- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4200/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 19 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Thương mại quốc tế, lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực Điện, lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 06 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước gồm: cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG; Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG; Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai; Cấp lại; điều chỉnh; gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận là đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai; Cấp lại; điều chỉnh; gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận là đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai; Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG; Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG và 02 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp gồm: Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp tại Quyết định số 621/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND các quận, huyện, phường, xã và tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4200/QĐ-UBND Ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
STT | Tên thủ tục hành chính | |
I. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | ||
01 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | |
02 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | |
03 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | |
04 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | |
05 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
06 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | |
07 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | |
08 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
09 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | |
10 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
11 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | |
12 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | |
13 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | |
14 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
15 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | |
16 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | |
02 | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG | |
III | Lĩnh vực Điện | |
01 | Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng chuyên ngành điện, điện chiếu sáng | |
IV | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | |
01 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | |
02 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp | |
03 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
04 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | |
05 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
06 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính | |
Lĩnh vực Hóa Chất | ||||
01 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | |
02 |
| Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
03 |
| Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
04 |
| Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
05 |
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/kinh doanh/sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | ||
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||||
01 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, xe bồn | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí | Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công Thương |
02 |
| Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, xe bồn | |||
03 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải | |||
04 |
| Cấp lại, điều chỉnh, gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải | Cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải | |||
II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | ||||||
01 |
| Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại | Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại | Xúc tiến thương mại | Sở Công Thương |
02 |
| Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |||
03 |
| Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại | Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại | |||
04 |
| Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | |||
05 |
| Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại | |||
06 | Xác nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ triển lãm thương mại |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
01 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí |
02 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |
03 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |
04 |
| Cấp lại; điều chỉnh; gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận là đại lý kinh doanh LPG, Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai. | |
05 |
| Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG | |
06 |
| Cấp lại, điều chỉnh và gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG/LNG/CNG | |
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | |||
01 |
| Cấp Giấy đăng ký sử dụng vật liệu nổ công nghiệp | Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
02 |
| Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 240/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 5909/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 5Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 240/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 5909/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Long An
- 10Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 4200/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 4200/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/09/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/09/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực