- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3903/QĐ-BKHCN năm 2016 Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Quyết định 572/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4237/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26/02/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHCN ngày 24/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 3903/QĐ-BKHCN ngày 07/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22/4/2016 của Văn Phòng Chính Phủ về việc ban hành Danh mục các dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Tin học,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2017 và định hướng đến năm 2020 (sau đây viết tắt là Lộ trình) với những nội dung chính như sau:
I. Mục tiêu
1. Mục tiêu chung
Tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) của các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ, đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, công khai, minh bạch thông tin, góp phần nâng cao chất lượng phục vụ tổ chức, cá nhân và hiệu lực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Mục tiêu cụ thể
a) Cung cấp đầy đủ thông tin DVCTT trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ phục vụ nhu cầu tra cứu, khai thác của tổ chức và cá nhân.
b) Đến hết năm 2017: Cung cấp trực tuyến mức độ 3 cho 210 trong tổng số 283 thủ tục hành chính (TTHC) cấp Trung ương, đạt tỷ lệ 74%; Số lượng hồ sơ của các TTHC xử lý trực tuyến đạt tỷ lệ 60%.
II. Nội dung thực hiện
1. Số liệu chung
a) Tổng số đơn vị có TTHC: 16 đơn vị (chi tiết tại Phụ lục 1).
b) Tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ: 338 thủ tục (trong đó có 286 TTHC cấp Trung ương và 52 TTHC cấp Tỉnh).
c) Tính đến hết năm 2016: Tổng số TTHC đã cung cấp trực tuyến mức độ 3 là 145 thủ tục, mức độ 4 là 02 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục 2).
2. Danh mục các TTHC triển khai cung cấp trực tuyến năm 2017
a) Tổng số TTHC triển khai cung cấp trực tuyến mức độ 3 là 65 thủ tục, mức độ 4 là 04 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục 3).
b) Tổng số TTHC chưa triển khai cung cấp trực tuyến mức độ 3 trở lên là 74 thủ tục (chi tiết tại Phụ lục 4).
3. Định hướng đến năm 2020
a) 80% số lượng hồ sơ được xử lý trực tuyến đối với các TTHC đã cung cấp trực tuyến mức độ 3 trở lên.
b) Đến năm 2020, 100% số TTHC có số lượng hồ sơ giải quyết từ 300 hồ sơ/năm trở lên được cung cấp trực tuyến mức độ 4.
III. Kinh phí
Đối với các đơn vị triển khai, cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trở lên trên hạ tầng kỹ thuật do đơn vị tự quản lý, căn cứ Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 - 2020, Lộ trình này và các văn bản hướng dẫn có liên quan, đơn vị tự xây dựng dự toán chi tiết, phối hợp với các đơn vị chức năng tổ chức thẩm định, phê duyệt và triển khai theo Lộ trình.
Đối với các đơn vị triển khai, cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trở lên trên hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ do Trung tâm Tin học quản lý, căn cứ Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 - 2020, Lộ trình này và các văn bản hướng dẫn có liên quan, các đơn vị chủ trì thực hiện TTHC phối hợp với Trung tâm Tin học, đơn vị chức năng tổ chức xây dựng dự toán chi tiết, thẩm định, phê duyệt và triển khai theo Lộ trình.
IV. Giải pháp thực hiện
1. Giải pháp thể chế
a) Xây dựng, ban hành các Quy chế triển khai, quản lý, khai thác và sử dụng các DVCTT của Bộ Khoa học và Công nghệ.
b) Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành quy định gắn mức độ cung cấp DVCTT với việc đánh giá xét thi đua, khen thưởng hằng năm của các đơn vị.
c) Triển khai việc đánh giá chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin tại các đơn vị trực thuộc Bộ, trong đó chú trọng tiêu chí khai thác hiệu quả các DVCTT do đơn vị chủ trì thực hiện.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ
a) Triển khai, tích hợp đầy đủ các DVCTT mức độ 3, 4 lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ, Cổng dịch vụ công trực tuyến của Chính phủ đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
b) Tăng cường đầu tư cho công tác bảo đảm an toàn an ninh thông tin của các DVCTT, đáp ứng cung cấp dịch vụ cho tổ chức và cá nhân ổn định và an toàn 24/7.
3. Giải pháp nhân lực
a) Tổ chức hướng dẫn sử dụng cho các cán bộ của đơn vị chủ trì thực hiện và các bên liên quan tham gia sử dụng thành thạo các DVCTT.
b) Tăng cường bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin và an toàn thông tin của Bộ Khoa học và Công nghệ, bảo đảm có đủ năng lực vận hành, duy trì và theo dõi hiệu quả sử dụng các DVCTT.
4. Giải pháp tổ chức, triển khai
a) Ưu tiên triển khai trực tuyến các TTHC đơn giản, có tính khả thi cao một cách hiệu quả, từ đó làm cơ sở nhân rộng triển khai trực tuyến các TTHC khác. Hạn chế tối đa việc triển khai trực tuyến các TTHC không đem lại hiệu quả thực tế.
b) Đối với các DVCTT mức 3, 4 đã đưa vào hoạt động thì chỉ thực hiện nhận hồ sơ điện tử không thực hiện nhận hồ sơ giấy như truyền thống. Có thể bố trí cán bộ hỗ trợ, hướng dẫn tổ chức và cá nhân đăng ký trực tuyến khi dịch vụ mới đưa vào hoạt động.
c) Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị liên quan thực hiện Lộ trình này theo đúng kế hoạch đề ra; đồng thời có sự đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện hằng quý để kịp thời tháo gỡ những vướng mắc xảy ra trong quá trình thực hiện.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng
a) Mở chuyên mục DVCTT trên Cổng/Trang thông tin điện tử của Bộ và của các đơn vị trực thuộc Bộ, giới thiệu và hướng dẫn thường xuyên giúp tổ chức và cá nhân biết cách sử dụng và hình thành thói quen sử dụng các DVCTT.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá các DVCTT thông qua các báo, tạp chí và các phương tiện đại chúng khác.
V. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Tin học
a) Chủ trì, phối hợp, đôn đốc, giám sát, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc triển khai Lộ trình này.
b) Chủ trì phối hợp với Văn phòng Bộ, các đơn vị liên quan xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cấp hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ; chủ động xây dựng phần mềm nền tảng cung cấp các DVCTT của Bộ Khoa học và Công nghệ.
2. Các đơn vị chủ trì thực hiện TTHC
a) Chủ trì, phối hợp triển khai, duy trì các DVCTT theo Lộ trình này (chi tiết tại các Phụ lục 2 và Phụ lục 3).
b) Phối hợp với Trung tâm Tin học bố trí nhân lực triển khai các DVCTT; định kỳ hằng quý báo cáo Lãnh đạo Bộ (thông qua Trung tâm Tin học) về tiến độ, kết quả thực hiện cung cấp các DVCTT thuộc trách nhiệm của đơn vị mình.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ căn cứ Lộ trình này, theo chức năng, nhiệm vụ được giao để xây dựng kế hoạch triển khai cung cấp DVCTT của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Giám đốc Trung tâm Tin học, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Đơn vị chủ trì thực hiện TTHC | Ghi chú |
1 | Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc | Triển khai, cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trên hạ tầng kỹ thuật do đơn vị tự quản lý. |
2 | Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | |
3 | Cục Sở hữu trí tuệ | |
4 | Cục Thông tin KH&CN quốc gia | |
5 | Quỹ phát triển KH&CN | |
6 | Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | |
7 | Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN | Triển khai, cung cấp các TTHC trực tuyến mức độ 3 trên hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ do Trung tâm Tin học quản lý. |
8 | Văn phòng Đăng ký hoạt động KH&CN | |
9 | Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao | |
10 | Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | |
11 | Vụ Hợp tác quốc tế | |
12 | Vụ Kế hoạch - Tổng hợp | |
13 | Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật | |
14 | Vụ Pháp chế | |
15 | Vụ Tổ chức cán bộ | |
16 | Vụ Thi đua - Khen Thưởng |
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC | Mức độ cung cấp trực tuyến |
| Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
1 | Điều chỉnh Quyết định, chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
2 | Điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
3 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
4 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
5 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
6 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
7 | Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc trong trường hợp chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | 3 |
8 | Điều chỉnh dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | 3 |
9 | Nộp, cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | 3 |
10 | Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
11 | Tạm ngừng, ngừng hoạt động của dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
13 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
14 | Cấp Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
15 | Thu hồi Giấy chứng nhận thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BBC tại Khu CNC Hòa Lạc | 3 |
| Cục An toàn bức xạ và hạt nhân |
|
16 | Thủ tục khai báo chất phóng xạ | 3 |
17 | Thủ tục cấp giấy khai báo chất thải phóng xạ | 3 |
18 | Thủ tục khai báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | 3 |
19 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - vận hành thiết bị chiếu xạ | 3 |
20 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ trừ thiết bị X quang y tế | 3 |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - sử dụng chất phóng xạ | 3 |
22 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất chế biến chất phóng xạ | 3 |
23 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Tự xử lý, lưu giữ nguồn phóng xạ đã qua sử dụng | 3 |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng tại kho lưu giữ quốc gia hoặc cơ sở làm dịch vụ | 3 |
25 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển chất phóng xạ, chất thải phóng xạ | 3 |
26 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ | 3 |
27 | Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - trừ đào tạo an toàn bức xạ | 3 |
28 | Thủ tục cấp giấy đăng ký dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ | 3 |
29 | Thủ tục cấp gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 3 |
30 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ | 3 |
31 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử | 3 |
32 | Thủ tục cấp mới và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế, kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | 3 |
33 | Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (kỹ sư trưởng lò phản ứng hạt nhân, trưởng ca vận hành lò phản ứng hạt nhân, người quản lý nhiên liệu hạt nhân, nhân viên vận hành lò phản ứng hạt nhân) | 3 |
| Cục Sở hữu trí tuệ |
|
34 | Thủ tục đăng ký sáng chế/giải pháp hữu ích (GPHI) | 3 |
35 | Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp | 3 |
36 | Thủ tục đăng ký nhãn hiệu | 3 |
37 | Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý | 3 |
38 | Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn | 3 |
39 | Yêu cầu cấp bản sao tài liệu thông tin sở hữu công nghiệp | 3 |
40 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | 3 |
41 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | 3 |
42 | Thủ tục cấp lại/cấp phó bản văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp | 3 |
43 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp | 3 |
44 | Thủ tục duy trì hiệu lực văn bằng bảo hộ | 3 |
45 | Thủ tục ra quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng sáng chế | 3 |
46 | Thủ tục gia hạn hiệu lực văn bằng bảo hộ | 3 |
47 | Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến thủ tục xác lập quyền sở hữu công nghiệp | 3 |
48 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có nguồn gốc Việt Nam | 3 |
49 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam | 3 |
50 | Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chọn Việt Nam | 3 |
51 | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam | 3 |
52 | Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có chỉ định Việt Nam | 3 |
53 | Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | 3 |
54 | Gia hạn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | 3 |
55 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp | 3 |
56 | Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển giao đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp | 3 |
57 | Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | 3 |
58 | Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp | 3 |
59 | Thủ tục yêu cầu chấm dứt quyền sử dụng sáng chế theo quyết định bắt buộc | 3 |
60 | Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ | 3 |
61 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 3 |
62 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 3 |
63 | Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 3 |
64 | Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hãm công nghiệp | 3 |
65 | Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp | 3 |
66 | Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/người đại diện sở hữu công nghiệp | 3 |
67 | Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp | 3 |
68 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | 3 |
69 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên sở hữu công nghiệp | 3 |
70 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 |
71 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | 3 |
| Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
|
72 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đặc biệt, cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở và nhiệm vụ KH&CN do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN cấp Trung ương, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở) | 3 |
73 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của bộ, ngành | 3 |
74 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
| Quỹ Phát triển Khoa học và Công nghệ Quốc gia |
|
75 | Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ; | 3 |
76 | Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ; | 3 |
77 | Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ; | 3 |
78 | Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ | 3 |
| Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
79 | Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu | 3 |
80 | Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu | 3 |
81 | Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu | 3 |
82 | Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 3 |
83 | Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp. | 3 |
84 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn | 3 |
85 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn | 3 |
86 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | 3 |
87 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập | 3 |
88 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | 3 |
89 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận | 3 |
90 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | 3 |
91 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 3 |
92 | Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước | 3 |
93 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc | 3 |
94 | Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận | 3 |
95 | Thủ tục Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | 3 |
96 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng do vi phạm | 3 |
97 | Thủ tục chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | 3 |
98 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài | 3 |
99 | Thủ tục chỉ định lại, thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực được chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài | 3 |
100 | Thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
101 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
102 | Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
103 | Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
104 | Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường | 3 |
105 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | 3 |
106 | Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | 3 |
107 | Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ | 3 |
108 | Thủ tục đề nghị được tiếp tục cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm sau khi hoàn thành việc khắc phục hậu quả trong thời hạn bị đình chỉ hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
109 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ Quyết định chứng nhận chuẩn đo lường | 3 |
110 | Thủ tục đề nghị bãi bỏ hiệu lực của quyết định đình chỉ quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường | 3 |
111 | Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo | 3 |
112 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | 3 |
113 | Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo | 3 |
114 | Thủ tục điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường | 3 |
115 | Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng | 3 |
116 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng | 3 |
117 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật sản xuất, chế biến khí dầu mỏ hóa lỏng. | 3 |
118 | Thủ tục cấp giấy xác nhận chất lượng sản phẩm khí dầu mỏ hóa lỏng sản xuất lần đầu | 3 |
119 | Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia | 3 |
120 | Thủ tục chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia | 3 |
121 | Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia | 3 |
122 | Thủ tục đề nghị chỉ định lại tổ chức giữ chuẩn quốc gia | 3 |
123 | Thủ tục đăng ký tham dự, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | 3 |
124 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận phục vụ quản lý Nhà nước | 3 |
125 | Thủ tục cấp và quản lý mã số, mã vạch | 3 |
126 | Thủ tục kiểm tra chất lượng đối với hàng hóa nhập khẩu là xăng, nhiên liệu điêzen, nhiên liệu sinh học và các loại hàng hóa khác theo sự chỉ đạo của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 3 |
127 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu | 3 |
128 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | 3 |
129 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN | 3 |
130 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ KH&CN | 3 |
131 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 3 |
132 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 3 |
133 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận | 3 |
134 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 3 |
135 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 3 |
136 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm | 3 |
137 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 3 |
138 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 3 |
139 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định | 3 |
140 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 3 |
141 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 3 |
142 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định | 3 |
143 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 3 |
144 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 3 |
145 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận | 3 |
| Văn phòng Đăng ký hoạt động KH&CN |
|
146 | Cấp phép chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KH&CN | 4 |
147 | Cấp phép chứng nhận trong trường hợp đăng ký, thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN | 4 |
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRIỂN KHAI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC | Mức độ cung cấp trực tuyến |
| Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
1 | Tiếp nhận khai trình việc sử dụng lao động, báo cáo tình hình thay đổi về lao động của các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc | 3 |
2 | Nhận thông báo về địa điểm, địa bàn, thời gian bắt đầu hoạt động và người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc | 3 |
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài | 3 |
4 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3 |
5 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng công trình | 3 |
| Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KH&CN |
|
6 | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN thuộc Chương trình phát triển thị trường KH&CN đến năm 2020 | 3 |
7 | Thủ tục đề nghị giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu | 3 |
8 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ quốc gia | 3 |
9 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ ngoài công lập | 3 |
10 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ ngoài công lập | 3 |
11 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | 3 |
12 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ | 3 |
13 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo | 3 |
14 | Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN | 3 |
| Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
|
15 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN sử dụng ngân sách nhà nước (bao gồm kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN đặc biệt, cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở và nhiệm vụ KH&CN do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN cấp Trung ương, cấp bộ, cấp tỉnh và cấp cơ sở) | 4 |
16 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước | 4 |
17 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN được mua bằng ngân sách nhà nước | 4 |
| Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia |
|
18 | Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ | 3 |
19 | Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ KH&CN đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia tài trợ | 3 |
20 | Thủ tục đăng ký nhiệm vụ KH&CN tiềm năng do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia tài trợ | 3 |
21 | Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu | 3 |
22 | Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ | 3 |
23 | Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí KH&CN trong nước do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ | 3 |
24 | Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ | 3 |
25 | Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức KH&CN công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển KH&CN Quốc gia hỗ trợ | 3 |
| Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
26 | Thủ tục cấp và quản lý mã số mã vạch | 4 |
| Văn phòng Đăng ký hoạt động KH&CN |
|
27 | Cho phép thành lập tổ chức KH&CN có vốn nước ngoài | 3 |
28 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN |
|
29 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN | 3 |
30 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN | 3 |
31 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN | 3 |
32 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN | 3 |
33 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức KH&CN bị mất | 3 |
34 | Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức KH&CN bị rách, nát | 3 |
35 | Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
36 | Cấp thay đổi Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung thông tin về tổ chức KH&CN nước ngoài ghi trên giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
37 | Cấp thay đổi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
38 | Cấp thay đổi Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh trong trường hợp đăng ký thay đổi địa điểm đặt trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
39 | Cấp thay đổi Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
40 | Cấp thay đổi Giấy phép thành lập trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh, của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
41 | Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam | 3 |
42 | Cấp Giấy phép thành lập trong trường hợp Giấy phép thành lập của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam bị mất | 3 |
43 | Cấp Giấy phép thành lập trong trường hợp Giấy phép thành lập của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN nước ngoài tại Việt Nam bị rách, nát | 3 |
44 | Đề nghị thành lập tổ chức KH&CN trực thuộc ở nước ngoài | 3 |
45 | Đề nghị thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN Việt Nam ở nước ngoài | 3 |
| Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ |
|
46 | Thủ tục chấp thuận chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | 3 |
47 | Thủ tục cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao | 3 |
48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ | 3 |
49 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ đối với công nghệ thuộc dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận đầu tư | 3 |
| Vụ Hợp tác quốc tế |
|
50 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư | 3 |
| Vụ Kế hoạch - Tổng hợp |
|
51 | Thủ tục đề xuất đặt hàng nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ của Bộ KH&CN | 3 |
52 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ của Bộ KH&CN. | 3 |
53 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ KH&CN cấp Bộ | 3 |
54 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ KH&CN cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước | 3 |
| Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật (phối hợp với các Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên, Vụ Công nghệ cao) |
|
55 | Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện đề tài KH&CN độc lập cấp nhà nước | 3 |
56 | Thủ tục Tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện dự án sản xuất thử nghiệm độc lập cấp nhà nước | 3 |
| Vụ Pháp chế |
|
57 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 3 |
58 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 3 |
| Vụ Thi đua - Khen thưởng |
|
59 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh về KH&CN | 3 |
60 | Thủ tục xét tặng Giải thưởng Nhà nước về KH&CN | 3 |
61 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về KH&CN của tổ chức, cá nhân không cư trú, không hoạt động tại Việt Nam | 3 |
| Vụ Tổ chức cán bộ |
|
62 | Thủ tục đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 3 |
63 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu | 3 |
64 | Thủ tục công nhận là nhà khoa học đầu ngành | 3 |
65 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ thành lập cơ sở và đầu mối ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 3 |
66 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 3 |
67 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 3 |
68 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện dự án hỗ trợ tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 3 |
69 | Thủ tục đăng ký chủ trì, thực hiện các dự án phục vụ công tác quản lý Chương trình hỗ trợ phát triển doanh nghiệp KH&CN và tổ chức KH&CN công lập thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm | 3 |
DANH SÁCH CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHƯA TRIỂN KHAI CUNG CẤP TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 TRỞ LÊN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4237/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Tên đơn vị chủ trì thực hiện TTHC, Tên TTHC | Ghi chú |
| Ban quản lý Khu Công nghệ cao Hòa Lạc | 36 thủ tục |
1 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
|
2 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
|
4 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng Chính phủ đầu tư tại Khu CNC Hòa Lạc |
|
6 | Tiếp nhận và xử lý hồ sơ đăng ký thực hiện Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp trong Khu CNC Hòa Lạc hoạt động đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời gian dưới 90 ngày |
|
7 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
8 | Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
9 | Thu hồi giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu Công nghệ cao Hòa Lạc |
|
10 | Xác nhận người lao động nước ngoài làm việc cho các doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
11 | Nhận thông báo của doanh nghiệp trong Khu công nghệ cao Hòa Lạc việc tổ chức làm thêm từ trên 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
12 | Tiếp nhận hệ thống thang lương, bảng lương, định mức lao động của các doanh nghiệp Khu công nghệ cao Hòa Lạc |
|
13 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài |
|
14 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài |
|
15 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương mại của tổ chức và thương nhân nước ngoài |
|
16 | Cấp Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
17 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
18 | Thu hồi Giấy phép kinh doanh đối với hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa cho doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
19 | Thu hồi giới thiệu địa điểm lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
20 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh Thông tin quy hoạch/giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
21 | Thu hồi Thông tin quy hoạch/giấy phép quy hoạch xây dựng |
|
22 | Chấp thuận Bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc dự án đầu tư xây dựng |
|
23 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) |
|
24 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu (tỷ lệ 1/2000) |
|
25 | Thẩm định, phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
|
26 | Thẩm định, phê duyệt Đồ án Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
|
27 | Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ cắm mốc giới xây dựng |
|
28 | Thẩm định, phê duyệt kế hoạch, hồ sơ cắm mốc giới xây dựng |
|
29 | Cung cấp thông tin hạ tầng (chỉ giới xây dựng, chỉ giới đường đỏ, cốt xây dựng và các thông tin khác có liên quan) |
|
30 | Thẩm định thiết kế cơ sở công trình xây dựng |
|
31 | Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình xây dựng |
|
32 | Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
|
33 | Thu hồi giấy phép xây dựng công trình |
|
34 | Thủ tục giao đất |
|
35 | Thủ tục cho thuê đất |
|
36 | Thu hồi đất |
|
| Vụ Hợp tác quốc tế | 4 thủ tục |
37 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư |
|
38 | Thủ tục thẩm định kinh phí nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư |
|
39 | Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư | Phối hợp với Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia thực hiện |
40 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN theo Nghị định thư | |
| Cục An toàn bức xạ và hạt nhân | 23 thủ tục |
41 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân nguồn |
|
42 | Thủ tục khai báo vật liệu hạt nhân |
|
43 | Thủ tục khai báo thiết bị hạt nhân |
|
44 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (lưu giữ chất phóng xạ) |
|
45 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (đóng gói, vận chuyển vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
|
46 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động của cơ sở bức xạ) |
|
47 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (chấm dứt hoạt động của cơ sở bức xạ) |
|
48 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (trừ thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
49 | Thủ tục cấp sửa đổi đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
|
50 | Thủ tục cấp lại đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
|
51 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ |
|
52 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp tỉnh |
|
53 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ sau: vận hành thiết bị chiếu xạ; sản xuất chất phóng xạ; chế biến chất phóng xạ; vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
|
54 | Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc bức xạ còn lại, trừ việc sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế) |
|
55 | Thủ tục công nhận áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn |
|
56 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn trong hồ sơ phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện hạt nhân |
|
57 | Thủ tục thẩm định Báo cáo phân tích an toàn sơ bộ trong hồ sơ đề nghị phê duyệt địa điểm nhà máy điện hạt nhân |
|
58 | Thủ tục công nhận hết trách nhiệm thực hiện quy định về kiểm soát hạt nhân |
|
59 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu chất phóng xạ) |
|
60 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (xuất khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
|
61 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu chất phóng xạ) |
|
62 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (nhập khẩu vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân và thiết bị hạt nhân) |
|
63 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận chuyển quá cảnh chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn và vật liệu hạt nhân) |
|
| Văn phòng Chứng nhận hoạt động công nghệ cao | 05 thủ tục |
64 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao |
|
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao |
|
66 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao |
|
67 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức |
|
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân |
|
| Vụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ | 03 thủ tục |
69 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
|
70 | Thủ tục đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
71 | Thủ tục xác định phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ |
|
| Vụ KH&CN các ngành kinh tế - kỹ thuật | 03 thủ tục |
72 | Thủ tục đăng ký xét duyệt hỗ trợ kinh phí từ ngân sách nhà nước chi sự nghiệp KH&CN đối với dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia. |
|
73 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ thuộc dự án đầu tư sản xuất sản phẩm quốc gia |
|
74 | Thủ tục đánh giá nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ thuộc Dự án đầu tư sản phẩm quốc gia |
|
- 1Thông tư 05/2016/TT-BCT quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương
- 2Quyết định 1209/QĐ-BTNMT năm 2015 về kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 3Công văn 325/BTTTT-TTTT năm 2016 triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông liên quan đến xuất nhập khẩu
- 4Thông báo 9798/TB-BNN-VP năm 2016 ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng Hà Công Tuấn về thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 5Quyết định 146/QĐ-BTTTT năm 2017 Quy chế quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Thông tư 07/2017/TT-BTNMT quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 9Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
- 1Nghị định 43/2011/NĐ-CP Quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước
- 2Nghị định 20/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 3Nghị quyết 36a/NQ-CP năm 2015 về Chính phủ điện tử do Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 05/2016/TT-BCT quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương
- 6Công văn 2779/VPCP-KGVX về Danh mục dịch vụ công trực tuyến thực hiện năm 2016 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1209/QĐ-BTNMT năm 2015 về kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2015, định hướng đến năm 2020
- 8Công văn 325/BTTTT-TTTT năm 2016 triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến của Bộ Thông tin và Truyền thông liên quan đến xuất nhập khẩu
- 9Thông báo 9798/TB-BNN-VP năm 2016 ý kiến chỉ đạo của Thứ trưởng Hà Công Tuấn về thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP triển khai cung cấp các dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 10Quyết định 3903/QĐ-BKHCN năm 2016 Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 11Quyết định 572/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 36a/NQ-CP về Chính phủ điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 12Quyết định 146/QĐ-BTTTT năm 2017 Quy chế quản lý, cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Thông tư 32/2017/TT-BTTTT về quy định cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Thông tư 07/2017/TT-BTNMT quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 15Quyết định 3951/QĐ-BKHCN năm 2019 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2020
- 16Quyết định 2213/QĐ-BKHCN phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần tích hợp, cung cấp trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2023
Quyết định 4237/QĐ-BKHCN năm 2016 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2017 và định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 4237/QĐ-BKHCN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
- Người ký: Phạm Đại Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực