Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4244/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 832/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Võ Nhai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất trong năm 2020 là 136,91 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 2,42 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 134,49 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 102,05 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 86,44 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 12,67 ha;

- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu hồi là 2,94 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 8,75 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 8,68 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 0,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 3,19 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 67 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 136,91 ha, trong đó:

- Có 30 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020 với diện tích sử dụng đất là 57,39 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 51,2 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 5,3 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,89 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 37 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 79,52 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 67,08 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 10,13 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 2,3 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 và danh sách chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Võ Nhai và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã  Bình Long

Xã  Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sảng Mộc

Xã Liên Minh

1

2

3

4=(5+..+19)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,42

-

0,07

-

-

-

-

-

-

2,35

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2,35

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

134,49

15,90

7,06

3,38

0,15

12,15

6,08

2,51

25,50

6,66

21,51

5,78

18,16

5,20

0,07

4,39

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

12,91

 

6,16

 

 

0,16

 

0,04

 

 

2,33

0,07

0,11

4,01

 

0,03

2.2

Đất ở đô thị

ODT

8,91

8,91

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

5,13

 

 

 

 

1,10

1,00

1,00

 

 

 

 

 

1,06

 

0,97

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

52,92

5,23

0,90

3,33

0,11

 

 

 

25,30

 

 

 

18,05

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

54,30

1,44

 

0,05

0,04

10,89

5,08

1,47

0,20

6,66

19,18

5,71

 

0,13

0,07

3,39

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã  Bình Long

Xã  Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sảng Mộc

Xã Liên Minh

1

2

3

4 = (5+..+19)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp

NNP

86,44

8,39

6,35

0,03

0,038

10,22

5,14

1,89

25,49

5,50

-

4,69

10,79

4,69

0,068

3,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA

30,78

7,17

4,83

0,01

0,01

2,27

1,25

1,37

9,10

0,36

 

0,25

1,10

2,04

0,02

0,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

17,67

0,97

0,30

0,004

0,004

1,00

0,81

0,10

2,36

0,29

 

1,73

9,69

0,08

0,01

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,434

0,002

1,22

0,002

0,006

1,30

0,25

0,32

0,003

0,44

 

1,44

 

1,04

0,004

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,025

 

 

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

30,733

0,004

 

0,00

0,014

5,64

2,78

0,03

14,03

3,65

 

1,20

 

1,23

0,032

2,12

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,800

0,24

 

 

 

0,01

0,05

0,06

 

0,03

 

0,07

 

0,30

 

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,73

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,67

2,06

0,55

3,34

-

0,99

0,81

0,34

-

0,21

-

0,98

2,64

0,50

-

0,24

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

2,65

 

0,40

 

 

0,25

0,10

0,28

 

0,15

 

0,95

0,32

 

 

0,20

2.2

Đất ở đô thị

ODT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

ccc

5,28

1,99

 

0,01

 

0,74

0,61

0,06

 

0,06

 

0,03

1,24

0,50

 

0,04

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,44

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,12

 

0,05

3,33

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,94

0,49

 

 

 

0,37

0,53

0,24

 

0,95

0,07

0,04

 

 

 

0,25

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sảng Mộc

Xã Liên Minh

1

2

3

4 = (5+..+19)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,68

3,35

0,17

-

0,11

0,16

-

0,04

-

-

0,02

0,07

4,72

0,01

-

0,03

1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,41

2,77

0,14

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

0,37

0,01

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,38

0,28

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,45

0,304

 

 

 

0,04

 

0,04

 

 

0,02

 

0,02

 

 

0,03

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

4,44

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

4,33

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,07

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,07

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đình Cả

Xã La Hiên

Xã Thượng Nung

Xã Nghinh Tường

Xã Phú Thượng

Xã Dân Tiến

Xã Bình Long

Xã Thần Sa

Xã Vũ Chấn

Xã Phương Giao

Xã Tràng Xá

Xã Lâu Thượng

Xã Cúc Đường

Xã Sảng Mộc

Xã Liên Minh

1

2

3

4= (5 + 6 +....)

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,25

-

-

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,94

0,49

-

-

-

0,37

0,53

0,24

-

0,95

0,07

0,04

-

-

-

0,25

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,04

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

ccc

2,44

 

 

 

 

0,37

0,53

0,24

 

0,95

0,07

0,04

 

 

 

0,24

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 30 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa  sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

 

57,39

51,20

25,48

0,00

0,00

5,30

0,89

1

Khu dân cư số 03

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

8,83

6,74

5,64

 

 

1,99

0,10

2

Khu dân cư số 1

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

2,31

2,26

0,00

 

 

0,02

0,03

3

Đất ở (khu dân cư và chợ Cúc Đường)

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

4,00

3,50

1,00

 

 

0,50

 

4

Dự án khu dân cư trung tâm

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6,00

5,70

4,80

 

 

0,30

 

5

Bảo hiểm xã hội huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,32

0,28

0,21

 

 

0,00

0,04

6

Cụm Công nghiệp Cây Bòng

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,90

0,65

0,03

 

 

0,25

 

7

Dự án Tổ hợp dịch vụ tổng hợp Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

5,23

3,27

2,75

 

 

1,64

0,32

8

Cửa hàng xăng dầu Miền Đông

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

0,08

 

 

0,00

 

9

XD cửa hàng xăng dầu

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0,11

0,11

0,00

 

 

0,00

 

10

Mỏ vàng sa khoáng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

8,00

8,00

8,00

 

 

0,00

 

11

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm và công trình phụ trợ (đợt 2)

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

12

Mỏ vàng sa khoáng Nam thung lũng Khắc Kiệm

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

2,30

2,30

0,00

 

 

0,00

 

13

Mỏ vàng gốc Deluvi khu vực Bãi Mổ

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

14,00

14,00

0,00

 

 

0,00

 

14

Di tích Chủ tịch Hồ chí Minh ở Làng Vang

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,25

0,25

0,00

 

 

 

 

15

Nhà văn hóa xã Cúc Đường và các hạng mục phụ trợ

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,08

0,08

0,05

 

 

0,00

 

16

Xây dựng nhà văn hóa Na Rang

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,16

0,16

0,00

 

 

0,00

 

17

Xây dựng nhà văn hóa Na Mấy

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,10

0,10

0,00

 

 

0,00

 

18

Xây dựng nhà văn hóa xóm Cao Sơn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

19

Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rịa

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

20

Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Rạc

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

21

Xây dựng nhà văn hóa xóm Khe Cái

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

22

Xây dựng nhà văn hóa xóm Na Đồng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

23

Xây dựng nhà văn hóa xóm Đồng Đình

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

24

Nhà văn hóa thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,34

0,34

0,34

 

 

0,00

 

25

Nhà văn hóa xóm Bắc Phong

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

26

Nhà văn hóa xóm Ba Phiêng

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

27

Nhà văn hóa xóm Làng Mười

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,00

 

 

0,00

 

28

Khu du lịch sinh thái Phượng Hoàng huyện Võ Nhai tỉnh Thái Nguyên

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,00

1,00

0,60

 

 

0,60

0,40

29

Hồ sinh thái - Công viên cây xanh thị trấn Đình Cả

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,28

0,28

0,24

 

 

0,00

 

30

Chợ trung tâm Võ Nhai (chợ Đình Cả)

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,74

0,74

0,74

 

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 37 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI TRONG NĂM 2020 HUYỆN VÕ NHAI
(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng cộng

 

79,52

67,08

9,31

0,00

0,00

10,13

2,30

1

Mở rộng Trang trại chăn nuôi lợn nái ngoại siêu nạc

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

2,35

2,10

 

 

 

 

0,25

2

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

 

 

 

 

 

3

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,25

0,250

 

 

 

 

 

4

Mỏ cát sỏi Thượng Nung

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

3,33

 

 

 

 

3,33

 

5

Chuyển mục đích sử dụng sang đất CLN

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

0,07

0,07

0,07

 

 

0,00

 

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,02

0,02

0,02

 

 

0,00

 

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn

Các xã trên địa bàn huyện Võ Nhai

0,35

0,35

0,35

 

 

0,00

 

8

Mở rộng trường mầm non xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,06

0,06

0,06

 

 

0,00

 

9

Khu thể thao xã Bình Long

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

1,00

 

 

0,00

 

10

Khu thể thao cụm xã Cúc Đường

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

0,92

 

 

0,00

 

11

Khu thể thao xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

1,10

1,10

1,10

 

 

0,00

 

12

Khu thể thao xã Dân Tiến

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

1,00

1,00

0,80

 

 

0,00

 

13

Khu Thể Thao xã Liên Minh

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,97

0,96

0,83

 

 

0,00

0,01

14

Cụm công nghiệp Trúc Mai

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

13,44

10,79

1,10

 

 

2,64

 

15

Khai thác đá cát kết làm vật liệu xây dựng thông thường bằng phương pháp lộ tiên tại khu vực Yên Ngựa

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

4,53

4,53

0,20

 

 

0,00

 

16

Cầu tràn xóm Đồng Bản

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,02

 

 

0,00

 

17

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ UBND xã Bình Long đi Quảng Phúc xã Bình Long, huyện Võ Nhai

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

1,42

0,84

0,35

 

 

0,34

0,24

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

2,02

1,78

0,10

 

 

0,11

0,13

18

Cầu Tràn xóm Trung Sơn

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,12

0,12

0,06

 

 

0,00

 

19

Cầu Tràn xóm Ngọc Sơn 1

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,04

0,04

0,04

 

 

0,00

 

20

Đường giao thông nông thôn kiểu mẫu xóm Mỏ Gà, xã Phú Thượng

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,17

0,15

0,12

 

 

0,02

 

21

Đường Đồng Chuối - Làng Mười, xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

2,89

2,19

0,30

 

 

0,70

 

22

Xây dựng đường Na Rang, Khe Rạc, Cao Sơn đi Cao Biền, xã Phú Thượng

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

6,09

4,93

0,35

 

 

0,21

0,95

Phú Thượng, huyện Võ Nhai

2,21

1,85

0,20

 

 

0,12

0,24

23

Đường Tràng Xá - Phương Giao, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên nối huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

19,14

17,97

0,54

 

 

1,10

0,07

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

3,20

2,37

0,20

 

 

0,82

0,01

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

6,50

6,12

0,25

 

 

0,25

0,13

24

Đường giao thông liên xã Tràng Xá - Liên Minh, huyện Võ Nhai

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

2,50

2,31

0,05

 

 

0,16

0,03

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

3,00

2,52

0,13

 

 

0,24

0,24

25

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Đình Cả, thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,073

0,000

0,00

 

 

0,07

 

26

Nhà văn hóa xóm Đồng Quán

Xã Dân Tiến, huyện Võ Nhai

0,05

0,05

0,05

 

 

0,00

 

27

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

0,039

0,038

0,00

 

 

0,00

 

28

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

0,136

0,136

0,03

 

 

0,00

 

29

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

0,006

0,006

0,00

 

 

0,00

 

30

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Nghinh Tường, huyện Võ Nhai

0,038

0,038

0,01

 

 

0,00

 

31

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai

0,071

0,071

0,01

 

 

0,00

 

32

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

0,052

0,052

0,01

 

 

0,00

 

33

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Sảng Mộc, huyện Võ Nhai

0,068

0,068

0,02

 

 

0,00

 

34

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Thượng Nung, huyện Võ Nhai

0,045

0,033

0,01

 

 

0,01

 

35

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Thần Sa, huyện Võ Nhai

0,037

0,037

0,00

 

 

0,00

 

36

Dự án cấp điện nông thôn

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

0,014

0,014

0,00

 

 

0,00

 

37

Dự án cấp điện nông thôn

Thị trấn Đình Cả, huyện Võ Nhai

0,009

0,009

0,00

 

 

0,00

 

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2020

(Kèm theo Quyết định số 4244/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (Xã, phường, thị trấn, huyện...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm (CLN)

Sang đất trồng cây hàng năm khác (HNK)

Sang đất nuôi trồng thủy sản (NTS)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG CỘNG

 

 

-

0,746

0,681

0,066

-

 

 

Xã Bình Long

 

 

 

 

0,043

0,043

0,000

0,000

 

1

Đỗ Mạnh Khảm

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

74

37

LNK

0,018

0,018

 

 

 

2

Ma Thị Hiền

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

109

28

LNK

0,015

0,015

 

 

 

3

Đàm Văn Hưng

Xã Bình Long, huyện Võ Nhai

130

28

LNK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Phương Giao

 

 

 

 

0,015

0,015

0,000

0,000

 

1

Bàn Phúc Hưng

Xã Phương Giao, huyện Võ Nhai

241

85

CLN

0,015

0,015

 

 

 

 

Xã Liên Minh

 

 

 

 

0,030

0,030

0,000

0,000

 

1

Lại Thị Thơm

Xã Liên Minh, huyện Võ Nhai

122;123;124;12

5;15

73;74

CLN

0,030

0,030

 

 

 

 

Xã Lâu Thượng

 

 

 

 

0,105

0,105

0,000

0,000

 

1

Nguyễn Đức Thắng

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

57

20

LUK

0,020

0,020

 

 

 

2

Trịnh Lực Sỹ

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

265

29

CLN

0,020

0,020

 

 

 

3

Ong Khắc Duy

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

149

20

LUK

0,015

0,015

 

 

 

4

Đồng Văn Huyên

xa Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

383

30

LUC

0,030

0,030

 

 

 

5

Nguyễn Thị Thanh Thủy

Xã Lâu Thượng, huyện Võ Nhai

19

41

LUK

0,020

0,020

 

 

 

 

Xã Cúc Đường

 

 

 

 

0,010

0,010

0,000

0,000

 

1

Nông Văn Lâm

Xã Cúc Đường, huyện Võ Nhai

346

46

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Phú Thượng

 

 

 

 

0,163

0,163

0,000

0,000

 

1

Hoàng Văn Thư

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

46

54

LUK

0,010

0,010

 

 

 

2

Lương Hoàng Thái

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

337

30

LNK

0,008

0,008

 

 

 

3

Hứa Văn Tâm

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

190

45

LUC

0,010

0,010

 

 

 

4

Lành Minh Tuấn

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

16

31

LUK

0,026

0,026

 

 

 

8

Hà Văn Mão

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

220

60

LUC

0,040

0,040

 

 

 

10

Lường Thị Hà

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

14

62

CLN

0,015

0,015

 

 

 

11

Luân Văn Hảo

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

426

54

LUC

0,034

0,034

 

 

 

12

Nguyễn Đức Thuận

Xã Phú Thượng, huyện Võ Nhai

68

32

CLN

0,020

0,020

 

 

 

 

Xã La Hiên

 

 

 

 

0,232

0,166

0,066

0,000

 

1

Lương Viết Thân

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

37

85

LUK

0,066

 

0,066

 

 

2

Lương Viết Thân

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

214

85

LUK

0,020

0,020

 

 

 

3

Đỗ Thị Thoa

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

89

87

BHK

0,014

0,014

 

 

 

4

Hoàng Văn Thụy

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

134

42

LUK

0,040

0,040

 

 

 

5

Hoàng Văn Tiến

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

205

81

LUK

0,007

0,007

 

 

 

6

Lê Thị Yến

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

6, 32

56

LUK

0,020

0,020

 

 

 

7

Ông Mai Văn Dần

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

195

86

LUC

0,040

0,040

 

 

 

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

196

86

LUK

 

 

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

213

86

LUK

 

 

8

Phương Thị Tuyền

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

68

86

HNK

0,015

0,015

 

 

 

9

Hoàng Văn Trường

Xã La Hiên, huyện Võ Nhai

231

93

LUK

0,010

0,010

 

 

 

 

Xã Tràng Xá

 

 

 

 

0,070

0,070

0,000

0,000

 

1

Chu Văn Phúc

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

68

44

HNK

0,010

0,010

 

 

 

2

Vũ Văn Trường

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

108

114

HNK

0,020

0,020

 

 

 

3

Tạ Đăng Phước

Xã Tràng Xá, huyện Võ Nhai

18

43

BHK

0,040

0,040

 

 

 

 

TT Đình Cả

 

 

 

 

0,079

0,079

0,000

0,000

 

1

Lộc Trung Hiếu

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

517

24

CLN

0,029

0,029

 

 

 

2

Hà Thị Chang

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

200

23

BHK

0,005

0,005

 

 

 

3

Thái Hữu Tính

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

104

16

CLN

0,005

0,005

 

 

 

4

Nguyễn Quốc Việt

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

370

17

HNK

0,025

0,025

 

 

 

5

Đoàn Thanh Công

TT Đình Cả, huyện Võ Nhai

227

19

LUC

0,015

0,015

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4244/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4244/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản