

340

7

LUK

0,020

0,020

 

47

Vũ Việt Hưng

Xã Hồng Tiến

532, 533

16

LUK

0,030

 

0,030

48

Nguyễn Thị Ngọc Đương

Xã Hồng Tiến

22

7

LUK

0,010

0,0100

 

49

Nguyễn Thị Ngọc Đương

Xã Hồng Tiến

1588

16

LUK

0,030

0,0300

 

50

Đỗ Thị Luyện

Xã Hồng Tiến

1533

23

CLN

0,030

0,0300

 

51

Dương Thị Phương

Xã Hồng Tiến

4a; 1800

16

CLN

0,030

0,03

 

52

Mẫn Thị Nhã

Xã Hồng Tiến

12

19

LUK

0,010

0,01

 

53

Đỗ Thị Thủy

Xã Hồng Tiến

1190

32

LUC

0,030

0,03

 

54

Dương Thùy Dung

Xã Hồng Tiến

2104

15

CLN

0,030

0,03

 

55

Nguyễn Quang Toàn

Xã Hồng Tiến

581+577

16

LUC

0,030

0,03

 

56

Nguyễn Sỹ Toán

Xã Hồng Tiến

105

31

LUK

0,010

0,01

 

57

Nguyễn Văn Trường

xã Hồng Tiến

1828

17

CLN

0,030

0,03

 

58

Nguyễn Thị Hải

Xã Hồng Tiến

561a

16

CLN

0,010

0,01

 

59

Nguyễn Thị Tình

Xã Hồng Tiến

561b

16

CLN

0,010

0,01

 

60

Nguyễn Văn Thiệu

Xã Hồng Tiến

561c

16

CLN

0,010

0,01

 

61

Nguyễn Viết Chuyên

Xã Hồng Tiến

741

15

CLN

0,050

0,05

 

62

Đồng Thị Ngọc Anh

Xã Hồng Tiến

7

21

CLN

0,020

0,02

 

63

Nguyễn Văn Huấn

Xã Hồng Tiến

441+442 (157)

13

BHK

0,030

0,03

 

64

Mông Đình Lý

Xã Hồng Tiến

1692

16

LUC

0,018

0,018

 

65

Đồng Thị Hương

Xã Hồng Tiến

1679

26

LUK

0,020

0,02

 

66

Nguyễn Văn Hưng

Xã Hồng Tiến

76

19

LUC

0,020

0,02

 

67

Nguyễn Thị Hiền

Xã Hồng Tiến

246

13

LUK

0,020

0,02

 

 

Xã Thành Công

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Chuyền

Xã Thành Công

569

61

BHK

0,02

0,02

 

2

Nguyễn Đình Quý

Xã Thành Công

214;215;216

61

LUC

0,03

0,03

 

3

Nguyễn Văn Lục

Xã Thành Công

258

50

LUK

0,08

0,02

0,06

4

Lại Văn Quyết

Xã Thành Công

219

9

LUK

0,046

0,02

0,026

5

Nguyễn Hữu Bính

Xã Thành Công

173

35

BHK

0,015

0,015

 

6

Nguyễn Thị Kiệm

Xã Thành Công

172

60

LUC

0,035

0,015

0,02

7

Hà Văn Tùng

Xã Thành Công

226+227

69

LUK

0,027

0,015

0,012

8

Nguyễn Văn Minh

Xã Thành Công

191

60

LUC

0,02

0,02

 

9

Dương Văn Ất

Xã Thành Công

317

81

LUK

0,05

 

0,05

10

Dương Thị Oanh

Xã Thành Công

10

91

BHK

0,02

0,02

 

11

Vũ Đình Huy

Xã Thành Công

148+513

52

LUK

0,055

0,02

0,035

12

Dương Văn Ngọc

Xã Thành Công

147+172

62

LUK

0,054

0,02

0,034

13

Dương Văn Báu

Xã Thành Công

135+136

62

BHK

0,02

0,02

 

14

Dương Văn Thái

Xã Thành Công

445

52

LUK

0,01

0,01

 

15

Nguyễn Thị Thảo

Xã Thành Công

59

63

LUK

0,01

0,01

 

16

Nguyễn Văn Hạ

Xã Thành Công

191

74

LUK

0,02

 

0,02

17

Trần Thị Thanh

Xã Thành Công

197

74

LUK

0,02

 

0,02

18

Dương Văn Tuyết

Xã Thành Công

175

74

LUK

0,031

 

0,031

19

Nguyễn Văn Ba

Xã Thành Công

302

52

LUC

0,014

0,014

 

20

Dương Văn Tuấn

Xã Thành Công

173

52

LUK

0,01

0,01

 

21

Dương Văn Thính

Xã Thành Công

265

74

LUK

0,03

 

0,03

22

Phạm Tiến Huy

Xã Thành Công

404b

62

BHK

0,01

0,01

 

23

Phạm Tiến Dần

Xã Thành Công

147

80

CLN

0,03

0,03

 

24

Phạm Thị Mười

Xã Thành Công

192

59

LUC

0,059

0,015

0,044

25

Dương Thị Tuyết

Xã Thành Công

138

59

LUC

0,05

0,02

0,03

26

Nguyễn Văn Luân

Xã Thành Công

214

56

BHK

0,01

0,01

 

27

Nguyễn Văn Sơn

Xã Thành Công

258

61

LUK

0,05

0,02

0,03

28

Trần Trọng Quý

Xã Thành Công

290+294

49

BHK

0,014

0,014

 

29

Nguyễn Văn Oanh

Xã Thành Công

23

51

BHK

0,01

0,01

 

30

Nguyễn Văn Quý

Xã Thành Công

116

10

BHK

0,01

0,01

 

31

Trần Văn Cừ

Xã Thành Công

294

61

LUK

0,01

0,01

 

32

Nguyễn Thị Hiền

Xã Thành Công

65+66

63

LUK

0,014

0,014

 

33

Hà Văn Tưởng

Xã Thành Công

330

69

LUC

0,02

0,02

 

34

Hà Văn Chỉnh

Xã Thành Công

161

69

LUK

0,035

0,01

0,025

35

Dương Văn Gia

Xã Thành Công

328

69

LUK

0,035

0,015

0,02

36

Nguyễn Quốc Văn

Xã Thành Công

141

56

BHK

0,012

0,012

 

37

Phạm Văn Thực

Xã Thành Công

182

56

LUC

0,055

 

0,055

38

Phạm Văn Hạnh

Xã Thành Công

244

57

NTS

0,017

0,017

 

 

Xã Tân Hương

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngô Văn Hùng

Xã Tân Hương

898

11(29)

LUK

0,1100

0,0300

0,08

2

Nguyễn Thị Nhuần

Xã Tân Hương

1113

14(52)

LUC

0,0200

0,0200

 

3

Đồng Tiến Anh

Xã Tân Hương

761

14(52)

LUC

0,0200

0,0200

 

4

Phùng Xuân Thành

Xã Tân Hương

609

2(02)

LUC

0,0300

0,0300

 

5

Ngô Văn Định

Xã Tân Hương

922.900

11(29)

BHK

0,0200

0,0200

 

6

Hoàng Văn Công

Xã Tân Hương

197

8(39)

LUK

0,0200

0,0200

 

7

Hoàng Văn Tuấn

Xã Tân Hương

903

5(16)

NTS

0,0200

0,0200

 

8

Ngô Thị Soạn

Xã Tân Hương

922

5(16)

LUK

0,0200

0,0200

 

9

Hoàng Văn Đỉnh

Xã Tân Hương

924

5(16)

LUK

0,0200

0,0200

 

10

Trần Văn Nam

Xã Tân Hương

388

9(27)

NTS

0,0100

0,0100

 

11

Nguyễn Huy Toàn

Xã Tân Hương

197

9(27)

LUC

0,0150

0,0150

 

12

Nguyễn Thị Hoa

Xã Tân Hương

161,159

10(28)

LUC

0,0400

0,0200

0,02

13

Nguyễn Văn Thăng

Xã Tân Hương

1042

5(16)

NTS

0,0200

0,0200

 

14

Nguyễn Văn Hoan

Xã Tân Hương

1379, 1380

9(27)

LUK

0,0200

0,0100

0,01

15

Nguyễn Thị Đảm

Xã Tân Hương

578

3(14)

NTS

0,0100

0,0100

 

16

Nguyễn Giang Nam

Xã Tân Hương

807

5(16)

BHK

0,0200

0,0200

 

17

Nguyễn Thị Quyên

Xã Tân Hương

639

2(02)

LUK

0,0400

0,0200

0,02

18

Nguyễn Thị Lan

Xã Tân Hương

1206

5(16)

CLN

0,0200

0,0200

 

19

Nguyễn Công Trường

Xã Tân Hương

541

2(02)

LUK

0,0600

0,0300

0,03

20

Nguyễn Văn Thư

Xã Tân Hương

453

3(14)

BHK

0,0300

0,0300

 

21

Nguyễn Thị Thành

Xã Tân Hương

135a

9(27)

CLN

0,0300

0,0300

 

22

Bá Văn Tường

Xã Tân Hương

142a

8(39)

BHK

0,0130

0,0130

 

23

Nguyễn Thị Dảo

Xã Tân Hương

1415

4(15)

LUK

0,0100

0,0100

 

24

Đồng Văn Kiên

Xã Tân Hương

218,219

5(65)

BHK

0,0200

0,0200

 

25

Lê Thu Hà

Xã Tân Hương

162

11(29)

LUK

0,0300

0,0300

 

26

Nguyễn Duy Khánh

Xã Tân Hương

324

1

LUK

0,0400

 

0,04

27

Nguyễn Thị Lượng

Xã Tân Hương

1006

1

LUK

0,0100

0,0100

 

28

Nguyễn Thị Lượng

Xã Tân Hương

328

1

LUK

0,0300

0,0300

 

29

Lê Thị Lợi

Xã Tân Hương

220

5(65)

BHK

0,0150

0,0150

 

 

Phường Đồng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Quang Huy

Phường Đồng Tiến

2483

15

TSN

0,01

0,01

 

2

Phạm Văn Ước

Phường Đồng Tiến

131

14

BHK

0,02

0,02

 

3

Vũ Văn Đốc

Phường Đồng Tiến

1130

15

BHK

0,01

0,01

 

4

Đỗ Thị Thế

Phường Đồng Tiến

1126

15

LUC

0,02

0,02

 

5

Vũ Huy Quang

Phường Đồng Tiến

83

16

LUC

0,007

0,007

 

6

Trần Thị Hường

Phường Đồng Tiến

379

23

LUC

0,025

0,025

 

7

Nguyễn Văn Tu

Phường Đồng Tiến

1628

16

LUK

0,015

0,015

 

8

Nguyễn Văn Đảm

Phường Đồng Tiến

902

24

LUK

0,01

0,01

 

9

Nguyễn Ngọc Sơn

Phường Đồng Tiến

861; 883

24

LUK

0,03

0,03

 

10

Nguyễn Văn Trọng

Phường Đồng Tiến

268

23

LUK

0,02

0,02

 

11

Dương Thị Vui

Phường Đồng Tiến

1000+1001

24

LUC

0,043

0,025

0,018

12

Nguyễn Thị Quý

Phường Đồng Tiến

1022

24

LUC

0,046

0,025

0,021

13

Nguyễn Thị Hoa

Phường Đồng Tiến

1021

24

LUC

0,038

0,038

 

14

Hà Thị Thu Trang

Phường Đồng Tiến

1019

24

LUC

0,032

0,032

 

15

Ngô Thị Dân

Phường Đồng Tiến

885

24

LUC

0,021

0,021

 

 

Xã Minh Đức

 

 

 

 

 

 

 

1

Lại Hùng Năng

Xã Minh Đức

161a

13(73-

LUK

0,027

0,010

0,017

2

Đỗ Văn Toản

Xã Minh Đức

201

26

BHK

0,020

0,020

 

3

Vũ Mạnh Tiến

Xã Minh Đức

11

12

BHK

0,040

0,040

 

4

Lý Văn Nuôi

Xã Minh Đức

207

12

LUK

0,060

0,040

0,020

5

La Văn Bắc

Xã Minh Đức

86a

10

LUK

0,036

0,010

0,026

6

Lê Văn Phong

Xã Minh Đức

1c

22

CLN

0,040

0,040

 

7

Nguyễn Trung Anh

Xã Minh Đức

112

23

TSN

0,010

0,010

 

8

Đào Tuyết Mai

Xã Minh Đức

10

19

LUC

0,039

0,010

0,029

9

Hoàng Thị Trọng

Xã Minh Đức

202; 204

23

LUC

0,044

0,010

0,034

10

Lê Anh Việt

Xã Minh Đức

202a

23

LUK

0,007

0,000

0,007

11

Ngô Thị Bình

Xã Minh Đức

173

20(83-II)

LUK

0,026

0,010

0,016

12

Trần Thị Bẩy

Xã Minh Đức

39a

19(83-I)

LUK

0,036

0,020

0,016

13

Trần Văn Quyến

Xã Minh Đức

60

19(83-I)

LUK

0,071

0,050

0,020

14

Nguyễn Văn Phương

Xã Minh Đức

185

19(83-I)

LUK

0,020

0,020

0,000

15

Trần Trọng Mùi

Xã Minh Đức

85

20(83-II)

LUK

0,040

0,020

0,020

16

Nguyễn Văn Thìn

Xã Minh Đức

56

20(83-II)

LUK

0,030

0,020

0,010

17

Dương Văn Trung

Xã Minh Đức

15

20(83-II)

LUK

0,029

0,020

0,009

18

Nguyễn Thị Hải

Xã Minh Đức

122

19(83-I)

LUK

0,042

0,010

0,032

19

Đặng Văn Bằng

Xã Minh Đức

85

10

LUK

0,062

0,010

0,052

 

Phường Bãi Bông

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Sơn Hà

Phường Bãi Bông

47

7

CLN

0,060

0,060

 

2

An Như Hưng

Phường Bãi Bông

281

2

CLN

0,010

0,010

 

3

Đoàn Thị Thanh Hương

Phường Bãi Bông

322

8

CLN

0,000

0,007

 

4

Vũ Thị Kiều Linh

Phường Bãi Bông

563

8

CLN

0,010

0,010

 

5

Nguyễn Ngọc Nga

Phường Bãi Bông

75b

7

CLN

0,010

0,010

 

6

Nguyễn Văn Thành

Phường Bãi Bông

24b

7

NTS

0,030

0,030

 

7

Vũ Văn Chí

Phường Bãi Bông

223

4

BHK

0,010

0,010

 

8

Dương Thị Sản

Phường Bãi Bông

25

2

CLN

0,025

0,025

 

9

Ngô Văn Đoàn

Phường Bãi Bông

359

5

CLN

0,050

0,050

 

10

Bùi Ngọc Nhương

Phường Bãi Bông

78

8

CLN

0,010

0,010

 

11

Vũ Văn Sắc

Phường Bãi Bông

41c

8

CLN

0,020

0,020

 

12

Lê Thảo Yến

Phường Bãi Bông

594

14

LUC

0,015

0,015

 

13

Dương Thị Oanh

Phường Bãi Bông

74b

8

CLN

0,030

0,030

 

14

Nguyễn Thị Làn

Phường Bãi Bông

201

2

BHK

0,015

0,015

 

15

Đỗ Hồng Việt

Phường Bãi Bông

298

14

CLN

0,030

0,030

 

 

Xã Đắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thành Đồng

Xã Đắc Sơn

1579

18(114)

LUK

0,030

0,010

0,020

2

Đỗ Văn Sử

Xã Đắc Sơn

464

6(87)

BHK

0,010

0,010

 

3

Trần Văn Tuấn

Xã Đắc Sơn

1034

7(88)

BHK

0,010

0,010

 

4

Nguyễn Văn Hữu

Xã Đắc Sơn

516

19(115)

LUK

0,070

0,020

0,050

5

Nguyễn Ngọc Hà

Xã Đắc Sơn

1360

19(115)

LUK

0,018

0,018

 

6

Đinh Văn Thu

Xã Đắc Sơn

31

22(11)

LUK

0,043

0,010

0,033

7

Đinh Văn Thu

Xã Đắc Sơn

30

22(11)

LUK

0,046

0,006

0,040

8

Nguyễn Thị Trịnh

Xã Đắc Sơn

586

19(115)

LUK

0,030

0,020

0,010

9

Đào Ngọc Long

Xã Đắc Sơn

587

19(115)

LUK

0,030

0,030

 

10

Đào Văn Phong

Xã Đắc Sơn

250

9(90)

LUK

0,059

0,020

0,039

11

Đào Xuân Ánh

Xã Đắc Sơn

330b

9(90)

LUK

0,016

0,010

0,006

12

Trần Thị Hạnh

Xã Đắc Sơn

1159

8(89)

LUK

0,017

0,007

0,010

13

Nguyễn Doãn Dinh

Xã Đắc Sơn

1583

18(114)

BHK

0,010

0,010

 

14

Nguyễn Doãn Bẩy

Xã Đắc Sơn

627

18(114)

BHK

0,010

0,010

 

15

Nguyễn Thị Nghị

Xã Đắc Sơn

1227

18(114)

LUK

0,056

0,010

0,046

16

Nguyễn Thị Kim Oanh

Xã Đắc Sơn

1629

21(10)

TSN

0,130

 

0,130

17

Nguyễn Đăng Nhân

Xã Đắc Sơn

1916

21(10)

LUK

0,020

0,020

 

18

Nguyễn Thị Tuất

Xã Đắc Sơn

1642

21(10)

LUK

0,036

0,018

0,018

19

Dương Đình Toàn

Xã Đắc Sơn

338a

21(10)

LUC

0,014

0,014

 

20

Nguyễn Văn Bình

Xã Đắc Sơn

491

21(10)

LUK

0,067

0,010

0,057

21

Dương Đình Thu

Xã Đắc Sơn

179

21(10)

LUK

0,012

0,012

 

22

Quan Văn Phục

Xã Đắc Sơn

286

20(9)

LUK

0,036

0,010

0,026

23

Trương Văn Điều

Xã Đắc Sơn

296

20(9)

LUK

0,033

0,010

0,023

24

Nguyễn Xuân Hương

Xã Đắc Sơn

121

20(9)

LUK

0,065

0,010

0,055

25

Quan Văn Tính

Xã Đắc Sơn

287

20(9)

LUK

0,068

0,020

0,048

26

Nguyễn Hà Xuân

Xã Đắc Sơn

295

21(10)

LUC

0,023

0,023

 

27

Nguyễn Hà Bắc

Xã Đắc Sơn

291

21(10)

LUC

0,017

0,017

 

28

Khúc Ngọc Long

Xã Đắc Sơn

766

12(100)

LUK

0,040

0,040

 

29

Nguyễn Hà Vỹ

Xã Đắc Sơn

192

12(100)

LUK

0,036

0,036

 

30

Trần Xuân Hưng

Xã Đắc Sơn

34

14(102)

BHK

0,030

0,030

 

31

Đỗ Thị Chiến

Xã Đắc Sơn

198

102

LUK

0,030

0,030

 

32

Lê Mạnh Thảo

Xã Đắc Sơn

97

14

CLN

0,030

0,030

 

33

Lê Mạnh Thảo

Xã Đắc Sơn

95

14

LUK

0,006

0,006

 

34

Lê Mạnh Thảo

Xã Đắc Sơn

98; 181; 184; 1123

14

NTS

0,180

 

0,180

35

Lê Mạnh Long

Xã Đắc Sơn

1505

8(89)

LUK

0,030

0,030

 

 

Xã Phúc Thuận

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thành Du

Xã Phúc Thuận

571

32(55)

NTS

0,02

0,02

 

2

Nguyễn Thị Thắm

Xã Phúc Thuận

673

38

CLN

0,04

0,04

 

3

Lý Văn Hải

Xã Phúc Thuận

508

56

CLN

0,02

0,02

 

4

Nguyễn Kiều Hạnh

Xã Phúc Thuận

1061

40

CLN

0,03

0,03

 

5

Phạm Văn Hạnh

Xã Phúc Thuận

953; 951; 949; 950

32

CLN

0,04

0,04

 

6

Ngô Thị Gái

Xã Phúc Thuận

558

51

LUK

0,04

 

0,04

7

Ngô Văn Nghiệm

Xã Phúc Thuận

267

29

LUK

0,05

 

0,05

8

Trần Hồng Sâm

Xã Phúc Thuận

500

27

CLN

0,04

0,04

 

9

Phạm Tiến Sỹ

Xã Phúc Thuận

384

38

LUC

0,07

 

0,07

10

Liễu Văn Thái

Xã Phúc Thuận

353a; 605

66

BHK

0,025

0,025

 

11

Đặng Thị Quý

Xã Phúc Thuận

873

39

LUK

0,02

 

0,02

12

Hà Văn Trường

Xã Phúc Thuận

296

67

LUC

0,025

0,025

 

13

Trần Văn Minh

Xã Phúc Thuận

33

6

CLN

0,01

0,01

 

14

Phạm Đức Bình

Xã Phúc Thuận

1379

54

LUK

0,07

 

0,07

15

Đỗ Văn Khanh

Xã Phúc Thuận

295

40

LUC

0,12

 

0,12

 

Xã Nam Tiến

 

 

 

 

 

 

 

1

Dương Thị Dậu

Xã Nam Tiến

86+87

24

NTS

0,015

0,015

 

2

Ngô Thị Bích

Xã Nam Tiến

572

22

LUC

0,01

0,01

 

3

Hoàng Văn Hoành

Xã Nam Tiến

87; 88

27-III

BHK

0,03

0,03

 

4

Chu Văn Loan

Xã Nam Tiến

414

11

CLN

0,03

0,03

 

5

Nguyễn Văn Mạnh

Xã Nam Tiến

206

37

BHK

0,01

0,01

 

6

Lê Xuân Thủy

Xã Nam Tiến

168

20

LUC

0,03

0,03

 

7

Lê Đình Thắng

Xã Nam Tiến

640

10

CLN

0,02

0,02

 

8

Phạm Văn Dũng

Xã Nam Tiến

556

24

LUC

0,02

0,02

 

9

Dương Thị Hồng Hạnh

Xã Nam Tiến

56

21

LUC

0,03

0,03

 

10

Nguyễn Quốc Hưng

Xã Nam Tiến

284

10

LUC

0,04

0,04

 

 

Xã Tân Phú

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Tuấn

Xã Tân Phú

370

9

LUK

0,015

0,015

 

2

Vũ Văn Đức

Xã Tân Phú

170

1

LUK

0,020

0,020

 

3

Đào Xuân Mão

Xã Tân Phú

309

1

LUK

0,010

0,010

 

4

Nguyễn Phương Sáng

Xã Tân Phú

177

1

BHK

0,024

0,024

 

5

Lê Văn Quyến

Xã Tân Phú

90

5

NTS

0,020

0,020

 

6

Trần Văn Sơn

Xã Tân Phú

1846

2

LUC

0,015

0,015

 

7

Trần Đình Sinh

Xã Tân Phú

1513; 1514

4

BHK

0,010

0,010

 

8

Nguyễn Xuân Bản

Xã Tân Phú

24

1

LUC

0,040

 

0,040

9

Trần Văn Thụ

Xã Tân Phú

587; 588

9

LUC

0,020

0,020

 

10

Trần Hồng Thu

Xã Tân Phú

1143

4

LUK

0,029

0,029

 

11

Trần Anh Tuấn

Xã Tân Phú

1113

4

LUK

0,014

0,014

 

12

Trần Văn Tâm

Xã Tân Phú

1114

4

LUK

0,011

0,011

 

13

Trần Xuân Thành

Xã Tân Phú

1252

4

LUK

0,019

0,019

 

14

Trần Văn Khôi

Xã Tân Phú

1260

4

LUK

0,017

0,017

 

15

Ngô Thượng Loan

Xã Tân Phú

734

3

LUC

0,025

0,025

 

16

Trần Thị Mai

Xã Tân Phú

1909

2

BHK

0,020

0,020

 

17

Lê Văn Thêm

Xã Tân Phú

1022

5

BHK

0,014

0,014

 

18

Ngô Thượng Nghị

Xã Tân Phú

1760

2

LUC

0,020

0,020

 

19

Ngô Thượng Định

Xã Tân Phú

1759

2

LUC

0,030

0,030

 

20

Lê Văn Hùng

Xã Tân Phú

565

3

BHK

0,020

0,020

 

 

Phường Ba Hàng

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Đỗi

Phường Ba Hàng

919

13(116)

LUK

0,024

0,024

 

2

Nguyễn Thị Bích

Phường Ba Hàng

31

6(Dc 12)

BHK

0,01

0,01

 

3

Hồ Mạnh Hiếu

Phường Ba Hàng

447

18

CLN

0,012

0,012

 

4

Nguyễn Viết Khánh

Phường Ba Hàng

1131

6(103)

BHK

0,02

0,02

 

5

Nguyễn Văn Dũng

Phường Ba Hàng

1291

6(103)

BHK

0,02

0,02

 

6

Nguyễn Văn Ngọc

Phường Ba Hàng

160 a

102

LUK

0,019

0,019

 

7

Nguyễn Ngọc Quyết

Phường Ba Hàng

160

5(102)

LUK

0,02

0,02

 

8

Trần Thị Tình

Phường Ba Hàng

159

5(102)

BHK

0,01

0,01

 

9

Đỗ Đình Thọ

Phường Ba Hàng

52

12(115)

LUK

0,02

0,02

 

10

Đỗ Đình Thọ

Phường Ba Hàng

693

13(116)

NTS

0,02

0,02

 

11

Lương Thị Thùy

Phường Ba Hàng

254

5

LUK

0,025

0,025

 

12

Nguyễn Thị Nga

Phường Ba Hàng

252

5

LUK

0,02

0,02

 

13

Nguyễn Viết Mậu

Phường Ba Hàng

619

13

LUK

0,017

0,017

 

14

Nguyễn Thị Liên

Phường Ba Hàng

827

13

CLN

0,025

0,025

 

15

Nguyễn Thị Hận

Phường Ba Hàng

798

12

CLN

0,02

0,02

 

16

Nguyễn Huy Nam

Phường Ba Hàng

42

19

BHK

0,01

0,01

 

17

Nguyễn Tiến Mạnh

Phường Ba Hàng

27, 28

3(116 IV d)

LUC

0,03

0,03

 

 

Xã Trung Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Tiến Tùng

Xã Trung Thành

1303

12

BHK

0,02

0,02

 

2

Trần Văn Thi

Xã Trung Thành

370

13

LUK

0,01

0,01

 

3

Nguyễn Thị Thảo

Xã Trung Thành

1036

12

TSN

0,01

0,01

 

4

Nguyễn Văn Thụy

Xã Trung Thành

144

5

BHK

0,02

0,02

 

5

Nguyễn Thị Thủy

Xã Trung Thành

916

5

LUK

0,01

0,01

 

6

Nguyễn Văn Chung

Xã Trung Thành

97

5

CLN

0,02

0,02

 

7

Lê Văn Quý

Xã Trung Thành

896

8

LUK

0,01

0,01

 

8

Trần Văn Thắng

Xã Trung Thành

751;752

12

BHK

0,03

0,03

 

9

Chu Văn Thanh

Xã Trung Thành

2030

13

CLN

0,015

0,015

 

10

Nguyễn Minh Tân

Xã Trung Thành

765

8

CLN

0,03

0,03

 

11

Trần Quốc Huy

Xã Trung Thành

65

10

LUK

0,03

0,03

 

12

Vương Quốc Hòa

Xã Trung Thành

2651

9

CLN

0,02

0,02

 

13

Nguyễn Quế Vinh

Xã Trung Thành

523

6

BHK

0,03

0,03

 

14

Trần Quốc Huy

Xã Trung Thành

71

10

LUK

0,02

0,02

 

15

Lê Văn Hồng

Xã Trung Thành

1275

5

LUK

0,02

0,02

 

16

Nguyễn Thị Chín

Xã Trung Thành

1037

12

TSN

0,016

0,016

 

17

Nguyễn Văn Bằng

Xã Trung Thành

250

9

LUK

0,017

0,017

 

 

Xã Thuận Thành

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Hồng Quân

Xã Thuận Thành

1070

1

LUK

0,020

0,020

 

2

Nguyễn Thị Tân

Xã Thuận Thành

1065

1

LUK

0,020

0,020

 

3

Trịnh Thị Thưng

Xã Thuận Thành

994

1

BHK

0,010

0,010

 

4

Nguyễn Huy Đặng

Xã Thuận Thành

17

4

LUK

0,010

0,010

 

5

Nguyễn Văn Vọng

Xã Thuận Thành

2035

3

LUK

0,015

0,015

 

6

Đào Anh Văn

Xã Thuận Thành

2227

6

SKC

0,030

0,030

 

7

Nguyễn Thanh Hương

Xã Thuận Thành

2230

6

CLN

0,015

0,015

 

 

Phường Bắc Sơn

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thu

Phường Bắc Sơn

762

4(68)

CLN

0,03

0,03

 

2

Nguyễn Trần Công

Phường Bắc Sơn

1525

6(81)

CLN

0,02

0,02

 

3

Phạm Thị Phượng

Phường Bắc Sơn

320

40(67)

LUC

0,02

0,02

 

4

Ngô Thị Nụ

Phường Bắc Sơn

1523

6(81)

CLN

0,025

0,025

 

5

Phạm Huy Hoàng

Phường Bắc Sơn

1524

6(81)

CLN

0,025

0,025

 

6

Công Mai Hùng

Phường Bắc Sơn

1418

6(81)

CLN

0,02

0,02

 

7

Nguyễn Văn Thiệu

Phường Bắc Sơn

948

6(81)

CLN

0,05

0,05

 

8

Nguyễn Quốc Giang

Phường Bắc Sơn

320

81

BHK

0,03

0,03

 

9

Nguyễn Thị Tây

Phường Bắc Sơn

949

6(81)

CLN

0,05

0,05

 

10

Phạm Văn Hạnh

Phường Bắc Sơn

822

5(69)

BHK

0,03

0,03

 

 

Xã Tiên Phong

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Ngọc

Xã Tiên Phong

1285

7

CLN

0,03

0,030

 

2

Hà Văn Kiên

Xã Tiên Phong

422

7

LUC

0,03

0,030

 

3

Ngọ Văn Hoa

Xã Tiên Phong

167

19

NTS

0,012

0,012

 

4

Nguyễn Thanh Tú

Xã Tiên Phong

593b

8

CLN

0,02

0,020

 

5

Hà Văn Hòa

Xã Tiên Phong

423

7

LUK

0,03

0,030

 

6

Trần Thị Quyên

Xã Tiên Phong

1688

16

BHK

0,01

0,010

 

7

Nguyễn Văn Hiền

Xã Tiên Phong

1260

4

HNK

0,02

0,020

 

8

Hoàng Đình Hướng

Xã Tiên Phong

116b1

10

CLN

0,03

0,030

 

9

Hoàng Thị Phượng

Xã Tiên Phong

836

10

LUK

0,03

0,030

 

10

Nguyễn Văn Chiều

Xã Tiên Phong

1104

19

HNK

0,015

0,015

 

11

Dương Đại Thắng

Xã Tiên Phong

30

1

LUC

0,04

0,040

 

12

Dương Hoàn Toàn

Xã Tiên Phong

32

1

LUK

0,03

0,030

 

13

Hà Văn Thuyết

Xã Tiên Phong

2285 (1363, 1364)

16

LUK

0,015

0,015

 

14

Hoàng Văn Khuê

Xã Tiên Phong

1252

15

LUK

0,01

0,010

 

15

Tạ Văn Cần

Xã Tiên Phong

593

21

HNK

0,01

0,010

 

16

Nghiêm Thị An

Xã Tiên Phong

846

10

LUK

0,012

0,012

 

17

Nguyễn Văn Vĩnh

Xã Tiên Phong

760

15

CLN

0,02

0,020

 

18

Ngô Văn Công

Xã Tiên Phong

498

13

NTS

0,02

0,020

 

19

Nguyễn Văn Toản

Xã Tiên Phong

176

10

BHK

0,03

0,030

 

20

Nguyễn Văn Toản

Xã Tiên Phong

196

10

CLN

0,03

0,030

 

21

Hà Văn Quyết

Xã Tiên Phong

422

7

LUC

0,015

0,015

 

22

Hoàng Văn Sơ

Xã Tiên Phong

271

7

CLN

0,03

0,030

 

23

Nguyễn Khắc Dân

Xã Tiên Phong

160

11

BHK

0,015

0,015

 

24

Nguyễn Văn Thành

Xã Tiên Phong

651

19

CLN

0,005

0,005

 

25

Chu Thị Đỉnh

Xã Tiên Phong

1943b

16

LUC

0,02

0,020

 

26

Lưu Xuân Hùng

Xã Tiên Phong

2072

8

CLN

0,015

0,015

 

27

Lưu Thị Hậu

Xã Tiên Phong

2071

8

CLN

0,015

0,015

 

28

Lưu Văn Chiến

Xã Tiên Phong

417

12

NTS

0,02

0,020

 

29

Hoàng Trọng Chí

Xã Tiên Phong

946

9

LUK

0,015

0,015

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4249/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4249/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản