Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4241/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái Nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020

Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là 1.707,47 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22 ha;

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.650,25 ha;

(Chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020

Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là 1.608,74 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 1.121,84 ha.

- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là 486,90 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 38,16 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất nông nghiệp là 40,07 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2020

Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong năm 2020 là 8,53 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 04 kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2020

Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47 ha, trong đó:

- Có 172 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 370,65 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 05 kèm theo)

- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa sử dụng là 0,65 ha.

(Chi tiết tại phụ lục 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Phú Xá

X. Tân Cương

P Thịnh Đán

Xã. Quyết Thng

Xã Thịnh Đc

P Đồng Quang

P Gia Sàng

P Phan Đình Phùng

P Quang Vinh

P Tân Thành

P Tân Thịnh

P Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

P Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Phúc Xuân

P Hoàng Văn Thụ

P Tân Long

P Hương Sơn

P Quan Triều

P Quang Trung

P Tích Lương

P Trung Vương

P Trung Thành

P Tân Lập

P Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Đồng Liên

P Chùa Hang

Linh Sơn

Huống Thượng

 

Tổng

 

1.707,47

20,30

1,31

90,37

246,71

66,54

11,41

60,81

11,78

10,76

0,58

32,21

67,12

38,41

49,59

53,61

151,58

179,26

13,65

2,73

1,87

1,02

27,06

76,18

3,48

12,96

72,50

6,79

167,93

-

7,42

97,05

122,48

1

Đt nông nghiệp

NNP

57,22

-

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5,40

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

-

-

0,51

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

57,22

 

1,31

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,40

 

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.650,25

20,30

-

90,37

246,71

68,54

11,41

60,81

11,78

10,76

0,58

32,21

67,12

38,41

44,19

53,61

151,58

129,26

13,65

2,73

1,87

1,02

27,06

76,18

3,48

12,96

71,99

6,79

167,93

-

7,42

97,05

122,48

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

519,50

 

 

 

222,85

1,10

 

 

 

 

 

 

 

35,92

 

 

 

73,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33,39

 

 

39,00

113,98

2.2

Đất ở đô thị

ODT

387,92

15,59

 

73,36

 

 

11,36

45,58

9,00

1,92

0,50

28,84

58,66

 

33,51

 

 

 

11,65

0,01

1,15

0,77

17,93

0,07

1,20

12,73

56,16

2,90

 

 

5,03

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,03

 

 

0,18

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

5,67

 

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,69

 

 

0,68

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

184,35

0,08

 

1,50

6,00

 

 

5,32

0,34

 

 

 

1,41

1,17

0,27

 

122,47

12,82

 

0,08

0,69

0,19

 

30,40

0,02

 

 

1,29

0,30

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

212,37

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

1,86

7,39

15,09

37,20

 

2,64

 

 

 

1,50

2,20

 

0,26

 

129,89

 

 

3,03

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

218,54

4,63

 

1,58

3,56

3,14

0,05

9,91

2,44

8,84

0,08

3,37

7,05

0,01

6,46

46,22

14,02

5,98

2,00

 

 

0,06

9,13

 

0,06

0,20

14,89

2,60

4,35

 

2,39

55,02

8,50

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,57

 

 

13,93

 

64,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P Phú Xá

X. Tân Cương

P Thịnh Đán

Xã. Quyết Thng

Xã Thịnh Đc

P Đồng Quang

P Gia Sàng

P Phan Đình Phùng

P Quang Vinh

P Tân Thành

P Tân Thịnh

P Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

P Đồng Bẩm

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Phúc Xuân

P Hoàng Văn Thụ

P Tân Long

P Hương Sơn

P Quan Triều

P Quang Trung

P Tích Lương

P Trung Vương

P Trung Thành

P Tân Lập

P Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

P Chùa Hang

Linh Sơn

Huống Thượng

 

Tổng

 

1608,74

26,07

1,31

95,46

222,51

65,06

11,42

62,29

11,34

930

1,88

33,02

67,92

46,50

50,00

53,28

136,10

118,28

11,73

2,34

1,87

0,20

26,46

75,77

3,49

13,54

63,57

5,59

162,11

6,81

97,47

126,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

1121,84

21,05

1,31

57,22

105,06

55,25

8,43

42,59

4,72

5,96

 

23,16

57,93

33,72

20,82

40,00

113,77

108,32

3,14

1,90

1,30

0,14

11,80

68,02

0,66

6,00

44,83

3,05

112,34

1,20

65,01

103,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

482,36

16,47

0,98

29,32

63,96

38,28

6,01

31,15

1,85

2,10

 

9,90

43,20

15,70

10,86

10,47

5,57

29,42

0,57

0,35

1,17

0,00

3,19

13,74

 

4,33

26,51

1,00

44,86

 

26,95

44,45

 

Trong đó: Đất chuyên trng a nước

LUC

362,73

11,51

0,98

18,40

56,09

28,90

3,72

23,47

1,80

1,70

 

7,90

39,16

11,27

5,36

10,47

3,64

21,62

0,54

0,34

1,17

0,00

2,69

9,95

 

3,33

16,55

0,50

32,81

 

13,49

35,37

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,63

0,70

 

3,05

2,43

0,54

 

3,22

0,35

0,24

 

0,10

2,50

6,99

5,11

0,12

2,23

 

0,60

0,06

0,08

0,00

0,25

0,01

0,30

0,73

0,17

0,20

2,57

0,27

17,52

19,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

224,66

2,91

 

11,20

15,02

8,14

1,25

6,13

1,69

3,35

 

8,52

3,83

9,74

2,27

19,47

8,82

8,60

0,56

1,32

0,04

0,08

5,11

17,26

0,30

0,69

7,02

0,50

50,87

0,93

10,93

17,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

232,78

0,22

 

9,00

8,93

4,20

0,39

0,15

0,71

 

 

1,96

 

0,73

 

3,53

96,20

41,80

 

0,17

 

 

0,71

33,53

 

 

7,74

 

4,95

 

5,89

11,97

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,27

0,10

 

1,22

12,79

1,50

 

0,14

0,12

0,07

 

1,47

0,59

0,00

1,58

2,61

0,95

1,20

1,31

 

0,01

 

1,94

3,48

 

0,19

0,96

1,29

3,56

 

0,27

2,92

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

52,34

0,65

0,33

3,43

1,93

2,59

0,78

1,80

 

 

 

1,21

7,81

0,56

1,00

3,80

0,00

7,50

0,10

 

 

0,06

0,60

 

0,06

0,06

2,43

0,06

5,53

 

3,45

6,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

486,90

5,02

0,00

38,24

117,45

9,81

2,99

19,70

6,62

3,34

1,88

9,86

9,99

12,78

29,18

13,28

22,33

9,96

8,59

0,44

0,57

0,06

14,66

7,75

2,83

7,54

18,74

2,54

49,77

5,61

32,46

22,91

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

171,10

 

 

 

83,32

7,20

 

 

 

 

 

 

 

9,52

 

4,91

10,53

7,70

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

9,34

2,41

15,40

20,65

2.2

Đất ở đô thị

ODT

115,64

2,99

 

27,68

 

 

2,82

14,72

4,25

2,41

 

6,54

4,48

 

9,36

 

 

 

7,45

 

0,03

0,06

8,51

3,52

0,60

6,49

13,03

0,70

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,87

 

 

 

0,12

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1,83

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

0,01

 

 

 

 

2,20

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,96

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

21,86

0,26

 

1,72

 

 

 

2,29

0,28

0,51

 

0,10

 

1,66

5,93

1,65

0,96

 

0,10

0,02

0,54

 

1,11

1,60

0,70

 

 

0,23

2,20

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

26,59

0,08

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1,23

7,95

 

 

 

0,08

 

 

 

 

0,14

1,46

0,28

0,30

 

 

 

14,99

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

20,81

1,41

 

1,65

1,16

 

 

0,55

0,81

0,02

0,08

0,02

1,01

0,11

3,33

0,04

1,94

1,00

0,57

 

 

 

0,04

1,18

0,04

 

3,18

 

0,60

1,00

0,25

0,82

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,50

 

 

 

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,16

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,92

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

0,90

0,20

 

 

0,55

0,06

 

 

 

 

 

1,40

0,37

 

0,25

0,42

 

 

 

0,52

0,64

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

34,60

 

 

0,26

15,14

0,01

0,02

1,47

0,47

 

1,80

2,00

3,00

 

0,78

3,81

0,30

 

0,39

0,15

 

 

1,50

 

 

0,15

0,94

1,61

 

 

 

0,80

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,05

 

 

 

 

 

 

 

0,29

 

 

 

 

0,26

 

 

6,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

72,84

0,28

 

6,32

14,31

2,60

0,15

0,67

0,43

0,40

 

0,30

1,30

 

 

2,32

1,57

1,26

 

0,15

 

 

1,40

0,94

0,02

0,37

0,87

 

37,10

 

0,08

 

 

PHỤ LỤC 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Quyết Thắng

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Tích Lương

Phường Tân Lập

Xã Sơn Cẩm

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

38,16

10,90

0,93

9,82

12,10

1,11

0,23

3,07

1.1

Đất nồng lúa

LUA/PNN

10,32

2,50

 

2,62

2,70

0,32

 

2,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

7,57

1,20

 

2,12

2,00

0,07

 

2,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,16

1,00

0,93

1,00

1,00

0,12

0,11

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13,45

3,60

 

3,00

5,40

0,50

0,12

0,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

8,85

3,40

 

2,90

2,50

 

 

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,38

0,40

 

0,30

0,50

0,17

 

0,01

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

40,07

-

-

-

40,00

-

0,07

-

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSXTNKR(a)

40,07

 

 

 

40,00

 

0,07

 

 

PHỤ LỤC 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Chỉ tiêu sử dụng Đất

Mã

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Gia Sáng

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Phường Đồng Bẩm

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,53

0,70

0,63

0,39

0,04

0,33

0,34

0,07

0,60

0,05

1,12

0,82

0,27

0,05

1,14

0,76

0,80

0,30

0,12

2.1

Đất ở nông thôn

ONT

1,58

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

0,10

0,01

 

2.2

Đất ở đô thị

ODT

3,13

0,46

 

 

 

0,17

0,14

0,07

0,50

 

 

0,63

0,02

 

1,14

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

CQP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,23

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,68

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

ccc

2,91

0,24

0,16

0,39

 

0,16

0,20

 

0,10

0,05

0,12

 

0,25

0,05

 

0,76

0,02

0,29

0,12

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TNG CNG

 

1.378,69

1.000,17

416,62

0,00

0,00

370,65

7,88

1

Dự án nông trại trồng chè và nhà máy sản xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại khu vực vùng chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam

Xã Phúc Xuân - TPTN

50,00

50,00

6,80

 

 

0,00

 

2

Trung tâm bảo tồn Lan

Phường Tân Lập - TPTN

0,51

0,16

0,00

 

 

0,35

 

3

Vườn cây xóm Nam Tân, Xã Tân Cương

Xã Tân Cương TPTN

1,31

1,31

0,98

 

 

0,00

 

4

Dự án Trung tâm nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh

Phường Đồng Bẩm - TPTN

5,40

0,00

0,00

 

 

5,40

 

5

Khu dân cư tổ 4

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

2,28

1,45

0,05

 

 

0,83

 

6

Khu dân cư hồ điều hòa Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

2,00

0,50

0,00

 

 

1,50

 

7

Dự án khu dân cư Kosy Gia Sàng

Phường Gia Sàng - TPTN

7,17

4,49

3,89

 

 

2,68

 

8

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu

Phường Đồng Bẩm - TPTN

4,14

3,57

0,95

 

 

0,57

 

9

Khu tái định cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay vốn WB

Phường Đồng Bẩm - TPTN

3,00

3,00

2,20

 

 

0,00

 

10

Dự án nâng cấp, sửa chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ

Phường Trung Thành - TPTN

5,00

0,00

0,00

 

 

5,00

 

11

Tòa nhà chung cư hỗn hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,54

0,29

0,26

 

 

0,25

 

12

Khu đô thị mới FLC Thái Nguyên

Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN

40,00

30,30

7,30

 

 

9,70

 

13

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT

Phường Tân Thịnh - TPTN

10,30

5,50

1,40

 

 

4,70

0,10

Phường Quang Trung - TPTN

12,80

6,10

1,00

 

 

6,70

 

Phường Thịnh Đán - TPTN

15,72

9,42

7,89

 

 

6,24

0,06

14

Khu dân cư tổ 11

Phường Túc Duyên - TPTN

2,04

1,41

0,67

 

 

0,62

0,01

15

Dự án khu nhà ở Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm - TPTN

12,86

1,54

0,00

 

 

10,82

0,50

16

Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên

Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN

0,90

0,40

0,00

 

 

0,50

 

Phường Trưng Vương - TPTN

1,20

0,60

0,00

 

 

0,60

 

Phường Túc Duyên - TPTN

3,70

2,70

1,50

 

 

1,00

 

Phường Gia Sàng - TPTN

3,50

2,70

1,70

 

 

0,80

 

Phường Cam Giá - TPTN

2,90

2,20

1,00

 

 

0,70

 

Phường Chùa Hang - TPTN

0,50

0,35

0,00

 

 

0,15

 

Phường Túc Duyên - TPTN

5,00

5,00

2,80

 

 

0,00

 

17

Xây dựng Khu dân cư số 11 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên (giáp Kosy).

Phường Gia Sàng - TPTN

18,60

13,40

8,00

 

 

5,20

 

18

Khu dân cư Nam đại học kỹ thuật công nghiệp

Phường Tích Lương - TPTN

0,07

0,03

0,00

 

 

0,04

 

19

Hoàn vốn dự án đầu tư hạ tầng Khu hành chính mới Đồng Hỷ, Thái Nguyên

Phường Chùa Hang - TPTN

4,53

0,60

0,00

 

 

3,93

 

Phường Đồng Bẩm - TPTN

5,52

5,10

3,60

 

 

0,42

 

20

Xây dựng cấp bách Khu tái định cư số 11 phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,15

0,05

0,00

 

 

0,10

 

21

Xây dựng hạ tầng Khu Tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

0,81

0,69

0,49

 

 

0,12

 

22

Xây dựng cấp bách Khu Tái định cư tổ 38 phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

0,14

0,14

0,00

 

 

0,00

 

23

Khu tái định cư tổ 39 phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

0,32

0,10

0,10

 

 

0,20

0,02

24

Xây dựng cấp bách KDC số 3 Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

0,14

0,08

0,00

 

 

0,06

 

25

Khu nhà ở Thăng Long, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên - TPTN

19,80

19,25

18,89

 

 

0,55

 

26

Khu dân cư 7A phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên - TPTN

0,03

0,03

0,00

 

 

0,00

 

27

Khu tái định cư tổ 3 phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Tân Lập - TPTN

3,60

3,50

3,50

 

 

0,10

 

28

Khu tái định cư liên tổ 19, 20

Phường Trung Thành - TPTN

7,73

5,23

3,74

 

 

2,50

0,00

29

Khu tái định cư liên tổ 13, 19, 23

Phường Phú Xá - TPTN

9,05

6,48

5,90

 

 

2,57

 

30

Khu dân cư tổ 11A Tân Lập

Phường Tân Lập - TPTN

0,66

0,43

0,23

 

 

0,23

 

31

Khu dân cư tổ 11B Tân Lập

Phường Tân Lập - TPTN

1,31

1,27

0,00

 

 

0,04

 

32

Khu đô thị Hồ Xương Rồng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

1,60

0,23

0,00

 

 

1,37

 

33

Xây dựng Khu dân cư 1, 3, 4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang

Phường Đồng Quang - TPTN

0,50

0,27

0,27

 

 

0,23

 

34

Khu dân cư số 5 Quang Vinh

Phường Quang Vinh - TPTN

1,54

1,10

1,10

 

 

0,44

 

35

Mở rộng chung cư TBCO

Phường Quang Vinh - TPTN

5,30

3,75

0,93

 

 

1,39

0,16

36

Khu dân cư Viettime Thái Nguyên, Túc Duyên

Phường Túc Duyên - TPTN

4,47

3,96

3,96

 

 

0,50

0,01

37

Khu dân cư số 3 phường Quan Triều

Phường Quan Triều - TPTN

0,77

0,08

0,00

 

 

0,06

0,63

38

Dự án khu tái định cư xây dựng đường QL3 đoạn tránh thành phố Thái Nguyên, phường Tân Long

Phường Tân Long - TPTN

0,01

0,01

0,01

 

 

0,00

 

39

Khu dân cư số 6 phường Thịnh Đán, TPTN

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,27

0,22

0,07

 

 

0,05

 

40

Nhà ở Xã hội TNG và chỉnh trang khu đô thị khu dân cư PĐP

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,15

0,06

0,00

 

 

0,09

 

41

Đường nối từ đường Minh Cầu vào dự án nhà ở Xã hội TNG, phường PĐP

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,31

0,05

0,00

 

 

0,26

 

42

Dự án Trung tâm thiết kế thời trang TNG, phường HVT

Phường Hoàng Văn Thụ -TPTN

0,21

0,04

0,00

 

 

0,17

 

43

Khu dân cư số 5 phường Túc Duyên (APEC)

Phường Túc Duyên - TPTN

3,40

3,40

3,40

 

 

0,00

 

44

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (Ban QLDA)

Phường Túc Duyên - TPTN

0,13

0,13

0,13

 

 

0,00

 

45

Khu dân cư số 5B phường Túc Duyên (đường vào trường chuyên Thái Nguyên)

Phường Túc Duyên - TPTN

16,68

14,93

7,58

 

 

1,73

0,02

46

Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên (Công ty cổ phần Trường Hải)

Phường Túc Duyên - TPTN

1,47

0,65

0,18

 

 

0,82

 

47

Khu dân cư số 5 Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán - TPTN

3,51

2,00

1,20

 

 

1,51

 

48

Khu dân cư đồi bà Năm phường Đồng Bẩm. TPTN

Phường Đồng Bẩm - TPTN

1,76

0,80

0,00

 

 

0,96

 

49

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội 915 và trung tâm hoạt động thanh thiếu niên theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT

Phường Gia Sàng - TPTN

15,31

10,81

8,60

 

 

4,50

 

50

Đường Bắc Sơn, đường Minh cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ TPTN

Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN

0,82

0,62

0,41

 

 

0,20

 

51

Khu dân cư phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,003

0,00

0,00

 

 

0,00

 

52

Xây dựng cấp bách đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan Đình Phùng - TP Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

0,56

0,18

0,00

 

 

0,38

 

53

Dự án khu dân cư HAVICO phường Đồng Quang

Phường Đồng Quang - TPTN

0,52

0,40

0,30

 

 

0,12

 

54

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Tân Lập - TPTN

17,74

13,90

8,30

 

 

3,60

0,24

55

Khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Phú Xá - TPTN

1,46

1,46

0,87

 

 

0,00

 

56

Mở rộng khu dân cư số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Tân Lập - TPTN

11,30

6,89

2,91

 

 

4,12

0,29

57

Khu dân cư số 2, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Tân Lập - TPTN

7,30

2,81

1,48

 

 

3,98

0,51

58

Khu dân cư số 3, phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)

Phường Tân Lập - TPTN

9,21

6,22

3,76

 

 

2,89

0,10

59

Xây dựng cấp bách khu tái định cư phường Thịnh Đán và Xã Quyết Thắng

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,43

0,00

0,00

 

 

0,23

0,20

60

Đường Thanh niên Xung phong và khu dân cư hai bên đường

Phường Phú Xá - TPTN

0,70

0,00

0,00

 

 

0,70

 

61

Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán TPTN (khu số 1)

Phường Thịnh Đán - TPTN

20,11

10,44

3,48

 

 

9,49

0,18

62

Khu dân cư số 10 phường Thịnh Đán TPTN

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,35

0,30

0,00

 

 

0,05

 

63

Khu đô thị An Phú

Phường Đồng Quang - TPTN

10,34

7,70

5,44

 

 

2,64

 

Phường Tân Thịnh - TPTN

18,54

15,81

8,35

 

 

2,69

0,04

64

Khu dân cư số 9 phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

1,41

1,04

1,00

 

 

0,37

 

65

Khu dân cư số 9, phường Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán - TPTN

2,26

1,04

1,00

 

 

1,20

0,02

66

Khu dân cư số 4 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên - TPTN

0,80

0,48

0,07

 

 

0,28

0,03

67

Khu dân cư Quang Trung - Quang Vinh

Phường Quang Trung, Quang Vinh - TPTN

2,36

1,42

0,03

 

 

0,93

0,01

68

Dự án khu nhà ở Bắc Sơn - Sông Hồng

Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN

9,72

2,12

0,10

 

 

7,60

 

69

Khu tái định cư dự án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay vốn WB

Xã Linh Sơn - TPTN

3,00

3,00

2,20

 

 

0,00

 

Xã Huống Thượng - TPTN

3,10

3,10

2,20

 

 

0,00

 

70

Khu dân cư đường Bắc Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, Xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bên phải tuyến + bên trái tuyến); đầu tư xây dựng đường theo theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT

Xã Quyết Thắng - TPTN

44,43

21,38

13,59

 

 

22,98

0,07

Xã Phúc Xuân-TPTN

50,80

39,40

10,70

 

 

10,40

1,00

71

Dự án khu nhà ở Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn - TPTN

32,70

21,98

14,33

 

 

10,72

 

72

Khu dân cư số 1 Xã Huống Thượng

Xã Huống Thượng - TPTN

19,88

17,64

16,25

 

 

2,24

 

73

Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm - TPTN

10,00

8,00

2,00

 

 

2,00

 

74

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Phường Thịnh Đán - TPTN

14,37

10,50

4,26

 

 

3,87

 

75

Khu đô thị Thịnh Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)

Xã Quyết Thắng - TPTN

21,52

13,09

17,57

 

 

8,43

 

76

Các dự án thuộc Đề án Xây dựng cáp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên

Xã Huống Thượng - TPTN

14,00

12,00

4,00

 

 

2,00

 

Xã Cao Ngạn - TPTN

3,22

2,22

1,22

 

 

1,00

 

Phường Đồng Bẩm - TPTN

3,60

2,60

1,60

 

 

1,00

 

Xã Linh Sơn - TPTN

20,00

16,00

4,00

 

 

4,00

 

77

Xây dựng Khu tái định cư số 1,2, xóm Trung Tâm, Xã Phúc Xuân, TPTN

Xã Phúc Xuân-TPTN

13,96

13,20

5,70

 

 

0,75

0,01

78

Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Trung Thành, Xã Quyết Thắng, TPTN

Xã Quyết Thắng - TPTN

5,83

4,45

3,08

 

 

1,38

 

79

Xây dựng Khu tái định cư số 1 xóm Gò Móc, Xã Quyết Thắng, TPTN

Xã Quyết Thắng - TPTN

0,20

0,20

0,20

 

 

0,00

 

80

Khu dân cư số 1 Xã Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)

Xã Quyết Thắng - TPTN

1,80

1,40

1,40

 

 

0,00

0,40

81

Dự án Khu tái định cư và nhà ở Xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm - TPTN

18,19

16,24

6,15

 

 

1,85

0,10

82

Khu dân cư số 1 Xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức - TPTN

1,10

0,30

0,80

 

 

0,80

 

83

Mở rộng công an phường Hương Sơn

Phường Hương Sơn - TPTN

0,03

0,00

0,00

 

 

0,03

 

84

Mở rộng công an phường Trung Thành

Phường Trung Thành - TPTN

0,03

0,03

0,00

 

 

0,00

 

85

Mở rộng công an phường Tích Lương

Phường Tích Lương - TPTN

0,18

0,18

0,18

 

 

0,00

 

86

Xây dựng trụ sở Công an phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm - TPTN

0,09

0,09

0,00

 

 

0,00

 

87

Hầm họp kiên cố cho khối chính quyền trong căn cứ chiến đấu của thành phố tại tổ 11B phường Tân Lập

Phường Tân Lập - TPTN

0,30

0,30

0,30

 

 

0,00

 

88

Khu vực phòng thủ TPTN (Tích Lương)

Phường Tích Lương - TPTN

0,13

0,13

0,13

 

 

0,00

 

89

Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tích Lương)

Phường Tích Lương - TPTN

0,56

0,56

0,56

 

 

0,00

 

90

Xây dựng các căn cứ chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tân Lập)

Phường Tân Lập - TPTN

0,38

0,38

0,38

 

 

0,00

 

91

Xây dựng Doanh trại Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, Xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng - TPTN

4,30

4,18

0,40

 

 

0,12

 

92

Dự án tháp Antel truyền hình Thái Nguyên

Phường Gia Sàng - TPTN

2,16

0,00

0,00

 

 

2,16

 

93

Dự án cải tạo nâng cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên

Phường Trưng Vương - TPTN

0,02

0,00

0,00

 

 

0,02

 

94

Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Bệnh viện A Thái Nguyên

Phường Thịnh Đán - TPTN

1,50

0,00

0,00

 

 

1,50

 

95

Giao đất xây dựng trụ sở phòng Giáo dục và đào tạo thành phố KDC 7B, phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên - TPTN

0,81

0,81

0,36

 

 

0,00

 

96

Trường mầm non Cam Giá (phân hiệu II)

Phường Cam Giá - TPTN

0,51

0,51

0,00

 

 

0,00

 

97

Trường mầm non Liên Cơ Gang Thép

Phường Hương Sơn TPTN

0,07

0,07

0,07

 

 

0,00

 

98

Trường trung cấp nghề Thái Hà (tên cũ là Trung tâm dạy nghề lái xe Tiến Bộ)

Xã Cao Ngạn - TPTN

1,14

1,02

0,00

 

 

0,00

0,12

99

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

Phường Gia Sàng

1,08

0,28

0,08

 

 

0,80

 

100

Mầm non Tích Lương

Xã Tích Lương - TPTN

0,40

0,40

0,40

 

 

0,00

 

101

Trường tiểu học Cam Giá

Phường Cam Giá - TPTN

0,78

0,78

0,00

 

 

0,00

 

102

Trường tiểu học Tân Long

Phường Tân Long - TPTN

0,08

0,06

0,00

 

 

0,02

 

103

Công viên giáo dục trải nghiệm Thái Hưng

Phường Tích Lương - TPTN

30,00

24,80

7,80

 

 

5,20

 

104

Dự án xây dựng trường Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN - Công ty Cổ phần Quốc tế ICO

Xã Quyết Thắng - TPTN

6,00

4,50

3,50

 

 

1,50

 

105

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng trường tiểu học Cao Ngạn

Xã Cao Ngạn-TPTN

0,03

0,03

0,00

 

 

0,00

 

106

Xây dựng trung tâm giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

Phường Túc Duyên - TPTN

0,60

0,60

0,52

 

 

0,00

 

107

Xây dựng mở rộng trường mầm non Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm - TPTN

0,30

0,30

0,30

 

 

0,00

 

108

Trường mầm non Quan Triều

Phường Quan Triều - TPTN

0,19

0,00

0,00

 

 

0,00

0,19

109

Trường mầm non Quốc Tế Gia Sàng - Công ty CP TM và XD Quỳnh Minh

Phường Gia Sàng - TPTN

2,08

1,98

1,98

 

 

0,06

0,04

110

Dự án xây dựng trường mầm non Hoa Ban phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm TPTN

0,14

0,00

0,00

 

 

0,14

 

111

Trường mầm non Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu - TPTN

0,33

0,03

0,00

 

 

0,30

 

112

Dự án sân Gold Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Trìu - TPTN

122,00

104,86

0,00

 

 

17,09

0,05

Xã Phúc Xuân-TPTN

12,82

12,29

0,00

 

 

0,53

 

113

Cụm công nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường)

Xã Cao Ngạn - TPTN

0,31

0,16

0,05

 

 

0,15

 

114

Đầu tư xây dựng hạ tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 - Công ty cổ phần Vương Anh

Xã Sơn Cẩm - TPTN

20,10

18,30

5,00

 

 

1,80

 

115

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1

Xã Sơn Cẩm - TPTN

70,55

38,17

15,69

 

 

31,70

0,68

116

Quần thể du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên

Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân và Xã Phúc Trìu - TPTN

40,00

30,30

7,70

 

 

9,70

 

117

Trung tâm thương mại khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ - phường Trưng Vương thành phố Thái Nguyên

Phường Trưng Vương - TPTN

0,34

0,00

0,00

 

 

0,34

 

118

Tổ hợp khách sạn 4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở

Phường Trưng Vương - TPTN

1,86

0,00

0,00

 

 

1,86

 

119

Xây dựng bến xe khách phía Nam thành phố Thái Nguyên

Phường Tích Lương - TPTN

1,50

1,11

0,32

 

 

0,34

0,05

120

Xây dựng bến xe khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên

Xã Sơn Cẩm - TPTN

3,50

3,07

2,18

 

 

0,43

 

121

Dự án mở rộng công trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Cty CP thương mại TNG)

Phường Tân Lập - TPTN

0,26

0,23

0,00

 

 

0,03

 

122

Mở rộng bắc khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa

Xã Sơn Cẩm, Xã Phúc Hà và Phường Tân Long - TPTN

14,64

9,64

1,34

 

 

5,00

 

123

Khai thác khoáng sản quặng sắt mỏ Linh Nham (Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên)

Xã Linh Sơn - TPTN

3,03

2,95

0,00

 

 

0,08

 

124

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh

Xã Quyết Thắng - TPTN

2,20

1,99

1,30

 

 

0,09

0,12

125

Cầu qua kênh chính Núi Cốc Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

0,00

 

126

Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,36

0,00

0,00

 

 

0,15

0,21

127

Đầu tư xây dựng đường Bắc Sơn kéo dài đoạn km3+500 đến km 9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT

Xã Phúc Xuân - TPTN

4,71

2,51

2,51

 

 

2,20

 

128

Xây dựng đường Bắc Nam và cầu Huống Thượng

Phường Gia Sàng, Phường Túc Duyên và Xã Huống Thượng - TPTN

13,17

7,76

5,70

 

 

5,23

0,18

129

Xây dựng đường Huống Thượng - Chùa Hang

Phường Đồng Bẩm, phường Chùa Hang, Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN

14,45

8,05

3,70

 

 

6,08

0,32

130

Nâng cấp đường khu dân cư Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm và Xã Linh Sơn - TPTN

5,73

2,47

1,26

 

 

3,25

0,01

131

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến KM9+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận Xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng - TPTN

1,35

0,50

0,50

 

 

0,85

 

132

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

9,00

3,50

1,50

 

 

5,50

 

133

Đường Bắc Sơn kéo dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh - TPTN

1,51

0,91

0,00

 

 

0,60

 

134

Đầu tư xây dựng đường thanh niên xung phong theo hình thức đối tác công tư PPP - Hợp đồng BT

Phường Gia Sàng - TPTN

1,10

0,40

0,40

 

 

0,70

 

135

Dự án cải tạo nâng cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường,

Phường Gia Sàng, Tân Lập, Phú Xá -TPTN

17,33

17,29

13,55

 

 

0,04

 

136

Đường Xuân Hòa kéo dài

Phường Túc Duyên và Phan Đình Phùng - TPTN

2,60

1,70

0,80

 

 

0,90

 

137

Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn I, phường Quang Trung

Phường Quang Trung - TPTN

0,08

0,04

0,00

 

 

0,04

 

138

Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Trung Thành (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2)

Phường Trung Thành - TPTN

0,13

0,09

0,00

 

 

0,04

 

139

Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Tân Lập (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2)

Phường Tân Lập - TPTN

0,30

0,26

0,00

 

 

0,04

 

140

Nâng cấp đường Việt Bắc giai đoạn II, phường Phú Xá (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP Thái Nguyên GĐ 2)

Phường Phú Xá - TPTN

4,58

4,50

3,10

 

 

0,08

 

141

Đường du lịch ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Trìu)

Xã Phúc Trìu - TPTN

3,95

3,32

3,32

 

 

0,63

 

142

Đường du lịch ven hồ núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Xuân)

Xã Phúc Xuân - TPTN

1,26

0,00

0,00

 

 

1,26

 

143

Dự án đường gom Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 và đường quy hoạch giữa Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 với khu tái định cư, nhà ở Xã hội

Xã Sơn Cẩm - TPTN

3,78

1,99

1,99

 

 

1,77

0,02

144

Dự án Đường Quy hoạch và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên

Phường Phan Đình Phùng - TPTN

1,02

0,68

0,34

 

 

0,34

 

145

Đường vào khu dân cư tổ 1B (2A cũ) phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập - TPTN

0,13

0,00

0,00

 

 

0,13

 

146

Nâng cấp, cải tạo sửa chữa đường vào trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Thịnh, TPTN

Phường Tân Thịnh - TPTN

0,01

0,00

0,00

 

 

0,01

 

147

Khu dân cư số 5 Túc Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên.

Phường Túc Duyên - TPTN

0,90

0,80

0,80

 

 

0,10

 

148

Cải tạo nâng cấp đường Thanh niên Xung phong

Phường Gia Sàng - TPTN

0,02

0,00

0,00

 

 

0,02

 

149

Nâng cấp cầu Đán

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,69

0,01

0,00

 

 

0,66

0,02

150

Dự án cải tạo mở rộng đường Phú Thái

Phường Tân Thịnh - TPTN

0,31

0,21

0,05

 

 

0,10

 

151

Xây dựng kè chống lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá TPTN

Phường Cam Giá - TPTN

2,37

0,00

0,00

 

 

1,61

0,76

152

Phát triển hệ thống cấp nước - Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Trìu -TPTN

10,09

9,67

0,00

 

 

0,42

 

153

Cấp nước cho nghĩa trang An Lạc Viên INDEVCO

Xã Thịnh Đức - TPTN

0,38

0,00

0,00

 

 

0,00

0,38

154

Công trình mương thoát nước tổ 8, 9 Tân Thịnh

Phường Tân Thịnh - TPTN

0,01

0,01

0,00

 

 

0,00

 

155

Tiểu dự án cấp nước 4 - cấp nước sinh hoạt Xã Linh Sơn,

Xã Linh Sơn - TPTN

0,09

0,09

0,09

 

 

0,00

 

156

Đình làng Lau

Phường Cam Giá - TPTN

0,23

0,00

0,00

 

 

0,23

 

157

Công trình phục vụ lễ hội Chùa Hang

Phường Chùa Hang - TPTN

0,38

0,25

0,00

 

 

0,13

 

158

Khu Văn hóa thể thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills

Xã Linh Sơn - TPTN

50,28

23,69

8,66

 

 

26,58

0,01

159

Trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức - TPTN

0,10

0,10

0,10

 

 

0,00

 

160

Xuất tuyến 110kV sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá

Xã Thịnh Đức-TPTN

0,14

0,13

0,13

 

 

0,01

 

161

Dự án Trung tâm hỗ trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel

Phường Trưng Vương - TPTN

0,01

0,00

0,00

 

 

0,01

 

162

Đầu tư xây dựng chợ Gia Sàng

Phường Gia Sàng - TPTN

0,12

0,02

0,00

 

 

0,10

 

163

Hạng mục mở rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa

Xã Phúc Hà - TPTN

19,50

14,74

1,45

 

 

4,76

 

164

Hạng mục mở rộng bãi thải nam, nắn suối CD, hành lang an toàn công ty than Khánh Hòa

Xã Phúc Hà - TPTN

16,08

13,29

6,84

 

 

2,79

 

165

Trồng hoa cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Tân Lập

Phường Tân Lập - TPTN

0,80

0,30

0,00

 

 

0,50

 

166

Trồng hoa cây xanh, điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa phận Thịnh Đán

Phường Thịnh Đán - TPTN

0,47

0,27

0,00

 

 

0,20

 

167

Xây dựng nghĩa trang Ngân Hà Viên, Xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức-TPTN

12,98

11,10

1,45

 

 

1,88

 

168

Nghĩa trang khu Nam - TP Thái Nguyên

Phường Tích Lương - TPTN

42,62

40,45

4,66

 

 

2,17

 

169

Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đán)

Phường Thịnh Đán - TPTN

12,93

7,47

5,37

 

 

5,46

 

170

Mở rộng Nghĩa trang An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đức)

Xã Thịnh Đức - TPTN

50,62

43,51

36,56

 

 

7,11

 

171

Mở rộng và cải tạo, chỉnh trang Nghĩa trang Dốc Lim, TPTN

Xã Thịnh Đức, Thịnh Đán

1,70

0,85

0,17

 

 

0,84

0,01

172

Nghĩa trang khu Nam (bổ sung)

Phường Tích Lương - TPTN

0,72

0,72

0,00

 

 

0,00

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng số

Trong đó

Đất trng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

 

TỔNG CỘNG

 

328,77

211,28

83,84

19,80

0,00

116,85

0,65

1

Khu dân cư số 2 phường Quang Trung

Phường Quang Trung, TPTN

0,22

0,02

0,00

 

 

0,20

 

2

Khu dân cư 7B phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,08

0,03

0,00

 

 

0,05

 

3

Khu dân cư số 6 phường Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,07

0,03

0,00

 

 

0,04

 

4

Khu đô thị phường Tân Lập - Thịnh Đán, TPTN (khu số 2)

Phường Thịnh Đán, TPTN

6,20

5,70

1,81

 

 

0,50

 

5

Khu dân cư phường Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 4)

Phường Tân Lập, Thịnh Đán, TPTN

7,76

4,73

1,73

 

 

3,03

 

6

Xây dựng cảnh quan dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường bắc sơn kéo dài)

Phường Thịnh Đán, Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân, TPTN

19,00

15,50

6,50

 

 

3,50

 

7

Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư Lưu Nhân Chú

Phường Hương Sơn, TPTN

1,15

1,15

1,07

 

 

0,00

 

8

Xây dựng, cải tạo hạ tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,15

0,00

0,00

 

 

0,15

 

9

Khu dân phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

4,38

2,80

2,10

 

 

1,58

 

10

Khu dân cư số 1 phường Đồng Bẩm

Phường Đồng Bẩm, TPTN

2,63

2,25

1,25

 

 

0,38

 

11

Khu dân cư phường Tân Thịnh, Quang Trung và Xã Quyết Thắng

Phường Tân Thịnh, Quyết Thắng, Quang Trung, TPTN

1,70

0,80

0,07

 

 

0,90

 

12

Khu đô thị Cây Xanh - Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

9,90

8,40

5,20

 

 

1,50

 

13

Khu đô thị số 2 Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

26,00

22,60

9,00

 

 

3,40

 

14

Khu đô thị số 3 Huống Thượng

Xã Huống Thượng, TPTN

26,00

22,60

9,00

 

 

3,40

 

15

Khu đô thị Thành Nam (đấu thầu dự án)

Xã Quyết Thắng, TPTN

36,19

16,77

12,17

 

 

19,42

 

16

Khu đô thị Quyết Thắng (đấu thầu dự án)

Xã Quyết Thắng, TPTN

45,99

18,56

9,80

 

 

27,43

 

17

Khu đô thị Thái Sơn (đấu thầu dự án)

Xã Quyết Thắng, TPTN

49,29

18,44

9,80

 

 

30,85

 

18

Điểm dân cư nông thôn xóm Cao Trăng

Xã Phúc Xuân, TPTN

2,50

1,90

1,90

 

 

0,60

 

19

Xây dựng hạ tầng điểm dân cư nông thôn xóm Đồng Danh

Xã Sơn Cẩm, TPTN

5,20

3,23

0,48

 

 

1,97

 

20

Xây dựng Trụ sở Bảo hiểm Xã hội tỉnh Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm TPTN

0,27

0,08

0,00

 

 

0,19

 

21

Xây dựng nhà văn hóa kho gạo Vó Ngựa

Phường Tân Thành, TPTN

0,08

0,00

0,00

 

 

0,08

 

22

Xây dựng trường mầm non Hương Sơn

Phường Hương Sơn, TPTN

0,62

0,08

0,03

 

 

0,54

 

23

Nâng cấp trường mầm non Phan Đình Phùng

Phường Phan Đình Phùng, TPTN

0,34

0,05

0,00

 

 

0,29

 

24

Cụm công nghiệp Cao Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí trưng áp Autoclaved Concrete ACC)

Xã Cao Ngạn, TPTN

1,00

1,00

0,10

 

 

0,00

 

25

Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 2

Xã Sơn Cẩm, TPTN

29,74

25,81

8,74

 

 

3,93

 

26

Cửa hàng xăng dầu Hồ Núi Cốc số 1

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,16

0,12

0,12

 

 

0,04

 

27

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc - của Công ty cổ phần Flamingo Holding Group

Xã Phúc Xuân, TPTN

22,20

22,20

0,00

19,80

 

0,00

 

28

Nâng cấp đường Cù Vân - An Khánh

Xã Phúc Hà, TPTN

6,60

6,39

1,30

 

 

0,09

0,12

29

Mở rộng đường vào lữ đoàn 382

Xã Thịnh Đức TPTN

0,07

0,05

0,04

 

 

0,01

0,01

30

Xây dựng đường tránh chân bãi thải Tây, địa phận Xã Sơn Cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,57

0,45

0,00

 

 

0,12

 

31

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, Thịnh Đán, TPTN

4,78

2,08

0,69

 

 

2,69

0,01

32

Xây dựng trạm xử lý nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc, thành phố Thái Nguyên

Phường Tân Lập, TPTN

0,56

0,53

0,41

 

 

0,03

 

33

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Mỏ Bạch

Phường Gia Sàng, Túc Duyên, Phan Đình Phùng, TPTN

1,92

0,04

0,00

 

 

1,88

 

34

Cải tạo hệ thống thoát nước mương Xương Rồng

Phường Tân Thịnh, Quang Trung, Hoàng Văn Thụ, Quang Vinh, TPTN

7,48

1,43

0,25

 

 

5,54

0,51

35

Cải tạo nâng cấp đường dây 35kV lộ 380 và 381 trạm 220kV Thái Nguyên

Phường Quan Triều, Xã Cao Ngạn, TPTN

0,01

0,00

0,00

 

 

0,01

 

36

Dự án đường điện 381 TBA 220kV Thái Nguyên (E62)

Xã Cao Ngạn, Chùa Hang, Đồng Bẩm, Linh Sơn, TPTN

0,04

0,03

0,02

 

 

0,01

 

37

Cải tạo đường điện ĐZ 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán

Phường Tân Thịnh, Thịnh Đán, Phúc Xuân, Quyết Thắng, TPTN

0,04

0,04

0,03

 

 

0,00

 

38

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (dự án KFW3)

Phường Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập và Trung Thành, TPTN

0,62

0,62

0,00

 

 

0,00

 

39

Bãi đỗ xe chợ Túc Duyên

Phường Túc Duyên, TPTN

0,05

0,05

0,05

 

 

0,00

 

40

Mở rộng bắc khai trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới)

Xã Phúc Hà, TPTN

1,39

0,07

0,00

 

 

1,32

 

41

Hạng mục mở rộng bãi thải nam công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới)

Xã Phúc Hà, TPTN

4,04

3,71

0,18

 

 

0,33

 

42

Đấu giá đất tại phường Phú Xá

Phường Phú Xá, TPTN

0,08

 

 

 

 

0,08

 

43

Dự án khai thác mỏ, cát sỏi trên sông Linh Nham

Phường Đồng Bẩm, TPTN

1,71

0,93

 

 

 

0,78

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 4241/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản