Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4236/QĐ-BNNMT | Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 77/2025/NĐ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ quy định thẩm quyền, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
Căn cứ Thông tư số 26/2025/TT-BNNMT ngày 24/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định về quản lý lâm sản; xử lý lâm sản, thủy sản là tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân;
Xét đề nghị của Cục trưởng các Cục: Lâm nghiệp và Kiểm lâm, Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học và Thủy sản và Kiểm ngư.
QUYẾT ĐỊNH:
Danh sách cơ quan quản lý chuyên ngành được đăng tải công khai tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CƠ QUAN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC NHẬN CHUYỂN GIAO GỖ, LÂM SẢN, ĐỘNG VẬT, THỰC VẬT THUỘC DANH MỤC LOÀI NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM, PHỤ LỤC CITES LÀ TANG VẬT, VẬT CHỨNG HOẶC DO CHỦ SỞ HỮU TỰ NGUYỆN CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CHO NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-BNNMT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT | Tên cơ quan | Địa chỉ | Tài sản tiếp nhận | Mục đích sử dụng tài sản |
1 | Trường Đại học Lâm nghiệp | Xã Xuân Mai, thành phố Hà Nội | Gỗ tròn, gỗ xẻ, gỗ ván, ván mỏng và lâm sản ngoài gỗ | Thực hành, thực tập, nghiên cứu khoa học |
2 | Viện Điều tra, Quy hoạch rừng | Xã Thanh Trì, thành phố Hà Nội | - Mẫu vật động vật, thực vật đã chết và sản phẩm của chúng. - Gỗ. | Bảo quản, phục vụ trưng bày, học tập, nghiên cứu |
3 | Viện Nghiên cứu Hải sản | Số 224, phố Lê Lai, phường Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | Mẫu vật khô (cá thể còn nguyên vẹn) của các loài: - Rùa biển, thú biển. - Động vật chân bụng. - San hô cứng. - Cá biển thuộc Phụ lục CITES. - Loài thủy sản khác thuộc Phụ lục CITES. | Trưng bày (mẫu vật bảo tàng) |
4 | Vườn quốc gia Cúc Phương | Xã Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình | Động vật, thực vật sống (Danh sách kèm theo) | - Cứu hộ, nuôi, tái thả về tự nhiên (động vật). - Bảo tồn, nhân giống (thực vật). |
5 | Vườn quốc gia Ba Vì | Xã Suối Hai, thành phố Hà Nội | Thực vật sống (Danh sách kèm theo) | Bảo tồn |
6 | Vườn quốc gia Bạch Mã | Xã Phú Lộc, thành phố Huế | - Động vật sống (Danh sách kèm theo). - Mẫu vật, tiêu bản các loài động vật có phân bố tại Vườn quốc gia Bạch Mã. - Gỗ. | - Cứu hộ, nuôi, tái thả về tự nhiên (động vật sống). - Trưng bày tại bảo tàng của Vườn, phục vụ tham quan và giáo dục, tuyên truyền (mẫu vật, tiêu bản động vật). - Làm mẫu nhận dạng loài, nghiên cứu khoa học, giáo dục môi trường, trưng bày tại bảo tàng (gỗ). |
7 | Vườn quốc gia Cát Tiên | Xã Đak Lua, tỉnh Đồng Nai | Động vật sống (Danh sách kèm theo) | Cứu hộ, bảo tồn, tái thả về tự nhiên |
DANH SÁCH TÀI SẢN CƠ QUAN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG CÓ KHẢ NĂNG TIẾP NHẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4236/QĐ-BNNMT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
TT | Loại tài sản | |
Tên tiếng Việt | Tên khoa học | |
I | ĐỘNG VẬT SỐNG | |
1.1 | Các loài Linh trưởng nguy cấp, quý, hiếm | |
1 | Voọc mông trắng | Trachypithecus delacouri |
2 | Voọc đen hà tĩnh | Trachypithecus hatinhensis |
3 | Voọc xám | Trachypithecus crepusculus |
4 | Voọc cát bà | Trachypithecus poliocephalus |
5 | Voọc đen má trắng | Trachypithecus francoisi |
6 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
7 | Voọc mũi hếch | Rhinopithecus avunculus |
8 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
9 | Chà vá chân nâu | Pygathrix nemaeus |
10 | Chà vá chân xám | Pygathrix cinerea |
11 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
12 | Vượn đen má trắng | Nomascus leucogenys |
13 | Vượn siki | Nomascus siki |
14 | Vượn má vàng trung bộ | Nomascus annamensis |
15 | Vượn má vàng | Nomascus gabriellae |
16 | Vượn cao vít | Nomascus nasutus |
17 | Vượn đen tuyền | Nomascus concolor |
18 | Cu li lớn | Nycticebus bengalensis |
19 | Cu li nhỏ | Xanthonycticebus pygmaeus (Nycticebus pygmaeus) |
20 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
21 | Khỉ mốc | Macaca assamensis |
22 | Khỉ vàng | Macaca mulatta |
1.2 | Thú ăn thịt và Tê tê | |
1 | Tê tê java | Manis javanica |
2 | Tê tê vàng | Manis pentadactyla |
3 | Cầy tai trắng | Arctogalidia trivirgata |
4 | Cầy mực | Arctictis binturong |
5 | Cầy gấm | Prionodon pardicolor |
6 | Cầy giông | Viverra zibetha |
7 | Cầy giông đốm lớn | Viverra megaspila |
8 | Cầy hương | Viverricula indica |
9 | Cầy móc cua | Herpestes urva |
10 | Cầy vằn | Chrotogale owstoni |
11 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
12 | Cầy vòi mốc | Paguma larvata |
13 | Cầy lỏn tranh | Herpestes javanicus |
14 | Chồn bạc má bắc | Melogale moschata |
15 | Chồn bạc má nam | Melogale personata |
16 | Chồn họng vàng | Martes flavigula |
17 | Lửng lợn | Arctonyx collaris |
18 | Triết bụng vàng | Mustela kathiah |
19 | Triết chỉ lưng | Mustela strigidorsa |
20 | Hổ | Panthera tigris |
21 | Báo hoa mai | Panthera pardus |
22 | Báo lửa | Catopuma temminckii |
23 | Báo gấm | Neofelis nebulosa |
24 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
25 | Mèo cá | Prionailurus viverrinus |
26 | Mèo gấm | Pardofelis marmorata |
27 | Mèo ri | Felis chaus |
28 | Cáo lửa | Vulpes vulpes |
29 | Chó rừng | Canis aureus |
30 | Lửng chó | Nyctereutes procyonoides |
31 | Sói đỏ | Cuon alpinus |
32 | Rái cá lông mũi | Lutra sumatrana |
33 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
34 | Rái cá thường | Lutra lutra |
35 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea |
1.3 | Rùa cạn và rùa nước ngọt | |
1 | Rùa đầu to | Platysternon megacephalum |
2 | Rùa hộp lưng đen | Cuora amboinensis |
3 | Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền bắc) | Cuora galbinifrons |
4 | Rùa hộp bua-rê (Rùa hộp trán vàng miền trung) | Cuora bourreti |
5 | Rùa hộp việt nam (Rùa hộp trán vàng miền nam) | Cuora picturata |
6 | Rùa đẹp (Rùa hộp ba vạch) | Cuora cyclornata |
7 | Rùa sa nhân | Cuora mouhotii |
8 | Rùa đất âu-ham (Rùa đất sê-pôn) | Cyclemys oldhamii |
9 | Rùa đất pulkin | Cyclemys pulchristriata |
10 | Rùa đất atripon | Cyclemys atripon |
11 | Rùa đất spengler | Geoemyda spengleri |
12 | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
13 | Rùa răng | Heosemys annandalii |
14 | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
15 | Rùa trung bộ | Mauremys annamensis |
16 | Rùa câm | Mauremys mutica |
17 | Rùa cổ sọc | Mauremys sinensis |
18 | Rùa bốn mắt | Sacalia quadriocellata |
19 | Rùa cổ bự | Siebenrockiella crassicollis |
20 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
21 | Rùa núi viền | Manouria impressa |
22 | Giải khổng lồ | Pelochelys cantorii |
23 | Cua đinh (Ba ba nam bộ) | Amyda ornata[1] |
24 | Ba ba gai | Palea steindachneri |
25 | Ba ba yếm đốm | Pelodiscus variegatus |
1.4 | Chim hoang dã | |
1 | Công | Pavo muticus |
2 | Gà lôi lam mào trắng | Lophura edwardsi |
3 | Gà lôi trắng | Lophura nycthemera |
4 | Gà lôi hông tía | Lophura diardi |
5 | Gà tiền mặt vàng | Polyplectron bicalcaratum |
6 | Diều hoa miến điện | Spilornis cheela |
7 | Cao cát bụng trắng | Anthracoceros albirostris |
8 | Đại bàng đầu nâu | Aquila heliaca |
9 | Gà rừng | Gallus gallus |
1.5 | Động vật hoang dã khác | |
1 | Trăn đất | Python bivittatus[2] |
2 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus[3] |
3 | Lợn rừng | Sus scrofa |
4 | Rồng đất | Physignathus cocincinus |
5 | Nhím đuôi ngắn | Hystrix brachyura |
6 | Don | Atherurus macrourus |
7 | Nai | Rusa unicolor |
II | THỰC VẬT SỐNG | |
1 | Khôi tía | Ardisia silvestris |
2 | Hoàng đằng | Fibraurea recisa |
3 | Trà hoa vàng | Camellia cucphuongensis |
4 | Hoàng tinh hoa trắng | Disporopsis longifolia |
5 | Bổ béo | Gomphandra tonkinensis |
6 | Lan kim tuyến tơ (Lan kim tuyến đỏ) | Anoectochilus roxburghii |
7 | Thạch hộc | Dendrobium nobile |
8 | Lan một lá | Nervilia fordii |
9 | Quế lan hương | Aerides odorata |
10 | Lan giáng hương | Aerides falcata |
11 | Hoàng thảo phi điệp | Dendrobium parishii |
12 | Lan hài lông | Paphiopedilum hirsutissimum |
13 | Tuế xẻ lông chim nhiều lần | Cycas multipinnata |
14 | Tuế lá dài | Cycas dolichophylla |
15 | Tuế sơn trà | Cycas inermis |
16 | Tuế xẻ đôi | Cycas bifida |
17 | Thiên tuế xiêm | Cycas siamensis |
18 | Tuế cuống gai | Cycas aculeata |
19 | Tuế hạ long | Cycas tropophylla |
20 | Tuế gỉ sắt | Cycas ferruginea |
21 | Tuế hạt lép | Cycas sexseminifera |
22 | Tuế sơ-va-li-ê | Cycas chevalieri |
23 | Tuế hoà bình | Cycas hoabinhensis |
24 | Tuế balansa | Cycas balansae |
25 | Tuế núi | Cycas collina |
26 | Tuế lá đơn | Cycas simplicipinna |
27 | Tuế chân voi | Cycas pachypoda |
28 | Tuế ba bể | Cycas brachycantha |
29 | Tuế lược thuôn | Cycas elongata |
30 | Tuế lược | Cycas pectinata |
31 | Tuế | Cycas tanqingii |
I | THỰC VẬT SỐNG | |
1 | Bách xanh | Calocedrus macrolepis |
2 | Đỉnh tùng (Phỉ ba mũi) | Cephalotaxus mannii |
3 | Hoa tiên | Asarum maximum |
I | ĐỘNG VẬT SỐNG | |
1 | Các loài thuộc họ Kỳ đà | Varanidae spp. |
2 | Các loài thuộc bộ Rùa | Testudines spp. |
3 | Các loài thuộc bộ Gà | Galliformes spp. |
4 | Các loài thuộc bộ Linh trưởng | Primates spp. |
5 | Các loài thuộc họ Gấu | Ursidae spp. |
6 | Các loài thuộc bộ Móng guốc ngón chẵn | Artiodactyla spp. |
7 | Các loài thuộc họ Tê tê | Manidae spp. |
8 | Các loài thuộc họ Thỏ rừng | Leporidae spp. |
II | ĐỘNG VẬT ĐÃ CHẾT | |
1 | Mẫu vật, tiêu bản các loài động vật có phân bố tại Vườn quốc gia Bạch Mã |
|
III | GỖ | |
I | ĐỘNG VẬT SỐNG | |
1 | Gấu ngựa | Ursus thibetanus |
2 | Gấu chó | Helarctos malayanus |
3 | Vượn má vàng | Nomascus gabriellae |
4 | Chà vá chân đen | Pygathrix nigripes |
5 | Culi nhỏ | Xanthonycticebus pygmaeus (Nycticebus pygmaeus) |
6 | Cá sấu nước ngọt | Crocodylus siamensis |
7 | Voọc bạc đông dương | Trachypithecus germaini |
8 | Voọc bạc trường sơn | Trachypithecus margarita |
9 | Công | Pavo muticus |
10 | Tê tê java | Manis javanica |
11 | Mèo rừng | Prionailurus bengalensis |
12 | Cầy hương | Viverricula indica |
13 | Cầy vòi hương | Paradoxurus hermaphroditus |
14 | Trăn gấm | Malayopython reticulatus (Python reticulatus) |
15 | Trăn đất | Python bivittatus[4] |
16 | Kỳ đà vân | Varanus nebulosus[5] |
17 | Kỳ đà hoa | Varanus salvator |
18 | Rùa núi vàng | Indotestudo elongata |
19 | Rùa răng | Heosemys annandalii |
20 | Rùa ba gờ | Malayemys subtrijuga |
21 | Rùa đất lớn | Heosemys grandis |
22 | Các loài thuộc họ Hồng hoàng | Bucerotidae spp. |
23 | Rái cá vuốt bé | Aonyx cinerea |
24 | Rái cá lông mượt | Lutrogale perspicillata |
25 | Khỉ mặt đỏ | Macaca arctoides |
26 | Khỉ đuôi lợn | Macaca leonina |
27 | Khỉ đuôi dài | Macaca fascicularis |
28 | Động vật rừng khác |
|
- 1Công văn 379/BTNMT-TCMT năm 2019 về đẩy mạnh kiểm soát việc buôn bán, tiêu thụ các loài động vật hoang dã nguy cấp và phóng sinh các loài ngoại lai xâm hại do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Công văn 4351/BTNMT-TCMT năm 2019 về đề nghị phối hợp rà soát, đánh giá về tình trạng nuôi, trồng các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 17/2023/TT-BNNPTNT về Bảng mã HS đối với hàng hóa là thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật thuộc các Phụ lục Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 4236/QĐ-BNNMT năm 2025 công bố cơ quan quản lý chuyên ngành thuộc Bộ Nông nghiệp và Môi trường được nhận chuyển giao gỗ, lâm sản, động vật, thực vật thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm, Phụ lục CITES là tang vật, vật chứng hoặc do chủ sở hữu tự nguyện chuyển giao quyền sở hữu cho Nhà nước
- Số hiệu: 4236/QĐ-BNNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/10/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Quốc Trị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra