- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4204/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 31 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương phát xác định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất; định giá đất cụ thể, tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/6/2014 của Chính phủ Quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Xét đề nghị của Sở Tài chính (Tờ trình số 786TTr-STC ngày 29/12/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017:
Các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất;
+ Hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất;
+ Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức.
- Các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng:
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định đầu tiên, xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá; xác định đơn giá thuê đất khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại khoản 2 Điều 172 Luật đất đai; xác định đơn giá thuê đất khi nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê theo quy định tại khoản 3 Điều 189 Luật đất đai;
Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước được áp dụng trong trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất) dưới 20 tỷ đồng.
+ Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm khi điều chỉnh lại đơn giá thuê đất cho chu kỳ ổn định tiếp theo.
- Hệ số điều chỉnh giá đất theo quy định tại Nghị định số 135/2016/NĐ-CP, áp dụng hệ số đối với các trường hợp sau:
+ Điểm b khoản 1 Điều 2: Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất);
+ Điểm a khoản 1 Điều 3 trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm thì đơn giá thuê đất là đơn giá trúng đấu giá của thời hạn một năm. Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm do cơ quan tài chính xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất;
+ Tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê: Giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê được xác định đối với trường hợp diện tích tính thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) thì giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất là giá đất cụ thể do cơ quan tài chính xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.
2. Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017:
a. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp quy định tại điểm c khoản 3 Điều 3 Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm b khoản 1 Điều 2 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP của Chính phủ, cụ thể như sau:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp là hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức và các trường hợp hộ gia đình và cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền sử dụng đất áp dụng cho các trường hợp tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất được xác định bằng 1,1 lần hệ số có cùng vị trí tương ứng quy định tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;
- Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng đối với trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất đối với trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất mà diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất đấu giá có giá trị dưới 20 tỷ đồng (tính theo giá đất trong bảng giá đất) được xác định bằng hệ số điều chỉnh giá đất quy định chi tiết tại Phụ lục số 01, số 02 đính kèm;
b. Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 và Điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định 135/2016/NĐ-CP, cụ thể như sau:
- Hệ số điều chỉnh giá đất để thu tiền thuê đất, thuê mặt nước áp dụng cho các trường hợp theo quy định tại khoản 5 Điều 4 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP được xác định bằng 1,0 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ được xác định bằng 1,1 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ;
- Hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá khởi điểm đối với trường hợp đấu giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê theo quy định tại tiết 2 điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ được xác định bằng 1,15 lần giá đất có cùng vị trí tương ứng quy định tại Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; giá đất thương mại dịch vụ.
3. Xử lý chuyển tiếp
Trường hợp cơ quan Tài nguyên và Môi trường đã tiếp nhận hồ sơ trước ngày quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục xử lý theo chính sách và giá đất tại thời điểm nộp hồ sơ hợp lệ.
1. Quyết định này được áp dụng kể từ ngày ký;
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1123/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Bình)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đơn vị hành chính | Bảng giá đất điều chỉnh | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2017 | ||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||||
I | THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
1.1 | XÃ ĐÔNG THỌ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Dương huyện Đông Hưng | 1.440 | 840 | 480 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp thôn Thượng Đạt xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ | 2.500 | 840 | 480 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường tiểu học xã Đông Thọ | 2.000 | 840 | 480 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trường tiểu học xã Đông Thọ đến Nhà văn hóa thôn Đoàn Kết | 2.500 | 840 | 480 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.440 | 840 | 480 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.200 | 840 | 480 | 1,40 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,10 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 840 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 360 |
|
| 1,10 |
|
| ||
1.2 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10 cũ: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa | 6.000 | 840 | 480 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp đường QL.10 cũ đến giáp Cầu Hòa Bình | 4.800 | 840 | 480 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp phường Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm | 3.500 | 840 | 480 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư nhà thờ Cát Đàm đến giáp ngã ba vào Khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa | 2.400 | 840 | 480 | 1,60 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba vào khu đất tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến hết khu quy hoạch | 3.000 | 840 | 480 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp tuyến đường tránh S1 đến Cống ông Độ | 2.400 | 840 | 480 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Cống ông Độ đến ngã ba đầu xóm 2 | 3.500 | 840 | 480 | 1,60 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 2.000 | 840 | 480 | 1,60 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 840 |
|
| 1,10 |
| ||
| Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư thôn Nam Hiệp Trung | 2.400 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.000 |
|
| 1,50 |
|
| ||
. | Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 360 |
|
| 1,10 |
|
| ||
1.3 | XÃ VŨ ĐÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Lạc đến thôn Trần Phú xã Vũ Đông | 5.000 | 800 | 500 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.20: Từ giáp Trạm bơm 3 Vũ Đông đến giáp xã Vũ Tây | 1.440 | 840 | 480 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba ông Kiều đến Trạm y tế xã | 2.500 | 840 | 480 | 2,00 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trạm y tế xã đến ngã tư Chùa Bà | 2.000 | 840 | 480 | 2,00 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 840 | 480 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 840 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu quy hoạch dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo | 2.500 |
|
| 1,40 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.400 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 360 |
|
| 1,10 |
|
| ||
1.4 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Doãn Khuê: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp phường Phú Khánh đến nhà ông (Hoàng Văn Thuần) cuối thôn Phúc Khánh. | 4.800 | 840 | 480 | 2,50 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông (Hoàng Văn thuần) cuối thôn Phúc Khánh đến giáp xã Trung An huyện Vũ Thư | 3.000 | 840 | 480 | 2,50 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cầu Đen đến ngã ba ông Nông | 3.500 | 840 | 480 | 1,70 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba ông Nông đến ngã ba Ủy ban nhân dân xã Vũ Phúc | 3.000 | 840 | 480 | 1,60 | 1,40 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 2.400 | 840 | 480 | 1,80 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 840 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu quy hoạch dân cư thôn Phúc Khánh | 3.000 |
|
| 2,60 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.400 |
|
| 2,00 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 360 |
|
| 1,20 |
|
| ||
1.5 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư | 4.800 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Phố Lý Bôn: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân | 7.800 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo | 8.400 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường Quách Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2 xã Phú Xuân | 9.600 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Quách Đình Bảo: Từ giáp phố Lý Bôn đến sông giáp khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh | 3.600 | 960 | 600 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Trần Thị Dung (ngoài KCN): Từ giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa | 6.000 | 960 | 600 | 1,15 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Trần Phú kéo dài (ngoài KCN): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường Trần Thủ Độ đến đường trục xã thuộc thôn Đại Lai 2 | 5.000 | 800 | 500 | 1,80 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 3.500 | 800 | 500 | 1,80 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Kỳ Đồng kéo dài: Từ Giáp thôn Đại Lai 1 đến Giáp Sông Bạch | 5.000 | 800 | 500 | 1,80 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Trần Thủ Độ: Từ giáp đường Nguyễn Doãn Cừ đến sông Bạch. | 6.000 | 800 | 500 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Quang huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) | 4.800 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư đường QL.10 (Tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình | 1.800 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba Bưu điện xã Phú Xuân đến đường Trần Phú kéo dài. | 4.000 | 960 | 600 | 1,50 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường Trần Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài | 3.500 | 960 | 600 | 1,50 | 1,40 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.800 | 960 | 600 | 1,80 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 960 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha): Đường số 21 và đường số 03 | 4.000 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha) | 3.500 |
|
| 2,00 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.400 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 |
|
| 1,20 |
|
| ||
1.6 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10 (Tuyến tránh S1): Từ giáp Cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân | 4.800 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Cầu Báng đến QL.10 (tuyến tránh S1) | 5.400 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp QL. 10 đến giáp xã Tân Phong huyện Vũ Thư | 5.400 | 960 | 600 | 2,00 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.02 (Đường 220C cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội | 1.800 | 960 | 600 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp kho vũ khí quân đội đến giáp đường ĐT.454 | 2.400 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.440 | 960 | 600 | 1,90 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 960 |
|
| 1,20 |
| ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tân Quán | 2.000 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: Đường đôi | 3.000 |
|
| 1,15 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.400 |
|
| 1,10 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 |
|
| 1,10 |
|
| ||
1.7 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Cầu Sa Cát đến giáp xã Đông Hòa | 6.000 | 960 | 600 | 1,60 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Đông Hòa đến ngã tư Gia Lễ | 6.000 | 960 | 600 | 1,60 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 6.000 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Quốc lộ 39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp ngã tư Gia Lễ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ | 5.400 | 960 | 600 | 1,90 | 1,40 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Mỹ đến hết địa phận thành phố Thái Bình | 4.800 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ - Bến Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng | 1.800 | 840 | 480 | 1,15 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp phường Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 Khu tái định cư xã Đông Mỹ | 4.500 |
|
| 1,80 |
|
| ||
| Khu tái định cư xã Đông Mỹ thôn Tống Thỏ Nam: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quy hoạch số 01 và số 05 | 3.500 |
|
| 1,60 |
|
| ||
| Các đường nội bộ còn lại | 2.400 |
|
| 1,90 |
|
| ||
| Đường trục xã | 1.440 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 960 |
|
| 1,20 |
| ||
| Đường nội bộ Khu quy hoạch dân cư đất 5% dịch vụ xã Đông Mỹ (thôn An Lễ) | 2.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 |
|
| 1,10 |
|
| ||
1.8 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp Cầu Kìm đến giáp xã Vũ Ninh huyện Kiến Xương | 5.400 | 960 | 600 | 1,80 | 1,30 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.15: Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ huyện Kiến Xương | 3.000 | 960 | 600 | 1,50 | 1,30 | 1,10 | ||
| Đường Vành đai phía nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp xã Vũ Đông | 5.000 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 2.400 | 960 | 600 | 1,80 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 960 |
|
| 1,10 |
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư | 2.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 |
|
| 1,20 |
|
| ||
1.9 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Hoàng Văn Thái: Từ giáp Cầu Trắng đến giáp Cầu Kìm | 8.400 | 960 | 600 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính | 4.200 | 960 | 600 | 1,60 | 1,40 | 1,10 | ||
| Phố Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến đường quy hoạch số 5 trung tâm y tế |
|
|
| 1,80 |
|
| ||
| Đường Vành đai phía nam: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường Hoàng Văn Thái đến giáp phố Lê Quý Đôn | 7.200 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến giáp đường Chu Văn An | 6.000 | 960 | 600 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến giáp xã Vũ Hội | 6.000 | 960 | 600 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.200 | 960 | 600 | 2,00 | 1,40 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 960 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn | 3.000 |
|
| 1,10 |
|
| ||
| Đường nội bộ quy hoạch khu dân cư còn lại | 2.400 |
|
| 1,15 |
|
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 480 |
|
| 1,20 |
|
| ||
II | HUYỆN QUỲNH PHỤ |
|
|
|
|
|
| ||
2.1 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cống ông Trẩm đến hết địa phận xã Quỳnh Ngọc | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Chợ Cầu đến giáp xã Quỳnh Lâm | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Chợ Cầu đi Tân Mỹ | 960 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 720 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.2 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Giao đến giáp xã Quỳnh Lâm (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm) | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.78: Từ dốc An Lộng (giáp ĐH.79) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoàng | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.3 | XÃ QUỲNH LÂM |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Lâm | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.4 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.74A: Từ giáp đường ĐT.452 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Khê | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan) | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.5 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến đường rẽ vào thôn Sơn Đồng | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến Bưu điện bến Hiệp (đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Giao) | 2.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Bưu điện bến Hiệp đến giáp đê (bến Hiệp) | 2.000 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn dẫn vào Cầu Hiệp từ đường rẽ vào thôn Sơn Đồng đến chân Cầu Hiệp | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.77: Từ giáp ĐT.452 (Cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.6 | XÃ QUỲNH HOA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Hoa | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2,7 | XÃ QUỲNH MINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp Đường ĐH.76 | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Hải (đi xã An Thái) đến giáp xã An Hiệp | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.8 | XÃ QUỲNH THỌ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.75: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Minh đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp) | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba chợ Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.9 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.396B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Hải đến ngã tư chợ Cổng (giáp ĐH.75A) | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư Chợ Cổng đến ngã ba đường vào thôn La Vân | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường vào thôn La Vân đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ngã ba đường 396B | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.452: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp chợ Huyện đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ) | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba (cầu sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải | 3.360 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐT.396B đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.75A: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống La Vân đến ngã tư Lang Trì | 1.800 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư Lang Trì đến giáp xã Quỳnh Hoa | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Ngân hàng Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa | 1.440 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường phía sau đường 19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng | 1.200 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.10 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Hồng (cầu thôn Đoàn Xá) đến nhà ông Chiến thôn An Phú | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Chiến đến nhà ông Khương thôn An Phú | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Khương thôn An Phú đến giáp xã Quỳnh Hội | 2.160 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái thôn Lê Xá | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cống Cổ Hái thôn Lê Xá đến trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trường trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.11 | XÃ QUỲNH CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Sơn đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.81: Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.12 | XÃ QUỲNH SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu | 840 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.13 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến Trạm bơm số 1 | 2.400 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trạm bơm số 1 đến hết địa phận xã Quỳnh Nguyên | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.80: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Nguyên | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu (đường đi Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Châu) | 1.200 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Châu | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.14 | XÃ QUỲNH MỸ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ | 3.600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cầu Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455 | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Trục Đường đi qua khu dân Cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455) | 2.400 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn thôn Hải Hà | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại. | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.15 | XÃ QUỲNH HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B (cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba giáp đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1.10 | ||
| Từ giáp đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp thị trấn Quỳnh Côi | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.369B đến Cầu Trung Đoàn | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.16 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp địa phận xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Xá | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến hết địa phận xã Quỳnh Trang | 2.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B (cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (ngã ba Cầu chéo) | 2.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.83: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.17 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 2.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.74: Từ giáp cầu Trung Đoàn đến giáp xã Quỳnh Mỹ | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.18 | XÃ QUỲNH XÁ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng | 2.500 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B (cũ) khu vực cầu Sa: Từ giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Tiếp) đến giáp ngã ba ĐT.396B (gần nhà ông Hùng thôn Bình Minh) |
| 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Xá | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.19 | XÃ QUỲNH HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Hải đến Cầu Và giáp xã An Ấp | 2.160 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.20 | XÃ AN KHÊ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ dốc đê sông Luộc đến cầu Dồm | 2.160 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn từ cầu Dồm đến điểm cua vào di tích Bến Miễu | 2.040 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn từ giáp điểm cua vào di tích Bến Miễu đến giáp thôn Đồng Tâm xã An Đồng | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ Đền Lộng Khê (ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang thôn Lộng Khê 2 | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn từ giáp gốc cây Đề đến nhà bà Tốt thôn Lộng Khê 3 | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 500 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.21 | XÃ AN ĐỒNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Khê đến giáp xã An Thái | 1.800 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.75: Từ giáp đường ĐH.72 đến giáp xã An Hiệp | 1.440 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.22 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.75: Từ cầu Vược giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp xã An Đồng | 840 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me giáp xã An Thái | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.23 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.76: Từ đập Me giáp xã An Hiệp đến đường ĐH.72 (đường đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã) | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Du lịch A Sào | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.24 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh | 1.800 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An cầu | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.25 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ (Cầu Vũ Hạ) | 1.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang xã An Quý) | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Cầu đến giáp thị trấn An Bài | 2.160 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.72B: Đoạn nối đường ĐT.455 với đường ĐH.72 (đi qua Ủy ban nhân dân xã) | 2.160 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.72 (cũ): Từ giáp ĐH.72B đến giáp ĐH.72 (đền bà Nắm) | 1.400 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 1 và Đường số 2 xã An Ninh | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.26 | XÃ AN THANH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ | 1.080 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.72C: Từ giáp ĐH.72 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Thanh | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.27 | XÃ AN MỸ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.72: Từ giáp xã An Thanh đến cống Cầu Kho thôn Tô Trang xã An Mỹ | 1.080 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.28 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Vật đến cầu Đồng Bằng | 4.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu Đồng Bằng đến giáp xã An Vũ | 4.560 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.29 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi giáp thị trấn An Bài | 4.560 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã An Quý (cầu Sài Mỹ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba giao với đường ĐT.455 cũ (hội trường thôn Vũ Hạ) đến giáp xã An Dục | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (hội trường thôn Vũ Hạ) | 1.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.30 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Láp giáp xã An Ấp đến giáp xã An Ninh | 1.800 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã An Vũ (cầu Sài Mỹ) | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455 (cũ): Từ giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh | 1.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba Cầu Láp) đến giáp xã An Lễ | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.31 | XÃ AN ẤP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: Từ Cầu Và đến Cầu Láp | 1.800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.32 | XÃ AN VINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Cty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp xã Đông Hải (gần ngã tư Kênh) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Vinh | 960 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.33 | XÃ AN TRÀNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.73: Từ giáp xã An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến (đập Neo) | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.34 | XÃ AN DỤC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: Từ xã giáp An Vũ đến giáp xã Đồng Tiến | 1.800 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.35 | XÃ ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455: Từ giáp xã An Dục đến hết địa phận xã Đồng Tiến | 2.160 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455 | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
2.36 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông Sơn huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến đất nhà ông Đương thôn Vũ Tiến | 5.280 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà bà Sim thôn Vũ Tiến đến Cầu Vật | 3.960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã An Vinh đến giáp đường QL.10 | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B: Từ giáp đường QL.10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.396B cũ: Từ giáp ngã ba đường ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang | 2.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.84: Từ giáp đường QL.10 (Cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã An Vinh | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.84 (cũ): Từ giáp đường QL.10 (ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh | 1.200 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 720 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
III | HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
3.1 | XÃ TRÀ GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đê sông Trà Lý đến giáp xã Hồng Thái (Trừ khu trung tâm xã) | 1.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Khu vực trung tâm xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương) | 1.800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (Đường mới đi cầu Trà Giang): Từ cầu Bộc đến cầu Trà Giang | 1.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.2 | XÃ QUỐC TUẤN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.3 | XÃ AN BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.22: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Bình Nguyên đến ngã ba chợ An Bình | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba chợ An Bình đến cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Bình | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đê Trà Lý | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ An Bình đến giáp xã Vũ Tây | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.4 | XÃ VŨ TÂY |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba (nhà bà Sánh) đến cầu Bến Ngự | 2.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.16: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp xã Vũ Sơn | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba Bà Sánh đến giáp cầu Hoa Lư | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.5 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.457: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Lê Lợi đến ngã ba đường vào đền Đồng Xâm | 2.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang | 1.800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Quỹ tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường vào Đền Đồng Xâm đến Trạm biến thế số 5 | 2.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.6 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư (đi xã Quyết Tiến, Vũ Tây) đến trường Tiểu học | 3.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.20 (Đông Lợi): Từ giáp xã Vũ Tây đến cầu Quyết Tiến | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.22: Từ giáp đường ĐT.460 đến giáp xã An Bình | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.7 | XÃ VŨ SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.16 (Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Tây | 1.800 | 400 | 250 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.200 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.8 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 3.000 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 2.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.20: Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi | 1.200 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.9 | XÃ QUYẾT TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.20 (Đường Đông Lợi): Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.10 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ nhà ông Thi thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc | 3.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.16 (Đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ Sơn | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.28: Từ giáp xã Vũ An đến đường ĐH.15 | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.11 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường An Bình - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư cầu Chợ đến đường sau Trường Trung học cơ sở và từ cây xăng thôn Tử Tế đến cầu Đá thôn An Thọ | 3.000 | 400 | 250 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.15 (Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ cầu Tân Lễ đến giáp xã Đình Phùng | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường vào chùa Đông đến đường vào miếu Tử Tế | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.12 | XÃ THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Bình Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba thôn Văn Lăng đến cầu Thượng Hiền | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Thượng Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba thôn Tây Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.800 | 400 | 250 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.23 (Chợ Rãng) đến cầu ông Am | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ đường ĐH.23 đến giáp xã An Bồi | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đình Đông | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.13 | XÃ NAM CAO |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Lê Lợi đến giáp xã Đình Phùng | 3.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.457 đến giáp cầu ông Am (Thượng Hiền) | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.14 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến giáp xã Bình Minh | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.15 (Đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân | 1.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.27: Tù giáp Hòa Bình đến đường ĐT.457 | 1.200 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.15 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Vũ Lạc (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm | 4.800 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,15 | ||
| Từ giáp cầu Niềm đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm Công nghiệp Vũ Ninh) | 4.200 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,15 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Ninh đến cầu Rê | 3.600 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,15 | ||
| Đường huyện ĐH.28 (Đường Ninh - An): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội và từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ An | 1.200 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,15 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Am | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.16 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.28 (Đường Vũ An): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Vũ Ninh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ An | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Trạm khí tượng thủy văn đến đường ĐH.28 (Đường Ninh - An) | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Đền Vua Rộc đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.17 | XÃ QUANG LỊCH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp cầu Luật Ngoại đến đường vào thôn Luật Trung | 1.500 | 400 | 250 | 1,35 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Tây Bình): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã tư xã Quang Lịch | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư xã Quang Lịch đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.460 (Đường 219 cũ) đến nhà thờ họ giáo Quần Hành | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba thôn Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An) | 500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.18 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Quang Bình đến cầu Ngái | 3.900 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.27: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp đường vào Trại cá Hòa Bình | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ đường vào Trại cá Hòa Bình đến trường mầm non mới thôn Việt Hưng | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ trường mầm non mới thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Tây Bình): Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.19 | XÃ BÌNH MINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cầu Ngái đến ngã ba Bình Minh | 4.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba Bình Minh đến giáp thị trấn Thanh Nê | 5.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.457 (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Đình Phùng đến giáp thị trấn Thanh Nê | 1.800 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh | 2.400 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.23 (Đường Thượng Hiền): Từ giáp Đường ĐT.457 đến giáp xã Thượng Hiền | 960 | 400 | 250 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 400 | 250 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.20 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cầu Rê đến đất nhà bà Hài thôn 2 | 5.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà bà Hài đến cây xăng Vũ Quý | 6.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cây xăng Vũ Quý đến đất nhà bà Trọng thôn 2 | 6.600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà bà Trọng thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh thôn 3 | 7.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà bà Vịnh thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh thôn 3 | 6.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà ông Hạnh thôn 3 đến Cụm Công nghiệp Vũ Quý | 5.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Cụm công nghiệp Vũ Quý đến xã giáp xã Quang Bình | 4.200 | 500 | 300 | 1,15 | 1,15 | 1,15 | ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đường ĐT.458 đến cầu Vũ Trung (khu lương thực cũ) | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch | 1.500 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.19: Đoạn từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình | 1.200 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đường ĐT.458 (Chi Cục thuế) đến ngã ba đường rẽ vào chùa Bảo Trai | 1.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đường ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp Trường tiểu học | 2.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trường tiểu học đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý | 1.200 | 500 | 300 | 1,15 | 1,10 | 1,15 | ||
| Từ đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường ĐT.458 | 1.800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba cụm công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch | 800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.21 | XÃ QUANG BÌNH: |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.458 (Đường 39B cũ): Từ giáp cụm Công nghiệp Vũ Quý đến cầu Cánh Sẻ | 4.200 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.17: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu trung tâm xã (trước cửa nhà ông Điệt) đến đường rẽ vào thôn Đoàn Kết | 1.500 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ tín dụng nhân dân | 1.500 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH 19: Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện Quang Bình: (Nối từ Đường ĐH.17 đến đường ĐH.19) |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu trung tâm xã đến đình Tiền Trung | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đình Tiền Trung đến đường ĐH.19 | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu trung tâm xã đến Nhà thờ Xứ Sở | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu trung tâm xã đến Nhà ông Tùng | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu trung tâm xã đến Cống Đình Hậm | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.22 | XÃ AN BỒI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp cầu Bùi đến đất nhà ông Truyền, thôn An Đoài | 3.800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,15 | ||
| Từ đất nhà ông Minh , thôn An Đoài đến hết địa phận huyện Kiến Xương | 4.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Tuyến đường tránh phía Bắc (Đường 39B cũ) | 2.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Nam Cao - Quang Trung): Từ giáp quốc lộ 37B đi xã Thượng Hiền đến hết địa phận xã An Bồi | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,30 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.23 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ cầu Vũ Quý xã Vũ Trung đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư | 2.400 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống ông My đến giáp xã Vũ Hòa | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến thôn 9 | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.24 | XÃ VŨ THẮNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.29 (Đường Vũ Thắng - Bình Định): Từ giáp đường 223 xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa | 1.500 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.25 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Vũ Công - Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công | 1.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn: |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.26 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH. 24 (Đường Thanh Nê - Vũ Hòa): |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực trung tâm xã (từ Quỹ tín dụng đến Bưu điện văn hóa) | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường ĐH.29 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Hoà | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn 2 | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba thôn 2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung | 1.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.29 (Đường Thắng Định): Từ giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.27 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện Quang Minh: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống Lán (nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (nhà ông Hoài) | 1.800 | 400 | 250 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cống Lán đến giáp thị trấn Thanh Nê | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.17A: Từ giáp đường ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.17: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Minh Hưng | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường ĐH.17A đến giáp xã Quang Bình | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.28 | XÃ QUANG TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ trường Tiểu học đến ngã ba Hàng | 3.000 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 2.400 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.21: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Ngã ba Hàng đến đường vào thôn Thượng Phúc | 1.200 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.17: Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp xã Minh Hưng | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.29 | XÃ MINH HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.18A: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu đi xã Quang Hưng đến đất nhà ông Hải thôn Nguyên Trinh 1 | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà ông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu đi xã Quang Trung | 1.000 | 400 | 250 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.18: Từ giáp xã Quang Hưng đến đường ĐH.18A | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.17: Từ cầu Đình Son đến giáp địa phận xã Minh Tân | 800 | 400 | 250 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.30 | XÃ QUANG HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.18 (Quang Trung - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 3.000 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đình Cao Mại đến trường Mầm non xã | 2.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 2.400 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.31 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.19 (Quý - Bình): Từ Cống Trà Vi đến giáp khu Thành Tụ | 960 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.32 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.17A (Nam Bình - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu trung tâm xã (Từ trụ sở Trạm y tế xã đến nhà ông Tán (giáp đê) | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường cứu hộ, cứu nạn (trừ khu trung tâm xã) | 1.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.33 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Hưng đến giáp xã Bình Thanh | 2.000 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.26 (Nam Bình - Minh Tân): |
|
|
|
|
|
| ||
| Trung tâm xã (từ chợ đến Ủy ban nhân dân xã) | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp quốc lộ 37B đến giáp chợ | 1.200 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp cầu Trung Kiên | 1.800 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.34 | XÃ BÌNH THANH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường ĐT.457 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nam Bình đến cây xăng thôn Điện Biên | 3.000 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cây xăng thôn Điện Biên đến ngã tư (đi xã Hồng Tiến) | 1.800 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Hồng Tiến | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện Thắng Định: Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc giáp xã Bình Định | 1.200 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Bình Thanh - Thanh Nê): Tù ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã Minh Hưng | 800 | 400 | 250 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu hộ, cứu nạn | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.35 | XÃ BÌNH ĐỊNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.25 (Đường Bình Định - Hồng Tiến - 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nam Bình đến ngã tư (kho lương thực) | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư (kho lương thực) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Định | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Vũ Thắng - Bình Định): | 1.200 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba sân vận động đến Trường Trung học cơ sở | 1.800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trường Trung học cơ sở đến giáp xã Bình Thanh | 1.200 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến Đò Mèn (Nam Hải) | 960 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đê Bình Định - Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực) | 1.500 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 800 | 400 | 250 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
3.36 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường quốc lộ 37B (Đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Bình Thanh đến cống đi đò Cồn Nhất | 1.800 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện (Bình Định- Hồng Tiến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Tiến | 1.200 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực trung tâm xã (từ cống đi đò Cồn Nhất đến hết hội trường thôn Đông Tiến) | 1.500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Cải Cách đến giáp cầu Cải Tiến | 1.000 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 500 | 400 | 250 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
IV | HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
4.1 | XÃ LÔ GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đình Thượng đến hết địa phận xã Lô Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã Lô Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.2 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thăng Long đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân | 5.000 | 500 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Tân đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 4.500 | 500 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Lô Giang | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thăng Long | 1.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đất ông Trình (thôn Duy Tân) đến đất ông Soạn (thôn Duy Tân) | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trạm y tế xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.3 | XÃ THĂNG LONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cầu K36 đến trạm biến thế xã Thăng Long | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trạm biến thế xã Thăng Long đến giáp xã Minh Tân | 5.400 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47 (Đường Minh Tân - Hồng Giang): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Tân đến cửa hàng Điện Lạnh Tiến Dũng | 1.200 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Hoa Lư (chợ Khô) đến đất ông Cường thôn An Liêm | 1.500 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47A: Từ cầu Rều đến giáp xã Hồng Việt | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thăng Long | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.4 | XÃ HOA LƯ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 4.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 2.500 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.48A: Đoạn từ ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Lư | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.5 | XÃ CHƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Chương Dương | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.6 | XÃ MINH CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Minh Châu | 4.500 | 500 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.58B (Đường Minh Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Châu | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.7 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Hợp Tiến | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.58A (Đường Hợp Tiến): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hợp Tiến (cũ) đến trường Trung học cơ sở xã Hợp Tiến | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.8 | XÃ PHONG CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Phong Châu | 4.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.58C (Đường Phong Châu): Từ giáp đường QL.39 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phong Châu | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp ao Cầu thôn Khuốc Tây | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.9 | XÃ PHÚ CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nguyên Xá đến Km14+750m (phố Tăng) | 5.000 | 500 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ Km14+ 750m (phố Tăng) đến hết địa phận xã Phú Châu | 4.500 | 500 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH. 49 (Đường Phú Châu): đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Phú Châu | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.10 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Nguyên Xá | 6.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.11 | XÃ BẠCH ĐẰNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.48: Đoạn thuộc địa phận xã Bạch Đằng | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH. 48D (Đường Bạch Đằng): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.12 | XÃ HỒNG CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): Thuộc địa phận xã Hồng Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH. 48C (Đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.13 | XÃ HỒNG GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.47: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.48 (Đường 220 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Bùi giáp xã Hoa Lư đến giáp Đường ĐH.48B | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường ĐH.48B đến giáp cống Sông Tép (đi xã Bạch Đằng) | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.48B: Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.14 | XÃ HOA NAM |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Hoa Nam | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.48A (Đường Hoa Nam): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hoa Nam | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.15 | XÃ ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.56 (Đường 216 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đồng Phú | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.56A (Đường Đồng Phú): Từ Cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đồng Phú | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp ngã tư thôn Cao Phú đến đất ông Triệu thôn Phú Vinh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.16 | XÃ HỒNG VIỆT |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.46: Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Việt | 840 | 400 | 300 | 1,15 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.47A (Đường Hồng Việt): Từ giáp đường ĐH.47 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hồng Việt | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,10 |
| ||
| Khu Vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.17 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.45: Đoạn thuộc địa phận xã An Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.45C (Đường An Châu): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã An Châu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.18 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Mê Linh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.45D (Đường Mê Linh): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mê Linh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.19 | XÃ LIÊN GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn - An Bình): Đoạn thuộc địa phận xã Liên Giang | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp ngã ba ông Bao thôn Kim Ngọc 1 đến giáp cầu Kim Ngọc | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến trường tiểu học xã Liên Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.20 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.45: Từ giáp xã Liên Giang đến giáp xã An Châu | 800 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.45A (Đường Phú Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Phú Lương | 800 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.45B: Từ giáp đường ĐH.45 đi xã Đô Lương | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| |
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến đất ông Thìn thôn Duyên Tục | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.21 | XÃ ĐÔ LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.45B (Đường Đô Lương): Từ giáp đường ĐH.45 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đô Lương | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Bắc Sơn huyện Hưng Hà đến giáp xã Quỳnh Trang huyện Quỳnh Phụ | 2.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.22 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp phố Nguyễn Hán Đình (cầu Nguyễn mới) đến khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 | 6.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp khu dân cư thôn Cổ Dũng 1 đến giáp xã Đông Sơn | 5.400 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.57: Từ Cầu Nguyễn cũ đến ngã ba giáp Quốc lộ 10 | 4.200 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.45 (Đường Nguyễn-An Bình): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba Quốc lộ 10 cũ đến giáp Công ty may Bình Minh | 3.120 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ Công ty may Bình Minh đến cầu Rý | 1.800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu nhà ở thôn Anh Dũng | 2.000 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Phố Nguyễn Hán Đình: Đoạn từ Cầu Nguyễn cũ đến Công ty Giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 3.120 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.23 | XÃ ĐÔNG SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông La đến hết địa phận huyện Đông Hưng | 5.400 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.55 (Đường 217 cũ): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Đông Sơn | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.58E (Đường Đông Sơn): Từ giáp đường Quốc lộ 10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Sơn đến cầu trường tiểu học xã Đông Sơn | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Khu quy hoạch dân cư mới thôn Trung | 1.000 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.24 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Phương | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.55A (Đường Đông Phương): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Phương (đường mới) | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.25 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.55: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Cường | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.55B (Đường Đông Cường): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Cường | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.26 | XÃ ĐÔNG XÁ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.55C (Đường Đông Xá): Từ giáp đường ĐH.55 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Xá | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xá | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.27 | XÃ ĐÔNG HỢP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 7.200 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.50: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hợp | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Khu đô thị phía Tây đường Quốc lộ 10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Các đường trục: Đường số 6C, đường số 10, đường số 5, đường số 7, đường số 13 | 5.800 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường nội bộ | 2.800 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Phố Phạm Huy Quang (đường vào Bệnh viện đa khoa): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp nhà ông Nguyễn Văn Đáp thôn Phong Lôi Đông đến ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông | 4.800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ ông Nguyễn Tiến Lễ thôn Phong Lôi Đông đến giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường khu dân cư quy hoạch mới phía sau Đường vào Bệnh viện Đa khoa | 2.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.28 | XÃ ĐÔNG CÁC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Các | 6.600 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường quốc lộ 10 cũ | 2.400 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.29 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 6.600 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.50 (Đường Phú Châu - Đống Năm): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền - Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Động | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.30 | XÃ ĐÔNG XUÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Xuân | 6.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn QL.10 cũ | 2.640 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.31 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.51 (Đường Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.52 (Đường Gia Lễ- Bến Hộ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Dương | 1.500 | 400 | 300 | 1,15 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.32 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.51 (Đường Trục nội - Bến Sú): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Quang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Khu dân cư Quy hoạch mới thuộc thôn Tô Hiệu | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.33 | XÃ TRỌNG QUAN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.49 (Đường Tăng - Trọng Quan): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Trọng Phú đến ngõ bà Đô thôn Vinh Quan | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ bà Đô thôn Vinh Quan đến giáp đê sông Trà Lý | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.51: Từ giáp xã Trọng Quan đến giáp đê sông Trà Lý | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngõ bà Lan thôn Tràng Quan đến ngã tư Trung tâm xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,10 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.34 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hoàng | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.35 | XÃ ĐÔNG Á |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông Hoàng đến Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Quỹ tín dụng Nhân dân xã Đông Á đến giáp xã Đông Phong | 4.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Á | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến đình Phú Xuân | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến nhà văn hóa thôn Phú Xuân | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến bưu điện xã Đông Á | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến miếu Tằm Phương | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.36 | XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 5.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường khu dân cư quy hoạch mới thôn Cổ Hội Đông | 1.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường ĐH.58D: Đoạn thuộc địa phận xã | 800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu hộ, cứu nạn | 800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.37 | XÃ ĐÔNG TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Gọ đến nghĩa trang xã Đông Tân | 4.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nghĩa trang xã Đông Tân đến đất nhà ông Dũng thôn Đông Thượng Liệt | 4.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà ông Dũng đến hết địa phận xã Đông Tân | 2.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Tân | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 qua sân vận động và chợ Giắng đến Quốc lộ 39 | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.38 | XÃ ĐÔNG KINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Kinh | 4.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Thuộc địa phận xã Đông Kinh | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.53B (Đường Đông Kinh): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.53 đến ngõ ông Đán thôn Duyên Hà | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ ông Đán thôn Duyên Hà đến ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ ông Thoan thôn Duyên Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã; | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.55: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp Quốc lộ 39 đến Bệnh viện Tâm thần | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Bệnh viện Tâm thần đến đò Mom | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cống Kinh Hào | 960 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.39 | XÃ ĐÔNG HUY |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Thuộc địa phận xã Đông Huy | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.40 | XÃ ĐÔNG LĨNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.58D (Đường Đông Lĩnh): Từ giáp xã Đông Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lĩnh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu hộ, cứu nạn | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến hội trường thôn Vạn Toàn | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu Vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.41 | XÃ ĐÔNG HÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hà | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.53A (Đường Đông Hà): Từ giáp đường ĐH.53 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Hà | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Hoan Phổ | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.42 | XÃ ĐÔNG GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.53 (Đường Lam Điền- Đông Tân): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Giang | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Đông Giang, Đông Vinh đến cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu Ủy ban nhân dân xã Đông Giang đến đò gạch giáp xã Đông Xá | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
4.43 | XÃ ĐÔNG VINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.53: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.54 (Đường 218 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Đông Vinh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.54A (Đường Đông Vinh): Từ giáp đường ĐH.54 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Vinh | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
V | HUYỆN TIỀN HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
5.1 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Ngô Duy Phớn (Đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba cầu Bệnh viện | 3.000 | 400 | 300 | 1,50 | 1,50 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba cầu Bệnh viện đến cầu Các Già | 2.400 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Các Già đến ngã ba đi xã Tây Phong | 1.440 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Tiến | 1.200 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường 14/10 (Đường ĐT.465): Từ giáp Thị trấn Tiền Hải đến ngã tư Trái Diêm | 6.600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 3.000 |
|
| 1,25 |
|
| ||
| Đường Tạ Xuân Thu (nối từ Đường ĐT.458 với đường ĐT.462): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị Trấn Tiền Hải (chợ Tây Giang) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang | 3.600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây Giang đến ngã ba cầu Bệnh viện (giáp đường Ngô Duy Phớn) | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ ngã ba đi xã Tây Phong đến giáp xã Tây Phong | 1.200 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp xã Phương Công đến giáp xã Tây Phong | 1.000 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 1 | 1.800 |
|
| 1,25 |
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư Trái Diêm 2 | 1.800 |
|
| 1,25 |
|
| ||
| Đường nội bộ khu dân cư trung tâm xã (quy hoạch mới) | 1.800 |
|
| 1,25 |
|
| ||
| Đường trục khu tập thể bệnh viện Tây Tiền Hải | 1.800 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ao phe (thôn Nam) đến giáp nhà ông Qùy (thôn Đông) | 1.000 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ nhà ông Quân (thôn Bắc) đến ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) | 1.200 | 400 | 300 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | ||
| Ngã tư cầu chùa (thôn Bắc) đến đập Cổ Rồng II (thôn Đoài) | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.2 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Nguyễn Quang Bích (Đường ĐT.458): Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến giáp Cầu Thống Nhất II (xã Tây Lương) | 5.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đường Nguyễn Công Trứ (ngã tư Trái Diêm) đến ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến cầu Long Hầu | 3.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến chợ Tiểu Hoàng | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Tiểu Hoàng đến giáp xã Tây Ninh | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường Nguyễn Công Trứ: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Trái Diêm đến ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.640 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến đường Bùi Viện | 2.640 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư đường Bùi Viện đến phố Nguyễn Quang Bích | 2.400 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường Nguyễn Công Trứ đến đường đi chợ Tiểu Hoàng (cống 4 cửa) | 1.800 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ đến cống 4 cửa | 1.100 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cống 4 cửa đến cống chợ Tiểu Hoàng | 1.500 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đường ĐT.465 đến Công ty Pha lê Việt Tiệp | 1.200 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.3 | XÃ AN NINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: Từ giáp đường ĐT.458 (ngã ba Đông Hướng) đến giáp xã Tây An | 3.840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp địa phận huyện Kiến Xương đến Đài tưởng niệm | 5.040 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đài tưởng niệm đến cầu Thống Nhất I | 5.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.37(Đường 8B cũ): Từ giáp đường ĐT.458 đến cầu Cổ Rồng | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư trung tâm xã | 1.440 |
|
| 1,25 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.4 | XÃ TÂY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Tây An đến ngã ba đường QL.37 (Đường ĐT.458 cũ) | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường QL.37 (đường ĐT.458 cũ) đến cầu Trà Lý | 3.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.458 (Đường 39B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Thống Nhất II đến ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương | 3.840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường đi thôn Nghĩa xã Tây Lương đến ngã ba đường QL.37 | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường xuống bến Trà Lý | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ cụm dân cư mới xóm 7 thôn Nghĩa | 1.200 |
|
| 1,15 |
|
| ||
| Đường nội bộ cụm dân cư mới thôn Lương Phú | 1.500 |
|
| 1,15 |
|
| ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.5 | XÃ TÂY AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: Từ giáp xã An Ninh đến giáp xã Tây Lương | 2.640 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Tiền Hải đến đầu cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An | 1.800 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cầu giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tây An đến giáp cầu xã Vũ Lăng | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,40 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.6 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Miếu Ba Cô xã Tây Ninh đến cầu Phong Lạc | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp xã Tây Sơn đến đường huyện ĐH.31 | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.7 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.38 (Đường 8C cũ): Từ cầu Vũ Lăng đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.8 | XÃ PHƯƠNG CÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Cổ Rồng đến trường Trung học cơ sở xã Phương Công | 1.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Phương Công đến giáp xã Vân Trường | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.37 đến cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cổng chào xóm Chùa thôn Phương Trạch đến giáp xã Tây Giang | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư cầu Cổ Rồng đến giáp xã Tây Giang (phố Nứa) | 800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.9 | XÃ VÂN TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.37 (Đường 8B cũ): Từ giáp xã Phương Công đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường | 1.200 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vân Trường đến giáp xã Bắc Hải | 960 | 400 | 300 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Rạng Đông | 600 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.10 | XÃ BẮC HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.35 (Đường 7 cũ): Từ cầu Bắc Trạch đến giáp xã Nam Hà | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.35 đến trường Tiểu học xã Bắc Hải | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.11 | XÃ TÂY TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Tám Tấn | 1.800 | 400 | 300 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.12 | XÃ TÂY PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Tây Giang đến cầu Đông Quách | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Tây Giang (đường đi Cổ Rồng) | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.13 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 3.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 4.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 2.760 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Lâm | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) đến đê 5 giáp xã Nam Cường | 800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.14 | XÃ ĐÔNG CƠ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Long Hầu đến Công ty nước khoáng Vital | 3.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Từ giáp Công ty nước khoáng Vital đến ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) | 4,800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư (Đông Cơ - Đông Lâm) đến giáp cổng chào xã Đông Minh | 2.760 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp xã Đông Phong | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư mới sau chợ thôn Đức Cơ | 800 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.15 | XÃ ĐÔNG PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ giáp xã Đông Cơ đến giáp xã Đông Trung | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.16 | XÃ ĐÔNG TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ cầu Phong Lạc đến giáp xã Đông Hoàng | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.36 (Đường 8A cũ): Từ đường huyện ĐH.31 đến giáp xã Đông Phong | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.17 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Tây Lương đến giáp xã Đông Xuyên | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường xuống bến phà Trà Lý cũ | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.18 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Quý đến giáp xã Đông Hoàng | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 đến giáp xã Đông Trà | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường chợ Đông Xuyên: Từ ngã ba đường ĐT.464 đến cổng Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.19 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.34: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp xã Đông Hải | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Tù ngã ba Đông Trà - Đông Hải đến đò Phú Dâu | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.34A (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Hải đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.20 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ giáp xã Đông Trà, Đông Long đến đò Phú Dâu | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.21 | XÃ ĐÔNG LONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp đường ĐH.34 (ngã ba Đông Xuyên) đến giáp xã Đông Hoàng | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.34 (Đường Đ6 cũ): Từ ngã ba Đông Xuyên đến giáp xã Đông Trà, Đông Hải | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.32 (Đường 221D cũ): Từ ngã ba Đông Long đến giáp đê số 6 | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu nạn cứu hộ | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu tái định cư | 720 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.22 | XÃ ĐÔNG HOÀNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): Từ giáp xã Đông Long đến giáp xã Đông Minh | 1.440 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường cứu nạn cứu hộ: Từ giáp đường ĐT.464 (Đường 221D cũ) đến giáp đê số 6 | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.31 (Đường 221C cũ): Từ giáp xã Đông Trung đến ngã ba đường ĐT.464 | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.23 | XÃ ĐÔNG MINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.465 (Đường Đồng Châu): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cổng chào giáp xã Đông Cơ đến ngã tư Đông Minh | 5.040 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư Đông Minh đến cống Đông Minh | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cống Đông Minh đến Tiểu đoàn 5 | 1.560 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Tiểu đoàn 5 đến Nhà nghỉ Công Đoàn | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.465A: Từ ngã tư Đông Minh đến nhà nghỉ Công An | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường thương mại (Đường Đồng Châu kéo dài): Từ ngã tư Đông Minh đến đê biển | 2.400 | 400 | 300 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.464 (Đường 221D cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống Đông Minh đến cống ông Điện giáp xã Đông Hoàng | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường đê số 6 | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đường ĐT. 456A đến cổng làng thôn Ngải Châu | 800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cổng làng thôn Ngải Châu đến Đền Cửa Lân | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Tù giáp nhà nghỉ Công đoàn đến giáp địa phận xã Đông Hoàng | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.24 | XÃ NAM HÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp cầu Đông Quách đến giáp xã Nam Hải | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Bắc Hải đến giáp xã Nam Chính | 960 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường Hồng - Hà: Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hồng | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.25 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến giáp xã Nam Hồng | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.30A: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐH.30 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Hải (ngoài khu chợ Nam Hải) | 720 | 400 | 300 | 3,00 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư nhà ông Trụ đến giáp ngã ba nhà ông Lân (Đoạn qua chợ) | 1.800 | 400 | 300 | 2,00 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.26 | XÃ NAM HỒNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): Từ giáp xã Nam Hải đến giáp xã Nam Trung | 1.200 | 400 | 300 | 1,50 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường Hồng - Hà: Từ đường ĐH.30 đến giáp xã Nam Hà | 800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.27 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7 | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Trung | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Hà đến ngã tư đường ĐT.462 (đường 221A) | 960 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.28 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nam Chính đến giáp đất ông Chi (kho lương thực cũ) | 3.600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất ông Chi (kho lương thực cũ) đến giáp đất ông Hiến 1 bến xe cũ) | 5.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà ông Hiến (bến xe cũ) đến giáp cầu Nam Thanh | 6.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.30 (Đường 221B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.462 đến nhà thờ Đông Phú | 6.000 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà thờ Đông Phú đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung | 4.200 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Trung đến giáp xã Nam Hồng | 3.000 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.29 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Nam Thanh đến giáp Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp | 4.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ Phòng giao dịch Ngân hàng Nông nghiệp đến cống Tài Rong | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp cống Tài Rong đến giáp xã Nam Hưng | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường từ cầu Nam Thanh đến giáp Trạm điện khu Nam | 3.840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Trạm điện khu Nam đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thanh | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.30 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ cầu Tám Tấn đến ngã tư đường 7 | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ ngã tư đường 7 đến giáp xã Nam Cường | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Cường | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ nhà ông Nghĩa đến nhà ông Thuật thôn Rưỡng Trực Nam | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.31 | XÃ NAM THỊNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến giáp xã Nam Cường | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.33A: Từ giáp đê số 5 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Thịnh đến giáp xã Nam Hưng | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường khu dân cư bến cá Cửa Lân: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường trục chính | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.32 | XÃ NAM HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Thanh đến giáp xã Nam Phú | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đê sông Hồng | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp đường ĐT.462 | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.33 | XÃ NAM PHÚ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.462 (Đường 221A cũ): Từ giáp xã Nam Hưng đến ngã tư đi Cồn Vành | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH 39: Từ đường ĐT.462 (Đường 221A) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nam Phú | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
5.34 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.35 (Đường Đ7 cũ): Từ giáp xã Nam Thắng đến đường huyện ĐH.33 (đường Đ5) | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.33 (Đường Đ5 cũ): Từ giáp xã Nam Thịnh đến giáp xã Đông Lâm | 960 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
VI | HUYỆN VŨ THƯ |
|
|
|
|
|
| ||
6.1 | XÃ TÂN PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến giáp xã Tân Hòa | 4.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Tân Bình đến đường ĐT.454 | 2.200 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường từ ngã ba trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Phong đến Cống Mễ Sơn | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.2 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Tân Phong đến cầu Chờ | 4.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Cầu Chờ đến giáp xã Minh Lãng | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Phúc Thành | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tân Bình | 1.800 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường vào nhà Lưu niệm Bác Hồ (ĐT.454A) | 1.800 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường từ ngã ba trung tâm Bảo trợ xã hội đến đường ĐT.454 | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.3 | XÃ PHÚC THÀNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.08 (Đường 216 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Tân Hòa đến trường Trung học cơ sở Phúc Thành | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trường Trung học cơ sở Phúc Thành đến đê sông Trà Lý | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.4 | XÃ MINH LÃNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Tân Hòa đến giáp Cầu Giai | 3.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Giai đến giáp cầu Gòi | 3.800 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Gòi đến giáp xã Song Lãng | 3.300 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư xã Minh Lãng | 2.800 |
|
| 1,00 |
|
| ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.5 | XÃ SONG LÃNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Lãng đến chợ Lạng cũ | 3.300 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Lạng cũ đến giáp xã Hiệp Hòa | 2.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đê sông Trà Lý đến giáp xã Dũng Nghĩa | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.6 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Song Lãng đến giáp cây xăng Hiệp Hòa | 2.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cây xăng Hiệp Hòa đến hội trường thôn An Để | 2.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp hội trường thôn An Để đến giáp xã Xuân Hòa | 2.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Việt Hùng đến giáp Trường Tiểu học Hiệp Hòa | 1.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trường Tiểu học Hiệp Hòa đến trường Trung học phổ thông Lý Bôn | 2.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trường Trung học phổ thông Lý Bôn đến đê Sông Trà Lý (bến Giống) | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.7 | XÃ XUÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Hiệp Hòa đến Cầu Giớ | 1.700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Cầu Giớ đến Cây Xăng | 2.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Cây Xăng đến giáp xã Đồng Thanh | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.8 | XÃ ĐỒNG THANH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454: Từ giáp xã Xuân Hòa đến cầu Tịnh Xuyên | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.04: Từ dốc Đồng Đại đến dốc Thanh Hương | 1.000 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.9 | XÃ HỒNG LÝ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.05 (Đường Hồng Lý): Từ dốc Thanh Hương đến Ủy ban nhân dân xã Hồng Lý | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.10 | XÃ VIỆT HÙNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp Cầu Tây xã Việt Hùng | 2.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Tây đến hết dốc Búng | 3.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp dốc Búng đến Trại tằm Việt Hùng | 2.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trại tằm Việt Hùng đến giáp xã Hiệp Hòa | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường giáp chân Đê từ giáp Chợ Búng đến giáp xã Hồng Lý | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường từ Cầu Trạm Xá đến Nhà máy nước | 2.200 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.11 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Dũng Nghĩa đến giáp cầu Nhất | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Nhất đến cầu Tân Đệ | 4.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường QL.10 (cũ): Từ giáp QL.10 đến giáp đê sông Hồng (bến phà Tân Đệ cũ) | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tân Lập | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường từ Ủy ban nhân dân xã đến chợ Cống | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp đường ĐH.09 đến cống Tân Đệ | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam) | 1.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.12 | XÃ BÁCH THUẬN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.10 (Đường Bách Thuận): Từ chùa Phật Bà đến Ủy ban nhân dân xã | 1.000 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư Cầu Đá đến Chợ Thuận Vi | 1.000 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 200 | 1,00 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.13 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 3.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.12 (Đường Tự Tân): Từ đường QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tự Tân | 1.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Minh Quang | 3.500 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục khu tái định cư thôn Đông An xã Tự Tân | 1.800 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường bờ Nam sông Kiến Giang: Từ giáp ĐH.12 (cầu Tự Tân) đến giáp xã Tam Quang | 1.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường từ ngã tư Trạm xá (cũ) đến giáp địa phận xã Hòa Bình | 700 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 500 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.14 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Tân Lập | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Tam Quang đến giáp xã Việt Hùng | 1.200 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.09 (Đường Song Lập): Từ giáp xã Song Lãng đến đường QL.10 | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.15 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp xã Tự Tân đến giáp xã Dũng Nghĩa | 3.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Dũng Nghĩa | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.11 (Đường Tam Quang): Từ QL.10 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Quang | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường bờ nam sông Kiến Giang: Từ giáp xã Tự Tân đến cầu Tam Quang | 1.500 | 500 | 350 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.16 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10 (tuyến tránh S1): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Minh Khai | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Tự Tân đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1) | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường QL.10: Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến giáp xã Tự Tân | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường số 2: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp trụ sở Đài truyền thanh huyện Vũ Thư đến trụ sở Công an huyện | 6.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Công an huyện đến đường QL.10 (tuyến tránh S1) | 5.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.02 (Đường 220c cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) | 4.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư đường QL.10 (tuyến tránh S1) đến hết địa phận xã Minh Quang | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01 (Đường 220A cũ): Từ ngã tư La Uyên đến giáp xã Minh Khai | 2.200 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01A (Đường Minh Quang): Từ giáp đường QL.10 đến ngã ba đường QL.10 (tuyến tránh S1) | 1.700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư mới xã Minh Quang (cạnh đường số 2) | 3.000 |
|
| 1,10 |
|
| ||
| Đường nội bộ khu đô thị 5,4 ha | 3.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.17 | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tự Tân | 3.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01(Đường 220A): Từ giáp xã Minh Quang đến giáp xã Tam Quang | 1.700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.01B (Đường Minh Khai): Từ giáp đường ĐH.01 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Khai | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.18 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp xã Song An đến giáp thị trấn Vũ Thư | 4.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Vũ Thư đến cầu sông T5 | 3.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp cầu sông T5 đến giáp xã Song An | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.02 (Đường 220): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Từ Châu đến giáp Trường Trung học cơ sở Chu Văn An | 800 | 500 | 350 | 1,10 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trường Trung học cơ sở Chu Văn An đến ngã tư chợ Thông | 2.200 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư chợ Thông đến giáp thị trấn Vũ Thư | 6.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ cụm dân cư phía Bắc đường 220B | 3.500 |
|
| 1,00 |
|
| ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.19 | XÃ SONG AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.10: Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp xã Hòa Bình | 4.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B cũ): Từ giáp xã Hòa Bình đến giáp xã Nguyên Xá | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường 10B (Đường bờ Nam sông Kiến Giang): Từ giáp thành phố Thái Bình đến giáp thị trấn Vũ Thư | 4.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp đường ĐT.463 đến giáp xã Trung An | 3.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư thôn Tân An, Tân Minh | 1.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,10 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.20 | XÃ TRUNG AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.463: Đoạn qua xã Trung An | 2.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.07 (Đường Phúc An): Từ giáp xã Song An đến giáp thành phố Thái Bình | 3.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.07A (Đường Trung An): Từ đường ĐH.07 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Trung An | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.21 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Song An đến giáp xã Trung An | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Trung An đến cầu Đồng Thép | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Cầu Đồng Thép đến giáp xã Vũ Tiến | 3.500 | 500 | 350 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.Q7B (Đường Nguyên Xá): Từ đường ĐT.463 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Nguyên Xá | 1.200 | 500 | 350 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.22 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.463 (Đường 220B): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Nguyên Xá đến Trạm bơm Nam Hưng | 2.200 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trạm bơm Nam Hưng đến cây xăng | 3.300 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp cây xăng đến giáp xã Duy Nhất | 4.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 350 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.23 | XÃ DUY NHẤT |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.463: Từ giáp xã Vũ Tiến đến cầu Keo | 2.000 | 500 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D): Từ Chùa Keo đến giáp xã Hồng Phong | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.24 | XÃ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.03 (Đường 220D cũ): Từ giáp xã Duy Nhất đến bến đò Nam Thanh | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.25 | XÃ VŨ ĐOÀI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.06: Từ đường ĐT.463 đến giáp xã Việt Thuận | 1.000 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.26 | XÃ VŨ VÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Việt Thuận đến giáp xã Vũ Hòa huyện Kiến Xương | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.27 | XÃ VŨ VINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Việt Thuận | 1.700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Vũ Hội đến giáp xã Vũ Trung huyện Kiến Xương | 1.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.13A (Đường Vũ Vinh): Từ đường ĐT.460 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Vũ Vinh | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.29: Đoạn từ đường ĐT.460 đến giáp xã Vũ Thắng | 1.500 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.28 | XÃ VIỆT THUẬN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Vũ Vinh đến Thái Hạc (giáp đê Sông Hồng) | 2.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.14 (Đường Việt Thuận): Từ giáp đường ĐT.454 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Việt Thuận | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.06: Từ giáp xã Vũ Đoài đến giáp xã Vũ Vân | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
6.29 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Vũ Chính đến giáp cầu Cọi | 5.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Cọi đến giáp xã Vũ Vinh | 2.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.460 (Đường 219 cũ): Từ ngã ba đường ĐT.454 đến giáp xã Vũ Vinh | 1.500 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 350 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
|
| 1,10 |
|
| ||
VII | HUYỆN THÁI THỤY |
|
|
|
|
|
| ||
7.1 | XÃ THỤY NINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Hưng đến giáp đường huyện ĐH.86 | 1.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ đất nhà ông Hùng (Nguyệt) thôn Đoài đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Ninh | 1.560 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 650 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.2 | XÃ THỤY CHÍNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): Từ giáp xã Thụy Duyên đến giáp cầu Đồng Tiến (xã Đồng Tiến huyện Quỳnh Phụ) | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.86 (Đường 02): Từ giáp đường tỉnh ĐT.455 đến giáp xã Thụy Ninh | 720 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.3 | XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.95: Từ giáp xã Thụy Phong đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 780 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.4 | XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Chính | 900 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến đường rẽ vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Duyên | 900 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 780 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.5 | XÃ THỤY THANH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến cầu Vô Hối | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.6 | XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Thanh | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.455 (Đường 216): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Chính thôn Đông Hồ | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Dân | 1.680 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95A: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến giáp xã Thụy Duyên | 1.680 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.7 | XÃ THỤY SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Phong đến giáp xã Thụy Dương | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95B (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 đến nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Hiệp thôn Thượng Phúc đến giáp xã Thụy Phúc | 1.680 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến cầu Trà Xanh | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư thôn Tử Đô- Nhạo Sơn | 1.200 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.8 | XÃ THỤY PHÚC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Phúc | 1.080 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.9 | XÃ THỤY HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): Từ giáp xã Thụy Việt đến giáp xã Thụy Ninh | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.10 | XÃ THỤY VIỆT |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Ngã ba Cao Trai đến ngã ba Hòa Đồng | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 900 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.11 | XÃ THỤY DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 3.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp đường ĐT. 456 đến hết địa phận xã Thụy Dương | 1.500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.89: Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Liên | 1.080 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 900 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.96: Từ giáp đường huyện ĐH.90 đến giáp xã Thụy Phúc | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.12 | XÃ THỤY VĂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp cống Giành đến giáp xã Thụy Dương | 1.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.90 (Đường 65C): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thôn An Ninh xã Thụy Bình đến cống Giành | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cống Giành đến giáp xã Thụy Việt | 900 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95C: Từ giáp đường tỉnh ĐT.456 (cũ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Văn | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.13 | XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Dương đến giáp xã Thụy Liên | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (cũ): Từ giáp xã Thụy Dương đến cống Giành | 1.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.90: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp cống Giành đến giáp thôn An Ninh | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ thôn An Ninh đến giáp đường tỉnh ĐT.456 | 1.080 | 500 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.14 | XÃ THỤY LIÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thụy Hà đến cầu Trà Linh | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường QL.39 đến cống Trà Linh | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Bình đến giáp cầu Trình Trại (xã Thụy Hà) | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.95D: Từ ngã ba Thụy Liên (giáp đường tỉnh ĐT.456) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Liên | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 960 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.89: Từ giáp QL.39 đến hết địa phận xã Thụy Liên | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư thôn An Lệnh | 700 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.15 | XÃ THỤY HÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37: Từ cống Ngoại Trình đến giáp trụ sở Điện lực Thái Thụy | 6.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cống Ngoại Trình đến ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại đến Công ty Đỉnh Vàng | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp Công ty Đỉnh Vàng đến giáp xã Thụy Liên | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Liên đến cống Ngoại Diêm Điền (đấu nối QL.37) | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ ngã ba giáp quán Cá sấu đến Công an huyện (đường tỉnh ĐT.456 cũ) | 3.600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Khu dân cư Cánh đồng Miễu: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường số 8 | 3.600 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường nội bộ | 3.500 |
|
| 1,40 |
|
| ||
| Đường mới thôn Bao Hàm (từ trụ sở Tòa án huyện đến đường tỉnh ĐT.456) | 4.500 | 500 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường từ giáp Quốc lộ QL.37 đến trụ Sở Tòa án huyện (mới) | 2.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục xã | 1.000 | 500 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.16 | XÃ THỤY TRÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống Thóc đến ngã ba Thụy Trình | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba Thụy Trình giáp xã Thụy Quỳnh | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp đường QL.37 đến giáp xã Thụy Hồng | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 780 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.17 | XÃ THỤY DŨNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Hồng đến giáp xã Thụy An | 720 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.18 | XÃ HỒNG QUỲNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37: Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến phà Hồng Quỳnh | 2.160 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.19 | XÃ THỤY QUỲNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37: Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Hồng Quỳnh | 2.160 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93A: Từ giáp đường QL.37 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy Quỳnh | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.20 | XÃ THỤY HỒNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.93 (Đường Trình - Dũng): Từ giáp xã Thụy Trình đến giáp xã Thụy Dũng | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 540 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.21 | XÃ THỤY TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.461 (Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy An đến giáp xã Thụy Dũng | 840 | 400 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.22 | XÃ THỤY AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.461 (Đường đê 8): Từ giáp xã Thụy Lương đến giáp xã Thụy Tân | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.94A (Đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An): Từ giáp đường tỉnh ĐT.461 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thụy An | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.23 | XÃ THỤY TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.461 (Đường Đê 8): Từ giáp xã Thụy Xuân đến giáp xã Thụy Tân | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.92: Từ ngã ba cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 840 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.24 | XÃ THỤY XUÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.94B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ nhà ông Khánh đến nhà bà Cảnh thôn Bình An | 3.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.080 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.92: Từ ngã ba cầu Hồ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.25 | XÃ THỤY HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.461 (Đường Đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp xã Thụy An | 1.560 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.94B: Từ ngã ba Thụy Hải đến giáp xã Thụy Xuân | 1.560 | 500 | 300 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.26 | XÃ THỤY LƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.461: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến ngã ba Thụy Hải | 3.600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba Thụy Hải đến giáp xã Thụy An | 1.560 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.94: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp cầu chợ Gú đến đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu thôn Hổ Đội 1 (Đoạn chợ Gú) | 2.640 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu thôn Hổ Đội 1 đến dốc Đông Ninh | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đất nhà ông Thị đến Trạm y tế xã Thụy Lương (Đoạn nối đường ĐT.461 và đường ĐH.94) | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường từ cống Diêm Điền (cống Thủy Nông 1) đến khu dân cư bắc thôn 4 xã Thụy Lương | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.27 | XÃ THÁI GIANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp xã Đông Tân (huyện Đông Hưng) đến giáp xã Thái Sơn | 1.440 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B): Từ giáp QL.39 đến giáp xã Thái Sơn | 840 | 400 | 300 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.28 | XÃ THÁI SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Dương | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Hà | 840 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.97: Từ giáp đường huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Sơn | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.29 | XÃ THÁI HÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường tỉnh ĐT.222 | 960 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.97A: Từ giáp đường huyện ĐH.91 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Hà | 960 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường mới cầu Trà Giang | 1.000 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.30 | XÃ THÁI PHÚC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Nha Xuyên đến đất nhà ông Nguyễn Văn Bẩy | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.080 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.31 | XÃ THÁI DƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp xã Thái Sơn đến giáp xã Thái Thủy | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến chợ Phố | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Phố đến cống Thái Hồng | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.91 (Đường 219B cũ): Từ giáp chợ Phố đến đất nhà ông Mạnh (thôn Xuân Phố) | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.32 | XÃ THÁI HỒNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Dương đến giáp xã Thái Hưng | 960 | 400 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.33 | XÃ THÁI THỦY |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thái Dương đến cầu Trà Linh | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.88 (Đường 65A cũ): Từ giáp đường QL.39 đến hết địa phận xã Thái Thủy | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.34 | XÃ THÁI THUẦN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thuần | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.35 | XÃ THÁI THÀNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thành | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.36 | XÃ THÁI THỊNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B (cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà ông Huân thôn Đông Thịnh | 3.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư chợ Tây đến nút giao QL 37B (mới) | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ đất nhà ông Huân thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Thọ | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Huân thôn Đông Thịnh đến giáp xã Thái Tân | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Học đến giáp đường QL.37 cũ | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93C: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư chợ Tây đến đất nhà bà Khuyên thôn Đông Thịnh | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất nhà bà Khuyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh | 1.560 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Thịnh đến giáp xã Thái Học | 1.560 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93B: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.98A: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Thịnh | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.37 | XÃ THÁI THỌ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Trà Lý đến ngã ba đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực) | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba đường tỉnh ĐT.466 đến giáp xã Thái Thịnh | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ giáp Quốc lộ QL.37B đến giáp cống Thần Đầu | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.93B: Từ giáp đường QL.37B đến giáp xã Thái Thành | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 500 | 300 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.38 | XÃ THÁI TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện thôn Minh Thành | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.459: Từ giáp xã Thái Hưng đến giáp xã Thái Học | 1.440 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.98: Từ giáp QL.39 đến giáp xã Thái Học | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93F: Từ giáp đường QL.37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Tân | 1.080 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm điện lực: Đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.39 | XÃ THÁI HỌC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: Đoạn qua xã Thái Học | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): Từ giáp xã Thái Tân đến giáp xã Thái Thịnh | 1.440 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.98: Từ giáp xã Thái Tân đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thái Học | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.40 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp địa phận xã Mỹ Lộc và xã Thái Hòa đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.920 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở UBND xã đến đồn Biên phòng 69 | 1.080 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.41 | XÃ THÁI HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL. 37B: Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Thái Thượng | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn đường 39B cũ: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ nghĩa trang Thái Hòa đi chợ Cầu đến giáp nhà ông Bình | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ nhà ông Bình đến giáp xã Thái Thượng | 1.500 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ): Từ giáp xã Thái An đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.920 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 720 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.42 | XÃ THÁI AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện 87 (Đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến giáp xã Thái Hòa | 1.900 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 1.800 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.43 | XÃ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.93E: Từ giáp Quốc lộ QL.37B đến UBND xã | 1.600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Tam Kỳ đến ngã ba xã Thái Nguyên | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ Ủy ban nhân dân xã đến ngã tư nhà ông Lê Văn Đức thôn Ngọc Thịnh | 1.000 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư nhà ông Lê Văn Đức thôn Ngọc Thịnh đến giáp đê sông Diêm Hộ | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.44 | XÃ THÁI THƯỢNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Bồi Dầu giáp xã Thái Hòa đến cây xăng Thái Thượng (đoạn mới nắn tuyến) | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ cây xăng đến đất nhà ông Mòng thôn Bắc Cường | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường (đoạn mới nắn tuyến) | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường đến cầu Diêm Điền | 2.400 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đoạn QL.37B cũ: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thái Hòa đến cây xăng | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà ông Mòng đến dốc đê nhà bà Huyền thôn Bắc Cường | 1.200 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 900 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.45 | XÃ MỸ LỘC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.466 (đường vào Trung tâm điện lực): Thuộc địa phận xã Mỹ Lộc | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93D: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lộc (cầu Văn phòng) | 2.160 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đi xã Thái Đô đến hết địa phận xã Mỹ Lộc | 2.160 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường từ Quốc lộ QL.37B (chợ Gạch) đến Trung tâm Điện lực: Từ giáp xã Thái Tân đến đường tỉnh ĐT.466 | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.87: Thuộc địa phân xã Mỹ Lộc | 1.600 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 900 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.46 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường tỉnh ĐT.459 (Đường 219 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống ông Oánh thôn Văn Hàn Tây đến ngã tư cầu Cau | 2.640 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư cầu Cau đến giáp xã Thái Tân | 2.640 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư cầu Cau đến nhà thờ Thiên Lộc Đông | 2.640 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà thờ Thiên Lộc Đông đến ngã ba giáp đất nhà ông Đinh thôn Văn Hàn Trung | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.88 (Đường 65A cũ): Từ ngã tư cầu Cau đến hết địa phận xã Thái Hưng | 1.800 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 840 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
7.47 | XÃ THÁI XUYÊN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.37B: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Phả | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Phả đến giáp xã Thái An | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Nĩnh thôn Lục Nam | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Nĩnh thôn Lục Nam đến giáp xã Thái Tân | 2.400 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.87 (Đường 47 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà bà Hồng | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà bà Hồng đến giáp xã Thái An | 1.920 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư chợ Lục đến nhà ông Tê | 4.200 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Tê đến hết địa phận xã Thái Xuyên | 1.920 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.93D: Từ nghĩa trang Thái Xuyên đến giáp xã Mỹ Lộc | 1.920 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường mới quy hoạch khu Đồng Phúng, Đồng Cửa thôn Kim Bàng | 2.000 | 500 | 300 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 700 | 500 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 500 |
|
| 1,20 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
|
| 1,10 |
|
| ||
VIII | HUYỆN HƯNG HÀ |
|
|
|
|
|
| ||
8.1 | XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ Trạm bơm Đồng Hàn đến giáp xã Minh Khai | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.66D: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp quốc lộ 39 đến Trạm y tế xã | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến giáp đường ĐT.452 | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.2 | XÃ MINH KHAI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Hồng Lĩnh đến Trạm điện Minh Khai | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trạm điện Minh Khai đến Cầu La | 3.600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Cầu La đến ngã ba rẽ vào làng Gạch (đến giáp đất nhà ông Đỉnh) | 4.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba rẽ vào làng Gạch đến Công ty TNHH xe máy Thắng Huyền | 6.000 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Công ty TNHH xe máy Thắng Huyền đến giáp đất nhà ông Đông phía bắc QL.39 xã Minh Khai | 7.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ đất nhà ông Đông đến hết đất xã Minh Khai tiếp giáp thị trấn Hưng Hà (phía bắc đường QL.39) | 8.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Rẽ Chiếp đến nhà ông Sử | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Sử đến ngã tư La | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ ngã tư La đến nhà ông Sơn mộc | 3.600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Sơn mộc đến cầu Trạm Chay | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): Từ giáp xã Văn Lang đến giáp thị trấn Hưng Hà | 1.800 | 400 | 200 | 1,10 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường phía đông sông 224: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu La đến Bệnh viện | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Bệnh viện đến trường mầm non thôn Tuy Lai 1 | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ven sông Tiên Hưng (Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Hồng Lĩnh) | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.3 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ cầu Đồng Tu đến giáp xã Phúc Khánh | 2.400 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp Thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Thái Hưng | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp Trạm Y tế xã | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trạm Y tế xã đến giáp Trạm bơm thôn Trắc Dương | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trạm bơm thôn Trắc Dương đến Trung tâm thương mại Hương Sen | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trung tâm thương mại Hương Sen đến giáp xã Minh Tân | 2.400 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư mới thôn Nhân Xá | 1.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.4 | XÃ PHÚC KHÁNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: |
|
|
|
|
|
| ||
| Trung tâm Khánh Mỹ (từ đất nhà ông Lai đến đất nhà ông Thà) | 3.000 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp xã Thái Phương đến giáp xã Liên Hiệp (không tính đoạn qua trung tâm Khánh Mỹ) | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ): Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Thái Phương | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.67A: Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Tân Tiến | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp ĐH.67A đến giáp xã Hòa Tiến | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường chợ Khánh Mỹ: Từ ngã ba chợ giáp QL.39 đến đất nhà ông Ngân | 3.000 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.5 | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tiến Đức | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Khuốc đến giáp xã Tân Hòa | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu Nại đến Cầu Khuốc | 840 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.66B: Từ giáp đường QL.39 đến giáp xã Thái Hưng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.67: Từ giáp đường QL.39 đi qua trụ sở Ủy ban nhân dân xã Liên Hiệp đến Cầu Khuốc | 840 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư mới thôn Nứa | 1.200 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.6 | XÃ TIẾN ĐỨC |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp cầu Thái Hà đến giáp xã Hồng An | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp xã Liên Hiệp đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đường QL.39 | 1.800 | 400 | 200 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường đi qua cửa Đền Trần: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp đê sông Hồng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.453 đến ao Đình Hoàng | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.62A (Đường 226B cũ): Từ giáp xã Hồng An đến giáp đê Nhật Tảo | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tái định cư cầu Thái Hà | 500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.7 | XÃ TÂN LỄ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường QL.39: Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến giáp cầu Triều Dương | 2.400 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.66A: Từ Cầu Hà đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.8 | XÃ CHÍ HOÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Tù giáp xã Văn Lang đến giáp Trại chăn nuôi cũ | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trại chăn nuôi cũ đến giáp Quỹ tín dụng | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Quỹ tín dụng đến đê An Lại | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.62 (Đường 226A cũ): Từ giáp xã Minh Hoà đến cầu Chanh | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Hồng Minh | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.9 | XÃ VĂN LANG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Khai đến cầu Đót | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp cầu Đót đến cầu Diền | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.452: Từ giáp xã Minh Khai đến giáp xã Chí Hòa | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Đoạn từ giáp cầu Đót đến cầu Ngận | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.10 | XÃ THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp thị trấn Hưng Hà đến giáp xã Văn Cẩm | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp cầu Trạm Chay đến nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang) | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Vận (ngã ba rẽ vào thôn Lương Trang) đến trạm bơm Đống Ba | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.64 (Đường 224C cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.452 đến chợ Trạm Chay (ngã ba lối rẽ vào thôn Ngoại Trang) | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp chợ Trạm Chay đến giáp xã Tây Đô | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp Cầu Đa Phú 2 đi miếu Trúc xã Đoan Hùng | 1.200 | 400 | 200 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp ĐH.64 (cống Hò) đến giáp xã Hòa Bình | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ven sông Tiên Hưng: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.452 đến Trường tiểu học cơ sở | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trường tiểu học cơ sở đến giáp đường đi Miếu Trúc xã Đoan Hùng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường phía đông Sông 224: Từ cầu giáp xã Văn Cẩm đến giáp cầu số 2 thôn An Đình | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường phía đông Sông 224: Từ cầu số 2 rẽ sang thôn An Đình đến cầu Đống Ba rẽ vào thôn Đại An | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Các đoạn còn lại | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.11 | XÃ ĐOAN HÙNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ trạm bơm Đống Ba đến trạm điện | 1.200 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trạm điện đến giáp xã Hùng Dũng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.70: Từ giáp đường ĐT.452 qua UBND xã đến dốc bà Nghinh | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường vào đền Tiên La: Từ giáp cầu Tiên La đến giáp đền Tiên La | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.12 | XÃ HÙNG DŨNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Đoan Hùng đến cầu Văn Cẩm | 3.600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp cầu Văn Cẩm đến đất ông Nguyễn Văn Trừng thôn Đa Phú | 1.500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp đất ông Nguyễn Vãn Trừng thôn Đa Phú đến giáp xã Duyên Hải | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ cống Rút đến trụ sở Công ty Tiến Hùng | 2.400 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Công ty Tiến Hùng đến giáp xã Điệp Nông | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.13 | XÃ VĂN CẨM |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Đông Đô | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường huyện: Từ giáp ĐH.60 đến giáp xã Duyên Hải | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): Từ cầu Văn Cẩm xã đến giáp xã Đông Đô | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường qua chợ Văn Cẩm: Đoạn từ cầu chợ Văn Cẩm đến giáp thôn An Khoái xã Thống Nhất | 840 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.14 | XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến giáp xã Dân Chủ | 1.200 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.69: Từ giáp đường ĐT.452 đến giáp xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Phụ | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Văn Cẩm | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.15 | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.452 (Đường 224 cũ): Từ giáp xã Hùng Dũng đến hết địa phận xã Dân Chủ | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.16 | XÃ HỒNG MINH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ dốc Tịnh Xuyên đến ngã ba rẽ vào thôn Cổ Trai | 2.400 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Minh Hòa | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường đối diện chợ: Từ nhà ông Linh đến đất nhà ông Quang | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường vào trung tâm xã: Từ giáp đường ĐT.454 đến đầu làng Cổ Trai | 1.500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ ngã ba thôn Cổ Trai đi qua cổng chùa đến dốc Tịnh Thủy | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ quy hoạch dân cư mới (khu dân cư mới sau chợ; khu dân cư mới sau trạm Y tế xã) | 1.000 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.17 | XÃ MINH HOÀ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.453 (Đường 226cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã tư Thanh Lãng đến ngõ nhà ông Kiệm | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngõ nhà ông Kiệm đến giáp xã Độc Lập | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐT.454 (Đường 223 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Hồng Minh đến trạm biến thế | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trạm biến thế đến giáp cầu vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ cầu vào Trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến cầu Diền | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.62 (Đường 226A cũ): Từ giáp đường ĐT.454 đến giáp xã Chí Hoà | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.18 | XÃ ĐỘC LẬP |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): Từ giáp xã Minh Hòa đến giáp xã Minh Tân | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường vào khu di tích Lê Quý Đôn mới: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp Đền thờ Lê Quý Đôn mới | 600 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Đền thờ Lê Quý Đôn mới đến ngã tư cống ông Bàn | 500 | 400 | 200 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.19 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Độc Lập đến giáp Trạm y tế xã | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ Trạm y tế xã đến ngã ba Diêm | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba Diêm đến giáp xã Hồng An | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.63 (Đường 227 cũ): Từ Giáp xã Thái Phương đến giáp ĐT.453 | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.66C: Từ giáp đường ĐT.453 đến giáp xã Kim Trung | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ quy hoạch dân cư mới thôn Kiều Trai | 500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường trục xã | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.20 | XÃ KIM TRUNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.66C: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp QL.39 đến Trạm bơm Gốc Đề | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn từ giáp Trạm bơm Gốc Đề đến cầu Giác | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp cầu Giác đến giáp xã Minh Tân | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.21 | XÃ HỒNG AN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Tiến Đức đến giáp xã Thái Hưng | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐT.453 (Đường 226 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp xã Minh Tân đến ngã tư (hộ ông Trần Hữu Sơn) | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã tư (hộ ông Trần Hữu Sơn) đến nhà thờ họ Trần Hữu | 2.000 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà thờ họ Trần Hữu đến cầu Giàng (giáp xã Tiến Đức) | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.62A (Đường 226B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp đường ĐT.453 đến Nhà Lưu niệm Bác Hồ | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Nhà Lưu niệm Bác Hồ đến giáp xã Tiến Đức | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,20 |
|
| ||
8.22 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Hồng An đến giáp xã Thái Phương | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐH.66B: Từ giáp xã Liên Hiệp đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.23 | XÃ BẮC SƠN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Đô Lương huyện Đông Hưng đến giáp xã Đông Đô | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Tè đến giáp xã Quỳnh Nguyên huyện Quỳnh Phụ | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.24 | XÃ ĐÔNG ĐÔ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Từ giáp xã Văn Cẩm đến giáp xã Bắc Sơn | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ Cầu Đô Kỳ đến Cầu Tè | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ ngã ba chợ Đô Kỳ đến nhà ông Phóng | 2.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp nhà ông Phóng đến giáp xã Văn Cẩm | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ | 1.000 |
|
| 1,30 |
|
| ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.25 | XÃ TÂY ĐÔ |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐT.455 (Đường 216 cũ): Từ cầu Đô Kỳ đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.64 (Đường 224C cũ): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp đường ĐT.455 | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.71: Từ giáp đường ĐT.455 đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.26 | XÃ CHI LĂNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ven sông Tiên Hưng: Từ ngã ba chợ Đún đến giáp xã Lô Giang huyện Đông Hưng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.64A: Từ giáp xã Hòa Bình qua ngã ba chợ Đún đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ đến Trụ sở Ủy ban nhân dân xã mới | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.27 | XÃ HOÀ BÌNH |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường huyện ĐH.64A (Đường ven sông Tiên Hưng): Từ giáp xã Thống Nhất đến giáp xã Chi Lăng | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp đường huyện ĐH.64A đến giáp xã Tây Đô | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.28 | XÃ TÂN TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường Thái Hà: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Tiến | 2.500 |
|
| 1,20 |
|
| ||
| Đường ĐH.59 (Đường 223B cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ Cống Bản đến Cống Sánh | 720 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Tù Cống Sánh đến ngã ba Tiên La | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp ngã ba Tiên La đến giáp xã Hòa Tiến | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.67A: Từ ngã ba đường ĐH.59 đến giáp xã Phúc Khánh | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.29 | XÃ HOÀ TIẾN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.59 (Đường 223B cũ): Từ giáp xã Tân Tiến đến giáp đê sông Luộc | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.61 (Đường 225 cũ): Từ giáp ĐH.59 đến Cầu Me | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Hoà Tiến | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.65A: Từ cầu Hú đến giáp đường ĐH.61 (ngã ba Quán Son) | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp xã Phúc Khánh đến giáp xã Tân Hòa | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 500 | 400 | 200 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.30 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.61 (Đường 225 cũ): |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ giáp thị trấn Hưng Nhân đến cầu Me | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện ĐH.65: Đoạn thuộc địa phận xã Tân Hoà | 700 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Tiến đến giáp đường ĐH.65 | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.31 | XÃ CỘNG HÒA |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Cộng Hoà | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.65A: Từ giáp đường ĐH.65 đến cầu Hú | 720 | 400 | 200 | 1,10 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Đoạn từ chợ Nội đến Trường trung học cơ sở | 720 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.32 | XÃ CANH TÂN |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.65 (Đường 228 cũ): Đoạn thuộc địa phận xã Canh Tân | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường ĐH.65B: Từ giáp đường huyện ĐH.65 đến giáp thị trấn Hưng Nhân | 960 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã | 600 | 400 | 200 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
8.33 | XÃ ĐIỆP NÔNG |
|
|
|
|
|
| ||
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
| ||
| Đường ĐH.60 (Đường 224B cũ): Từ giáp đê Việt Yên đến giáp xã Hùng Dũng | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
| ||
| Từ dốc đê Hoàng Nông đến Trạm Y tế xã | 1.200 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp Trạm y tế xã đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã | 1.800 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Từ giáp trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến ngã ba thôn Ngũ Đông | 1.400 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đoạn còn lại | 600 | 400 | 200 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | ||
| Đường trục thôn |
| 400 |
|
| 1,15 |
| ||
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 |
|
| 1,10 |
|
| ||
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4204/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Thái Bình)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Bảng giá đất điều chỉnh | Hệ số điều chỉnh giá đất ở năm 2017 |
| |||||||
Từ | Đến | ||||||||||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 |
| |||||
I | THÀNH PHỐ THÁI BÌNH |
| |||||||||||
1.1 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | II | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường Long Hưng | 5.500 | 2.400 | 1.200 | 960 | 1,40 | 1,30 | 1,10 | 1,00 |
|
1.2 | Đường Võ Nguyên Giáp | II | Cầu Bo | Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | 7.200 | 2.400 | 1.200 | 960 | 2,00 | 1,30 | 1,10 | 1,00 |
|
Nút giao ngã tư vào Quảng Trường | Tổ 40 thôn Nhật Tân Phường Hoàng Diệu | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1,50 | 1,30 | 1,10 | 1,00 |
| |||
1.3 | Đoạn cũ Đường Võ Nguyên Giáp | II | Nút giao ngã tư và Quảng Trường | Đường Long Hưng | 7.200 | 2.400 | 1.200 | 960 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.4 | Đường dẫn lên Cầu vượt sông Trà Lý | II | Nút giao ngã tư và Quảng Trường | Giáp Đê Sông Trà Lý | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 800 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.5 | Đường Long Hưng | II | Cầu Thái Bình | Ngã ba chợ đầu mối | 7.200 | 2.400 | 1.200 | 960 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Ngã ba chợ đầu mối | Cầu Sa Cát | 6.000 | 2.400 | 1.200 | 960 | 1,60 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.6 | Đường vào làng trẻ em SOS | II | Đường Long Hưng | Trường Trung cấp nghề | 5.000 |
|
|
| 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.7 | Đường 10C cũ | II | Cầu Bo | Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân phường Hoàng Diệu | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 960 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Cầu Đổ (giáp chân đê) | Ngã ba (giáp nhà ông Mâu) | 3.000 | 2.400 | 1.200 | 960 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.8 | Đường Trần Quang Khải | II | Giáp Khách sạn Sông Trà | Cầu Thái Bình | 4.800 | 4.200 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Đoạn còn lại | 3.840 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| ||||
1.9 | Phố Lý Thường Kiệt | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Lê Lợi | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lê Lợi | Đường Ngô Quyền | 19.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Ngô Quyền | Đường Trần Lãm | 12.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.10 | Đường Hoàng Văn Thái | II | Đường Trần Lãm | Cầu Trắng | 10.200 | 3.000 | 2.400 | 1.200 | 1,70 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.11 | Đường QL.10 cũ (đoạn qua nhà thờ Sa Cát) | II | Đường Long Hưng | Đường vào khu liên hiệp thể thao | 3.000 | 2.400 | 1.200 | 960 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.12 | Phố Hoàng Văn Thụ | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 13.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.13 | Phố Hoàng Diệu | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.14 | Phố Nguyễn Đình Chính | II | Đường Lý Thái Tổ | Phố Đinh Tiên Hoàng | 8.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,60 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Đinh Tiên Hoàng | Phố Nguyễn Văn Năng | 12.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,60 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.15 | Phố Nguyễn Du | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 13.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.16 | Phố Phan Bội Châu | II | Phố Lê Lợi | Đường Trần Thánh Tông | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.17 | Phố Đỗ Lý Khiêm | II | Phố Đặng Nghiễm | Phố Bồ Xuyên | 7.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
II | Phố Bồ Xuyên | Phố Lê Thánh Tông | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| ||
1.18 | Phố Bùi Quang Dũng | II | Đường Trần Thủ Độ | Đường Quách Đình Bảo | 6.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Đường Quách Đình Bảo | Hết Khu dân cư cửa đình Nhân Thanh | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.19 | Phố Lê Quý Đôn | II | Đường Trần Thủ Độ | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 10.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 15.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Trần Thái Tông | Phố Trần Thánh Tông | 33.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,40 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 21.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lê Đại Hành | Phố Đốc Đen | 16.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Đốc Đen | Đường Nguyễn Văn Năng | 14.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Nguyễn Văn Năng | Đường Trần Lãm | 12.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Trần Lãm | Đường Vành đai phía Nam | 9.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.20 | Phố Nguyễn Công Trứ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 13.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.21 | Phố Nguyễn Thái Học | II | Phố Lê Lợi | Phố Hai Bà Trưng | 19.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 16.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Lý Thái Tổ | Phố Lê Đại Hành | 13.200 | 4.200 | 3.000 | 1.800 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.22 | Phố Trần Nhật Duật | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | 13.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Nguyễn Thị Minh Khai | Đường Lê Thánh Tông | 10.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.23 | Phố Ngô Quang Bích | II | Ngõ 74 phố Trần Nhật Duật | Phố Trần Thái Tông | 12.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 01 phố Ngô Quang Bích | 10.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.24 | Phố Trần Khánh Dư | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 12.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 12.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Trần Thái Tông | Ngõ 02 phố Trần Khánh Dư | 10.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.25 | Phố Hoàng Hoa Thám | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Hai Bà Trưng | 15.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.26 | Phố Lý Bôn | II | Cầu Báng | Hết khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong | 7.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Đường Quách Đình Bảo | Phố Bùi Sĩ Tiêm | 9.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Bùi Sĩ Tiêm | Phố Trần Thái Tông | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Trần Thái Tông | Cầu Nề | 22.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Cầu Nề | Phố Ngô Thì Nhậm | 16.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,70 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Nguyễn Tông Quai | 10.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Nguyễn Tông Quai | Đường Trần Lãm | 10.200 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,70 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Trần Lãm | Giáp địa phận xã Vũ Chính | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,70 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.27 | Phố Nguyễn Doãn Cử (ngoài KCN) | II | Đường Trần Thủ Độ | Công ty TNHH Hoàng Nam | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.28 | Phố Đốc Nhưỡng | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 10.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,30 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.29 | Đường Kim Đồng | II | Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Nhân Tông | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.30 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Quang Trung | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,50 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.31 | Phố Trần Phú (ngoài KCN) | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Thái Tông | 21.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.32 | Phố Phạm Thế Hiển | II | Phố Quang Trung | Phố Trần Hưng Đạo | 9.600 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
|
Phố Trần Hưng Đạo | Đường Trần Thái Tông | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.33 | Phố Ngô Văn Sở | II | Phố Quang Trung | Đường Trần Thánh Tông | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Đường Lý Thái Tổ | Phố Phan Bá Vành | 5.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,30 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.34 | Phố Trần Bình Trọng | II | Ngõ 171 đường Trần Thái Tông | Ngõ 445 đường Trần Thái Tông | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.35 | Phố Lê Trọng Thứ | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.36 | Phố Nguyễn Thành | II | Đường Lê Thánh Tông | Phố Trần Thái Tông | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.37 | Phố Chu Văn An | II | Phố Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 13.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 9.600 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.38 | Đường Kỳ Đồng (Ngoài KCN) | II | Phố Trần Thái Tông | Phố Quang Trung | 10.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,70 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Đường Lý Thái Tổ | Giáp khu dân cư tổ 47 phường Quang Trung | 10.800 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.39 | Phố Hoàng Công Chất | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 10.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,30 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Phan Bá Vành | Đường Đinh Tiên Hoàng | 6.500 | 3.000 | 2.000 | 1.000 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.40 | Phố Nguyễn Tông Quai | II | Phố Ngô Thì Nhậm | Phố Lý Bôn | 8.400 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,40 | 1,30 |
|
II | Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Trần Lãm | 8.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| ||
1.41 | Đường Trần Đại Nghĩa | II | Đường Hùng Vương | Đường Trần Thủ Độ | 6.000 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
1.42 | Phố Ngô Gia Khảm (ngoài KCN) | II | Đường Hùng Vương | Phố Trần Thị Dung | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.43 | Phố Quách Hữu Nghiêm | II | Đường giáp trạm biến áp số 01 phường Tiền Phong | Giáp di tích Nhân Thanh | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Di tích Nhân Thanh | Phố Lý Bôn | 4.200 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lý Bôn | Hết địa phận phường Tiền Phong | 3.000 | 2.400 | 1.800 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.44 | Đường Quách Đình Bảo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Bùi Quang Dũng | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Bùi Quang Dũng | Phố Lý Bôn | 6.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.45 | Đường Trần Thủ Độ | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Bôn | 9.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,60 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cừ | 9.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,30 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.46 | Phố Bùi Sĩ Tiêm | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lê Quý Đôn | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lý Bôn | Phố Nguyễn Doãn Cử | 6.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.47 | Đường Hùng Vương | II | Phố Quang Trung | Phố Ngô Gia Khảm | 9.600 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Ngô Gia Khảm | Phố Nguyễn Mậu Kiến | 8.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Nguyễn Mậu Kiến | Giáp địa phận huyện Vũ Thư | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.48 | Đường Doãn Khuê | II | Cầu Phúc Khánh | Giáp địa phận xã Vũ Phúc | 5.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,60 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.49 | Phố Trần Thái Tông | II | Đường Hùng Vương | Cầu Phúc Khánh 2 | 14.400 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Cầu Phúc Khánh 2 | Trạm điện 110KV (đường gom) | 14.400 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
Giáp trạm điện 110KV (đường gom) | Phố Lý Bôn | 20.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lý Bôn | Phố Lê Quý Đôn | 22.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 |
| 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lê Quý Đôn | Cầu Thái Bình | 16.800 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.50 | Phố Phạm Đôn Lễ | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Ngô Quang Bích | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Ngô Quang Bích | Phố Lý Bôn | 5.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.51 | Phố Đặng Nghiễm | II | Phố Lê Quý Đôn | Ngõ 38 phố Bồ Xuyên | 14.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Giáp ngõ 38 phố Bồ Xuyên | Phố Lý Thường Kiệt | 9.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.52 | Đường Lê Thánh Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Ngõ 171 đường Trần Thái Tông | 9.600 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,20 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
|
Ngõ 171 đường Trần Thái Tông | Phố Nguyễn Thành | 9.600 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
Phố Nguyễn Thành | Ngách 44/164 Quang Trung | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Ngách 44/164 Quang Trung | SN 786 cuối đường | 4.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.53 | Phố Phạm Ngũ Lão | II | Phố Trần Nhật Duật | Phố Lý Bôn | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,50 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.54 | Phố Nguyễn Thị Minh Khai | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 31.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,50 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.55 | Phố Bồ Xuyên | II | Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Thường Kiệt | 12.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.56 | Đường Trần Nhân Tông | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
|
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 10.800 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
Phố Lý Bôn | Phố Trần Phú | 10.800 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Trần Phú | Ngõ giáp số nhà 457 | 7.200 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Ngõ giáp số nhà 457 | Đường Kỳ Đồng | 7.200 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
Đường Kỳ Đồng | Hết điểm dân cư hiện có | 4.000 | 3.500 | 2.500 | 1.500 | 3,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
1.57 | Phố Trần Hưng Đạo | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 24.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 28.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lê Quý Đôn | Phố Lý Bôn | 31.200 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,20 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
| |||
Phố Lý Bôn | Phố Trần Phú | 20.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Trần Phú | Đường Kỳ Đồng | 19.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.58 | Phố Lê Lợi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 30.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Bôn | Phố Đốc Nhưỡng | 25.000 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.59 | Phố Hai Bà Trưng |
| Phố Lý Thường Kiệt | Ngã tư An Tập | 29.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.60 | Phố Máy Xay | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 12.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,50 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.61 | Phố Quang Trung | II | Ngã tư An Tập | Cống Trắng Quang Trung | 24.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 2,00 | 1,20 | 1,10 |
|
Cống Trắng Quang Trung | Đường Kỳ Đồng | 21.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Đường Kỳ Đồng | Đường Hùng Vương | 13.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.62 | Phố Lương Thế Vinh | II | Phố Trần Phú | Phố Phạm Thế Hiển | 10.800 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 1,80 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
|
1.63 | Đường Trần Thánh Tông | II | Đường Trần Quang Khải | Phố Lý Thường Kiệt | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Thường Kiệt | Cống Trắng phường Quang Trung | 9.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.64 | Đường Lý Thái Tổ | II | Hợp tác xã Hiệp Hoà | Phố Lý Thường Kiệt | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Kỳ Đồng | 9.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Kỳ Đồng | Phố Chu Văn An | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,20 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.65 | Đường Nguyễn Trãi | II | Đường Doãn Khuê | Cầu Liên Cơ | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 2,20 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Cầu Liên Cơ | Hết địa phận Thành phố | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.200 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.66 | Phố Trần Quang Diệu | II | Phố Hoàng Công Chất | Phố Ngô Thì Nhậm | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Ngô Thì Nhậm | Ngõ 150 phố Phan Bá Vành | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.67 | Phố Phan Bá Vành | II | Giáp Cầu Đen | Phố Chu Văn An | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Chu Văn An | Phố Hoàng Công Chất | 9.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Hoàng Công Chất | Phố Lý Bôn | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.68 | Phố Lê Đại Hành | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 13.200 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,60 | 1,20 | 1,10 |
|
1.69 | Đường Đinh Tiên Hoàng (bắc sông 3-2) | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Nguyễn Đình Chính | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Lê Quý Đôn | 8.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,50 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lê Quý Đôn | Hết khu quy hoạch dân cư phường Kỳ Bá | 8.400 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,70 | 2,00 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Ngõ 85 Phố Phan Bá Vành | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Số nhà 222A | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Giáp Số nhà 222A | Phố Hoàng Công Chất | 7.000 | 4.500 | 3.500 | 2.400 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.70 | Đường Ngô Quyền | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 9.600 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 2,70 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Bôn | Phố Ngô Thì Nhậm | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Ngô Thì Nhậm | Cuối đường | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 1.680 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.71 | Phố Ngô Thì Nhậm | II | Cống Trắng Quang Trung | Phố Phan Bá Vành | 7.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,40 | 1,30 |
|
Phố Phan Bá Vành | Đường Trần Lãm | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,50 | 1,40 | 1,30 |
| |||
1.72 | Phố Nguyễn Văn Năng | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 10.800 | 6.000 | 4.800 | 3.600 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
II | Phố Lê Quý Đôn | Giáp phố Nguyễn Tông Quai | 9.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 1,40 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
| ||
1.73 | Phố Đốc Đen | II | Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lê Quý Đôn | 10.800 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,40 | 1,30 |
|
Phố Lê Quý Đôn | Nghĩa trang nhân dân P. Trần Lãm | 9.600 | 5.000 | 4.000 | 3.000 | 2,00 | 1,50 | 1,40 | 1,30 |
| |||
1.74 | Phố Đồng Lôi | II | Phố Lý Thường Kiệt | Đường Trần Quang Khải | 7.200 | 4.000 | 3.000 | 2.000 | 2,00 | 1,60 | 1,40 | 1,30 |
|
1.75 | Phố Nguyễn Danh Đới | II | Ngõ 01 giáp Sông Đình Cả | Phố Lý Thường Kiệt | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 2,00 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.76 | Phố Phạm Huy Quang | II | Ngõ 01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả) | Phố Lý Thường Kiệt | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 1,60 | 1,30 | 1,20 | 1,10 |
|
1.77 | Đường Trần Lãm | II | Chân đê sông Trà Lý | Phố Lý Thường Kiệt | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
Phố Lý Thường Kiệt | Phố Lý Bôn | 7.200 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
Phố Lý Bôn | Giáp xã Vũ Chính | 5.400 | 3.600 | 2.400 | 1.680 | 1,80 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
| |||
1.78 | Phố Phạm Ngọc Thạch | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường số 5 Khu trung tâm y tế | 6.000 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
1.79 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Phố Lê Quý Đôn | Đường số 4 Khu trung tâm y tế | 6.000 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
1.80 | Phố Tôn Thất Tùng | II | Đường gom Phố Lê Quý Đôn | Đường số 5 Khu trung tâm y tế | 6.000 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
1.81 | Phố Đào Nguyên Phổ | II | Phố Trần Hưng Đạo | Phố Lê Lợi | 9.600 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 2,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.82 | Phố Nguyễn Bảo | II | Phố Hai Bà Trưng | Đường Trần Thánh Tông | 8.400 | 4.800 | 3.600 | 2.400 | 3,00 | 1,40 | 1,20 | 1,10 |
|
1.83 | Đường vào Khu liên hiệp thể thao | II | Đường Long Hưng | Khu liên hiệp thể thao | 3.600 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
1.84 | Phường Trần Hưng Đao | II | Đường nội bộ các khu đô thị | 6.600 |
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |
Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 6.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| ||||
1.85 | Phường Trần Lãm | II | Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư, tái định cư Trần Lãm (khu A, B, D); Điểm dân cư, tái định cư giáp trường Mầm non số 2 | 6.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng Trần Lãm; Khu quy hoạch dân cư ao Rọc mành và khu ao cá tổ 7 | 5.500 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| ||||
1.86 | Phường Bồ Xuyên | II | Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu quy hoạch dân cư Xí nghiệp Phương Đông cũ | 6.000 |
|
|
| 1,80 |
|
|
|
| |
Khu quy hoạch dân cư tại khu đất công ty cổ phần nông sản thực phẩm cũ | 6.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| ||||
1.87 | Phường Kỳ Bá | II | Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau Ủy ban nhân dân phường Kỳ Bá; Khu dân cư thuộc khu đất trường THPT Chuyên Thái Bình cũ | 6.000 |
|
|
| 2,20 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m; Khu dân cư thuộc tái định cư, công trình công cộng và tái định cư Đồng Lôi; Khu dân cư thuộc khu đất HTX Sông Trà cũ và khu dân cư, tái định cư Kỳ Bá | 5.500 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| ||||
1.88 | Phường Quang Trung | II | Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư tại khu đất trường THCS Tây Sơn cũ | 6.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| |
Đường quy hoạch nội bộ khu dân cư rộng trên 5m | 5.000 |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư, tái định cư và khu đất HTX thủy tinh Trà Vinh cũ | 5.500 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| ||||
Đường trục chính khu dân cư Petro - Thăng Long đoạn từ Lý Thái Tổ đến Đường Phan Bá Vành | 6.500 |
|
|
| 1,70 |
|
|
|
| ||||
1.89 | Đề Thám, Lê Hồng Phong | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 6.000 |
|
|
| 1,50 |
|
|
|
| |
1.90 | Phường Tiên Phong | II | Đường nội bộ các khu đô thị; Khu dân cư giáp trường THCS Tiền Phong | 5.000 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
| |
Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m và khu cánh đồng Mẹm | 4.800 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| ||||
Khu quy hoạch dân cư Cửa Đình | 4.000 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
| ||||
1.91 | Phường Hoàng Diệu | II | Khu quy hoạch dân cư thôn Duy Tân cũ và khu dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu TĐC Sa Cát) | 4.500 |
|
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
Khu dân cư DC1, DC2, DC3 và khu quy hoạch dân cư Ao phe | 5.000 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| ||||
Khu dân cư giáp trường Cao đẳng nghề, làng trẻ em SOS và khu tái định cư tổ 40 | 4.600 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| ||||
Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 4.200 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
| ||||
Đường đi xã Đông Hòa: Từ giáp đường Long Hưng (số nhà 692) đến giáp xã Đông Hòa | 5.000 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| ||||
1.92 | Phường Phú Khánh | II | Đường nội bộ các khu quy hoạch dân cư rộng trên 5m | 4.200 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| |
1.93 | Đường Trần Thị Dung | II | Đường Trần Đại Nghĩa | Đường Nguyễn Mậu Kiến | 6.000 |
|
|
| 1,15 |
|
|
|
|
II THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI - HUYỆN QUỲNH PHỤ |
| ||||||||||||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI |
| ||||||||||||
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG |
| ||||||||||||
2.1 | Đường Nguyễn Du | V | Giáp xã Quỳnh Hưng | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.600 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện | 5.640 | 1.200 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngã ba đường Đào Đình Luyện | Ngã tư cầu Tây | 6.480 | 1.200 | 700 | 500 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
2.2 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Cầu Trạm điện | Ngã Tư Bạt | 4.440 | 960 | 600 | 450 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Ngã tư Bạt | Ngân hàng chính sách xã hội huyện | 6.480 | 1.200 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp Ngân hàng chính sách xã hội huyện | Trường trung học cơ sở xã Quỳnh Hồng | 3.600 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
2.3 | Đường Trần Hung Đạo | V | Ngã tư Cầu Tây | Ngã tư Bạt | 6.480 | 1.200 | 700 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.4 | Đường Nguyễn Thái Sơn | V | Ngã tư cầu Tây | Chợ Quỳnh Côi | 6.840 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.5 | Đường Đào Đình Luyện (đường đối ngoại) | V | Giáp đường Nguyễn Du (cống Khu 3A) | Đường Nguyễn Quang Cáp (Cầu trạm điện) | 4.200 | 960 | 600 | 450 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.6 | Đường Mỹ Hà (Đường ĐT.455) | V | Cầu Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ) | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 3.600 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
CÁC TUYẾN PHỐ |
| ||||||||||||
2.7 | Phố Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông) | V | Cầu Mỹ Hà | Phố Cầu Tây | 2.040 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.8 | Phố Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông) | V | Phố Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ) | 2.040 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.9 | Phố Đoàn Nguyễn Thục | V | Ngã tư Bạt | Cống ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng) | 3.360 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.10 | Phố Cầu Tây | V | Cầu Tây | Giáp xã Quỳnh Mỹ | 3.360 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.11 | Phố Đào Trinh Nhất (cạnh huyện đội) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 1.440 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
2.12 | Phố Nguyễn Công Trứ (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Giáp xã Quỳnh Hồng | 3.840 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.13 | Phố Đào Văn Hiển (đường 19-5) | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện | 3.840 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.14 | Phố Nguyễn Hồng Quân | V | Đường Nguyễn Quang Cáp (trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện) | Phố Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga) | 1.440 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.15 | Phố Phạm Nhữ Dực | V | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng) | 2.640 | 960 | 600 | 450 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
2.16 | Các nhánh đường khác | V | Đường Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452) | Ngã tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5) | 4.200 | 960 | 600 | 450 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp nhà ông Nhiệm (đường nhánh 19/5) | Giáp sau UBND thị trấn | 2.160 | 960 | 600 | 450 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù) | Giáp xã Quỳnh Hải | 1.800 | 960 | 600 | 450 | 1,40 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngã ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi UBND xã Quỳnh Mỹ | Hết địa phận Thị trấn Quỳnh Côi | 1.440 | 960 | 600 | 450 | 1,30 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
| THỊ TRẤN AN BÀI |
| |||||||||||
2.17 | Đường quốc lộ 10 | V | Cầu Môi | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | 5.760 | 960 | 600 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn An Bài | Cầu Nghìn | 4.680 | 960 | 600 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp Cầu Nghìn | Giáp huyện Vĩnh Bảo thành phố Hải Phòng | 3.900 | 960 | 600 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
2.18 | Đường ĐH 72 | V | Nhà trẻ thôn Phong Xá | Ngã tư Môi | 3.500 | 720 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Ngã tư Môi | Giáp đường QH số 1 khu nhà ở An Bài | 5.000 | 840 | 500 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp đường QH số 1 khu nhà ở An Bài | Khu dân cư thôn An Bài cũ | 2.500 | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp khu dân cư thôn An Bài cũ | Giáp xã An Thanh | 1.800 | 600 | 400 | 300 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
2.19 | Đường trung tâm | V | Giáp nhà ông Hưng khu vực tổ 4 cắt qua QL.10 | Giáp đường ĐH.72 (ngã ba đi xã An Thanh) | 3.600 | 960 | 600 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Nhà ông Hưng Khu vực tổ 4 | Đường ĐH.72 | 4.000 | 720 | 400 | 300 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
2.20 | Khu nhà ở An Bài | V | Đường QH số 1 | 4.500 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| |
Đường nội bộ | 3.500 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
| ||||
III | THỊ TRẤN THANH NÊ -HUYỆN KIẾN XƯƠNG |
| |||||||||||
3.1 | Đường ĐT 458 (39B) | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp cây xăng Vật tư Nông Nghiệp | Cây xăng Việt Hà | 7.200 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp cây xăng Việt Hà | Ngã tư Bờ hồ | 9.600 | 1.800 | 800 | 600 | 2,00 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
3.2 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Giáp Tòa án nhân dân | 6.000 | 1.800 | 800 | 600 | 1,50 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp Tòa án nhân dân | Trạm bơm Vân Giang | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| |||
Giáp Trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 3.800 | 1.200 | 800 | 600 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu Cam | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.400 | 1.200 | 800 | 600 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
3.3 | Đường tránh 39B phía Nam thị trấn | V | Đường 39B (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non thị trấn | 3.000 | 1.000 | 800 | 600 | 1,15 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp trường Mầm non thị trấn | Xí nghiệp Thủy Nông | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân | 2.400 | 1.200 | 800 | 600 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| |||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân | Cầu Bùi | 2.000 | 1.000 | 800 | 600 | 1,00 | 1,00 | 1,00 | 1,00 |
| |||
3.4 | Đường tránh 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã An Bồi | Giáp xã Bình Minh | 2.400 | 1.200 | 800 | 600 | 1,25 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
3.5 | Đường tỉnh ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục thuế huyện | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | 1,30 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp Chi cục thuế huyện | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
| |||
3.6 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 (39B) | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Thủy Nông | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | 1,20 | 1,15 | 1,10 | 1,10 |
|
3.7 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đoạn từ đường tỉnh 458 đến đường tránh 39B (phía Tây Khu đô thị Tân Tiến) | 2.400 | 1.200 |
|
| 1,20 | 1,15 |
|
|
| |
Đường trục chính số 05 | 4.800 |
|
|
| 1,15 |
|
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 2.400 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
| ||||
IV | THỊ TRẤN ĐÔNG HƯNG - HUYỆN ĐÔNG HƯNG |
| |||||||||||
4.1 | Phố Bùi Sĩ Tiêm (Quốc lộ 10) | V | Giáp xã Đông Hợp (Hộ ông Mai Đức Huấn) | Phố Phạm Huy Quang (Hộ ông Đặng Thanh Hải) | 8.400 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Phố Phạm Huy Quang (Hộ ông Mai Văn Tập) | Phố Phạm Hưng Văn (Trung tâm dược phẩm Đông Hưng) | 9.600 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Phố Phạm Hưng Văn (Xí nghiệp lương thực Đông Hưng) | Ngõ 83 (Xí nghiệp may 10) | 10.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngõ 83 (Cửa hàng xăng dầu số 8) | Cầu Nguyễn mới | 10.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,30 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.2 | Phố Nguyễn Văn Năng (Quốc lộ 39) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cầu K40 (giáp xã Nguyên Xá) | 9.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,50 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
4.3 | Phố Phạm Huy Quang (Đường Trung tâm Y tế) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Trung tâm y tế huyện | 4.800 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Trung tâm y tế huyện | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 4.000 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.4 | Phố Phạm Hưng Văn (Đường cửa hàng Lương thực Nguyễn) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trạm y tế thị trấn | 4.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp Trạm Y tế thị trấn | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.040 | 1.200 | 1.000 | 800 | 1,25 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.5 | Ngõ 83 phố BST (Đường vào Nhà máy xay) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Giáp Nhà máy xay | 4.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
4.6 | Phố Lương Duyên Hồi (Đường Bách hóa tổng hợp) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Cửa hàng bách hóa tổng hợp | 4.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp cửa hàng bách hóa tổng hợp | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.040 | 1.200 | 1.000 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.7 | Phố Trương Đăng Thủy (Đường khu tập thể thương nghiệp cũ) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Khu tập thể thương nghiệp cũ (Hộ ông Phạm Văn Tài) | 4.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Giáp khu tập thể thương nghiệp cũ (nhà bà Vũ Thị Thăng) | Giáp lưu không bờ sông Tiên Hưng | 2.040 | 1.200 | 1.000 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.8 | Phố Nguyễn Bá Dương (Đường Đài truyền thanh huyện) | V | Phố Nguyễn Đình Chính | Phố Đào Vũ Thường | 4.200 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
4.9 | Phố Đào Vũ Thường (Đường Quốc lộ 10 cũ) |
| Công ty CP sách thiết bị trường học | Đầu cầu Nguyễn cũ (Phía đông đến hộ ông Nguyễn Bá Tuyên, phía Tây đến hộ ông Nguyễn Anh Đích) | 4.800 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Hộ ông Vũ Hồng Khanh | Hộ ông Lưu Việt Tác | 2.040 | 1.200 | 1.000 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.10 | Phố Nguyễn Hán Đình (Đường Quốc lộ 10 cũ) | V | Cầu Nguyễn cũ | Công ty giống cây trồng (giáp xã Đông La) | 3.120 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
Đầu cầu Nguyễn cũ | Đầu cầu Nguyễn mới (thuộc tổ 10) | 2.500 | 2.040 | 1.000 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
| |||
Đầu cầu Nguyễn mới | Địa phận thị trấn | 1.800 | 1.000 | 900 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
| |||
4.11 | Phố Nguyễn Thị Tần | V | Phố Đào Vũ Thường | Giáp xã Nguyên Xá | 2.040 | 1.200 | 1.000 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
4.12 | Phố Nguyễn Đình Chính (Đường Tòa án - Công an) | V | Phố Nguyễn Văn Năng | Sông Thống Nhất | 3.600 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
4.13 | Phố Nguyễn Thành (Đường THPT) | V | Phố Bùi Sĩ Tiêm | Trường Trung học Phổ thông Đông Quan | 3.600 | 2.040 | 1.200 | 800 | 1,20 | 1,20 | 1,20 | 1,20 |
|
V | THỊ TRẤN TIỀN HẢI - HUYỆN TIỀN HẢI |
| |||||||||||
5.1 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 7.440 | 1.440 | 650 | 400 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 5.400 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
5.2 | Phố Tiểu Hoàng | V | Ngã năm tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 10.080 | 1.440 | 650 | 400 | 1,80 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.3 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Ngã năm tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 5.400 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.4 | Đường 14-10 | V | Ngã năm tượng đài | Sân vận động 14-10 | 7.200 | 1.440 | 650 | 400 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 6.600 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
5.5 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 5.400 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.6 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Ngã năm tượng đài | Cầu Tây An | 5.400 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.7 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 3.480 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
5.8 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
5.9 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
V | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||
V | Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 2.400 | 1.440 | 650 | 400 | 1,45 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||
5.10 | Đường Bùi Viện | V | Ngã năm tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.11 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.12 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 3.600 | 1.440 | 650 | 400 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.13 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.14 | Đường phía Tây thị trấn tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10.5m đến 13.5m | 1.920 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
5.15 | Đường khu Kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14/10 | 1.800 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.16 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 4.200 | 1.440 | 650 | 400 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.17 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
5.18 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 2.760 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.19 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 3.000 | 1.440 | 650 | 400 | 1,10 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.20 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.21 | Phố Bùi Sính | V | Phố Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 2.640 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.22 | Khu Đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10.5m đến 13.5m | 1.800 | 1.440 | 650 | 400 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |
5.23 | Đường phía đông Trạm Y tế thị trấn | V | Đường phía bắc Trạm Y tế | Chợ chiều thị trấn | 2.160 | 1.440 | 650 | 400 | 1,50 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
5.24 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 1.800 | 1.440 | 650 | 400 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
5.25 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao Phố Trần Xuân Sắc | 1.800 | 1.440 | 650 | 400 | 1,10 | 1,10 | 1,10 | 1,10 |
|
VI | THỊ TRẤN VŨ THƯ- HUYỆN VŨ THƯ |
| |||||||||||
6.1 | Đường Quốc lộ 10 | V | Trụ sở Công ty Ivory | Trụ sở Chi cục Thuế | 6.500 | 2.200 | 1.500 | 1.200 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp trụ sở Chi cục Thuế | Cửa hàng dược phẩm | 8.000 | 2.500 | 1.500 | 1.200 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Cửa hàng dược phẩm | Trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư | 10.000 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn Vũ Thư | Xí nghiệp Thủy Nông | 8.000 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Xí nghiệp Thủy Nông | Ngã tư La Uyên | 7.000 | 1.800 | 1.000 | 800 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
6.2 | Đường 10B (đường bờ Nam sông Kiến Giang ) | V | Giáp xã Song An | Cầu La | 5.000 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp Cầu La | Cầu S1 | 3.000 | 1.800 | 1.000 | 800 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
6.3 | Đường tỉnh ĐT.463 (220b) | V | Cầu La | Giáp xã Hòa Bình | 3.500 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
6.3 | Đường ĐH.02 | V | Giáp xã Hòa Bình | Cầu Thẫm | 7.000 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Cầu Thẫm | Cầu Chéo | 7.500 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp cầu Chéo | Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư | 6.500 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
6.4 | Đường số 1 |
| Đường QL.10 | Hết địa phận thị trấn | 3.500 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
6.5 | Đường số 2 | V | Cầu Thẫm | Đài Truyền thanh huyện | 10.000 | 2.400 | 1.500 | 1.200 | 1,35 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
6.7 | Đường số 3 | V | Đường số 2 | Khu dân cư tổ Trung Hưng 2 | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
6.8 | Đường huyện ĐH.01A | V | Đường QL.10 | Hết địa phận thị trấn | 2.000 | 1.500 | 1.000 | 800 | 1,25 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
VII | THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN - HUYỆN THÁI THỤY |
| |||||||||||
7.1 | Đường QL.37 | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 10.800 | 1.320 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
|
Ngã tư chợ Gú | Toà án huyện (cũ) | 8.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp Toà án huyện (cũ) | Cống Thóc | 5.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngã tư Diêm Điền | Cống Ngoại | 6.000 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Cống Ngoại | Cầu Diêm Điền | 5.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
7.2 | Đường ĐT.461 | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm | 4.800 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
|
Ngã ba giáp đất nhà bà Đồm | Trường cấp III Đông Thụy Anh (cũ) | 3.600 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
7.3 | Đường huyện | V | Công an huyện | Cầu chợ Gú | 7.200 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
|
Ngã ba ông Sớ | Cơ khí Vĩnh Quang | 4.800 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Bến xe cũ | Đất nhà ông Tất khu 3 | 5.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Đường QL.37 (Điện lực) | Đường giáp Bờ Hồ | 2.000 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| |||
Đường QL.37 (Phòng xổ số) | Đường giáp Bờ Hồ | 5.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngã ba Thụy Hải (phía nam đường) | Giáp xã Thụy Hải | 1.500 |
|
|
| 1,40 |
|
|
|
| |||
7.4 | Trục đường chính thị trấn | V | Đường đôi vào Cảng Diêm Điền | 6.600 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |
Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba giáp đất nhà ông Sớ | 5.400 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Giáp ngã ba giáp đất nhà ông Sớ | Đồn Biên phòng 64 | 4.200 | 1.200 | 700 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Ngã ba Tràng Than đến Công ty Hải sản đến Xí nghiệp gỗ, đến ngã ba Cổ Ngựa | 2.400 | 960 | 600 | 500 | 1,60 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| ||||
Đất nhà ông Hảo | Bến đò cũ | 1.800 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
7.5 | Trục đường chính thị trấn | V | Đất nhà bà Liên đi lăng mộ Nguyễn Đức Cảnh | Ngã ba giáp đất nhà ông Trình | 2.400 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
|
Đường hồ Thanh Xuân | 1.800 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| ||||
Đường mới giữa làng Vĩnh Trà khu 9 (Phố Nhà Thờ, phố Vĩnh Trà) đi ra Nghĩa trang nhân dân, đi Cảng Tân Sơn | 1.800 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| ||||
Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 1.800 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
Cống Thủy Nông 1 | Sau Bệnh Viện (ven Sông Gú) | 1.800 | 960 | 600 | 500 | 1,40 | 1,25 | 1,20 | 1,20 |
| |||
7.6 | Đường nội bộ khu dân cư mới | V |
|
| 1.500 |
|
|
| 1,60 |
|
|
|
|
VIII | THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN - HUYỆN HƯNG HÀ |
| |||||||||||
8.1 | Đường Thái Hà | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 2.500 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
|
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 2.500 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
| |||
8.2 | Đường quốc lộ 39 | V | Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã tư đường vào xã Kim Trung | 9.600 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Ngã ba đường ĐT.454 | Ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn | 8.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp ngã ba rẽ vào Sân vận động thị trấn | Công ty Trách nhiệm hữu hạn xe máy Thắng Huyền | 7.200 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Ngã tư đường vào xã Kim Trung | Trạm y tế thị trấn | 7.200 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Trạm y tế thị trấn | Công ty Vật tư Nông Nghiệp | 6.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Công ty Vật tư Nông Nghiệp | Cây xăng Đồng Tu | 4.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp cây xăng Đồng Tu | Cầu Đồng Tu | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
8.3 | Đường ĐT.454 (đường 223) | V | Giáp Quốc lộ 39 | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 6.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thị trấn (giáp xã Minh Khai) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
8.4 | Đường ĐH.59 (đường 223) | V | Ngã ba cống Đồng Nhân (giáp Quốc lộ 39) | Chợ Thá | 8.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 6.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Gốc Gạo | Dốc Chàng | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Dốc Chàng | Cống Bản | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
8.5 | Đường đi Kim Trung | V | Ngã ba giáp Quốc lộ 39 | Ngã ba đường đi vào trường Lê Danh Phương | 3.600 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp ngã ba đi vào trường Lê Danh Phương | Giáp xã Kim Trung | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
8.6 | Đường ven sông Tiên Hưng | V | Giáp Dốc Chàng | Xã Minh Khai | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
8.7 | Các đường khác | V | Đường giáp Trạm bơm Duyên Phúc | Ngân hàng Nông Nghiệp | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Trạm Y tế thị trấn qua trường Trung học cơ sở Lê Danh Phương | Ngã ba đường đi xã Kim Trung | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường nối Quốc lộ 39 đi qua Khu liên hiệp thể thao | Đến đường ĐT.454 | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường từ cổng trường Mầm non Đãn Chàng | Dốc Chàng | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Ngã ba chợ Thá (giáp đường ĐH.59) | Cổng trường Phổ thông trung học Bắc Duyên Hà | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đất nhà anh Quốc | Ngã ba đường trục 29 mét | 6.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà giáp ĐH.59 (Giáp đất nhà anh Toàn) | Đến đất nhà cô Toan | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đất nhà anh Hải (Nga) đi sau Ủy ban nhân dân huyện | Nhà anh Hoan (Hiền) | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường trục 29 mét huyện từ đầu cầu sang chợ | Giáp trụ sở Công ty May 10 | 6.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường trục 29 mét huyện từ trụ sở Công ty May 10 | Đường ngang rẽ ra quốc lộ 39 | 1.800 | 1.200 | 800 | 500 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đất nhà Liên Bân | Đường trục 29 mét | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đất nhà chị Huệ | Đường trục 29 mét | 3.000 | 1.200 | 800 | 500 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đăn Chàng; ĐồngTu-Thị Độc; Phúc Lộc | 1.500 |
|
|
| 1,30 |
|
|
|
| ||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN |
| ||||||||||||
8.8 | Đường quốc lộ 39 | V | Cầu Lê | Giáp cây xăng Hoa Hồng | 4.000 | 720 | 400 | 350 | 1,20 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Cây xăng Hoa Hồng | Cầu Lai | 4.000 | 720 | 400 | 350 | 1,00 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Cầu Lai | Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | 3.600 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Công ty Trách nhiệm hữu hạn Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 2.400 | 720 | 400 | 350 | 1,40 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
8.9 | Đường ĐH.61 | V | Giáp QL.39 (ngã ba Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 2.400 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
8.10 | Các đường khác | V | Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản | 3.000 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
|
Giáp nhà ông Toàn | Công ty may Đức Giang | 2.400 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp Công ty may Đức Giang | Dốc Văn | 1.800 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Ngã tư Bưu Điện đi Tiền Phong | Giáp đất nhà ông Ngọ | 3.000 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 2.400 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| ||||
Quốc lộ 39 (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 1.800 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Quốc lộ 39 | Lăng vua Lê | 1.200 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Giáp đường Quốc lộ 39 | Ngã ba Đặng Xá | 1.200 | 720 | 400 | 350 | 1,30 | 1,20 | 1,10 | 1,10 |
| |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 1.000 |
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 1123/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 6Quyết định 342/QĐ-UBND ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 tỉnh Thái Bình
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 4Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 5Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 10Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 28/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 27/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 45/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
Quyết định 4204/QĐ-UBND năm 2016 Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 4204/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Hồng Diên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực