Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4246/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 835/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Phú Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 364,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 6,32 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 357,97 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 270,42 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 219,79 ha
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 50,02 ha
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,61 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 271,48 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 266,25 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 5,23 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 102 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 364,29 ha, trong đó:
- Có 66 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 286,27 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 196,23 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 87,56 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,48 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
- Có 36 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 78,01 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 76,32 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 1,61 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,08 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6,32 | 0,89 | 0,07 | - | - | - | - | 0,61 | 4,05 | 0,13 | - | - | 0,08 | - | - | - | 0,11 | 0,05 | - | - | 0,32 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,36 | 0,09 | 0,07 |
|
|
|
| 0,61 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,03 |
|
| 0,32 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,87 | 0,80 |
|
|
|
|
|
| 4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 357,98 | 50,75 | 1,65 | 12,62 | 0,44 | 0,97 | 0,92 | 1,30 | 14,77 | 1,14 | 1,34 | 13,71 | 3,92 | 1,10 | 39,56 | 18,07 | 107,34 | 16,77 | 8,67 | 25,78 | 37,25 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 95,59 |
| 1,57 | 5,43 | 0,36 | 0,38 | 0,24 | 1,25 | 0,12 | 0,54 | 0,33 | 0,24 | 0,89 | 0,13 | 24,21 | 0,49 | 39,31 | 0,50 | 5,71 | 1,95 | 12,03 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 46,83 | 46,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
| 0,08 |
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | 8,98 |
|
| 6,07 |
|
|
|
|
| 0,30 | 0,94 |
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 5,84 | 1,67 |
|
|
| 0,51 | 0,15 |
|
| 0,22 |
| 0,04 | 1,30 |
|
| 0,33 |
| 0,52 |
| 0,36 | 0,74 |
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 136,77 | 1,03 |
| 1,05 |
|
| 0,27 |
|
|
|
| 13,36 |
|
| 3,80 | 17,14 | 64,71 | 14,72 |
| 11,10 | 9,60 |
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 62,63 | 1,22 | 0,08 | 0,07 | 0,08 | 0,08 | 0,26 | 0,05 | 14,16 | 0,08 | 0,07 | 0,07 | 0,06 | 0,21 | 11,55 | 0,11 | 3,32 | 1,03 | 2,88 | 12,37 | 14,88 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 219,79 | 39,39 | 1,26 | 10,97 | 0,03 | 0,54 | 0,32 | - | 14,18 | 0,55 | 0,96 | 0,09 | 3,58 | 0,87 | 11,54 | 0,37 | 90,95 | 1,42 | 7,95 | 12,54 | 22,27 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 100,98 | 28,81 | 0,82 | 4,75 | 0,02 | 0,53 | 0,02 |
| 2,75 | 0,09 | 0,76 | 0,03 | 3,11 | 0,69 | 9,29 | 0,02 | 42,73 | 0,52 | 0,09 | 2,38 | 3,57 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 38,09 | 8,99 | 0,01 | 0,83 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,69 | 0,05 | 0,19 | 0,05 | 0,47 | 0,07 | 0,62 | 0,01 | 20,58 | 0,90 | 2,29 | 1,59 | 0,72 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 39,23 | 0,98 | 0,43 |
|
|
| 0,05 |
| 1,08 | 0,09 | 0,01 | 0,01 |
| 0,11 | 0,61 | 0,01 | 16,71 |
| 0,06 | 8,27 | 10,80 |
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 36,65 |
|
| 5,39 |
|
| 0,24 |
| 9,64 | 0,32 |
|
|
|
| 0,78 |
| 8,67 |
| 5,33 |
| 6,28 |
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,84 | 0,61 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,33 | 2,26 |
| 0,18 | 0,30 | 0,90 |
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 50,02 | 9,78 | - | 0,03 | - | 0,01 | 0,04 | - | 0,44 | - | - | - | - | 0,05 | 22,95 | 0,02 | 9,82 | 0,08 | 0,27 | 1,54 | 5,00 |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 7,15 |
|
| 0,03 |
| 0,01 | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,51 | 0,02 | 5,48 | 0,01 | 0,26 | 0,46 | 0,30 |
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 1,01 | 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 39,60 | 8,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 22,44 |
| 3,41 |
| 0,01 | 0,34 | 4,67 |
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,93 |
|
|
| 0,03 |
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,80 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,61 | 0,01 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,4 |
| 0,1 |
| 0,02 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||||||||||||||
Hương Sơn | Lương Phú | Kha Sơn | Dương Thành | Thanh Ninh | Tân Hòa | Tân Đức | Tân Thành | Tân Kim | Tân Khánh | Bảo Lý | Bàn Đạt | Đào Xá | Xuân Phương | Thượng Đình | Điềm Thụy | Nhã Lộng | Úc Kỳ | Hà Châu | Nga My | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 266,25 | 40,86 | 1,64 | 12,51 | 0,44 | 0,97 | 0,89 | 1,29 | 14,31 | 1,10 | 1,35 | 2,42 | 3,91 | 1,03 | 15,83 | 10,89 | 97,42 | 6,54 | 8,38 | 18,23 | 26,25 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 116,04 | 30,01 | 1,08 | 6,11 | 0,31 | 0,88 | 0,21 | 0,72 | 2,78 | 0,48 | 0,82 | 1,74 | 3,23 | 0,71 | 9,62 | 3,74 | 44,24 | 2,55 | 0,43 | 2,65 | 3,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 58,12 | 9,07 | 0,04 | 0,93 | 0,06 | 0,03 | 0,02 | 0,20 | 0,74 | 0,15 | 0,36 | 0,24 | 0,52 | 0,17 | 0,94 | 6,40 | 21,19 | 3,54 | 2,33 | 6,85 | 4,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 41,45 | 1,05 | 0,49 | 0,04 | 0,05 | 0,04 | 0,09 | 0,09 | 1,12 | 0,14 |
| 0,41 | 0,10 | 0,15 | 0,78 | 0,03 | 17,03 | 0,43 | 0,10 | 8,35 | 10,97 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 44,58 |
|
| 5,39 |
|
| 0,57 |
| 9,65 | 0,33 | 0,10 | 0,03 |
|
| 4,20 |
| 12,68 |
| 5,34 |
| 6,29 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 6,05 | 0,74 | 0,03 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
| 0,28 | 0,02 |
| 0,07 |
| 0,06 |
| 0,30 | 0,72 | 2,28 | 0,02 | 0,18 | 0,38 | 0,90 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,23 | 0,06 | - | - | - | - | - | 0,61 | 4,05 | 0,13 | - | - | 0,08 | - | - | - | 0,05 | - | - | - | 0,26 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,10 | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,61 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,26 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 4,05 |
|
|
|
|
|
|
| 4,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 66 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 286,27 | 196,23 | 85,54 |
|
| 87,56 | 2,48 |
1 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp xóm Đồng Bầu Ngoài | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 4,05 | 4,05 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
2 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 04 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,30 | 3,70 | 2,80 |
|
| 0,60 |
|
3 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 05 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 6,60 | 5,66 | 5,01 |
|
| 0,94 |
|
4 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 06 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,50 | 3,43 | 3,04 |
|
| 0,07 |
|
5 | Dự án khu dân cư Hồ Dinh | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,73 | 0,60 |
|
| 0,03 |
|
6 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 2 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,62 | 0,47 |
|
| 0,32 | 0,01 |
7 | Dự án xây dựng Khu đô thị số 7 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,63 | 3,12 | 1,60 |
|
| 0,51 |
|
8 | Khu dân cư và tái định cư xóm Trung 3, Xã Điềm Thụy (Công ty Việt Á) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,58 | 6,55 | 5,55 |
|
| 1,03 |
|
9 | Khu tái định cư Khu công nghiệp Điềm Thụy 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 1,90 | 1,84 | 0,87 |
|
| 0,06 |
|
10 | Dự án xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,20 | 3,10 |
|
| 0,70 | 0,10 |
11 | Dự án Khu dân cư tại Xã Điềm Thụy (Công ty TNHH tập đoàn Nguyễn Minh Phúc) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,00 | 9,02 | 4,80 |
|
| 0,98 |
|
12 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Xuân Phương | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,70 | 2,70 | 2,70 |
|
| 0,00 |
|
13 | Dự án xây dựng Khu dân cư Hồ Gốc Đa Cầu Mây | Xã Xuân Phương và Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 | 0,11 |
|
| 0,00 |
|
14 | Dự án xây dựng hạ tầng Khu nhà ở và Khu sinh thái xóm Kiều Chính, Xã Xuân Phương (Công ty TNHH Ngọc Xuân) | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 9,00 | 7,79 | 6,50 |
|
| 0,81 | 0,40 |
15 | Dự án Khu tái định cư Quán Chè (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 2,21 | 2,12 | 1,70 |
|
| 0,09 |
|
16 | Dự án xây dựng Khu tái định cư Hà Châu (tái định cư Dự án Vành đai V) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,40 | 1,36 | 1,35 |
|
| 0,04 |
|
17 | Dự án xây dựng Khu dân cư mới Phú Lâm | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,97 | 4,45 |
|
| 0,03 |
|
18 | Khu dân cư và thương mại Việt Cường | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 5,60 | 0,19 | 0,00 |
|
| 5,41 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,60 | 0,00 | 0,00 |
|
| 3,60 |
| ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,55 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,55 |
| ||
19 | Khu dân cư và Thương mại Thiên Phúc | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 5,86 | 0,19 | 0,00 |
|
| 5,67 |
|
Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 3,60 | 0,00 | 0,00 |
|
| 3,60 |
| ||
Xã Nga My, huyện Phú Bình | 1,66 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,66 |
| ||
20 | Khu dân cư, khu tái định cư xóm Trung, Xã Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 7,00 | 6,85 | 5,00 |
|
| 0,15 |
|
21 | Dự án xây dựng Trụ sở UBND Xã Đào Xá | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,76 | 0,72 | 0,65 |
|
| 0,04 |
|
22 | Công trình mở rộng Trường bắn, Thao trường huấn luyện Trường Quân Sự/Quân khu I | Xã Bàn Đạt và Xã Tân Khánh, huyện Phú Bình | 2,61 | 2,61 | 1,91 |
|
| 0,00 |
|
23 | Thao trường bắn Hố Cùng Xã Tấn Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,30 | 0,30 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
24 | Dự án xây dựng trung tâm văn hóa thể thao Xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt, huyện Phú Bình | 1,30 | 1,30 | 1,15 |
|
| 0,00 |
|
25 | Dự án Xây dựng quảng trường huyện Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,36 | 1,25 | 1,13 |
|
| 0,11 |
|
26 | Dự án xây dựng Trạm Y tế Xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,14 | 0,14 | 0,09 |
|
| 0,00 |
|
27 | Mở rộng Trường Mầm Non Bảo Lý | Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
28 | Công trình xây dựng Trường Mầm non xã | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,33 | 0,33 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
29 | Công trình mở rộng Trường Mầm non | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,04 |
|
| 0,00 |
|
30 | Công trình xây dựng Trường Mầm non | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 0,36 | 0,36 | 0,03 |
|
| 0,00 |
|
31 | Công trình xây dựng Trường Mầm non trung tâm | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,52 | 0,52 | 0,11 |
|
| 0,00 |
|
32 | Công trình xây dựng Sân thể thao trung tâm Xã Tân Kim | Xã Tân Kim, huyện Phú Bình | 0,22 | 0,22 | 0,09 |
|
| 0,00 |
|
33 | Dự án: xây dựng khu thể thao Xã Nga My | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,56 |
|
| 0,00 |
|
34 | Dự án xây dựng Khu công nghiệp 170 ha | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 44,39 | 41,00 | 15,99 |
|
| 3,39 |
|
35 | Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng cụm công nghiệp Điềm Thụy | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 10,40 | 9,80 | 2,78 |
|
| 0,60 |
|
36 | Công trình bãi đỗ xe đón, trả công nhân | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| 0,00 |
|
37 | Dự án tổ hợp dịch vụ tổng hợp Phú Bình, thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,35 | 0,24 | 0,20 |
|
| 0,11 |
|
38 | Chuyển mục đích sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình (Nguyễn Văn Quân) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,46 | 0,46 | 0,46 |
|
| 0,00 |
|
39 | Dự án Trung tâm thương mại và dịch vụ hỗn hợp Phú Bình tại TDP Đông, Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,48 | 0,48 | 0,48 |
|
| 0,00 |
|
40 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Cừ) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,45 | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,00 |
|
41 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Nguyễn Văn Khánh) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
42 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Lê Xuân Tráng) | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 0,59 | 0,59 | 0,59 |
|
| 0,00 |
|
43 | Dự án khai thác mỏ cát sỏi khu vực Gò Gẩy, xã Nhã Lộng và khu vực Soi Ấp, xã Hà Châu (Công ty CP Quốc Cường Mê Linh) | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 2,50 | 2,50 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,50 | 1,50 | 0,00 |
|
| 0,00 |
| ||
44 | Dự án Khai thác mỏ cát, sỏi tại Khu vực xóm Bồng Lai, xã Thượng Đình và xóm Ngược, xã Bảo Lý, huyện Phú Bình và công trình phụ trợ | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 8,07 | 1,07 | 0,53 |
|
| 7,00 |
|
Xã Bảo Lý, huyện Phú Bình | 1,14 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,14 |
| ||
45 | Dự án xây dựng mỏ cát sỏi tại Khu vực xóm Ngược, xã Nhã Lộng và Xã Bảo Lý | Xã Nhã Lộng và xã Bảo Lý | 24,43 | 4,12 | 3,36 |
|
| 18,36 | 1,95 |
46 | Dự án khai thác mỏ cát, sỏi tại khu vực xóm Nga My, xã Nga My, xóm Đồng Ngọc, xã Hà Châu, (Công ty CPĐT CN XD Hà Nội) | Xã Nga My và xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 19,20 | 7,20 | 0,00 |
|
| 12,00 |
|
47 | Dự án Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực xóm Ngoài, xóm Giữa xã Xuân Phương và xóm Nhi xã Kha Sơn. | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 2,40 | 2,40 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
48 | Dự án đầu tư công trình khai thác đất làm vật liệu san lấp khu vực các xóm Làng Cà, Làng Ngò, Vực Giảng xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,27 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
49 | Dự án Vài đai V vùng thủ đô Hà Nội | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 14,80 | 13,10 | 1,20 |
|
| 1,70 |
|
Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 10,50 | 9,75 | 1,00 |
|
| 0,75 |
| ||
50 | Đường giao thông vào trụ sở UBND Xã Đào Xá mới | Xã Đào Xá, huyện Phú Bình | 0,16 | 0,15 | 0,04 |
|
| 0,01 |
|
51 | Bến xe khách Phú Bình | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 1,14 | 1,14 | 1,11 |
|
| 0,00 |
|
52 | Công trình xây dựng đường giao thông cụm di tích Đình Đền Chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,95 | 0,95 | 0,15 |
|
| 0,00 |
|
53 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 261, đoạn từ Km 46+200 - Km49+982 và cầu Dẽo tại lý trình Km45+136 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 3,15 | 0,90 | 0,25 |
|
| 2,25 |
|
54 | Đường giao thông trong khu quy hoạch trung tâm xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,45 | 0,38 | 0,29 |
|
| 0,07 |
|
55 | Dự án xây dựng công trình Đường nối Quốc lộ 37 đến cầu vượt sông Cầu theo hình thức đối tác công t (PPP)- Hợp đồng BT | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 11,48 | 0,42 | 0,00 |
|
| 11,06 |
|
56 | Đường đi vào sân lễ hội cụm di tích đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,27 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
57 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Kè chống sạt lở bờ sông bảo vệ khu dân cư tại vị trí xóm Soi 2, xóm Trại 1, xóm Múc, Xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 2,81 | 2,52 | 0,00 |
|
| 0,27 | 0,02 |
58 | Dự án đầu tư xây dựng công trình Tuyến đê Hà Châu (đoạn từ Km3+500 - Km3+700 và đoạn từ Km4+950 - KM5+350) | Xã Hà Châu, huyện Phú Bình | 1,82 | 1,07 | 0,00 |
|
| 0,75 |
|
59 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Trung tâm Xã Nhã Lộng | Xã Nhã Lộng, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,50 | 0,11 |
|
| 0,01 |
|
60 | Nhà văn hóa xã Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,18 | 0,14 | 0,00 |
|
| 0,04 |
|
61 | Dự án xây dựng công trình cải tạo chống quá tải (đường dây 971, 972, 974 trung gian Phú Bình lên 22kV, 35 kV) | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,31 | 0,31 | 0,09 |
|
| 0,00 |
|
62 | Dự án cải tạo lưới điện trung, hạ áp tỉnh Thái Nguyên | Xã Bàn Đạt, Lương Phú, huyện Phú Bình | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,00 |
|
63 | Dự án đầu tư xây dựng công trình xuất tuyến 22 KV, 35KV và trạm biến áp Yên Bình 2 | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,00 |
|
64 | Dự án cải tạo, nâng cấp chống quá tải đường dây 10kV sau trạm trung gian Phú Bình 2 lên 22kV | Các xã trong huyện Phú Bình | 0,05 | 0,04 | 0,03 |
|
| 0,01 |
|
65 | Nhà máy xử lý môi trường công nghệ cao Hòa Lâm Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 9,47 | 9,43 | 0,49 | 0,00 | 0,00 | 0,04 |
|
66 | Dự án xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,50 | 0,50 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
DANH MỤC 36 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| TỔNG |
| 78,01 | 76,32 | 31,97 |
|
| 1,61 | 0,08 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
| 0,00 |
|
2 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
3 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
4 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
|
| 0,00 |
|
5 | Trang trại chăn nuôi hộ ông Nguyễn Văn Đường | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,80 | 0,80 | 0,50 |
|
| 0,00 |
|
6 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác hộ gia đình bà Nguyễn Thị Chờ | Xã Nhã Lộng huyện Phú Bình | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,00 |
|
7 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,29 | 0,29 | 0,29 |
|
| 0,00 |
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
9 | Khu đô thị Cầu Cỏ | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | 4,00 |
|
| 0,00 |
|
10 | Khu đô thị số 11 thị trấn Hương Sơn | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 5,40 | 5,40 | 3,00 |
|
| 0,00 |
|
11 | Khu đô thị nhà Phố Việt | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 10,00 | 10,00 | 6,00 |
|
| 0,00 |
|
12 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 4,72 | 4,72 | 4,72 |
|
| 0,00 |
|
13 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Phú Bình | 4,25 | 4,25 |
|
|
|
|
|
14 | Đấu giá quyền sử dụng đất 01 lô đất tại KDC trung tâm xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
15 | Điểm dân cư nông thôn mới số 1 | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
16 | Điểm dân cư nông thôn mới số 2 | Xã Nga My, huyện Phú Bình | 4,95 | 4,95 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
17 | Khu đô thị số 4 (thuộc đô thị mới Điềm Thụy) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,76 | 3,13 |
|
| 0,24 |
|
18 | Khu đô thị văn hóa Thể thao phục vụ công cộng Núi Ngọc | Xã Nga My, xã Điềm Thụy, xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
19 | Điểm dân cư nông thôn xóm Lương Thái, xã Lương Phú | Xã Lương Phú, huyện Phú Bình | 1,23 | 1,23 | 0,80 |
|
| 0,00 |
|
20 | Khu dân cư trung tâm xã Bàn Đạt | Xã Bàn Đạt huyện Phú Bình | 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
| 0,00 |
|
21 | Điểm dân cư nông thôn xóm Rô, xã Thượng Đình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,10 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
22 | Công trình mở rộng trụ sở UBND xã Úc Kỳ | Xã Úc Kỳ, huyện Phú Bình | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
| 0,00 |
|
23 | Thao trường bắn của Ban chỉ huy quân sự huyện | Xã Kha Sơn, huyện Phú Bình | 6,07 | 5,99 | 0,29 |
|
| 0,00 | 0,08 |
24 | Trụ sở làm việc PGD Phú Bình, chi nhánh Nam Thái Nguyên, ngân hàng BIDV Việt Nam | Thị trấn Hương Sơn, huyện Phú Bình | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 |
|
25 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Thanh Ninh | Xã Thanh Ninh, huyện Phú Bình | 0,51 | 0,51 | 0,51 |
|
| 0,00 |
|
26 | Trường mầm non Tân Hòa | Xã Tân Hòa, huyện Phú Bình | 0,15 | 0,15 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
27 | dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Điềm Thụy phần diện tích 180ha (khu A) | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 5,00 | 4,60 | 1,20 |
|
| 0,40 |
|
28 | Dự án Trung tâm tổ chức sự kiện và dịch vụ thương mại Minh Quân | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
29 | Tổ hợp kinh doanh thương mại - giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Minh Quang | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,27 | 0,27 |
|
|
|
|
|
30 | Kho bãi tập kết sản xuất vật liệu xây dựng | Xã Xuân Phương, huyện Phú Bình | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
31 | Dự án Khai thác cát sỏi tại khu vực Gò lai, xóm Gò Lai và xóm Bồng lai, Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | Xã Thượng Đình, huyện Phú Bình | 8,80 | 8,66 | 2,92 |
|
| 0,14 |
|
32 | Hiến đất để mờ rộng đường giao thông và làm đường giao thông vào vị trí chuyển mục đích | Các xã, thị trấn, huyện Phú Bình | 1,00 | 1,00 | 0,40 |
|
| 0,00 |
|
33 | Mở rộng sân lễ hội đình đền chùa Cầu Muối | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 3,00 | 3,00 | 2,11 |
|
| 0,00 |
|
34 | Nhà văn hóa xóm La Lẻ, xã Tân Thành | Xã Tân Thành, huyện Phú Bình | 0,40 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,40 |
|
35 | Dự án nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (Dự án KFW3) | Xã Điềm Thụy, Thượng Đình, huyện Phú Bình | 0,11 | 0,08 | 0,04 |
|
| 0,03 |
|
36 | Dự án cải tạo nâng cấp hệ thống điện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên 373 Gò Đầm - 373 Phú Bình. | Xã Điềm Thụy, huyện Phú Bình | 0,007 | 0,007 | 0,00 |
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4246/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất số | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) | ||||
Tổng diện tích | Trong đó | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm | Sang đất trồng cây hàng năm | Sang đất nuôi trồng thủy sản | |||||||
| Xã Đào Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Văn Thêm | Xã Đào Xá | 1181 | 1 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Bổng | Xã Đào Xá | 67a | 4 | BHK | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Chung | Xã Đào Xá | 1495 | 5 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thị Tuệ | Xã Đào Xá | 1487 | 5 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Ngơi | Xã Đào Xá | 1028 | 5 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Đoàn Văn Sinh | Xã Đào Xá | 312 | 8 | BHK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
7 | Đoàn Văn Sinh | Xã Đào Xá | 313 | 8 | BHK | 0,0087 | 0,0087 |
|
|
|
8 | Hà Văn Nhâm | Xã Đào Xá | 995 | 8 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Sen | Xã Đào Xá | 607 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Nguyễn Xuân Dư | Xã Đào Xá | 956 | 15 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
| Xã Nhã Lộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Thắng | Xã Nhã Lộng | 1766, 1763 | 2 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
2 | Dương Văn Binh | Xã Nhã Lộng | 1825 | 2 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
3 | Dương Thanh Lê | Xã Nhã Lộng | 474 | 3 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Nguyễn Đình Diện | Xã Nhã Lộng | 1877 | 3 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
5 | Dương Văn Đức | Xã Nhã Lộng | 611, 612 | 4 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
6 | Cao Xuân Tuấn | Xã Nhã Lộng | 1277 | 4 | LUC | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
7 | Trương Đình Thêm | Xã Nhã Lộng | 1728 | 4 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
8 | Phạm Tiến Hồng | Xã Nhã Lộng | 538 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
9 | Dương Văn Vệ | Xã Nhã Lộng | 478 | 10 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Thọ | Xã Nhã Lộng | 310 | 14 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Khương | Xã Nhã Lộng | 898 | 14 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Lê Xuân Hải | Xã Nhã Lộng | 374 | 14 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
13 | Dương Văn Sơn | Xã Nhã Lộng | 41 | 14 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
14 | Dương Thị Trang | Xã Nhã Lộng | 195.196 | 14 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
15 | Hoàng Thi Nguyệt | Xã Nhã Lộng | 692 | 14 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Chờ | Xã Nhã Lộng | 372 | 14 | BHK | 0,0340 |
| 0,0340 |
|
|
17 | Nguyễn Thị Chanh | Xã Nhã Lộng | 481 | 14 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Giang | Xã Nhã Lộng | 467, 468 | 15 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
19 | Dương Thị Nghĩa | Xã Nhã Lộng | 887 | 15 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
20 | Dương Thị Hạt | Xã Nhã Lộng | 346 | 15 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Tuyến | Xã Nhã Lộng | 375 | 15 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Đệ | Xã Nhã Lộng | 103; 106 | 15 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
23 | Dương Thị Dung | Xã Nhã Lộng | 386 | 15 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
24 | Dương Văn Quy | Xã Nhã Lộng | 210a | 16 | BHK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
25 | Phạm Quang Duyên | Xã Nhã Lộng | 228 | 16 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
26 | Nguyễn Văn Hiệp | Xã Nhã Lộng | 616 | 16 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Kha | Xã Nhã Lộng | 405 | 16 | NTS | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
28 | Trần Văn Tâm | Xã Nhã Lộng | 241 | 11 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Hiên | Xã Nhã Lộng | 254 | 18 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
30 | Nguyễn Văn Lâm | Xã Nhã Lộng | 678 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
31 | Hoàng Văn Đãng | Xã Nhã Lộng | 256 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
32 | Nguyễn Thị Chinh | Xã Nhã Lộng | 442 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
33 | Nguyễn Văn Huy | Xã Nhã Lộng | 1644 | 20 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Cương | Xã Nhã Lộng | 1574a | 20 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
35 | Nguyễn Thị Xuất | Xã Nhã Lộng | 1615 | 20 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Binh | Xã Nhã Lộng | 1573 | 20 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
37 | Dương Văn Đường | Xã Nhã Lộng | 49 | 21 | LUC | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
38 | Nguyễn Văn Nguyện | Xã Nhã Lộng | 386 | 21 | LUK | 0,010 | 0,010 |
|
|
|
| Xã Bàn Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đỗ Văn Tú | Xã Bàn Đạt | 905 | 4 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
2 | Nguyễn Việt Hà | Xã Bàn Đạt | 276 | 16 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Trần Văn Hảo | Xã Bàn Đạt | 804 | 16 | NTS | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
4 | Lê Thị Giảng | Xã Bàn Đạt | 1237 | 16 | LUK | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Đề | Xã Bàn Đạt | 1640 | 16 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
6 | Hoàng Ngọc Thanh | Xã Bàn Đạt | 1656 | 16 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Thêm | Xã Bàn Đạt | 1657 | 16 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Bàn Đạt | 432 | 17 | LUC | 0,0104 |
|
|
| 0,0104 |
9 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Bàn Đạt | 433 | 17 | BHK | 0,0307 |
|
|
| 0,0307 |
10 | Nguyễn Thị Phượng | Xã Bàn Đạt | 452 | 17 | LUC | 0,0423 |
|
|
| 0,0423 |
11 | Hoàng Văn Tư | Xã Bàn Đạt | 339 | 18 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Trần Văn Tuấn | Xã Bàn Đạt | 141 | 20 | CLN | 0,0272 | 0,0272 |
|
|
|
13 | Đặng Thị Huệ | Xã Bàn Đạt | 315 | 23 | BHK | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
14 | Nguyễn Hữu Lượng | Xã Bàn Đạt | 455 | 23 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
15 | Dương Văn Long | Xã Bàn Đạt | 463 | 23 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Chén | Xã Bàn Đạt | 681 | 23 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
17 | Trần Đức Lợi | Xã Bàn Đạt | 980 | 27 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
| Xã Úc Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Hào | Xã Úc KỲ | 182 | 2 | LUC | 0,0158 | 0,0158 |
|
|
|
2 | Ngô Thế Tuệ | Xã Úc Kỳ | 188-2 | 7 | CLN | 0,0215 | 0,0215 |
|
|
|
3 | Dương Văn Trủy | Xã Úc Kỳ | 387 | 9 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Dương Văn Ngoan | Xã Úc Kỳ | 2 | 9 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
5 | Dương Văn Hường | Xã Úc Kỳ | 1936 | 9 | LUC | 0,0288 | 0,0288 |
|
|
|
6 | Dương Văn Trường | Xã Úc Kỳ | 2210 | 9 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Dương Văn Chín | Xã Úc Kỳ | 129 | 10 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
8 | Dương Thị Lanh | Xã Úc Kỳ | 249 | 10 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
9 | Dương Thị Nho | Xã Úc Kỳ | 201 | 10 | LUC | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
10 | Dương Văn Chất | Xã Úc Kỳ | 211 | 10 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
11 | Dương Thị Hường | Xã Úc Kỳ | 90 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Dương Thị Lan | Xã Úc Kỳ | 184 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
13 | Lê Danh Dũng | Xã Úc Kỳ | 184 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
14 | Dương Văn Binh | Xã Úc Kỳ | 131 | 10 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
15 | Dương Thị Phổ | Xã Úc Kỳ | 182 | 10 | LUC | 0,0241 | 0,0241 |
|
|
|
16 | Lê Danh Hùng | Xã Úc Kỳ | 128 | 10 | LUC | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
17 | Lê Danh Hùng | Xã Úc Kỳ | 176 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
18 | Dương Văn Phi | Xã Úc Kỳ | 337 | 10 | LUC | 0,0219 | 0,0219 |
|
|
|
19 | Văn Thị Thắm | Xã Úc Kỳ | 212 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
20 | Dương Quang Huy | Xã Úc Kỳ | 92 | 10 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
21 | Dương Văn Hải | Xã Úc Kỳ | 175 | 16 | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
22 | Dương Văn Hải | Xã Úc Kỳ | 176 | 16 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
23 | Dương Văn Hải | Xã Úc Kỳ | 177 | 16 | BHK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
24 | Dương Văn Phú | Xã Úc Kỳ | 1316 | 21 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
25 | Dương Văn Phú | Xã Úc Kỳ | 1317 | 21 | LUC | 0,0197 | 0,0197 |
|
|
|
| Xã Dương Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trần Văn Cộng | Xã Dương Thành | 144 | 3 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Nguyễn Đức Thanh | Xã Dương Thành | 211 | 3 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
3 | Dương Văn Lộc | Xã Dương Thành | 434 | 3 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Dương Văn Lương | Xã Dương Thành | 567 | 3 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
5 | Đỗ Văn Phương | Xã Dương Thành | 2375 | 3 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Tư | Xã Dương Thành | 606 | 4 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Thành | Xã Dương Thành | 677 | 4 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
8 | Dương Trọng Hiếu | Xã Dương Thành | 936 | 4 | LUC | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
9 | Trần Đình Chinh | Xã Dương Thành | 1180 | 4 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Thành | Xã Dương Thành | 2830 | 4 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
11 | Trần Đình Quang | Xã Dương Thành | 2833 | 4 | LUC | 0,0156 | 0,0156 |
|
|
|
12 | Lê Thị Lan | Xã Dương Thành | 1650 | 5 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
13 | Hoàng Trọng Tuệ | Xã Dương Thành | 1660 | 5 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
14 | Trần Văn Hiệp | Xã Dương Thành | 1735 | 5 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
15 | Trần Thế Dương | Xã Dương Thành | 1741 | 5 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
16 | Trần Đình Tấn | Xã Dương Thành | 212 | 7 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
17 | Dương Văn Viên | Xã Dương Thành | 1348 | 7 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
18 | Trần Ngọc Thời | Xã Dương Thành | 1676 | 7 | CLN | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
19 | Dương Văn Tấn | Xã Dương Thành | 2812 | 7 | LUC | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
20 | Dương Thị Chữ | Xã Dương Thành | 40 | 8 | LUC | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
21 | Nguyễn Thị My | Xã Dương Thành | 138 | 8 | LUC | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
|
22 | Đào Thu Hằng | Xã Dương Thành | 50 | 12 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
| Xã Lương Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thế Dương | Xã Lương Phú | 55 | 3 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Ngô Thanh Tới | Xã Lương Phú | 386 | 3 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Ngô Văn Hoàn | Xã Lương Phú | 1067b | 6 | NTS | 0,0667 |
| 0,0667 |
|
|
4 | Trần Thị Thỏa | Xã Lương Phú | 1237 | 6 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Hội | Xã Lương Phú | 1340b | 6 | LUK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thị Hội | Xã Lương Phú | 1340c | 6 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Nguyễn Khắc Thọ | Xã Lương Phú | 1474 | 6 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
8 | Nguyễn Đình Nơi | Xã Lương Phú | 1467 | 6 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Tạo | Xã Lương Phú | 1465 | 6 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Cao | Xã Lương Phú | 517 | 6 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
11 | Trần Văn Nguyên | Xã Lương Phú | 514 | 6 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Hậu | Xã Lương Phú | 2353 | 6 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Thư | Xã Lương Phú | 97b | 7 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
14 | Vũ Văn Bồn | Xã Lương Phú | 692 | 7 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Đông | Xã Lương Phú | 896 | 7 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
16 | Nguyễn Thị Đông | Xã Lương Phú | 890 | 7 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Nguyễn Thị Đáp | Xã Lương Phú | 447 | 7 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
18 | Dương Minh Cương | Xã Lương Phú | 474 | 7 | LUK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
19 | Nguyễn Văn Dương | Xã Lương Phú | 798 | 7 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
20 | Dương Văn Thảo | Xã Lương Phú | 449 | 7 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
21 | Ngô Văn Dương | Xã Lương Phú | 1874 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
22 | Hoàng Mạnh Cường | Xã Lương Phú | 339 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
23 | Nguyễn Xuân Nguyên | Xã Lương Phú | 228 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Hữu | Xã Lương Phú | 272 | 10 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
25 | Đào Trọng Tuyến | Xã Lương Phú | 239 | 11 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
26 | Phạm Văn Hiếu | Xã Lương Phú | 268 | 11 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
27 | Vũ Thị Thoa | Xã Lương Phú | 1429 | 11 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
28 | Đỗ Văn Chinh | Xã Lương Phú | 12 | 11 | NTS | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
|
| Xã Tân Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lê văn Lạc | Xã Tân Đức | 803 | 7 | LUC | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
2 | Dương Đình Quang | Xã Tân Đức | 1573 | 8 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
3 | Nguyễn Đức Hạnh | Xã Tân Đức | 1573 | 8 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Duẩn | Xã Tân Đức | 1681 | 8 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Tân Đức | 1675 | 8 | BHK | 0,0154 | 0,0154 |
|
|
|
6 | Dương Văn Sáu | Xã Tân Đức | 1071 | 8 | LUC | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Xuân | Xã Tân Đức | 1680 | 8 | BHK | 0,0940 | 0,0940 |
|
|
|
8 | Dương Văn Tú | Xã Tân Đức | 1036 | 8 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
9 | Dương Tuấn Hồng | Xã Tân Đức | 1034 | 8 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Dương Tuấn Hồng | Xã Tân Đức | 1035 | 8 | LUK | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
|
11 | Trịnh Thế Cường | Xã Tân Đức | 1677 | 8 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
12 | Dương Văn Quyết | Xã Tân Đức | 944 | 8 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
13 | Dương Văn Định | Xã Tân Đức | 1120 | 8 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
14 | Dương Văn An | Xã Tân Đức | 2134 | 9 | CLN | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Vinh | Xã Tân Đức | 1247 | 9 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
16 | Dương Văn Lân | Xã Tân Đức | 1400 | 9 | LUK | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
|
17 | Vũ Thị Lan | Xã Tân Đức | 1224 | 9 | LUK | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
18 | Nguyễn Thị Ngân | Xã Tân Đức | 2125 | 9 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
19 | Đào Minh Duyệt | Xã Tân Đức | 780 | 9 | LUK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Quang | Xã Tân Đức | 1222 | 9 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
21 | Dương Văn Công | Xã Tân Đức | 1386 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
22 | Đào Đức Huấn | Xã Tân Đức | 1360 | 9 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
23 | Nguyễn Thị Ngọc | Xã Tân Đức | 92 | 9 | LUK | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
|
24 | Dương Văn Dậu | Xã Tân Đức | 1387 | 9 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
25 | Đào Xuân Hòa | Xã Tân Đức | 1826 | 9 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
26 | Dương Văn Tình | Xã Tân Đức | 1163 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
27 | Dương Văn Tình | Xã Tân Đức | 1161 | 9 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
28 | Dương Đình Duy | Xã Tân Đức | 1748 | 9 | LUK | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
29 | Nguyễn Đức Hạnh | Xã Tân Đức | 1479 | 9 | LUK | 0,0320 | 0,0320 |
|
|
|
30 | Đặng Ngọc Đức | Xã Tân Đức | 2112 | 9 | CLN | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
|
31 | Dương Văn Trọng | Xã Tân Đức | 1597 | 9 | LUC | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
|
32 | Dương Xuân Hào | Xã Tân Đức | 1225 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
33 | Hoàng Quang Thắng | Xã Tân Đức | 1209 | 10 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
34 | Hoàng Quang Thắng | Xã Tân Đức | 1210 | 10 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
35 | Dương Thị Thái | Xã Tân Đức | 1443 | 10 | LUK | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
|
36 | Nghiêm Thị Phương | Xã Tân Đức | 1158 | 11 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
37 | Thân Tiến Huỳnh | Xã Tân Đức | 1779 | 12 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
38 | Lê Văn Bằng | Xã Tân Đức | 1820 | 12 | BHK | 0,0105 | 0,0105 |
|
|
|
39 | Đào Đức Huy | Xã Tân Đức | 1775 | 12 | NTS | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
|
40 | Trần Huy Toàn | Xã Tân Đức | 1776 | 12 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
41 | Dương Thị Luyến | Xã Tân Đức | 1771 | 12 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
42 | Thân Văn Toàn | Xã Tân Đức | 1594 | 12 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
43 | Đỗ Đình Văn | Xã Tân Đức | 1437 | 12 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
44 | Đào Xuân Hòa | Xã Tân Đức | 89 | 12 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
45 | Bùi Văn Hậu | Xã Tân Đức | 2701 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
46 | Bùi Văn Hậu | Xã Tân Đức | 2700 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
47 | Dương Thị Bản | Xã Tân Đức | 2736 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
48 | Dương Nghĩa Hải | Xã Tân Đức | 2813 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
49 | Nguyễn Thị Nga | Xã Tân Đức | 2744 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
50 | Nguyễn Thị Nga | Xã Tân Đức | 2745 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
51 | Nguyễn Thị Quyên | Xã Tân Đức | 2715 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
52 | Nguyễn Thị Quyên | Xã Tân Đức | 2713 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
53 | Thân Văn Bình | Xã Tân Đức | 1450, 1451, 1452 | 13 | NTS | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
|
54 | Dương Văn Ngự | Xã Tân Đức | 2833 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
55 | Đào Thị Công | Xã Tân Đức | 327 | 13 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
56 | Đặng Thị Huệ | Xã Tân Đức | 2740 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
57 | Đào Thi Hương | Xã Tân Đức | 2848 | 13 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
58 | Dương Thị Thành | Xã Tân Đức | 3166 | 13 | NTS | 0,0480 | 0,0480 |
|
|
|
59 | Thân Thị Lập | Xã Tân Đức | 216 | 16 | BHK | 0,0240 | 0,0240 |
|
|
|
60 | Đào Văn Tuấn | Xã Tân Đức | 618 | 16 | LUC | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
61 | Đỗ Trọng Bằng | Xã Tân Đức | 942 | 16 | LUK | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
62 | Nguyễn Văn Thế | Xã Tân Đức | 941 | 16 | LUK | 0,0240 | 0,0240 |
|
|
|
63 | Bùi Thế Hân | Xã Tân Đức | 464b | 16 | LUC | 0,0210 | 0,0210 |
|
|
|
64 | Bùi Thế Bẩy | Xã Tân Đức | 463 | 16 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
65 | Nguyễn Thị Hồng | Xã Tân Đức | 612 | 16 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
66 | Đào Đức Cường | Xã Tân Đức | 809 | 16 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
67 | Vương Ngọc Tải | Xã Tân Đức | 470 | 16 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
| Xã Xuân Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Đức Long | Xã Xuân Phương | 3037 | 13 | LUK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
2 | Dương Hữu Sinh | Xã Xuân Phương | 3874 | 13 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
3 | Hoàng Kim Hùng | Xã Xuân Phương | 1882 | 13 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
4 | Dương Hữu Tường | Xã Xuân Phương | 1087 | 13 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
5 | Dương Hữu Tường | Xã Xuân Phương | 1119 | 13 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Nguyễn Khắc Cường | Xã Xuân Phương | 1672 | 13 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
7 | Nguyễn Khắc Quân | Xã Xuân Phương | 1673 | 13 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
8 | Hoàng Đức Tạo | Xã Xuân Phương | 60+61 | 13 | BHK | 0,0208 | 0,0208 |
|
|
|
9 | Dương Nghĩa Truyền | Xã Xuân Phương | 1026 | 13 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
10 | Trần Danh Trung | Xã Xuân Phương | 3073 | 13 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
11 | Lê Thị Thủy | Xã Xuân Phương | 243 | 13 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Trần Thị Thịnh | Xã Xuân Phương | 2080 | 13 | BHK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
13 | Dương Hữu Sơn | Xã Xuân Phương | 3067 | 13 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
14 | Dương Thị Tâm | Xã Xuân Phương | 554 | 14 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
15 | Dương Văn Tám | Xã Xuân Phương | 555 | 14 | BHK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
16 | Dương Thị Vạn | Xã Xuân Phương | 159 | 12 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Dương Hữu Hùng | Xã Xuân Phương | 154 | 10 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
18 | Đồng Văn Quang | Xã Xuân Phương | 260 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
19 | Hoàng Đức Trường | Xã Xuân Phương | 699 | 10 | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
20 | Dương Hữu Trường | Xã Xuân Phương | 187 | 7 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
21 | Dương Đình Huấn | Xã Xuân Phương | 990 | 7 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
22 | Dương Nghĩa Long | Xã Xuân Phương | 1774 | 7 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
23 | Lăng Văn Huy | Xã Xuân Phương | 525, 526 | 8 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
24 | Dương Đình Hòa | Xã Xuân Phương | 904 | 2 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
25 | Dương Hữu Trường | Xã Xuân Phương | 157 | 4 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
26 | Dương Thị Tuyến | Xã Xuân Phương | 217 | 4 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
27 | Nguyễn Khắc Quang | Xã Xuân Phương | 39 | 4 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
28 | Dương Xuân Thể | Xã Xuân Phương | 41 | 4 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
29 | Trần Bình Quyền | Xã Xuân Phương | 609 | 4 | LUC | 0,0065 | 0,0065 |
|
|
|
30 | Đồng Văn Cường | Xã Xuân Phương | 190 | 4 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
31 | Trần Thị Thu | Xã Xuân Phương | 728 | 23 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
32 | Trần Thị Thu | Xã Xuân Phương | 845 | 23 | BHK | 0,0145 | 0,0145 |
|
|
|
33 | Bùi Văn Thảo | Xã Xuân Phương | 730 | 23 | BHK | 0,0137 | 0,0137 |
|
|
|
34 | Dương Hồng Quân | Xã Xuân Phương | 1968 | 23 | BHK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
35 | Dương Văn Lợi | Xã Xuân Phương | 727 | 23 | BHK | 0,0145 | 0,0145 |
|
|
|
36 | Dương Văn Chính | Xã Xuân Phương | 457 | 23 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
37 | Dương Văn Chính | Xã Xuân Phương | 552 | 23 | BHK | 0,0143 | 0,0143 |
|
|
|
38 | Vũ Quốc Khương | Xã Xuân Phương | 1543+ 1512 | 23 | NTS | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
39 | Dương Nghĩa Tuyến | Xã Xuân Phương | 383 | 22 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
40 | Dương Văn Liên | Xã Xuân Phương | 1538 | 22 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
41 | Dương Văn Hồi | Xẫ Xuân Phương | 2430 | 22 | RSX | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
42 | Dương Đình Sỹ | Xã Xuân Phương | 46+53 | 22 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
43 | Dương Văn Quang | Xã Xuân Phương | 464 | 16 | BHK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
44 | Dương Văn Hiển | Xã Xuân Phương | 593 | 16 | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
45 | Dương Văn Viện | Xã Xuân Phương | 698 | 16 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
46 | Nguyễn Thông Hải | Xã Xuân Phương | 629 | 16 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
47 | Dương Văn Chính | Xẫ Xuân Phương | 672 | 16 | BHK | 0,0243 | 0,0243 |
|
|
|
48 | Dương Tuấn Anh | Xã Xuân Phương | 853 | 19 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
49 | Đào Xuân Phương | Xã Xuân Phương | 667 | 19 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
50 | Dương Đình Huy | Xã Xuân Phương | 159 | 19 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
51 | Ngô Quang Lâm | Xã Xuân Phương | 496 | 20 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
52 | Dương Quang Tuyến (Dương Thị Châu) | Xã Xuân Phương | 275 | 20 | BHK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
53 | Nguyễn Khắc Dân | Xã Xuân Phương | 131 | 20 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
54 | Hoàng Xuân Luận | Xã Xuân Phương | 240 | 20 | BHK | 0,0132 | 0,0132 |
|
|
|
55 | Dương Hữu Nhà | Xã Xuân Phương | 97 | 20 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
56 | Ngô Quang Tám | Xã Xuân Phương | 372 | 20 | BHK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
57 | Nguyễn Khắc Luận | Xã Xuân Phương | 601 | 21 | LUC | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
58 | Nguyễn Khắc Long | Xã Xuân Phương | 164 | 21 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
59 | Dương Hữu Thân | Xã Xuân Phương | 153 | 21 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
60 | Đồng Văn Hạt | Xã Xuân Phương | 477 | 25 | BHK | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
|
61 | Đồng Thị Hòa | Xã Xuân Phương | 468 | 25 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
| Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hoàng Thị Đường | Xã Tân Thành | 847 | 35 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
2 | Hùng Thị Thoa | Xã Tân Thành | 1000 | 35 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Đỗ Văn Lựa | Xã Tân Thành | 519 | 28 | RSX | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Trường | Xã Tân Thành | 425 | 36 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Hoàng Văn Viên | Xã Tân Thành | 266 | 29 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
6 | Lăng Văn Út | Xã Tân Thành | 266, 274, 273 | 35 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
| Xã Bảo Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Thị Thắng | Xã Bảo Lý | 855 | 18 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
2 | Ngọ Thị Thoa | Xã Bảo Lý | 528 | 2 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
3 | Đồng Văn Thịnh | Xã Bảo Lý | 866 | 18 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
4 | Phạm Văn Tuấn | Xã Bảo Lý | 769 | 24 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Dương Văn Hưng | Xã Bảo Lý | 52 | 18 | RSX | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Phạm Văn Nam | Xã Bảo Lý | 1376 | 6 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Bùi Văn Tư | Xã Bảo Lý | 343; 344 | 16 | BHK | 0,0260 | 0,0260 |
|
|
|
| Xã Tân Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đặng Văn Phượng | Xã Tân Khánh | 1491 | 15 | RSX | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Phượng | Xã Tân Khánh | 924 | 7 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
3 | Nguyễn Văn Phượng | Xã Tân Khánh | 570 | 7 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Thịnh | Xã Tân Khánh | 14 | 14 | BHK | 0,0208 | 0,0208 |
|
|
|
5 | Hoàng Văn Lâm | Xã Tân Khánh | 308 | 14 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
6 | Dương Văn Phúc | Xã Tân Khánh | 1357 | 27 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
7 | Hoàng Văn Hợp | Xã Tân Khánh | 1426 | 21 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
8 | Dương Văn Thuyết | Xã Tân Khánh | 1242 | 15 | RSX | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Hạnh | Xã Tân Khánh | 459 | 9 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Nguyễn Đức Tại | Xã Tân Khánh | 187 | 25 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
11 | Trần Đình Quý | Xã Tân Khánh | 1247 | 14 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Thuật | Xã Tân Khánh | 1215 | 15 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
13 | Nguyễn Xuân Bộ | Xã Tân Khánh | 328 | 18 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Bắc | Xã Tân Khánh | 753a | 14 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
15 | Lê Duy Kiệm | Xã Tân Khánh | 1096 | 21 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
16 | Lê Duy Kiệm | Xã Tân Khánh | 1097 | 21 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Vũ | Xã Tân Khánh | 902 | 22 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
18 | Trần Văn Hữu | Xã Tân Khánh | 1887 | 27 | NTS | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
19 | Tạ Văn Hạt | Xã Tân Khánh | 880 | 31 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
| Xã Tân Kim |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Văn Vịnh | Xã Tân Kim | 259 | 34 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
2 | Phạm Văn Doanh | Xã Tân Kim | 1574 | 34 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
3 | Phạm Văn Doanh | Xã Tân Kim | 1220 | 34 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
4 | Vũ Thị Vân | Xã Tân Kim | 404 | 34 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
5 | Vũ Thị Vân | Xã Tân Kim | 570 | 34 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Vũ Thị Huyên | Xã Tân Kim | 574 | 34 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Vũ Văn Quang | Xã Tân Kim | 362 | 34 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
8 | Vũ Hữu Hưng | Xã Tân Kim | 360, 361 | 34 | LUC | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
9 | Vũ Thị Quyên | Xã Tân Kim | 223d | 34 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Vũ Hữu Hưng | Xã Tân Kim | 361 | 34 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
11 | Tô Nhật Trường | Xã Tân Kim | 576, 901 | 34 | LUC | 0,1300 |
| 0,1300 |
|
|
12 | Phạm Văn Cao | Xã Tân Kim | 600 | 31 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
13 | Phạm Văn Thơm | Xã Tân Kim | 397 | 31 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
14 | Lê Văn Nghị | Xã Tân Kim | 430 | 31 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
15 | Phạm Thị Phú | Xã Tân Kim | 551 | 31 | BHK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Tiến | Xã Tân Kim | 1195 | 30 | LUK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
17 | Bùi Hồng Quân | Xã Tân Kim | 1198 | 30 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
18 | Lương Văn Kỳ | Xã Tân Kim | 1499 | 30 | BHK | 0,0108 | 0,0108 |
|
|
|
19 | Đinh Thị Định | Xã Tân Kim | 434 | 30 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
20 | Lương Văn Quýnh | Xã Tân Kim | 454b | 30 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Bình | Xã Tân Kim | 414 | 30 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
22 | Tạ Quang Hương | Xã Tân Kim | 433 | 30 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
23 | Trịnh Văn Hậu | Xã Tân Kim | 381 | 30 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
24 | Vũ Hữu Tam | Xã Tân Kim | 417 | 29 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
25 | Dương Thị Hà | Xã Tân Kim | 689 | 29 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
26 | Dương Thị Dùng | Xã Tân Kim | 144 | 29 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
27 | Nguyễn Thị Đây | Xã Tân Kim | 1013 | 29 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
28 | Phạm Văn Lối | Xã Tân Kim | 50b | 25 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
29 | Lưu Văn Hoàn | Xã Tân Kim | 1353 | 25 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
30 | Lê Thị Thái | Xã Tân Kim | 344 | 25 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
31 | Lưu Văn Phương | Xã Tân Kim | 585 | 25 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
32 | Dương Hữu Hòe | Xã Tân Kim | 508 | 25 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
33 | Dương Văn Chúc | Xã Tân Kim | 1037 | 25 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
34 | Nguyễn Hữu Quân | Xã Tân Kim | 344 | 24 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
35 | Hoàng Quốc Việt | Xã Tân Kim | 348 | 24 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
36 | Nguyễn Thị Hương | Xã Tân Kim | 699 | 24 | BHK | 0,0104 | 0,0104 |
|
|
|
37 | Hoàng Ngọc Trình | Xã Tân Kim | 160 | 24 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
38 | Vũ Bá Lương | Xã Tân Kim | 332 | 24 | LUC | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
39 | Nguyễn Thị Mai | Xã Tân Kim | 353 | 24 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
40 | Trần Xuân Hiệp | Xã Tân Kim | 328 | 24 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
41 | Nguyễn Văn Thành | Xã Tân Kim | 350 | 24 | LUC | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
42 | Nguyễn Thị Thuần | Xã Tân Kim | 714 | 24 | LUC | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
43 | Nguyễn Thị Sinh | Xã Tân Kim | 387 | 24 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
44 | Lưu Văn Huỳnh | Xã Tân Kim | 1165 | 21 | RSX | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
45 | Vũ Thạch Xuân | Xã Tân Kim | 1164 | 21 | RSX | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
46 | Nông Văn Khoa | Xã Tân Kim | 6 | 18 | BHK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
47 | Nông Văn Khoa | Xã Tân Kim | 1389 | 18 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
48 | Nguyễn Khắc Thu | Xã Tân Kim | 962 | 20 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
49 | Nguyễn Văn Quang | Xã Tân Kim | 1170 | 26 | LUK | 0,0144 | 0,0144 |
|
|
|
50 | Đồng Thị Hiền | Xã Tân Kim | 194 | 29 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
| Xã Thanh Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nguyễn Quang Tuyến | Xã Thanh Ninh | 1745 | 2 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Trần Văn Bình | Xã Thanh Ninh | 2588 | 2 | LUC | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
3 | Vũ Đình Mạnh | Xã Thanh Ninh | 1378 | 3 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
4 | Vũ Đình Sửu | Xã Thanh Ninh | 1403 | 3 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Vũ Đình Xưởng | Xã Thanh Ninh | 1400 | 3 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
6 | Đàm Thế Khang | Xã Thanh Ninh | 832 | 4 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Dương Xuân Hạ | Xã Thanh Ninh | 1058 | 5 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
8 | Vũ Đình Hải | Xã Thanh Ninh | 420 | 5 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
9 | Vũ Đình Hải | Xã Thanh Ninh | 1688 | 5 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Kim Huê | Xã Thanh Ninh | 1704 | 5 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
11 | Nguyễn Quang Kiên | Xã Thanh Ninh | 1734 | 5 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Thanh | Xã Thanh Ninh | 1672 | 6 | LUC | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Ống | Xã Thanh Ninh | 1674 | 6 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Thanh Ninh | 805 | 6 | LUC | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
|
15 | Nguyễn Thị Sến | Xã Thanh Ninh | 1669 | 6 | LUK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Quỳnh | Xã Thanh Ninh | 1421 | 6 | NTS | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
17 | Nguyễn Văn Hùng | Xã Thanh Ninh | 1716 | 6 | LUC | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
18 | Nguyễn Khắc Giới | Xã Thanh Ninh | 1695 | 6 | LUC | 0,0220 | 0,0220 |
|
|
|
19 | Nguyễn Hữu Bòng | Xã Thanh Ninh | 995+994 | 6 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Vị | Xã Thanh Ninh | 994+995 | 6 | LUC | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
21 | Hoàng Văn Tuyên | Xã Thanh Ninh | 941 | 9 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
22 | Lê Thị Cúc | Xã Thanh Ninh | 77a | 9 | CLN | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
| Xã Điềm Thụy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Quỳnh | Xã Điềm Thụy | 2015 | 2 | LUC | 0,0455 |
| 0,0455 |
|
|
2 | Hà Văn Quân | Xã Điềm Thụy | 1006 | 4 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Hà Văn Đức | Xã Điềm Thụy | 1198 | 4 | LUC | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
4 | Hà Thị Minh | Xã Điềm Thụy | 1168 | 4 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Trần Đăng Cường | Xã Điềm Thụy | 968 | 9 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
6 | Dương Văn Động | Xã Điềm Thụy | 1426 | 9 | BHK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
7 | Dương Thị Bản | Xã Điềm Thụy | 217 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
8 | Phạm Thị Hiền | Xã Điềm Thụy | 2062 | 10 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
9 | Phạm Thanh Ba | Xã Điềm Thụy | 1061 | 10 | CLN | 0,0311 | 0,0311 |
|
|
|
10 | Dương Văn Giang | Xã Điềm Thụy | 368 | 10 | CLN | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
11 | Nguyễn Thị Bích Hồng | Xã Điềm Thụy | 203 | 10 | BHK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
12 | Vũ Minh Thức | Xã Điềm Thụy | 803 | 13 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
13 | Hà Văn Cường | Xã Điềm Thụy | 925 | 13 | BHK | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
14 | Hà Văn Cường | Xã Điềm Thụy | 924 | 13 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
15 | Hà Văn Cường | Xã Điềm Thụy | 923 | 13 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
16 | Nguyễn Xuân Tái | Xã Điềm Thụy | 573 | 13 | BHK | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
17 | Nguyễn Xuân Tái | Xã Điềm Thụy | 326 | 13 | BHK | 0,0065 | 0,0065 |
|
|
|
18 | Nguyễn Xuân Tái | Xã Điềm Thụy | 325 | 13 | BHK | 0,0050 | 0,0050 |
|
|
|
19 | Bùi Tuấn Nguyệt | Xã Điềm Thụy | 941 | 14 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
20 | Nguyễn Bá Lương | Xã Điềm Thụy | 2070 | 14 | LUK | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
21 | Mai Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 152 | 15 | BHK | 0,0175 | 0,0175 |
|
|
|
22 | Mai Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 403 | 15 | BHK | 0,0335 | 0,0335 |
|
|
|
23 | Mai Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 402 | 15 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
24 | Mai Văn Hồng | Xã Điềm Thụy | 2142 | 15 | BHK | 0,0904 | 0,0300 | 0,0604 |
|
|
25 | Trần Thị Tới | Xã Điềm Thụy | 2021 | 15 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
26 | Trần Thị Tới | Xã Điềm Thụy | 385 | 15 | LUK | 0,0163 | 0,0163 |
|
|
|
27 | Dương Văn Dũng | Xã Điềm Thụy | 2149 | 15 | CLN | 0,0211 | 0,0211 |
|
|
|
28 | Dương Văn Thủy | Xã Điềm Thụy | 2148 | 15 | CLN | 0,0230 | 0,0230 |
|
|
|
29 | Dương Thị Cần | Xã Điềm Thụy | 697 | 15 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
30 | Dương Thị Cần | Xã Điềm Thụy | 700 | 15 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
31 | Nguyễn Văn Lý | Xã Điềm Thụy | 563 | 15 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
32 | Dương Văn Lượng | Xã Điềm Thụy | 487 | 16 | BHK | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
33 | Dương Minh Liên | Xã Điềm Thụy | 257 | 16 | BHK | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
34 | Dương Minh Liên | Xã Điềm Thụy | 275 | 16 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
35 | Dương Minh Liên | Xã Điềm Thụy | 296 | 16 | BHK | 0,0250 | 0,0250 |
|
|
|
36 | Nguyễn Bá Lương | Xã Điềm Thụy | 909 | 18 | BHK | 0,0500 | 0,0500 |
|
|
|
37 | Dương Văn Thơm | Xã Điềm Thụy | 44 | 18 | CLN | 0,1000 | 0,1000 |
|
|
|
38 | Nguyên Đình Dũng | Xã Điềm Thụy | 913 | 18 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
39 | Nguyễn Văn Binh | Xã Điềm Thụy | 1710 | 20 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
| Xã Nga My |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dương Văn Vượng | Xã Nga My | 1444 | 6 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
2 | Tạ Văn Tỵ | Xã Nga My | 195 | 7 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Tạ Thị Luân | Xã Nga My | 1208 | 8 | BHK | 0,0340 | 0,0100 | 0,024 |
|
|
4 | Dương Ngọc Xuân | Xã Nga My | 1420 | 8 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
5 | Dương Thị Lan | Xã Nga My | 1422 | 8 | CLN | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
6 | Đặng Văn Phùng | Xã Nga My | 1016 | 9 | LUK | 0,0356 | 0,0100 | 0,0256 |
|
|
7 | Nguyễn Văn Thiện | Xã Nga My | 1019 | 9 | LUC | 0,0450 | 0,0100 | 0,035 |
|
|
8 | Ngô Văn Hưởng | Xã Nga My | 1944 | 10 | LUK | 0,0400 | 0,0150 | 0,025 |
|
|
9 | Nguyễn Văn Huynh | Xã Nga My | 1336 | 11 | LUC | 0,0428 | 0,0090 | 0,0338 |
|
|
10 | Tạ Văn Tạc | Xã Nga My | 765 | 18 | LUK | 0,0300 | 0,0150 | 0,015 |
|
|
11 | Tạ Văn Tạc | Xã Nga My | 1214 | 18 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Trần Văn Mừng | Xã Nga My | 1542 | 20 | LUC | 0,0377 | 0,0100 | 0,0277 |
|
|
13 | Trần Văn Mừng | Xã Nga My | 1548 | 20 | LUC | 0,0375 | 0,0100 | 0,0275 |
|
|
14 | Tạ Văn Chất | Xã Nga My | 96 | 24 | LUC | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
15 | Tạ Thị Mai | Xã Nga My | 108 | 26 | BHK | 0,0527 | 0,0100 | 0,0427 |
|
|
16 | Nguyễn Văn Quỳ | Xã Nga My | 820 | 27 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Dương Văn Khải | Xã Nga My | 695 | 28 | LUK | 0,0610 | 0,0200 | 0,041 |
|
|
18 | Tạ Thị Loan | Xã Nga My | 1263 | 28 | CLN | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
19 | Trần Văn Chung | Xã Nga My | 662 | 28 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
20 | Nguyễn Thị Ngát | Xã Nga My | 843-3 | 28 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
21 | Nguyễn Văn Khởi | Xã Nga My | 1043 | 28 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
22 | Tạ Văn Tú | Xã Nga My | 151 | 29 | LUC | 0,0344 | 0,0100 | 0,0244 |
|
|
| Thượng Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hà Trọng Ninh | Xã Thượng Đình | 755 | 2 | BHK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
2 | Dương Thị Ấm | Xã Thượng Đình | 733 | 3 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Bắc | Xã Thượng Đình | 1076 | 3 | NTS | 0,0165 | 0,0165 |
|
|
|
4 | Hoàng Thị Doạt | Xã Thượng Đình | 337 | 5 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
5 | Trương Xuân Thảo | Xã Thượng Đình | 1937 | 5 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
6 | Trương Xuân Thảo | Xã Thượng Đình | 1938 | 5 | LUK | 0,0184 | 0,0184 |
|
|
|
7 | Trương Thanh Từng | Xã Thượng Đình | 669 | 5 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
8 | Hoàng Thị Hằng | Xã Thượng Đình | 1943 | 5 | CLN | 0,0020 | 0,0020 |
|
|
|
9 | Nguyễn Văn Xuân | Xã Thượng Đình | 894 | 5 | LUC | 0,0175 | 0,0175 |
|
|
|
10 | Đỗ Văn Kinh | Xã Thượng Đình | 924 | 5 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
11 | Hoàng Đình Hà | Xã Thượng Đình | 815 | 6 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
12 | Dương Đình Hùng | Xã Thượng Đình | 900 | 6 | LUK | 0,0205 | 0,0205 |
|
|
|
13 | Dương Thị Ngọc | Xã Thượng Đình | 1917 | 9 | LUK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
14 | Nguyễn Duy Hiên | Xã Thượng Đình | 1504 | 9 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
15 | Dương Đình Thực | Xã Thượng Đình | 699, 702 | 10 | BHK | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
16 | Dương Đình Thành | Xã Thượng Đình | 752 | 10 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Hà Quốc Minh | Xã Thượng Đình | 319b | 16 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
18 | Dương Đình Chanh | Xã Thượng Đình | 318 | 16 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
19 | Dương Đình Lục | Xã Thượng Đình | 316 | 16 | LUK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
20 | Dương Đình Mến | Xã Thượng Đình | 317 | 16 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
21 | Nguyễn Hữu Dược | Xã Thượng Đình | 1124 | 20 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
22 | Dương Đình Bình | Xã Thượng Đình | 27 | 20 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
23 | Dương Tiến Hải | Xã Thượng Đình | 3174 | 21 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
24 | Nguyễn Ngọc Khuê | Xã Thượng Đình | 3120 | 21 | BHK | 0,0010 | 0,0010 |
|
|
|
25 | La Đình Nhung | Xã Thượng Đình | 573 | 21 | LUC | 0,0187 | 0,0187 |
|
|
|
26 | Dương Đình Lô | Xã Thượng Đình | 718 | 21 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
27 | Nguyễn Đình Chí | Xã Thượng Đình | 1763 | 21 | LUK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
28 | Hà Trọng Quang | Xã Thượng Đình | 273b | 22 | LUC | 0,0307 | 0,0307 |
|
|
|
| Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đào Thị Thuận | Xã Tân Hòa | 946 | 11 | CLN | 0,0190 | 0,0190 |
|
|
|
2 | Vi Hạnh Bắc | Xã Tân Hòa | 1978 | 11 | RSX | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
3 | Phạm Thị Lưu | Xã Tân Hòa | 1247 | 13 | LUK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
4 | Nguyễn Ngọc Quỳnh | Xã Tân Hòa | 1139 | 14 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Phan Thị Thêm | Xã Tân Hòa | 200 | 19 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Lý Ngọc Tân | Xã Tân Hòa | 1267 | 20 | LUK | 0,0400 | 0,0400 |
|
|
|
7 | Lý Hồng Thọ | Xã Tân Hòa | 113 | 26 | LUK | 0,0230 | 0,0230 |
|
|
|
8 | Lý Hồng Thọ | Xã Tân Hòa | 112 | 26 | LUK | 0,0236 | 0,0236 |
|
|
|
9 | Lý Thị Thu | Xã Tân Hòa | 313 | 26 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Hưng | Xã Tân Hòa | 509 | 27 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Dự | Xã Tân Hòa | 36 | 27 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Hương | Xã Tân Hòa | 1799 | 30 | CLN | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
| Hà Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tạ Thị Thực (Tạ Đình Hanh) | Xã Hà Châu | 369 | 4 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
2 | Nguyễn Viết Báng | Xã Hà Châu | 419 | 18 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
3 | Trần Văn Bằng | Xã Hà Châu | 688 | 10 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
4 | Trần Văn Cang | Xã Hà Châu | 690 | 10 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
5 | Nguyễn Viết Tứ | Xã Hà Châu | 1100(2199) | 8 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
6 | Tạ Thị Cương | Xã Hà Châu | 1127(2413) | 8 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
7 | Tạ Thị Cương | Xã Hà Châu | 1796 | 8 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
8 | Nguyễn Viết Trình | Xã Hà Châu | 145 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
9 | Nguyễn Thị Hằng | Xã Hà Châu | 817 | 16 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
10 | Nguyễn Văn Vải (Phạm Bá Mai) | Xã Hà Châu | 34a | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
11 | Hoàng Công Thê (Hoàng Thị Dục) | Xã Hà Châu | 109 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
12 | Trần Văn Sơn | Xã Hà Châu | 515 | 10 | NTS | 0,0600 | 0,0600 |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Hậu | Xã Hà Châu | 440 | 11 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
14 | Nguyễn Văn Hải | Xã Hà Châu | 211 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
15 | Nguyễn Viết Bé | Xã Hà Châu | 331 | 3 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Khởi | Xã Hà Châu | 2092 | 8 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
17 | Phạm Văn Hùng | Xã Hà Châu | 361 | 9 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
18 | Tạ Văn Toàn | Xã Hà Châu | 825 | 9 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
19 | Nguyễn Trọng Bắc | Xã Hà Châu | 40 | 15 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
20 | Nguyễn Thái Cương | Xã Hà Châu | 1157c | 16 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
21 | Nguyễn Thanh Cảnh | Xã Hà Châu | 1191 | 16 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Tình | Xã Hà Châu | 2821 | 15 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Tình | Xã Hà Châu | 167 | 23 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Ước | Xã Hà Châu | 1517 | 16 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
25 | Nguyễn Thị Huệ | Xã Hà Châu | 1262 | 16 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
26 | Tạ Đình Liên | Xã Hà Châu | 1657 | 7 | CLN | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
27 | Nguyễn Văn Nhu | Xã Hà Châu | 524 | 16 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
28 | Nguyễn Văn Đông | Xã Hà Châu | 1605+1604 | 7 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
29 | Nguyễn Văn Liệu | Xã Hà Châu | 1723 | 7 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
30 | Tạ Văn Đăng | Xã Hà Châu | 28 | 19 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
31 | Tạ Đình Tân | Xã Hà Châu | 476 | 3 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
32 | Nguyễn Trọng Vân | Xã Hà Châu | 17 | 15 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
33 | Ngô Văn Phuơng | Xã Hà Châu | 1566 | 7 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
34 | Ngô Văn Quang | Xã Hà Châu | 607 | 7 | BHK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
| TT Hương Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Vũ Văn Bình | TT Hương Sơn | 32 | 8 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Định | TT Hương Sơn | 173 | 8 | BHK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
3 | Dương Văn Hưng | TT Hương Sơn | 71 | 8 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
4 | Dương Viết Truyền | TT Hương Sơn | 101 | 8 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
5 | Đồng Văn Thung | TT Hương Sơn | 217 | 7 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Dương Danh Hùng | TT Hương Sơn | 181 | 7 | NTS | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
7 | Dương Văn Dũng | TT Hương Sơn | 749 | 10 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Toan | TT Hương Sơn | 838 | 10 | CLN | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
9 | Trần Minh Tụng | TT Hương Sơn | 212 | 10 | CLN | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Vũ Thị Hương | TT Hương Sơn | 488 | 12 | CLN | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
11 | Dương Văn Lý | TT Hương Sơn | 1306 | 2 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
12 | Nguyễn Thị Hạnh | TT Hương Sơn | 204 | 4a | BHK | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
13 | Hoàng Văn Hải | TT Hương Sơn | 1258 | 9 | LUK | 0,0140 | 0,0140 |
|
|
|
14 | Lê Quang Nhã | TT Hương Sơn | 1305 | 2 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
15 | Ngô Văn Cương | TT Hương Sơn | 802a | 2 | NTS | 0,0340 |
| 0,0340 |
|
|
16 | Dương Đình Kiên | TT Hương Sơn | 579 | 15 | LUK | 0,0440 | 0,0440 |
|
|
|
17 | Dương Đình Kiên | TT Hương Sơn | 580 | 15 | LUK |
|
|
| ||
18 | Dương Văn Đoàn | TT Hương Sơn | 711 | 15 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
19 | Dương Văn Đoàn | TT Hương Sơn | 2458 | 9 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
20 | Lương Văn Thu | TT Hương Sơn | 2764 | 20 | LUK | 0,0050 | 0,0050 |
|
|
|
21 | Ngô Văn Thịnh | TT Hương Sơn | 461 | 20 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
22 | Nguyễn Quý Cường | TT Hương Sơn | 1743 | 20 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
23 | Nguyễn Long Phú | TT Hương Sơn | 2850 | 20 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
24 | Nguyễn Minh Tú | TT Hương Sơn | 1718 | 20 | LUC | 0,0130 | 0,0130 |
|
|
|
25 | Nguyễn Minh Tú | TT Hương Sơn | 1719 | 20 | LUC | 0,0180 | 0,0180 |
|
|
|
26 | Dương Thị Vượng | TT Hương Sơn | 2229 | 20 | LUC | 0,0110 | 0,0110 |
|
|
|
27 | Trần Thị Hảo | TT Hương Sơn | 2072 | 20 | NTS | 0,0350 | 0,0350 |
|
|
|
28 | Dương Văn Tâm | TT Hương Sơn | 2188 | 20 | NTS | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
29 | Dương Văn Chiến | TT Hương Sơn | 2053 | 20 | NTS | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
30 | Dương Văn Chiến | TT Hương Sơn | 2817 | 20 | LUC |
|
|
|
|
|
31 | Nguyễn Viết Hậu | TT Hương Sơn | 489 | 12 | CLN | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
32 | Nguyễn Viết Hậu | TT Hương Sơn | 490 | 12 | CLN |
|
|
| ||
33 | Dương Thị Lan | TT Hương Sơn | 2904 | 9a | LUC | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
34 | Dương Đình Thanh | TT Hương Sơn | 331 | 16 | BHK | 0,0010 | 0,0010 |
|
|
|
35 | Dương Thị Ngát | TT Hương Sơn | 328 | 16 | LUK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
36 | Phạm Thị Bình | TT Hương Sơn | 330 | 16 | BHK | 0,0020 | 0,0020 |
|
|
|
37 | Phạm Thị Bình | TT Hương Sơn | 329 | 16 | BHK |
|
|
| ||
38 | Nguyễn Thị Nhung | TT Hương Sơn | 500 | 21 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
39 | Ngọ Văn Chương | TT Hương Sơn | 987 | 20 | LUC | 0,0600 |
| 0,0600 |
|
|
40 | Chu Thị Thập | TT Hương Sơn | 397 | 16 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
41 | Chu Thị Thập | TT Hương Sơn | 86 | 16 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
42 | Văn Thị Khoa | TT Hương Sơn | 2162 | 17 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
| Kha Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Lương Văn Thắm | Xã Kha Sơn | 1518 | 5 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
2 | Trần Văn Câu | Xã Kha Sơn | 479 | 5 | CLN | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
3 | Ngô Thế Thủ | Xã Kha Sơn | 1083 | 5 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
4 | Trần Thị Đính | Xã Kha Sơn | 1323 | 5 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Chuyển | Xã Kha Sơn | 1841 | 5 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Chỉnh | Xã Kha Sơn | 250 | 9 | BHK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
7 | Nguyễn Thị Ý | Xã Kha Sơn | 251 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Ý | Xã Kha Sơn | 227 | 9 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
9 | Phạm Hữu Quang | Xã Kha Sơn | 1946 | 10 | LUK | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
10 | Lương Văn Dụng | Xã Kha Sơn | 220 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
11 | Nguyễn Văn Lý | Xã Kha Sơn | 314, 315 | 10 | BHK | 0,0160 | 0,0160 |
|
|
|
12 | Nguyễn Văn Thái | Xã Kha Sơn | 326, 327 | 10 | BHK | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
13 | Nguyễn Quang Cảnh | Xã Kha Sơn | 1887 | 10 | CLN | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
14 | Hoàng Mạnh Cường | Xã Kha Sơn | 242 | 10 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
15 | Đồng Xuân Linh | Xã Kha Sơn | 1440 | 10 | LUC | 0,0300 | 0,0300 |
|
|
|
16 | Nguyễn Văn Hồng | Xã Kha Sơn | 1425 | 10 | BHK | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
17 | Lương Văn Sáu | Xã Kha Sơn | 1911 | 10 | BHK | 0,0030 | 0,0030 |
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Dương | Xã Kha Sơn | 1590 | 13 | LUC | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
19 | Nguyễn Quốc Khánh | Xã Kha Sơn | 475 | 14 | LUC | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
20 | Nguyễn Văn Mạnh | Xã Kha Sơn | 175 | 14 | LUK | 0,0090 | 0,0090 |
|
|
|
21 | Nguyễn Quý Thứ | Xã Kha Sơn | 675 | 14 | BHK | 0,0170 | 0,0170 |
|
|
|
22 | Nguyễn Văn Minh | Xã Kha Sơn | 1233, 750 | 16 | LUK | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Sáu | Xã Kha Sơn | 1090 | 17 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
24 | Nguyễn Văn Chiến | Xã Kha Sơn | 1091 | 17 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
25 | Bùi Thị Vân | Xã Kha Sơn | 2122 | 17 | CLN | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
26 | Đỗ Văn La | Xã Kha Sơn | 1123 | 17 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
27 | Dương Văn Thoa | Xã Kha Sơn | 673 | 17 | LUC | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
28 | Đỗ Văn Tý | Xã Kha Sơn | 33 | 17 | NTS | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
29 | Nguyễn Thị Lợi | Xã Kha Sơn | 2094 | 17 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
30 | Nguyễn Thị Lan | Xã Kha Sơn | 1580 | 17 | BHK | 0,0150 | 0,0150 |
|
|
|
31 | Nguyễn Thị Tam | Xã Kha Sơn | 259, 260, 264 | 17 | LUC | 0,0200 | 0,0200 |
|
|
|
32 | Đỗ Văn Tình | Xã Kha Sơn | 1732 | 17 | CLN | 0,0120 | 0,0120 |
|
|
|
33 | Nguyễn Văn Quang | Xã Kha Sơn | 518 | 18 | LUC | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
34 | Nguyễn Đức Trọng | Xã Kha Sơn | 507 | 18 | LUC | 0,0070 | 0,0070 |
|
|
|
35 | Nguyễn Văn Doanh | Xã Kha Sơn | 12 | 18 | LUC | 0,0080 | 0,0080 |
|
|
|
36 | Nguyễn Văn Hải | Xã Kha Sơn | 8 | 18 | LUC | 0,0060 | 0,0060 |
|
|
|
37 | Nguyễn Đức Trọng | Xã Kha Sơn | 84 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
38 | Nguyễn Đức Trọng | Xã Kha Sơn | 84 | 18 | LUC | 0,0100 | 0,0100 |
|
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 4246/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phú Bình, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4246/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra