Hệ thống pháp luật

TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 424/QĐ-TANDTC-KHTC

Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024

CHÁNH ÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật Tổ chức Tòa án nhân dân số 62/2014/QH13;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bố, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1603/QĐ-TTg ngày 11/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Quyết định số 1306/QĐ-TTg ngày 01/11/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh dự toán và kế hoạch đầu tư công nguồn ngân sách trung ương năm 2024 giữa các bộ, cơ quan trung ương và địa phương;

Căn cứ các Quyết định số 533/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 22/12/2023 và Quyết định số 421/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 06/11/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ các Quyết định số 324/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 08/8/2024 và Quyết định số 395/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 10/10/2024, Quyết định số 419/QĐ- TANDTC-KHTC ngày 04/11/2024 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch-Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 của Tòa án nhân dân tối cao như sau:

1. Tổng mức vốn đầu tư được Nhà nước giao theo kế hoạch trong dự toán ngân sách nhà nước năm 2024:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024

 

Tổng số (vốn trong nước)

772.990

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

772.990

 

 

 

2. Chi tiết phân bổ, điều chỉnh kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 cho từng dự án:

Đơn vị: triệu đồng

STT

Danh mục

Kế hoạch đầu tư vốn NSNN 2024

 

Tổng số (vốn trong nước)

772,990

I.

Lĩnh vực giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

10.000

 

Thực hiện dự án

10.000

II.

Lĩnh vực các hoạt động kinh tế (công nghệ thông tin)

185.000

 

Thực hiện dự án

185.000

III.

Lĩnh vực hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước

577.990

1.

Chuẩn bị dự án

3.300

2.

Thực hiện dự án

574.690

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân phải thực hiện công khai tài chính các nội dung thuộc quyền quản lý theo quy định tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tòa án nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh, chủ đầu tư dự án xây dựng trụ sở làm việc các đơn vị thuộc hệ thống Tòa án nhân dân trong danh mục kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Đ/c Chánh án TANDTC (để b/c);
- Đ/c Nguyễn Văn Du Phó Chánh án (để c/đ);
- Lưu VP, Cục KHTC.

KT. CHÁNH ÁN
PHÓ CHÁNH ÁN




Nguyễn Văn Du


CÔNG KHAI KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 424/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 08/11/2024 của Tòa án nhân dân tối cao)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Mã dự án

Mã ngành kinh tế

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch đầu tư công năm 2024 sau điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn’

Trong đó NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Thu hồi vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

4.456.976

4.332.112

774.990

772.990

0

0

 

I

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

97.000

97.000

10.000

10.000

0

0

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

97.000

97.000

10.000

10.000

0

0

 

 

Dự án khởi công mới 2024:

 

 

 

 

 

 

 

97.000

97.000

10.000

10.000

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

97.000

97.000

10.000

10.000

0

0

 

1

Xây dựng, hoàn thiện CSVC HVTA (HVTA GĐ 4)

Hà Nội

Hà Nội

7829771

070

 

24-27

135-3/6/24

97.000

97.000

10.000

10.000

 

 

 

II

CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

185.000

185.000

0

0

 

 

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

185.000

185.000

0

0

 

 

Dự án khởi công mới 2024:

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

185.000

185.000

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

500.000

500.000

185.000

185.000

0

0

 

1

Trang bị cơ sở vật chất tổ chức triển khai phiên tòa trực tuyến

 

 

8051321

314

 

24-27

203-22/7/24

500.000

500.000

185.000

185.000

 

 

 

III

HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

3.859.976

3.735.112

579.990

577.990

0

0

 

III.1.

CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

392.000

380.000

3.300

3.300

0

0

 

1

TAND tỉnh Tuyên Quang

Tuyên Quang

Tuyên Quang

8048337

341

 

24-27

 

130.000

130.000

500

500

 

 

 

2

TAND tỉnh Quảng Nam

Quảng Nam

Quảng Nam

8043199

341

 

24-27

 

132.000

132.000

300

300

 

 

 

3

TAND huyện Hóc Môn

TP HCM

TP HCM

7829447

341

 

25-27

 

90.000

90.000

0

0

 

 

 

4

TAND TX Quảng Trị

Hải Phòng

Quảng Trị

8066726

341

 

25-27

 

40.000

28.000

2.500

2.500

 

 

 

III.2.

THỰC HIỆN DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

3.467.976

3.355.112

576.690

574.690

0

0

 

1

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

1.344.325

1.231.461

163.410

161.410

0

0

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

1.131.990

1.030.097

121.100

121.100

0

0

 

1

TAND TP Sóc Trăng

Sóc Trăng

Sóc Trăng

7829090

341

3.785

20-24

158-23/6/20

65.000

45.000

10.000

10.000

 

 

Vốn ĐP 20 tỷ

2

TAND tỉnh An Giang

An Giang

An Giang

7827022

341

9.800

20-24

331-06/11/20

151.407

126.407

13.550

13.550

 

 

Vốn ĐP 25 tỷ

3

TAND tỉnh Thừa Thiên Huế

TT Huế

TT Huế

7820269

341

10.500

20-24

456-30/12/20

132.242

116.000

17.280

17.280

 

 

Vốn ĐP 16,242 tỷ

4

TAND tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

Hưng Yên

7820248

341

10.500

21-24

34a-02/3/21

136.791

136.791

10.290

10.290

 

 

 

5

TAND tỉnh Cà Mau

Cà Mau

Cà Mau

7824313

341

9.500

21-24

453-28/12/20

151.000

151.000

4.200

4.200

 

 

 

6

TAND tỉnh Đắc Lắc

Đắc Lắc

Đắc Lắc

7827011

341

10.500

21-24

66-9/4/21

149.307

149.307

17.890

17.890

 

 

 

7

TAND tỉnh Sơn La

Sơn La

Sơn La

7827023

341

9.100

21-24

87-27/4/21

130.592

130.592

7.890

7.890

 

 

 

8

TAND thành phố Chí Linh

TP Chí Linh

Hải Dương

7826678

341

4.518

21-24

78B-21/4/21

75.651

35.000

10.000

10.000

 

 

 

9

TAND tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

Bạc Liêu

7831215

341

9500

21-24

117-5/5/21

140.000

140.000

30.000

30.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

212.335

201.364

42.310

40.310

 

 

 

1

TAND tỉnh Quảng Ngãi

Quàng Ngãi

Quảng Ngãi

7911635

341

3000

22-24

10-30/12/21

44.000

44.000

8.727

8.727

 

 

 

2

TAND huyện Hà Quảng

Cao Bằng

Cao Bằng

7934627

341

2.200

22-24

152-30/12/21

39.540

39.540

3.040

3.040

 

 

 

3

TAND TX Hoài Nhơn

Bình Định

Bình Định

7922879

341

2800

22-24

58-30/12/21

44.824

44.824

16.443

16.443

 

 

 

4

TAND huyện Mỹ Hào

Hưng Yên

Hưng Yên

7841083

341

3000

22-24

63-16/12/21

43.971

37.000

6.100

6.100

 

 

 

5

TAND huyện Quảng Xương

Thanh Hóa

Thanh Hóa

7935567

341

2589

22-24

01-22/3/22

40.000

36.000

8.000

6.000

 

 

Vốn ĐP 4 tỷ

2

Dự án chuyển tiếp:

 

 

 

 

 

 

 

1.793.169

1.793.169

308.280

308.280

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

1.604.243

1.604.243

255.560

255.560

 

 

 

 

Trùng tu TANDTC tại 48 Lý Thường Kiệt (GĐ2)

Hà Nội

Hà Nội

7640729

341

 

18-25

228-17/10/17

131-03/7/19

81-12/3/20

452-28/12/20

44-16/3/21

668.603

668.603

8.300

8.300

 

 

 

2

Trùng tu trụ sở TANDTC tại số 48 Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm, Hà Nội (GĐ 3)

Hà Nội

Hà Nội

7949295

341

 

22-25

332-25/10/22

98.841

98.841

34.000

34.000

 

 

 

3

TAND TP Hòa Bình

Hòa Bình

Hòa Bình

7912155

341

3400

22-25

591-29/12/21

50.000

50.000

5.000

5.000

 

 

 

4

TAND tỉnh Kon Tum

Kon Tum

Kon Tum

7823227

341

9000

22-25

570-20/12/21

141.000

141.000

47.500

47.500

 

 

 

5

TAND tỉnh Điện Biên

Điện Biên

Điện Biên

7923212

341

7100

22-25

593-30/12/21

113.000

113.000

29.470

29.470

 

 

 

6

TAND tỉnh Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

Hà Tĩnh

7911110

341

9148

22-25

20-26/01/22

140.800

140.800

23.800

23.800

 

 

 

7

TAND tỉnh Bình Dương

Bình Dương

Bình Dương

7827012

341

11000

23-26

159-21/6/22

158.000

158.000

39.400

39.400

 

 

 

8

TAND tỉnh Cao Bằng

Cao Bằng

Cao Bằng

7936338

341

7.150

23-26

433-18/11/22

124.999

124.999

22.790

22.790

 

 

 

9

TAND TP Vĩnh Long

Vĩnh Long

Vĩnh Long

7824311

341

3216

23-26

615-26/12/22

49.000

49.000

28.000

28.000

 

 

 

10

TAND quận Thanh Khê

Đà Nẵng

Đà Nẵng

7947573

341

4100

23-26

228-26/6/23

60.000

60.000

17.300

17.300

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

188.926

188.926

52.720

52.720

 

 

 

1

TAND huyện Cái Bè

Tiền Giang

Tiền Giang

7948534

341

3300

23-25

13-8/11/22

44.500

44.500

10.650

10.650

 

 

 

2

TAND huyện Phú Lộc

TT Huế

TT Huế

7824295

341

2450

23-25

18-29/12/22

40.000

40.000

13.620

13.620

 

 

 

3

TAND huyện Nghi Lộc

Nghệ An

Nghệ An

7949294

341

2391

23-25

423-23/12/22

39.000

39.000

9.600

9.600

 

 

 

4

TAND huyện Thủy Nguyên

Hải Phòng

Hải Phòng

7921242

341

2.080

23-25

260-07/6/22

23.426

23.426

4.950

4.950

 

 

 

5

TAND huyện Đức Trọng

Lâm Đồng

Lâm Đồng

7948967

341

3.000

23-25

41-28/2/23

42.000

42.000

13.900

13.900

 

 

 

3

Dự án khởi công mới 2024:

 

 

 

 

 

 

 

330.482

330.482

105.000

105.000

 

 

 

 

Nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

245.000

245.000

80.000

80.000

 

 

 

1

TAND tỉnh Kiên Giang

Kiên Giang

Kiên Giang

7939089

341

9500

24-27

266-31/7/23

145.000

145.000

79.000

79.000

 

 

 

2

TAND quận 1

TP HCM

TPHCM

7829446

341

5500

24-27

480-29/11/23

100.000

100.000

1.000

1.000

 

 

 

 

Nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

85.482

85.482

25.000

25.000

 

 

 

1

TAND huyện Giao Thủy

Nam Định

Nam Định

7824347

341

2.900

24-26

245-18/9/23

43.015

43.015

10.000

10.000

 

 

 

2

TAND huyện Thanh Miện

Hải Dương

Hải Dương

7826679

341

2.737

24-26

43 80a-20/10/20 01-28/8/23

42.467

42.467

15.000

15.000

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 424/QĐ-TANDTC-KHTC công bố công khai kế hoạch đầu tư vốn ngân sách Nhà nước năm 2024 do Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành

  • Số hiệu: 424/QĐ-TANDTC-KHTC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/11/2024
  • Nơi ban hành: Tòa án nhân dân tối cao
  • Người ký: Nguyễn Văn Du
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 08/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản