Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4245/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 831/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đại Từ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 339,15 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 15,55 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 323,6 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 289,76 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 240,03 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 48,89 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 0,84 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 10,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 2,22 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 7,84 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 0,84 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 120 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 339,15 ha, trong đó:
- Có 64 công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 218,0 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 168,63 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 48,64 ha; đất chưa sử dụng là 0,73 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)
- Có 56 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 121,15 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 112,73 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 8,31 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,11 ha.
(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đại Từ và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||||||||||||
Xã Khôi Kỳ | Xã Yên Lãng | Xã Tân Linh | Xã Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Phú Cường | Xã Phú Lạc | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Phục Linh | Xã Bình Thuận | Xã Tiên Hội | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | Xã Quân Chu | TT Quân Chu | Xã Bán Ngoại | Xã Phúc Lương | Xã An Khánh | Xã Mỹ Yên | Xã Minh Tiến | Xã Lục Ba | Xã La Bằng | Xã Văn Yên | Xã Ký Phú | Xã Đức Lương | Xã Vạn Thọ | Xã Tân Thái | Xã Cù Vân | ||||
| Tổng cộng |
| 339,15 | 1,41 | 9,46 | 4,43 | 2,62 | 64,20 | 2,52 | 31,87 | 1,59 | 6,47 | 0,01 | 5,13 | 17,64 | 1,67 | 78,06 | 0,72 | 0,48 | 6,96 | 1,02 | 13,73 | 0,08 | 4,61 | 6,70 | 1,16 | 3,57 | 19,59 | 1,26 | 12,64 | 39,00 | 0,57 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 15,55 | 0,15 | - | 2,73 | 0,27 | 1,36 | 0,12 | 0,35 | 1,51 | 0,37 | - | - | 2,89 | - | 0,04 | - | - | 0,71 | 0,79 | 0,41 | 0,08 | 0,21 | 0,11 | 1,06 | 0,35 | 0,03 | 1,26 | 0,42 | - | 0,33 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,04 | 0,15 |
|
| 0,27 | 0,47 | 0,12 | 0,35 | 1,51 | 0,37 |
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,71 | 0,79 | 0,41 | 0,08 | 0,21 | 0,11 | 1,06 | 0,35 | 0,03 | 1,26 | 0,42 |
| 0,33 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,78 |
|
|
|
| 0,89 |
|
|
|
|
|
| 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,73 |
|
| 2,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 323,60 | 1,26 | 9,46 | 1,70 | 2,34 | 62,84 | 2,40 | 31,52 | 0,09 | 6,11 | 0,01 | 5,13 | 14,75 | 1,67 | 78,02 | 0,72 | 0,48 | 6,25 | 0,23 | 13,33 | - | 4,40 | 6,59 | 0,10 | 3,22 | 19,55 | - | 12,22 | 39,00 | 0,23 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT | 59,20 | 1,08 | 0,60 |
| 0,07 | 0,15 | 2,19 | 1,56 | 0,04 | 0,04 | 0,01 | 0,15 | 14,03 | 0,17 |
| 0,11 |
| 1,17 | 0,03 | 0,15 |
| 0,01 | 0,14 | 0,10 | 2,02 | 12,66 |
| 3,05 | 19,50 | 0,19 |
2.2 | Đất ở đô thị | ODT | 43,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 43,61 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 6,42 |
|
|
| 0,90 |
|
|
|
| 0,36 |
| 0,47 |
|
| 3,28 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 16,74 | 0,18 | 0,46 |
| 1,37 | 3,80 | 0,21 |
| 0,05 |
|
|
|
| 1,50 | 4,79 | 0,61 |
| 1,88 |
|
|
|
| 0,25 |
| 1,20 | 0,36 |
|
| 0,08 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 168,20 |
| 5,40 | 1,22 |
| 58,90 |
| 29,96 |
| 5,01 |
| 4,36 |
|
| 18,78 |
|
| 3,19 |
| 12,03 |
| 4,00 |
|
|
| 5,36 |
| 1,03 | 18,97 |
|
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 15,73 |
|
| 0,48 |
|
|
|
|
| 0,45 |
|
| 0,72 |
| 6,19 |
|
| 0,01 |
| 0,65 |
| 0,40 | 6,20 |
|
| 0,15 |
|
| 0,45 | 0,04 |
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 8,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,14 |
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 3,74 |
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,09 |
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||||||||
Xã Khôi Kỳ | Xã Yên Lãng | Xã Tân Linh | Xã Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Phú Cường | Xã Phú lạc | Xã Phú Thịnh | Xã Phú Xuyên | Xã Bình Thuận | Xã Tiên Hội | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | Xã Quân Chu | TT Quân Chu | Xã Bản Ngoại | Xã Phúc lương | Xã An Khánh | Xã Minh Tiến | Xã Lục Ba | Xã Văn Yên | Xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ | Xã Tân Thái | Xã Cù Vân | ||||
| Tổng cộng |
| 289,76 | 1,18 | 9,45 | 1,70 | 2,27 | 62,70 | 2,31 | 31,46 | 0,05 | 1,06 | 0,62 | 14,62 | 1,50 | 75,27 | 0,61 | 0,39 | 2,89 | 0,21 | 13,18 | 4,40 | 6,45 | 3,20 | 14,05 | 11,17 | 29,00 | 0,04 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 240,03 | 1,18 | 7,60 | 1,58 | 2,27 | 50,04 | 2,10 | 12,54 | 0,04 | 1,06 | 0,62 | 12,70 | 1,50 | 65,11 | 0,56 | 0,30 | 2,78 | - | 12,58 | 4,31 | 5,93 | 3,20 | 13,44 | 10,64 | 27,92 | 0,04 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA | 114,72 | 1,18 |
| 0,21 | 2,17 | 13,68 | 1,90 | 5,38 |
| 0,57 | 0,62 | 11,07 | 1,37 | 45,09 |
|
| 2,47 |
| 8,81 | 0,23 | 0,50 | 3,10 | 13,32 | 3,00 | 0,01 | 0,04 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 7,91 |
| 0,10 | 0,10 |
| 1,70 | 0,10 | 0,27 |
|
|
| 0,16 | 0,03 | 3,46 |
|
| 0,20 |
| 0,71 | 0,08 | 0,30 |
| - | 0,20 | 0,50 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 52,89 |
| 1,17 | 0,59 | 0,10 | 13,94 | 0,10 | 3,49 | 0,04 | 0,24 |
| 1,47 | 0,10 | 10,35 | 0,56 | 0,30 | 0,01 |
| 2,17 |
| 2,83 | 0,10 |
| 4,41 | 10,93 |
|
1,4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
1,5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59,96 |
| 6,30 | 0,68 |
| 19,33 |
| 2,40 |
| 0,25 |
|
|
| 5,18 |
|
|
|
| 0,65 | 4,00 | 2,10 |
|
| 2,59 | 16,48 |
|
1,7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,11 |
| 0,03 |
|
| 1,39 |
| 1,00 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
| 0,10 |
| 0,24 |
| 0,20 |
| 0,12 |
|
|
|
1,8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 48,89 | - | 1,85 | 0,12 | - | 12,46 | 0,21 | 18,56 | 0,01 | - | - | 1,82 | - | 10,02 | 0,05 | 0,09 | 0,11 | 0,21 | 0,60 | 0,09 | 0,52 | - | 0,60 | 0,50 | 1,08 | - |
2,1 | Đất ở nông thôn | ONT | 23,91 |
| 0,80 |
|
| 5,10 |
| 16,10 |
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| 0,32 |
|
| 0,50 | 0,23 |
|
2,2 | Đất ở đô thị | ODT | 4,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,70 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,31 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 | Đất an ninh | CAN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 | Đất quốc phòng | CQP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,22 |
| 0,46 | 0,03 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
|
| 0,47 |
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
2,7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 3,59 |
| 0,59 |
|
| 2,64 |
| 0,02 |
|
|
|
|
| 0,14 | 0,05 | 0,08 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
2,8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 9,95 |
|
| 0,09 |
| 2,82 |
| 2,27 | 0,01 |
|
| 0,75 |
| 2,84 |
|
| 0,01 | 0,20 | 0,13 | 0,09 | 0,20 |
| 0,19 |
| 0,36 |
|
2,9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,27 |
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,24 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 4,51 |
|
|
|
| 1,54 |
| 0,14 |
|
|
| 0,61 |
| 1,46 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,17 |
| 0,49 |
|
2,13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
2,14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,84 |
|
|
|
| 0,20 |
| 0,36 |
|
|
| 0,10 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||||||||||||||||
Xã Đức lương | Xã Khôi Kỳ | Xã Phú Cường | Xã Vạn Thọ | Xã Minh Tiến | Hoàng Nông | Xã Hà Thượng | Xã Cù Vân | Xã Cát Nê | TT Hùng Sơn | TT Quân Chu | Xã Bản Ngoại | Xã Bình Thuận | Xã An Khánh | Xã Lục Ba | Xã Phú Xuyên | Xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ | Xã La Bằng | Xã Văn Yên | Xã Phúc Lương | Xã Yên Lãng | Xã Quân Chu | Xã Tiên Hội | Xã Phú Lạc | Xã Phục Linh | Xã Phú Thịnh | ||||
| Tổng |
| 10,06 | 1,07 | 0,23 | 0,21 | 0,46 | 0,22 | 0,35 | 0,32 | 0,53 | 0,17 | 0,11 | 0,09 | 0,55 | 0,15 | 0,51 | 0,25 | 0,40 | 0,17 | 0,00 | 1,06 | 0,32 | 0,70 | 0,01 | 0,11 | 0,13 | 0,40 | 0,01 | 1,55 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2,22 | 0,00 | 0,08 | 0,09 | 0,04 | 0,01 | 0,07 | 0,15 | 0,19 | 0,17 | 0,07 | 0,09 | 0,17 | 0,15 | 0,15 | 0,14 | 0,04 | 0,14 | 0,00 | 0,10 | 0,02 | 0,02 | 0,01 | 0,11 | 0,13 | 0,06 | 0,01 | 0,04 |
1,1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,30 |
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,28 |
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,23 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,03 | 0,02 |
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,53 |
| 0,05 | 0,09 |
|
| 0,05 | 0,12 | 0,19 | 0,13 | 0,06 | 0,09 | 0,17 | 0,04 | 0,13 | 0,14 | 0,04 |
|
|
| 0,01 | 0,02 | 0,01 | 0,11 | 0,08 |
| 0,01 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,16 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 7,84 | 1,07 | 0,15 | 0,12 | 0,42 | 0,21 | 0,27 | 0,17 | 0,33 | 0,00 | 0,04 | 0,00 | 0,38 | 0,00 | 0,36 | 0,11 | 0,37 | 0,03 | 0,00 | 0,96 | 0,30 | 0,68 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 0,35 | 0,00 | 1,51 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 7,84 | 1,07 | 0,15 | 0,12 | 0,42 | 0,21 | 0,27 | 0,17 | 0,33 |
| 0,04 |
| 0,38 |
| 0,36 | 0,11 | 0,37 | 0,03 |
| 0,96 | 0,30 | 0,68 |
|
|
| 0,35 |
| 1,51 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
TT Hùng Sơn | Xã Vạn Thọ | Xã Phú Lạc | Xã Tiên Hội | Xã Ký Phú | Xã Hà Thượng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | - |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 0,84 | 0,14 | 0,03 | 0,36 | 0,10 | 0,01 | 0,20 |
2.1 | Đất ở nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,74 | 0,14 | 0,03 | 0,36 |
| 0,01 | 0,2 |
2.8 | Đất có mục đích công cộng | CCC | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
2.9 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| Tổng cộng |
| 218,00 | 168,63 | 69,82 | 0,44 | 0,00 | 48,64 | 0,73 |
1 | Khu dân cư đô thị mới Đồng Khốc | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,50 | 4,15 | 3,50 |
|
| 0,35 |
|
2 | Khu dân cư Đồng Trũng | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,52 | 0,36 | 0,26 |
|
| 0,16 |
|
3 | Khu lẻ dân cư TDP An Long | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,50 | 0,50 | 0,40 |
|
| 0,00 |
|
4 | Khu dân cư sân vận động trung tâm huyện | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 8,51 | 8,22 | 6,23 |
|
| 0,29 |
|
5 | Khu dân cư số 1A | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,27 | 3,01 | 1,20 |
|
| 1,25 | 0,009 |
6 | Khu dân cư số 1B | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,96 | 0,73 | 0,16 |
|
| 0,23 |
|
7 | Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông 2 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,02 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,02 |
|
8 | Dự án Khu lẻ dân cư TDP Cầu Thông | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
9 | Khu dân cư xóm Giữa | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,14 | 0,14 | 0,14 |
|
| 0,00 |
|
10 | Cải tạo, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật và các khu đất xen kẹp còn lại thuộc khu dân cư Đồng Khốc | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,74 | 1,30 | 0,70 |
|
| 0,44 |
|
11 | Khu dân cư Bán Luông | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 2,10 | 2,10 | 1,90 |
|
| 0,00 |
|
12 | Khu dân cư xóm Đồng Mạc (Đồng Phách - Kháo Còng) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 4,30 | 3,50 | 3,00 |
|
| 0,80 |
|
13 | Khu Tái định cư (Đường từ ĐT 261 vào đền Gàn) | Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 3,00 | 3,00 | 3,00 |
|
| - |
|
14 | Khu dân cư sinh thái Hồ Thổ Hồng | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 19,50 | 19,30 | 0,00 |
|
| 0,20 |
|
15 | Khu tái định cư (để thực hiện Dự án đầu tư khai thác mỏ sét cao lanh Phú Lạc) | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 1,50 | 1,50 | 1,50 |
|
| 0,00 |
|
16 | Dự án điểm dân cư nông thôn trung tâm xã | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 5,01 | 4,88 | 4,88 |
|
| 0,12 | 0,01 |
17 | Dự án khu dân cư Trung Na 2 | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 9,60 | 8,89 | 7,86 |
|
| 0,71 |
|
18 | Mở rộng Trung tâm hành chính UBND huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,67 | 1,17 | 1,17 |
|
| 0,50 |
|
19 | Mở rộng trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND thị trấn Hùng Sơn | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,35 | 1,34 | 1,34 |
|
| 0,01 |
|
20 | Trụ sở UBND xã Phú Xuyên | Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
| 0,00 |
|
21 | Dự án Mở rộng trụ sở công an huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,74 | 0,66 | 0,66 |
|
| 0,08 |
|
22 | Mở rộng trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,54 | 0,54 | 0,54 |
|
| 0,00 |
|
23 | Mở rộng Trường mầm non (giao đất) | Xã Phú Thịnh, huyện Đại Từ | 0,047 | 0,04 | 0,00 |
|
| 0,007 |
|
24 | Trường THCS Hùng Sơn (giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,17 | 0,13 | 0,12 |
|
| 0,040 |
|
25 | Trường mầm non Hùng Sơn I (giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,29 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,192 |
|
26 | Trường mầm non Cát Nê (giao đất) | Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 | 0,27 |
|
| 0,00 |
|
27 | Trường mầm non Khôi Kỳ (giao đất) | Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 0,18 | 0,18 | 0,18 |
|
| 0,00 |
|
28 | Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 1,00 | 0,50 | 0,00 |
|
| 0,50 |
|
29 | Mở rộng trường mầm non | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,28 | 0,20 | 0,00 |
|
| 0,080 |
|
30 | Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Đại Từ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,66 | 0,00 | 0,00 |
|
| 1,66 |
|
31 | Sản xuất kinh doanh (sửa chữa, bảo dưỡng, cứu hộ ô tô kết hợp buôn bán xăng dầu và các sản phẩm hóa dầu) | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
| 0,00 |
|
32 | Nhà máy may THAGACO Đại Từ | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 3,00 | 3,00 | 2,95 |
|
| 0,00 |
|
33 | Đầu tư xây dựng nhà máy bê tông và gạch ngói Việt Cường | Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 5,01 | 4,86 | 4,86 |
|
| 0,15 |
|
34 | Chuyển mục đích sang đất SXKD | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,02 | 1,02 | 0,07 |
|
| 0,00 |
|
35 | Nhà máy sản xuất hàng may xuất khẩu TDT | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 4,00 | 4,00 | 3,50 |
|
| 0,00 |
|
36 | Chuyển mục đích sang đất sản xuất, kinh doanh (Nguyễn Văn Dùng) | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
| 0,00 |
|
37 | Dự án Núi Pháo - Khu xóm 3, xóm 4, xóm 2 | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 7,29 | 3,79 | 0,50 |
|
| 3,50 |
|
38 | Dự án Núi Pháo | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 10,26 | 6,75 | 1,00 |
|
| 3,45 | 0,06 |
39 | Dự án Núi Pháo | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 1,22 | 1,19 | 0,00 |
|
| 0,03 |
|
40 | Dự án Núi Pháo | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 8,93 | 5,62 | 0,59 |
|
| 3,25 | 0,06 |
41 | Bồi thường GPMB khu 5 thấu kính II - Mỏ than Núi Hồng | Xã Yên Lãng, xã Na Mao, huyện Đại Từ | 2,80 | 2,80 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
42 | Mở rộng bãi thải Tây Công ty than Khánh Hòa | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 12,03 | 11,50 | 7,81 |
|
| 0,53 |
|
43 | Xây dựng xưởng tuyển nổi Đồng, Thiếc - Bismut tây Núi Pháo | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 6,18 | 4,40 | 0,00 |
|
| 1,78 |
|
44 | Khai thác cát sỏi tại khu vực Suối Kèn xã Lục Ba, xã Vạn Thọ và xã Ký Phú | Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 1,03 | 0,11 | 0,00 |
|
| 0,89 | 0,03 |
Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 5,34 | 0,58 | 0,00 |
|
| 4,76 |
| ||
45 | Khai thác mỏ thiếc gốc tiểu khu phía Nam, khu Tây Núi Pháo, xã Hà Thượng, xã Tân Thái và thị trấn Hùng Sơn | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 6,50 | 6,46 | 0,00 |
|
| 0,01 | 0,03 |
Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 5,84 | 4,88 | 0,51 |
|
| 0,89 | 0,07 | ||
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 8,97 | 8,12 | 0,00 |
|
| 0,85 |
| ||
46 | Khai thác mỏ sét cao lanh | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 25,37 | 6,98 | 3,18 |
|
| 18,03 | 0,36 |
47 | Mỏ titan Na Hoe (bao gồm cả khu khai thác và xưởng chế biến) | Xã Phú Lạc, huyện Đại Từ | 4,60 | 4,06 | 0,70 |
|
| 0,54 |
|
48 | Dự án Ngầm tràn Suối Long, ngầm tràn Suối Mang (thuộc dự án kéo dài từ đường Nam Sông Công lên xã Tiên Hội, huyện Đại Từ) | Xã Tiên Hội, Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,71 | 0,30 | 0,20 |
|
| 0,31 | 0,10 |
49 | Dự án Xử lý sạt lở, đảm bảo ATGT cho tuyến đường tỉnh ĐT 270 | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,44 | 0,43 | 0,00 |
|
| 0,01 |
|
50 | Xây dựng mới Bến xe khách của huyện | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,10 | 2,07 | 1,90 |
|
| 0,03 |
|
51 | Đường liên xã An Khánh huyện Đại từ đi xã Sơn Cẩm TP Thái Nguyên | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,38 | 0,38 | 0,30 |
|
| - |
|
52 | Dự án Nhà văn hóa các xóm, Tổ dân phố | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,54 | 0,45 | 0,45 |
|
| 0,09 |
|
53 | Nhà văn hóa các xóm | Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0,45 | 0,45 | 0,21 |
|
| 0,00 |
|
54 | Dự án Nhà văn hóa xóm Ngò | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,20 | 0,20 |
|
| 0,00 |
|
55 | Xây dựng Nhà văn hóa 13 xóm | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 0,48 | 0,39 | 0,21 |
|
| 0,09 |
|
56 | Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm 110kV, cải tạo lưới điện 10kV, xóa bỏ trạm trung gian Đại Từ | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,00 |
|
Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
|
| 0,00 |
| ||
Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,01 | 0,00 |
|
| 0,00 |
| ||
57 | Dự án Cải tạo nâng cấp dây dẫn đường dây 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán cấp điện cho khu vực phía Nam hồ Núi Cốc | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,003 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
58 | Mở rộng bãi chứa vả khu xử lý rác thải | Xã Lục Ba, xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 6,20 | 5,68 | 0,35 |
|
| 0,52 |
|
59 | Khu du lịch tâm linh Hồ Núi Cốc (Bao gồm: khu xây tháp, khu phụ trợ và đường lên tháp) | Xã Vạn Thọ, huyện Đại Từ | 8,14 | 7,64 | 0,00 | 0,44 |
| 0,50 |
|
60 | Dự án nghĩa địa tập trung xóm Tân Bình - Thác Vạng | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
|
| 0,00 |
|
61 | Mở rộng chùa Đài | Xã Phú Xuyên, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
62 | Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,09 | 0,09 | 0,09 |
|
| 0,01 |
|
63 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân xóm Trại 5 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
64 | Nghĩa trang khu 5 (Gò Mủ, Tiền Đốc) | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 3,00 | 2,20 | 0,00 |
|
| 0,80 |
|
DANH MỤC 56 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI ĐỂ THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠI TỪ
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên công trình dự án sử dụng đất | Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) | Diện tích (ha) | Sử dụng từ nhóm đất (ha) | |||||
Nhóm đất nông nghiệp | Nhóm đất phi nông nghiệp | Nhóm đất chưa sử dụng | |||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | |||||||
| Tổng cộng |
| 121,15 | 112,73 | 65,06 | 0,00 | 0,00 | 8,31 | 0,11 |
1 | Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm | Các xã, thị trấn, huyện Đại Từ | 8,74 | 8,74 | 7,92 |
|
| 0,00 |
|
2 | Khu tái định cư 27/7 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,00 | 1,90 | 0,50 |
|
| 0,10 |
|
3 | Khu đô thị 1C | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 4,05 | 3,95 | 3,90 |
|
| 0,10 |
|
4 | Khu đô thị 1D | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 5,00 | 4,60 | 4,50 |
|
| 0,40 |
|
5 | Khu dân cư đô thị Sơn Hà | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,00 | 1,00 | 0,90 |
|
| 0,00 |
|
6 | Khu đô thị Cầu Thông | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 6,83 | 6,53 | 6,53 |
|
| 0,30 |
|
7 | Khu đô thị Phố Chợ 2 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 3,50 | 3,45 | 3,45 |
|
| 0,05 |
|
8 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 | 0,30 |
|
| 0,00 |
|
9 | Điểm dân cư nông thôn xóm Duyên | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 7,47 | 7,12 | 7,00 |
|
| 0,35 |
|
10 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Khôi Kỳ, huyện Đại Từ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 |
|
11 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
|
| 0,00 |
|
12 | Điểm dân cư nông thôn | Xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 2,00 | 2,00 | 2,00 |
|
| 0,00 |
|
13 | Trụ sở UBND thị trấn Đại Từ cũ (giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,26 | 0,05 | 0,00 |
|
| 0,21 |
|
14 | Trụ sở UBND xã Hoàng Nông (giao đất) | Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 0,90 | 0,90 | 0,90 |
|
| 0,00 |
|
15 | Trụ sở UBND Ký Phú (giao đất) | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 1,02 | 1,02 | 1,02 |
|
| 0,00 |
|
16 | Trụ sở UBND xã Bình Thuận (giao đất) | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,47 | 0,47 | 0,47 |
|
| 0,00 |
|
17 | Không gian văn hóa trà | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,00 | 1,90 | 1,70 |
|
| 0,10 |
|
18 | Trường mầm non (giao đất) | Xã Lục Ba, huyện Đại Từ | 0,25 | 0,25 | 0,15 |
|
| - |
|
19 | Trường mầm non (giao đất) | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,46 | - | 0,00 |
|
| 0,460 |
|
20 | Trường mầm non Hùng Sơn II (giao đất) | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,33 | 0,05 | 0,00 |
|
| 0,280 |
|
21 | Trường mầm non trung tâm xã (giao đất) | Xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,36 | 0,36 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
22 | Trường mầm non khu lẻ (giao đất) | Xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,20 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
23 | Trường mầm non Phú Cường (giao đất) | Xã Phú Cường, huyện Đại Từ | 0,21 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,21 |
|
24 | Trường mầm non xã Ký Phú (Giao đất) | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,36 | 0,27 | 0,27 |
|
| 0,090 |
|
25 | Trường mầm non xã Bản Ngoại (Giao đất) | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 0,68 | 0,67 | 0,47 |
|
| 0,010 |
|
26 | Mở rộng trường tiểu học | Thị trấn Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,11 | 0,10 | 0,00 |
|
| 0,010 |
|
27 | Dự án Trường Trung học phổ thông Đội Cấn | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 2,80 | 2,50 | 0,10 |
|
| 0,300 |
|
28 | Cụm công nghiệp Hà Thượng | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 30,00 | 26,77 | 12,49 |
|
| 3,12 | 0,11 |
29 | Trồng cây lâu năm (Đấu giá cho thuê đất) | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
30 | Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá cho thuê) | Xã Hà Thượng, huyện Đại Từ | 0,89 | 0,89 |
|
|
|
|
|
31 | Mở rộng trường THCS Tân Thái | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 0,08 | 0,06 | 0,00 |
|
| 0,02 |
|
32 | Mở rộng Trường tiểu học | Xã Quân Chu, huyện Đại Từ | 0,05 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,05 |
|
33 | Trung tâm thể thao văn hóa | Xã Bản Ngoại, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,10 | 1,00 |
|
| 0,10 |
|
34 | Trung tâm thể thao dưới nước | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,00 | 1,95 | 1,70 |
|
| 0,05 |
|
35 | Trung tâm thể thao văn hóa | Xã Văn Yên, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,20 | 1,10 |
|
| 0,00 |
|
36 | Trung tâm thể thao văn hóa | Xã Cát Nê, huyện Đại Từ | 1,20 | 1,20 | 1,10 |
|
| 0,00 |
|
37 | Trung tâm thể thao văn hóa | Xã Hoàng Nông, huyện Đại Từ | 1,37 | 1,37 | 1,27 |
|
| 0,00 |
|
38 | Cửa hàng xăng dầu số 79 | Xã Bình Thuận, huyện Đại Từ | 0,36 | 0,36 | 0,36 |
|
| 0,00 |
|
39 | Bồi thường mở rộng tuyến 19-23 (thấu kính III) | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 2,60 | 2,60 | 0,00 |
|
| 0,00 |
|
40 | Mỏ than Minh Tiến | Xã Minh Tiến, Phú Cường, huyện Đại Từ | 4,00 | 4,00 | 0,00 |
|
| - |
|
41 | Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn | Các xã trên địa bàn huyện Đại Từ | 1,78 | 1,78 |
|
|
|
|
|
42 | Chuyển mục đích sang đất ở đô thị | Các thị trấn trên địa bàn huyện Đại Từ | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
43 | Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác (trang trại) | Xã Tân Linh, huyện Đại Từ | 2,73 | 2,73 |
|
|
|
|
|
44 | Đất nuôi trồng thủy sản (Đấu giá cho thuê) | Xã Tiên Hội, huyện Đại Từ | 2,89 | 2,89 |
|
|
|
|
|
45 | Khu lẻ dân cư xóm Na Khâm (giao đất có thu tiền sử dụng đất) | Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 0,01 | 0,00 |
|
|
| 0,01 |
|
46 | Khu lẻ dân cư xóm Gió (đấu giá QSD đất) | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,04 | 0,00 |
|
|
| 0,04 |
|
47 | Khu lẻ dân cư xóm Đồng Ao (đấu giá QSD đất) | Xã Yên Lãng, huyện Đại Từ | 0,59 | 0,00 |
|
|
| 0,59 |
|
48 | Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc | Xã Tân Thái, huyện Đại Từ | 10,00 | 9,40 |
|
|
| 0,60 |
|
49 | Đường từ sân sự kiện 27/7 nối sang xóm Gò | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 0,19 | 0,19 | 0,19 |
|
| - |
|
50 | Đường từ QL 37 vào đến đường bê tông xóm Gò | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 1,36 | 1,36 | 1,36 |
|
| - |
|
51 | Mở rộng đường vào UBND xã | Xã Cù Vân, huyện Đại Từ | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
|
| 0,00 |
|
52 | Dự án Nhà văn hóa xóm Tân Tiến | Xã An Khánh, huyện Đại Từ | 0,07 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,07 |
|
53 | Xây dựng Nhà văn hóa các xóm (Minh Hòa, Trung tâm, 3 Tân Hợp, 3 Hòa Tiến) | Xã Minh Tiến, huyện Đại Từ | 0,40 | 0,31 | 0,23 |
|
| 0,09 |
|
54 | Nhà văn hóa xóm Gió | Xã Ký Phú, huyện Đại Từ | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
| 0,00 |
|
55 | Mở rộng khu di tích lịch sử 27/7 | Thị trấn Hùng Sơn, huyện Đại Từ | 2,00 | 1,60 | 0,00 |
|
| 0,40 |
|
56 | Xây dựng chùa Đông Khánh (Na Bán) | Xã Phúc Lương, huyện Đại Từ | 0,20 | 0,00 | 0,00 |
|
| 0,20 |
|
(Kèm theo Quyết định số 4245/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT | Tên chủ sử dụng đất | Địa chỉ (Xã, thị trấn) | Thửa đất sổ | Tờ bản đồ số | Loại đất | Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích | ||||
Tổng diện tích | Trong đó | |||||||||
Sang đất ở | Sang đất trồng cây lâu năm (CLN) | Sang đất trồng cây hàng năm khác | Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS) | |||||||
| Xã Văn Yên |
|
|
|
| 0,370 | 0,021 | 0,349 | 0,00 |
|
1 | Lê Bá Xuân | xã Văn Yên | 446 | 20 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đoạt | xã Văn Yên | 510 | 22 | HNK | 0,01098 | 0,01098 |
|
|
|
3 | Lưu Sỹ Minh | xã Văn Yên | 340 | 16 | HNK | 0,04877 |
| 0,04877 |
|
|
4 | Lê Văn Hanh | xã Văn Yên | 223,224 | 29 | LUC | 0,14888 |
| 0,14888 |
|
|
5 | Trần Văn Lựu | xã Văn Yên | 151 | 10 | LUC | 0,077 |
| 0,077 |
|
|
6 | Ngô Văn Tư | xã Văn Yên | 98 | 37 | LUC | 0,02992 |
| 0,02992 |
|
|
7 | Trần Văn Tuyên | xã Văn Yên | 244 | 11 | LUC | 0,04456 |
| 0,04456 |
|
|
| xã Bình Thuận |
|
|
|
| 0,152 | 0,152 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Ngô Văn Giáp | xã Bình Thuận | 5,7,8,9, 11,10,13 | 2 | BHK | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
2 | Hoàng Thái Cương | xã Bình Thuận | 53 | 15 | BHK | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Vũ Văn Đông | xã Bình Thuận | 173,135 | 25 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
4 | Phạm Thị Bẩy | xã Bình Thuận | 23 | 13 | CLN | 0,0082 | 0,0082 |
|
|
|
5 | Hoàng Thị Huế | xã Bình Thuận | 612 | 13 | CLN | 0,0137 | 0,0137 |
|
|
|
| xã Hà Thượng |
|
|
|
| 0,318 | 0,147 | 0,171 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đỗ Xuân Trường | xã Hà Thượng | 364 | 31 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Triệu Thế Vinh | xã Hà Thượng | 164,165 | 41 | CLN | 0,048 | 0,048 |
|
|
|
3 | Nguyễn Trọng Bình | xã Hà Thượng | 358 | 41 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
4 | Đỗ Việt Hùng | xã Hà Thượng | 153 | 41 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Chu Văn Năng | xã Hà Thượng | 373A | 30 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
6 | Đào Thị Vững | xã Hà Thượng | 75,63 | 13 | LUK | 0,0298 |
| 0,0298 |
|
|
7 | Trần Văn Hợi | xã Hà Thượng | 148 | 29 | LUK | 0,0425 |
| 0,0425 |
|
|
8 | Vi Thanh Thảo | xã Hà Thượng | 561 | 42 | LUC | 0,0246 | 0,0246 |
|
|
|
9 | Lục Văn Quế | xã Hà Thượng | 113 | 51 | LUC | 0,0298 |
| 0,0298 |
|
|
10 | Nguyễn Anh Tuấn | xã Hà Thượng | 3 | 39 | LUC | 0,0423 |
| 0,0423 |
|
|
11 | Nguyễn Văn Đỗ | xã Hà Thượng | 250 | 20 | LUC | 0,0269 |
| 0,0269 |
|
|
| xã An Khánh |
|
|
|
| 0,550 | 0,145 | 0,405 | 0,00 | 0,00 |
1 | Ngô Nhật Mạnh | xã An Khánh | 367 | 13 | LUK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Phan Triệu Tú | xã An Khánh | 86E | 6 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
3 | Đỗ Văn Lâm | xã An Khánh | 288 | 30 | CLN | 0,013 | 0,013 |
|
|
|
4 | Nguyễn Thành Long | xã An Khánh | 58 | 18 | CLN | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
5 | Phạm Văn Đức | xã An Khánh | 445,324 | 53 | CLN | 0,053 | 0,053 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thế La | xã An Khánh | 45, 55, 56, 76, 32, 44 | 30 | LUK | 0,1764 |
| 0,1764 |
|
|
7 | Nguyễn Thế La | xã An Khánh | 30,19 | 30 | HNK | 0,0176 |
| 0,0176 |
|
|
8 | Phạm Thị Dư | xã An Khánh | 100,122, 131,99 | 30 | LUK | 0,1203 |
| 0,1203 |
|
|
9 | Phạm Thị Dư | xã An Khánh | 31 | 30 | HNK | 0,0236 |
| 0,0236 |
|
|
10 | Đào Trọng Bách | xã An Khánh | 140,139, 137,136 | 30 | LUK | 0,0668 |
| 0,0668 |
|
|
| xã La Bằng |
|
|
|
| 1,147 | 0,100 | 1,047 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trần Thị Lành | xã La Bằng | 53 | 52 | NTS | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đức | xã La Bằng | 97 | 20 | LUC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
3 | Nguyễn Văn Đức | xã La Bằng | 605+606 +607+608 (394) | 12(19) | LUC | 0,11347 |
| 0,11347 |
|
|
4 | Nguyễn Văn Đức | xã La Bằng | 597+596 +595+594 (437) | 12(19) | LUC | 0,07375 |
| 0,07375 |
|
|
5 | Nguyễn Văn Đức | xã La Bằng | 593+592 +588(436) | 12(19) | LUC | 0,09652 |
| 0,09652 |
|
|
6 | Phạm Văn Toán | xã La Bằng | 660+661 +667(443) | 12(19) | LUC | 0,06489 |
| 0,06489 |
|
|
7 | Phạm Văn Toán | xã La Bằng | 666(466) | 12(19) | LUC | 0,02489 |
| 0,02489 |
|
|
8 | Đỗ Xuân Phúc | xã La Bằng | 429,401, 398 | 19 | LUC | 0,1322 |
| 0,1322 |
|
|
9 | Nguyễn Văn Thịnh | xã La Bằng | 653+637 +624(469) | 12(19) | LUC | 0,09227 |
| 0,09227 |
|
|
10 | Nguyễn Văn Thịnh | xã La Bằng | 655+654 (481) | 12(19) | LUC | 0,05128 |
| 0,05128 |
|
|
11 | Lê Văn Vinh | xã La Bằng | TK(453) | TK(25) | HNK | 0,09111 |
| 0,09111 |
|
|
12 | Lương Văn Toàn | xã La Bằng | 216,218 | 23 | LUC | 0,0173 |
| 0,0173 |
|
|
13 | Lương Văn Toàn | xã La Bằng | 233, 235, 262, 243 | 15 | LUK | 0,1413 |
| 0,1413 |
|
|
14 | Trần Đức Hỗ | xã La Bằng | 203,205, 207 | 41 | LUK | 0,0374 |
| 0,0374 |
|
|
15 | Giáp Văn Hải | xã La Bằng | 139 | 27 | LUC | 0,05566 |
| 0,05566 |
|
|
| xã Hoàng Nông |
|
|
| 0,000 | 0,347 | 0,073 | 0,274 | 0,00 | 0,00 |
1 | Vũ Văn Tuấn | xã Hoàng Nông | 88 | 30 | LUC | 0,0178 | 0,0178 |
|
|
|
2 | Hoàng Thị Năm | xã Hoàng Nông | 610 | 9 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Trịnh Văn Bộ | xã Hoàng Nông | 111 | 28 | CLN | 0,008 | 0,008 |
|
|
|
4 | Nguyễn Anh Tấn | xã Hoàng Nông | 106 | 7 | CLN | 0,0168 | 0,0168 |
|
|
|
5 | Phạm Văn Tuân | xã Hoàng Nông | 198,191 | 30 | LUC | 0,0957 |
| 0,0957 |
|
|
6 | Nguyễn Việt Sơn | xã Hoàng Nông | 400 | 14 | LUC | 0,0954 |
| 0,0954 |
|
|
7 | Nguyễn Văn Đắc | xã Hoàng Nông | 231 | 10 | LUC | 0,0829 |
| 0,0829 |
|
|
| xã Khôi Kỳ |
|
|
|
| 0,228 | 0,076 | 0,152 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Cúc | xã Khôi Kỳ | 25 | 27 | NTS | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Đoàn | xã Khôi Kỳ | 278 | 7 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Ông Dương Văn Chính | xã Khôi Kỳ | 114 | 26 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
4 | Hoàng Thị Anh | xã Khôi Kỳ | 399 | 27 | LUC | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
5 | Đỗ Văn Thông | xã Khôi Kỳ | 329 | 27 | LUC | 0,0989 |
| 0,0989 |
|
|
6 | Phạm Văn Bằng | xã Khôi Kỳ | 283 | LUC | 0,0532 |
| 0,0532 |
|
|
|
| xã Tiên Hội |
|
|
|
| 0,131 | 0,131 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Hoàng Thị Loan | xã Tiên Hội | 1244 | 8 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Lôi Thị Thanh Hà | xã Tiên Hội | 300 | 7 | NTS | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Cao Văn Phương | xã Tiên Hội | 384 | 22 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Thiết | xã Tiên Hội | 412 | 22 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
5 | Trần Thị Bốn | xã Tiên Hội | 32 | 28 | NTS | 0,031 | 0,031 |
|
|
|
| xã Đức Lương |
|
|
|
| 1,261 | 0,000 | 1,261 | 0,00 | 0,00 |
1 | Triệu Văn Thành | xã Đức Lương | 43, 41, 42, 45 | 44 | LUK | 0,87 |
| 0,87 |
|
|
2 | Dương Minh Hoạt | xã Đức Lương | 127 | 11 | LUK | 0,0787 |
| 0,0787 |
|
|
3 | Toàn Văn Phương | xã Đức Lương | 42 | 17 | TSN | 0,0408 |
| 0,0408 |
|
|
4 | Lý Minh Cử | xã Đức Lương | 100 | 16 | TSN | 0,1182 |
| 0,1182 |
|
|
5 | Lý Văn Hồng | xã Đức Lương | 152 | 43 | TSN | 0,0336 |
| 0,0336 |
|
|
6 | Lý Văn Hồng | xã Đức Lương | 151,150, 149,316, 152 | 43 | LUK | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
7 | Triệu Quang Khải | xã Đức Lương | 3,5 | 44 | LUK | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| xã Cát Nê |
|
|
|
| 0,166 | 0,166 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Định | xã Cát Nê | 1 | 21 | HNK | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Vũ Thành Đông | xã Cát Nê | 58 | 31 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
3 | Lưu Văn Hợp | xã Cát Nê | 14 | 51 | CLN | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
4 | Vũ Tiến Thơ | xã Cát Nê | 192 | 30 | HNK | 0,014 | 0,014 |
|
|
|
5 | Nhâm Văn Thọ | xã Cát Nê | 617 | 19 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
6 | Vũ Minh Tuân | xã Cát Nê | 655 | 21 | CLN | 0,019 | 0,019 |
|
|
|
7 | Vũ Viết Sơn | xã Cát Nê | 109 | 31 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
8 | Lê Văn Việt | xã Cát Nê | 56 | 31 | CLN | 0,01971 | 0,01971 |
|
|
|
9 | Đỗ Xuân Trường | xã Cát Nê | 621 | 28 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Nguyễn Thị Bình | xã Cát Nê | 34 | 31 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
| xã Mỹ Yên |
|
|
|
| 0,078 | 0,000 | 0,078 | 0,00 | 0,00 |
1 | Dương Thị Thành | xã Mỹ Yên | 422 | 44 | LUC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
2 | Nguyễn Văn Sơn | xã Mỹ Yên | 740 | 49 | LUC | 0,028 |
| 0,028 |
|
|
| xã Ký Phú |
|
|
|
| 0,177 | 0,142 | 0,035 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Hải | xã Ký Phú | 15 | 47 | LUC | 0,02357 |
| 0,02357 |
|
|
2 | Ngô Văn Thắng | xã Ký Phú | 231 | 10 | LUC | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
3 | Trần Văn Nam | xã Ký Phú | 232,58 | 10 | LUC | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
4 | Phạm Thị Chinh | xã Ký Phú | 57(199) | 10(2) | LUC | 0,045 | 0,045 |
|
|
|
5 | Lưu Sỹ Báu | xã Ký Phú | 96 | 10 | LUC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Nguyễn Văn Hải | xã Ký Phú | 8 | 46 | LUC | 0,01128 |
| 0,01128 |
|
|
| xã Quân Chu |
|
|
|
| 0,105 | 0,105 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Lê Thị Đoàn | xã Quân chu | 13 | 13 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Triệu Hồng Văn | xã Quân chu | 342,343 | 48 | CLN | 0,058 | 0,058 |
|
|
|
3 | Ngô Quốc Đạt | xã Quân chu | 482 | 20 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
4 | Triệu Tiến Hùng | xã Quân chu | 31 | 27 | CLN | 0,017 | 0,017 |
|
|
|
| xã Minh Tiến |
|
|
|
| 0,216 | 0,009 | 0,208 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Tuệ | xã Minh Tiến | 290 | 43 | HNK | 0,0085 | 0,0085 |
|
|
|
2 | Ông Lương Văn Thành | xã Minh Tiến | 245 | 18 | LUC | 0,07735 |
| 0,07735 |
|
|
3 | Ông Hoàng Văn Rằng | xã Minh Tiến | 43,44 | 52 | LUC | 0,0434 |
| 0,0434 |
|
|
4 | Ông Ma Văn Mây | xã Minh Tiến | 333 | 17 | LUC | 0,06256 |
| 0,06256 |
|
|
5 | Ông Dương Văn Kế | xã Minh Tiến | 26 | 48 | LUK | 0,0096 |
| 0,0096 |
|
|
6 | Ông Dương Văn Kế | xã Minh Tiến | 54 | 18 | LUC | 0,015 |
| 0,015 |
|
|
| xã Phú Xuyên |
|
|
|
| 0,403 | 0,035 | 0,368 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Linh | xã Phú Xuyên | 287 | 40 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Ngô Thị Thành | xã Phú Xuyên | 15 | 37 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
3 | Trần Văn Bắc (Trần Văn Chí) | xã Phú Xuyên | 512 | 19 | LUC | 0,12201 |
| 0,12201 |
|
|
4 | Trần Văn Hải | xã Phú Xuyên | 516 | 19 | LUC | 0,061 |
| 0,061 |
|
|
5 | Nguyễn Thị Tốt | xã Phú Xuyên | 476,475 | 19 | LUC | 0,082 |
| 0,082 |
|
|
6 | Hứa Thị Hồng | xã Phú Xuyên | 405 | 20 | LUC | 0,05382 |
| 0,05382 |
|
|
7 | Nguyễn Văn Sơn | xã Phú Xuyên | 83 | 39 | LUC | 0,01482 |
| 0,01482 |
|
|
8 | Đoàn Văn Khỏe | xã Phú Xuyên | 46 | 53 | LUC | 0,03409 |
| 0,03409 |
|
|
| xã Vạn Thọ |
|
|
|
| 0,476 | 0,051 | 0,425 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trần Văn Hưng | xã Vạn Thọ | 502 | 19 | HNK | 0,0112 | 0,0112 |
|
|
|
2 | Đỗ Thị Chí | xã Vạn Thọ | 486 | 19 | LUC | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
3 | Trần Văn Thuận | xã Vạn Thọ | 605 | 18 | LUC | 0,03628 |
| 0,03628 |
|
|
4 | Trần Văn Thuận | xã Vạn Thọ | 193,287 | 11 | LUC | 0,051 |
| 0,051 |
|
|
5 | Trần Văn Thuận | xã Vạn Thọ | 4,5 | 17 | LUC | 0,1413 |
| 0,1413 |
|
|
6 | Hoàng Thị Thái | xã Vạn Thọ | 209 | 14 | LUC | 0,05835 |
| 0,05835 |
|
|
7 | Bùi Văn Côi | xã Vạn Thọ | 324 | 19 | LUC | 0,04734 |
| 0,04734 |
|
|
8 | Hà Thị Tuyến | xã Vạn Thọ | 96 | 11 | LUC | 0,03481 |
| 0,03481 |
|
|
9 | Trần Văn Mạnh | xã Vạn Thọ | 146 | 11 | LUC | 0,0555 |
| 0,0555 |
|
|
| xã Phú Cường |
|
|
|
| 0,212 | 0,092 | 0,120 | 0,00 | 0,00 |
1 | Cao Tiến Tùng | xã Phú Cường | 394 | 37 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
2 | Lưu Văn Sơn | xã Phú Cường | 393 | 37 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
3 | Lưu Văn Tân | xã Phú Cường | 390 | 37 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
4 | Trần Đức Thế | xã Phú Cường | 392 | 37 | CLN | 0,018 | 0,018 |
|
|
|
5 | Phạm Ngọc Dự | xã Phú Cường | 221 | 57 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Nguyễn Thanh Phong | xã Phú Cường | 159 | 32 | LUC | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
7 | Trịnh Văn Thủy | xã Phú Cường | 164 | 12 | LUC | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| xã Bản Ngoại |
|
|
|
| 0,882 | 0,172 | 0,710 | 0,00 | 0,00 |
1 | Tạ Quốc Quân | xã Bản Ngoại | 223 | 41 | CLN | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
2 | Trần Văn Khương | xã Bản Ngoại | 371 | 41 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
3 | Trần Thị Thu Hằng | xã Bản Ngoại | 370 | 41 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
4 | Trần Minh Hải | xã Bản Ngoại | 369 | 41 | CLN | 0,037 | 0,037 |
|
|
|
5 | Hoàng Thị Năm | xã Bản Ngoại | 411 | 17 | LUK | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
6 | Hoàng Viết Cẩm | xã Bản Ngoại | 456,433, 304 | 17 | LUK | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
7 | Hoàng Văn Phụng | xã Bản Ngoại | 542,543 | 17 | LUK | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
8 | Nguyễn Văn Thắng | xã Bản Ngoại | 210,265 | 17 | TSN | 0,33 |
| 0,33 |
|
|
9 | Nguyễn Văn Thắng | xã Bản Ngoại | 287,275 | 17 | LUK | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| xã Phúc Lương |
|
|
|
| 0,814 | 0,020 | 0,794 | 0,00 | 0,00 |
1 | Tống Văn Nghĩa | xã Phúc Lương | 166A | 79 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Lý Văn Toàn | xã Phúc Lương | 103,106, 97,105 | 103 | LUK | 0,1046 |
| 0,1046 |
|
|
3 | Đào Văn Tiến | xã Phúc Lương | 196,242 | 10 | LUK | 0,1389 |
| 0,1389 |
|
|
4 | Đào Văn Tám | xã Phúc Lương | 41 | 69 | LUC | 0,0444 |
| 0,0444 |
|
|
5 | Lý Văn Quế | xã Phúc Lương | 45 | 92 | LUK | 0,0617 |
| 0,0617 |
|
|
6 | Tống Thị Văn | xã Phúc Lương | 131 | 98 | LUK | 0,0459 |
| 0,0459 |
|
|
7 | Trần Thị Loan | xã Phúc Lương | 33 | 36 | LUC | 0,0424 |
| 0,0424 |
|
|
8 | Trần Thị Nhung | xã Phúc Lương | 196 | 63 | LUK | 0,0815 |
| 0,0815 |
|
|
9 | Trần Thị Nhung | xã Phúc Lương | 215,216 | 63 | LUC | 0,0781 |
| 0,0781 |
|
|
10 | Lương Thị Đẹp | xã Phúc Lương | 304 | 45 | LUK | 0,0461 |
| 0,0461 |
|
|
11 | Đào Thị Vân | xã Phúc Lương | 6 | 79 | TSN | 0,1161 |
| 0,1161 |
|
|
12 | Đào Minh Khoa | xã Phúc Lương | 288 | 77 | LUC | 0,0338 |
| 0,0338 |
|
|
| xã Cù Vân |
|
|
| 0,527 | 0,194 | 0,333 | 0,00 | 0,00 |
|
1 | Trịnh Quang Tích | xã Cù Vân | 547 | 43 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
2 | Đinh Văn Dương | xã Cù Vân | 194 | 5 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
3 | Đinh Thị Hiền | xã Cù Vân | 608 | 45 | CLN | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
4 | Nguyễn Công Đoàn | xã Cù Vân | 362 | 53 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
5 | Hoàng Văn Huy | xã Cù Vân | 452 | 43 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
6 | Trịnh Thị Liễu | xã Cù Vân | 50 | 42 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
7 | Đặng Ngọc Kỳ | xã Cù Vân | 222d | 53 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
8 | Nguyễn Thị Tâm | xã Cù Vân | 8 | 55 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
9 | Lưu Quang Văn | xã Cù Vân | 454 | 54 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
10 | Trần Văn Quang | xã Cù Vân | 384 | 53 | CLN | 0,0201 | 0,0201 |
|
|
|
11 | Vũ Văn Toàn | xã Cù Vân | 174(172) | 37 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
12 | Ma Thị Tân | xã Cù Vân | 253 | 31 | LUC | 0,039 |
| 0,039 |
|
|
13 | Đỗ Duy Ngữ | xã Cù Vân | 287,289, 290 | 31 | LUC | 0,092 |
| 0,092 |
|
|
14 | Đinh Quốc Luật | xã Cù Vân | 244,245, 246 | 31 | LUC | 0,068 |
| 0,068 |
|
|
15 | Nguyễn Văn Hoàng | xã Cù Vân | 42 | 20 | LUK | 0,0201 |
| 0,0201 |
|
|
16 | Đỗ Thị Cúc | xã Cù Vân | 95 | 36 | LUK | 0,0243 |
| 0,0243 |
|
|
17 | Nguyễn Tiến Doãn | xã Cù Vân | 94 | 38(37) | LUK | 0,0327 |
| 0,0327 |
|
|
18 | Trần Văn Lập | xã Cù Vân | 127,161, 162 | 36 | LUK | 0,057 |
| 0,057 |
|
|
| TT Hùng Sơn |
|
|
|
| 0,114 | 0,074 | 0,040 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trần Văn Thiện | TT Hùng Sơn | 456 | 37 | HNK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
2 | Phạm Quốc Huy | TT Hùng Sơn | 50 | 29 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Trần Toàn Thắng | TT Hùng Sơn | 339 | 29 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
4 | Hà Minh Sang | TT Hùng Sơn | 49 | 35 | HNK | 0,005 | 0,005 |
|
|
|
5 | Đặng Thu Hằng | TT Hùng Sơn | 75 | 21 | CLN | 0,024 | 0,024 |
|
|
|
6 | Lê Quang Anh | TT Hùng Sơn | 24 | 64 | CLN | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
7 | Trần Thị Thìn | TT Hùng Sơn | 254,268 | 52 | LUC | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| TT Quân Chu |
|
|
|
| 0,085 | 0,085 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Lê Chí Thanh | TT Quân Chu | 40 | 57 | CLN | 0,016 | 0,016 |
|
|
|
2 | Tạ Thu Hương | TT Quân Chu | 121 | 27 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Vương Toàn Hảo | TT Quân Chu | 8 | 47 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
4 | Vũ Thị Thơm | TT Quân Chu | 115 | 47 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Nguyễn Thị Mùi | TT Quân Chu | 27 | 62 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
6 | Nguyễn Xuân Thành | TT Quân Chu | 43 | 57 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
7 | Lê Tiến Dũng | TT Quân Chu | 99 | 37 | CLN | 0,009 | 0,009 |
|
|
|
8 | Nguyễn Văn Hạnh | TT Quân Chu | 18 | 39 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| xã Phú Lạc |
|
|
| 0,000 | 0,402 | 0,055 | 0,347 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Văn Hùng | xã Phú Lạc | 219 | 34 | HNK | 0,015 | 0,015 |
|
|
|
2 | Nguyễn Văn Quý | xã Phú Lạc | 161 | 67 | HNK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
3 | Nguyễn Đức Cần | xã Phú Lạc | 406 | 15 | LUC | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
4 | Phạm Xuân Hùng | xã Phú Lạc | 271 | 22 | LUC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
5 | Phạm Bá Hải | xã Phú Lạc | 285 | 22 | LUC | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
6 | Tạ Thị Tĩnh | xã Phú Lạc | 20 | 29 | LUC | 0,057 |
| 0,057 |
|
|
7 | Vương Xuân Thạch | xã Phú Lạc | 273 | 22 | LUC | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
8 | Nguyễn Thị Sự | xã Phú Lạc | 331 | 22 | LUC | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
| xã Lục Ba |
|
|
|
| 0,252 | 0,142 | 0,110 | 0,00 | 0,00 |
1 | Đào Xuân Trường | xã Lục Ba | 229 | 3 | CLN | 0,007 | 0,007 |
|
|
|
2 | Trần Văn Thông | xã Lục Ba | 131 | 3 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
3 | Nguyễn Đình Lâm | xã Lục Ba | 175 | 13 | CLN | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
4 | Tạ Hữu Hiên | xã Lục Ba | 190 | 12 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
5 | Ngô Văn Thiệp | xã Lục Ba | 161 | 9 | CLN | 0,03 | 0,03 |
|
|
|
6 | Trần Nhật Nhớ | xã Lục Ba | 347 | 38 | CLN | 0,025 | 0,025 |
|
|
|
7 | Trần Thị Vân | xã Lục Ba | 13 | 41 | CLN | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
8 | Trần Huy hiệu | xã Lục Ba | 388 | 13 | LUK | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
9 | Đỗ Xuân Tụng | xã Lục Ba | 75,78 | 10 | LUK | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| xã Phục Linh |
|
|
|
| 0,010 | 0,010 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Nguyễn Hữu Giao | xã Phục Linh | 43 | 55 | CLN | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
| xã Yên Lãng |
|
|
|
| 0,004 | 0,004 | 0,000 | 0,00 | 0,00 |
1 | Lương Văn Long | xã Yên Lãng | 326 | 67 | CLN | 0,004 | 0,004 |
|
|
|
| xã Phú Thịnh |
|
|
|
| 1,550 | 0,040 | 1,510 | 0,00 | 0,00 |
1 | Trương Thị Chinh | xã Phú Thịnh | 68 | 39 | LUK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
2 | Hà Hải Ngọc | xã Phú Thịnh | 150,161 | 19 | LUC | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
3 | Trần Văn Định | xã Phú Thịnh | 34 | 38 | LUK | 0,09 |
| 0,09 |
|
|
4 | Chu Văn Lai | xã Phú Thịnh | 27 | 39 | LUK | 0,1 |
| 0,1 |
|
|
5 | Chu Văn Lai | xã Phú Thịnh | 49 | 38 | LUK | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
6 | Trương Thị Chinh | xã Phú Thịnh | 68 | 39 | LUK | 0,26 |
| 0,26 |
|
|
7 | Nguyễn Thị Thùy | xã Phú Thịnh | 235 | 39 | LUK | 0,17 |
| 0,17 |
|
|
8 | Trần Thị Vy | xã Phú Thịnh | 236 | 39 | LUK | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
9 | Hoàng Văn Định | xã Phú Thịnh | 299 | 8 | LUC | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
10 | Vũ Thị Vui | xã Phú Thịnh | 208,209, 228,229 | 8 | LUC | 0,2 |
| 0,2 |
|
|
11 | Bùi Văn Toản | xã Phú Thịnh | 137 | 19 | LUC | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
12 | Đồng Thanh Hiệp | xã Phú Thịnh | 187 | 37 | LUK | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 889/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 1727/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 1728/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
Quyết định 4245/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra