Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4247/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 837/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Lương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 169,45 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 70,024 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 99,423 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 90,24 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 75,33 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 13,85 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 1,06 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 78,64 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 78,61 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 0,02 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 1,41 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 59 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 169,45 ha, trong đó:
- Có 37 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 156,91 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 144,42 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 11,42 ha và nhóm đất chưa sử dụng là 1,06 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 24 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 12,54 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 9,53 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 2,66 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,35 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Phấn Mễ | Xã Ôn Lương | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | Xã Yên Trạch | ||||
| Tổng cộng |
| 169,45 | 22,10 | 2,60 | 5,49 | 44,29 | 0,12 | 2,66 | 0,86 | 0,08 | 0,03 | 7,82 | 2,67 | 1,80 | 7,02 | 71,51 | 0,39 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 70,02 | 0,02 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 70,00 | 0,00 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 70,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 99,42 | 22,07 | 2,60 | 5,49 | 44,29 | 0,12 | 2,66 | 0,86 | 0,08 | 0,03 | 7,82 | 2,67 | 1,80 | 7,02 | 1,51 | 0,39 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 10,80 |
|
|
| 0,03 |
| 1,04 | 0,06 | 0,04 | 0,03 | 7,04 | 2,16 | 0,35 |
|
| 0,04 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 16,84 | 16,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 2,53 | 1,59 |
| 0,45 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 43,95 |
|
|
| 40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 7,60 | 1,64 |
| 1,57 | 2,29 | 0,12 |
|
|
|
| 0,70 | 0,27 | 0,45 | 0,37 | 0,19 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,04 |
| 2,60 | 3,47 |
|
| 1,12 |
|
|
| 0,08 |
|
| 1,45 | 1,32 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 7,65 | 2,00 |
|
| 1,47 |
| 0,50 | 0,80 | 0,04 |
|
| 0,24 | 1,00 | 1,25 |
| 0,35 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Phấn Mễ | Xã Ôn Lương | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | Xã Yên Ninh | ||||
| Tổng |
| 90,25 | 21,98 | 2,00 | 2,02 | 42,25 | 0,12 | 0,80 | 1,50 | 0,04 | 7,69 | 2,61 | 1,80 | 5,57 | 1,51 | 0,35 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 75,33 | 18,72 | 0,00 | 1,50 | 41,05 | 0,00 | 0,80 | 1,50 | 0,04 | 6,58 | 2,20 | 1,35 | 1,25 | 0,00 | 0,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 22,41 | 12,72 |
| 0,09 | 1,25 |
| 0,30 | 1,44 |
| 3,34 | 2,00 | 1,20 |
|
| 0,06 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1,52 | 0,04 |
|
| 1,05 |
|
|
|
|
| 0,03 |
| 0,40 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 13,85 | 3,90 |
| 0,73 | 7,23 |
| 0,20 |
| 0,04 | 1,59 | 0,03 | 0,00 | 0,04 |
| 0,09 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 35,46 | 1,35 |
| 0,33 | 31,52 |
| 0,30 |
|
| 1,14 | 0,11 | 0,15 | 0,35 |
| 0,20 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,89 | 0,14 |
| 0,18 |
|
|
| 0,01 |
| 0,08 | 0,02 |
| 0,46 |
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,21 | 0,57 |
| 0,17 |
|
|
| 0,05 |
| 0,43 |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,85 | 3,10 | 2,00 | 0,49 | 0,60 | 0,12 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,11 | 0,14 | 0,45 | 4,32 | 1,51 | 0,00 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 0,82 |
|
| 0,49 |
|
|
|
|
| 0,33 |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,63 | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,65 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,17 | 0,19 |
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,88 | 0,11 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
| 0,45 | 0,20 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 7,27 |
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,95 | 1,32 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 3,46 | 2,07 |
|
| 0,60 |
|
|
|
| 0,64 | 0,14 |
|
|
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1,06 | 0,16 |
| 0,03 | 0,60 |
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
TT Đu | TT Giang Tiên | Xã Cổ Lũng | Xã Động Đạt | Xã Hợp Thành | Xã Phấn Mễ | Xã Ôn Lương | Xã Phú Đô | Xã Phủ Lý | Xã Tức Tranh | Xã Vô Tranh | Xã Yên Đổ | Xã Yên Lạc | ||||
| Tổng |
| 78,64 | 0,14 | 0,20 | 3,29 | 2,04 | 0,06 | 1,16 | 0,04 | 0,03 | 0,13 | 0,06 | 1,45 | 0,00 | 0,04 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 78,61 | 0,12 | 0,20 | 3,29 | 2,04 | 0,06 | 1,16 | 0,04 | 0,03 | 0,13 | 0,06 | 1,45 |
| 0,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 4,89 | 0,04 |
| 0,81 | 1,80 |
| 0,68 |
| 0,01 | 0,06 |
| 1,45 |
| 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 4,36 | 0,04 |
| 0,41 | 1,78 |
| 0,60 |
|
| 0,06 |
| 1,45 |
| 0,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 1,05 | 0,04 | 0,20 |
| 0,23 | 0,04 | 0,47 | 0,02 | 0,00 |
| 0,04 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,18 | 0,03 |
| 1,00 |
| 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,05 | 0,03 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 71,20 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 70,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,30 |
|
| 0,28 |
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,02 | 0,024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||
TT. Đu | TT Giang Tiên | Xã Động Đạt | Xã Cổ Lũng | Xã Vô Tranh | ||||
| TỔNG CỘNG |
| 1,41 | 0,16 | 0,35 | 0,60 | 0,03 | 0,27 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,41 | 0,16 | 0,35 | 0,60 | 0,03 | 0,27 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | - |
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,60 |
|
| 0,6 |
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,34 | 0,04 |
|
| 0,03 | 0,27 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,35 |
| 0,35 |
|
|
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 156,91 | 144,42 | 21,39 |
|
| 11,42 | 1,06 |
1 | Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 70,00 | 70,00 |
|
|
|
|
|
2 | Khu dân cư Thành Nam 1 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 5,18 | 5,18 | 5,11 |
|
|
|
|
3 | Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 6,00 | 5,76 | 0,72 |
|
| 0,24 |
|
4 | Quy hoạch ô nhỏ lẻ tại tiểu khu Dương Tự Minh | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,80 | 0,72 |
|
|
|
| 0,08 |
5 | Khu dân cư Thành Nam 2 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 4,77 | 4,77 | 4,77 |
|
|
|
|
6 | Khu dân cư Đồng Danh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 6,99 | 5,88 | 2,64 |
|
| 1,11 |
|
7 | Khu dân cư Mỹ Khánh | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 1,00 | 1,00 | 0,94 |
|
|
|
|
8 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,47 | 0,45 |
|
| 0,03 |
|
9 | Trụ sở UBND thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,69 | 0,65 | 0,63 |
|
|
| 0,03 |
10 | Trụ sở UBND xã Động Đạt | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,49 | 0,49 | 0,49 |
|
|
|
|
11 | Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,41 | 0,35 | 0,32 |
|
| 0,05 | 0,003 |
12 | Trụ sở UBND xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,45 |
|
|
|
| 0,45 |
|
13 | Ban Chỉ huy quân sự huyện | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 3,95 |
|
|
|
| 3,95 |
|
14 | Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 40,00 | 38,80 |
|
|
| 0,60 | 0,60 |
15 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 1,57 | 1,50 | 0,09 |
|
| 0,04 | 0,03 |
16 | Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1,64 | 0,70 | 0,70 |
|
| 0,89 | 0,04 |
17 | Trạm Y tế xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,11 |
|
|
|
|
| 0,11 |
18 | Trạm Y tế xã Hợp Thành | Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương | 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
19 | Điểm Trường mầm Non xóm Thượng | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
20 | Trường Mầm Non xóm Làng | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 0,28 |
|
|
|
| 0,28 |
|
21 | Dự án trường mầm non xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,17 |
|
|
|
| 0,17 |
|
22 | Dự án trường mầm non xã Yên Lạc: Phân hiệu Kim Lan | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 |
|
23 | Dự án Trường THCS xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,15 |
24 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 9, cấp nước sinh hoạt xã Cổ Lũng | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 0,07 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,06 |
|
25 | Công trình Tiểu dự án cấp nước 3, cấp nước sinh hoạt xã Tức Tranh | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | 0,06 |
|
|
|
|
26 | Đấu giá cho thuê đất sản xuất kinh doanh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 1,32 |
|
|
|
| 1,32 |
|
27 | Mở rộng nhà máy gạch Tuynel xóm Bún 1 | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 1,12 | 1,12 | 0,68 |
|
|
|
|
28 | Mở rộng nhà máy gạch của Công Ty TNHH Quang Trung | Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương | 3,40 | 3,28 | 0,80 |
|
| 0,12 |
|
29 | Mở rộng Mỏ đá Núi Chuông, công ty CP khai khoáng Miền Núi | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 1,45 | 1,45 | 1,45 |
|
|
|
|
30 | Mở rộng tuyến đường từ km 31 Quốc lộ 3 đến khu DTLS Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm CT Hồ Chí Minh) | Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
31 | Dự án Nhà bia ghi dấu tích địa điểm an táng nhà yêu nước Lương Ngọc Quyến | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 0,24 | 0,23 | 0,04 |
|
| 0,01 | 0,01 |
32 | Mở rộng NVH xóm Pháng 1 | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
33 | Mở rộng NVH xóm Phú Nam 1 | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
34 | Cải tạo, nâng cấp đường điện của Cty Điện lực Thái Nguyên | Các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
35 | Mở rộng chợ Phấn Mễ | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
36 | Chợ xã Yên Lạc | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
|
37 | Mở rộng chợ Thị trấn Đu | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 1,60 |
|
|
|
| 1,60 |
|
DANH MỤC 24 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG CỘNG |
| 12,54 | 9,53 | 5,91 |
|
| 2,66 | 0,35 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,024 | 0,024 | 0,02 |
|
|
|
|
2 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,07 | 0,07 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
5 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
6 | Khu dân cư tại xóm Làng (giáp chợ Trào) | Xã Yên Đô, huyện Phú Lương | 0,35 | 0,35 | 0,20 |
|
|
|
|
7 | Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 2,10 | 1,97 | 1,96 |
|
| 0,130 |
|
8 | Bệnh viện đa khoa Đông Bắc | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 2,00 | 2,00 | 1,77 |
|
|
|
|
9 | Trạm y tế xã Yên Ninh | Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương | 0,19 |
|
|
|
| 0,190 |
|
10 | Trường tiểu học Tức Tranh II | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 0,70 | 0,70 | 0,70 |
|
|
|
|
11 | Trường mầm non Động Đạt | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,29 | 0,29 | 0,24 |
|
|
|
|
12 | Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ thân Phấn Mễ | Thị trấn Giang tiên, huyện Phú Lương | 2,00 |
|
|
|
| 2,000 |
|
13 | Mở rộng đường xóm Đin Đeng - Làng Nông | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,10 | 0,10 | 0,04 |
|
|
|
|
14 | Dự án xây dựng mở rộng đường Na Mẩy - Bản Héo đi Phượng Tiến - Định Hóa (GDD2) | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 0,25 | 0,25 | 0,02 |
|
|
|
|
15 | Đường bê tông tiểu khu Lân 1 | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,05 |
|
|
|
| 0,050 |
|
16 | Đường bê tông tiểu khu Cầu Lân (GĐ2) | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,15 |
|
|
|
| 0,150 |
|
17 | Đường bê tông tổ 6 tiểu khu Cầu Trắng | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,04 |
|
|
|
| 0,040 |
|
18 | Đường bê tông vào nghĩa trang tiểu khu Cầu Trắng - Thái An | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 0,05 |
|
|
|
| 0,050 |
|
19 | Đường mây tre đan | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 0,80 | 0,80 | 0,30 |
|
|
|
|
20 | Đường cứu nạn | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 1,18 | 1,18 | 0,37 |
|
|
|
|
21 | Đường trục xã, liên xã | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 0,29 | 0,29 | 0,15 |
|
|
|
|
22 | Dự án 474 TBA 220kV Thái Nguyên (E6.2) - 471 Phú Lương (E6.6) | Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương | 0,07 | 0,07 | 0,03 |
|
|
|
|
23 | Mở rộng Bãi rác thải huyện Phú Lương | Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương | 0,85 | 0,85 |
|
|
|
|
|
24 | Đất thương mại dịch vụ thị trấn Giang Tiên | Thị trấn Giang tiên, huyện Phú Lương | 0,60 | 0,20 |
|
|
| 0,05 | 0,35 |
(Kèm theo Quyết định số 4247/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK) | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
| TỔNG CỘNG |
|
| - | 0,472 | 0,448 | 0,024 | - | - | |
| Thị trấn Đu |
|
|
|
| 0,117 | 0,093 | 0,024 | - | - |
1 | Lê Thị Thùy Linh | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 881 | 33 | lu | 0,044 | 0,020 | 0,024 |
|
|
2 | Nguyễn Đăng Thắng | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 131 | 11 | BHK | 0,006 | 0,006 |
|
|
|
3 | Vũ Văn Việt | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 134 | 14 | BHK | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
4 | Phùng Văn Minh | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 49 | 24 | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
5 | Lai Thị Thuận | Thị trấn Đu, huyện Phú Lương | 732 | 15 | ONT+CLN | 0,031 | 0,031 |
|
|
|
| Xã Động Đạt |
|
|
|
| 0,032 | 0,032 | - | - | - |
1 | Bùi Văn Cảnh | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 246 | 1 | LUK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Tú | Xã Động Đạt, huyện Phú Lương | 687 | 55 | LUC | 0,012 | 0,012 |
|
|
|
| Xã Phấn Mễ |
|
|
|
| 0,040 | 0,040 | - | - | - |
1 | Ngô Thị Nhung | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 112(160) | 54(47) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Vũ Thị Rực | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 124(188) | 54(47) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Nghiêm Ngọc Cảnh | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 1309(1058) | 18(13) | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
4 | Phạm Ngọc Sơn | Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương | 1765 | 20 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
| Xã Ôn Lương |
|
|
|
| 0,063 | 0,063 | - | - | - |
1 | Tống Văn Quảng | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 241 | 35 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Tống Văn Quảng | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 307 | 35 | BHK | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Hạ | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 83 | 27 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
4 | Tống Văn Duẩn (Tống Văn Nam) | Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương | 413 (1280 | 34 (28) | BHK | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
| Xã Phú Đô |
|
|
|
| 0,042 | 0,042 | - | - | - |
1 | Hà Văn Hoàn | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 422 | 59 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Khả | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 309 | 45 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Khả | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 125 | 45 | BHK | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Tài | Xã Phú Đô, huyện Phú Lương | 353 | 32 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
| Xã Phủ Lý |
|
|
|
| 0,030 | 0,030 | - | - | - |
1 | Hoàng Văn Thịnh | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 117 | 17 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Hoàng Văn Thắng | Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương | 44 | 33 | CLN | 0,020 | 0,020 |
|
|
|
| Tức Tranh |
|
|
|
| 0,047 | 0,047 | - | - | - |
1 | Đàm Thị Bùi | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 380 | 22 | CLN | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
2 | Đào Thị Thúy | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 511 | 43 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Nguyễn Tiến Hoan | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 510 | 43 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
4 | Nguyễn Viết Xuân | Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương | 123 | 54 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
| Xã Vô Tranh |
|
|
|
| 0,060 | 0,060 | - | . | - |
1 | Dương Mạnh Hưởng | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 78 | 25 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Lê Văn Thạch | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 50 | 25 | BHK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thành Công | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 2.091 | 33 | BHK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Báo | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 511 | 25 | CLN | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
5 | Hà Văn Nhã | Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương | 1.190 | 31 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
| Xã Yên Trạch |
|
|
|
| 0,041 | 0,041 | - | - | - |
1 | Đào Văn Đĩnh | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 235 | 33 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Liệu | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 120 | 26 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Hồi | Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương | 28 | 57 | LUC | 0,021 | 0,021 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 4247/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4247/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra