- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 18 tháng 05 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác năm 2018. Hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên;
Xét đề nghị của UBND huyện Điện Biên tại Tờ trình số 433/TTr-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 85/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Có các biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Điện Biên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các ban ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Điện Biên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Hẹ Muông | Xã Hua Thanh | Xã Mường Lói | Xã Mường Phăng | Xã Mường Pồn | Xã Mường Nhà | Xã Nà Tấu | Xã Nà Nhạn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 163.972,85 | 7.354,87 | 7.345,85 | 15.952,32 | 3.474,44 | 12.884,47 | 15.882,87 | 7.463,83 | 7.599,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145.254,32 | 6.931,09 | 3.009,56 | 15.323,09 | 3.256,60 | 12.679,80 | 15.721,98 | 7.216,99 | 7.400,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.519,77 | 699,10 | 215,08 | 3.699,35 | 659,41 | 562,58 | 529,28 | 482,50 | 1.485,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.253,66 | 393,00 | 144,76 | 75,65 | 639,54 | 361,09 | 120,19 | 415,99 | 150,18 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53.210,93 | 3.482,53 | 752,30 | 7.983,01 | 1.231,39 | 7.126,98 | 2.755,37 | 2.174,84 | 3.017,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.212,85 | 36,01 | 240,83 |
| 61,43 | 660,95 | 82,68 | 65,83 | 47,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.372,97 | 1.017,17 | 943,33 | 3.080,06 |
| 3.087,07 | 10.635,74 | 3.273,64 | 2.484,35 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.228,57 |
|
|
| 935,88 |
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.956,13 | 1.687,08 | 839,84 | 559,07 | 229,21 | 1.220,29 | 1.701,94 | 1.198,87 | 305,36 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 733,20 | 9,20 | 18,18 | 1,60 | 139,29 | 21,93 | 16,98 | 21,31 | 60,29 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.075,07 | 194,08 | 122,61 | 154,19 | 217,84 | 198,05 | 160,89 | 246,84 | 195,66 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 783,16 | 50,50 | 0,91 | 3,40 |
| 11,31 | 3,99 | 2,89 | 0,03 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 269,96 |
|
|
|
|
|
| 114,14 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 31,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 9,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,98 | 2,00 | 0,41 |
|
|
|
| 0,10 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 104,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.519,77 | 28,90 | 49,97 | 47,89 | 54,25 | 34,01 | 64,40 | 41,51 | 106,22 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 49,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 105,39 |
| 0,02 |
| 86,46 | 0,06 |
|
| 0,74 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.154,68 | 28,74 | 34,36 | 16,62 | 40,16 | 22,72 | 49,30 | 43,81 | 26,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,78 | 1,86 | 0,66 | 3,53 | 0,21 | 0,90 | 0,43 | 0,33 | 0,78 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,19 | 1,38 | 4,63 | 8,15 | 22,54 | 32,65 | 3,82 | 16,26 | 9,18 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 187,64 |
|
|
|
|
| 1,72 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,40 |
| 0,17 |
| 0,23 | 0,62 |
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 759,08 | 56,09 | 30,89 | 74,60 | 1,99 | 95,78 | 27,22 | 27,80 | 51,89 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 750,88 | 24,61 |
|
| 12,00 |
| 10,01 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,59 |
| 0,59 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12.643,46 | 229,70 | 4.213,68 | 475,04 |
| 6,62 |
|
| 3,83 |
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||
Xã Na Tông | Xã Na Ư | Xã Noong Luống | Xã Noong Hẹt | Xã Núa Ngam | Xã Pa Thơm | Xã Pá Khoang | Xã Phu Luông | Xã Pom Lót | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 163.972,85 | 14.260,19 | 11.380,09 | 2.122,47 | 1.302,08 | 4.864,91 | 8.908,88 | 5.714,67 | 14.466,71 | 4.231,22 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145.254,32 | 9.598,62 | 9.758,09 | 1.835,01 | 1.195,84 | 3.982,37 | 8.597,54 | 4.621,31 | 14.092,91 | 4.073,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.519,77 | 372,98 | 609,39 | 336,77 | 415,22 | 260,49 | 545,10 | 409,94 | 3.706,03 | 286,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.253,66 | 242,49 | 8,41 | 318,78 | 402,92 | 86,06 | 58,53 | 325,59 | 230,37 | 239,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53.210,93 | 2.975,88 | 5.297,85 | 224,33 | 581,52 | 2.190,91 | 2.111,98 | 487,17 | 7.137,88 | 213,66 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.212,85 | 45,72 | 21,88 | 92,43 | 49,98 | 8,52 |
| 50,00 |
| 90,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.372,97 | 5.405,85 | 3.818,94 |
|
| 229,74 | 5.263,75 |
| 2.191,00 | 2.481,29 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.228,57 |
|
|
|
|
|
| 2.292,69 |
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.956,13 | 788,63 |
| 1.121,09 | 133,86 | 1.290,36 | 673,06 | 1.269,12 | 1.053,67 | 992,97 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 733,20 | 9,56 | 10,03 | 60,39 | 15,27 | 2,35 | 3,75 | 112,39 | 4,33 | 8,58 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.075,07 | 146,42 | 315,60 | 287,45 | 106,24 | 177,52 | 309,57 | 1.093,36 | 130,99 | 157,93 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 783,16 |
| 2,61 | 2,21 |
|
| 3,70 | 418,41 | 7,44 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 269,96 |
|
|
| 0,03 |
|
| 4,74 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 31,11 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31,11 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 9,91 |
|
| 1,95 |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,98 |
|
|
| 0,32 | 8,18 |
|
|
| 0,94 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 104,88 |
|
| 1,80 |
| 16,29 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.519,77 | 44,11 | 112,82 | 33,02 | 21,81 | 47,68 | 181,60 | 65,63 | 67,47 | 48,58 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 49,37 |
|
|
|
|
| 49,37 |
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 105,39 |
|
|
| 6,41 |
|
|
|
| 1,92 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,86 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.154,68 | 33,27 | 11,00 | 194,55 | 61,56 | 40,54 | 11,33 | 34,86 | 19,83 | 44,27 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,78 | 1,25 | 0,62 | 0,28 | 1,53 | 1,00 | 0,34 | 3,77 | 0,14 | 0,42 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,19 | 16,27 | 3,07 | 10,89 | 7,71 | 9,87 | 4,63 | 10,60 | 10,91 | 3,03 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 187,64 |
| 176,48 |
| 1,19 |
|
| 1,18 |
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,40 | 0,15 | 0,02 | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,44 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 759,08 | 25,61 | 8,98 | 25,32 | 5,67 | 53,89 | 58,60 | 6,18 | 25,20 | 26,72 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 750,88 | 25,77 |
| 16,86 |
|
|
| 547,99 |
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12.643,46 | 4.515,15 | 1.306,40 | 0,01 |
| 705,02 | 1,67 |
| 242,81 |
|
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Xã Sam Mứn | Xã Thanh Chăn | Xã Thanh Nưa | Xã Thanh An | Xã Thanh Hưng | Xã Thanh Luông | Xã Thanh Xương | Xã Thanh Yên | ||||
|
|
|
| (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
| Tổng diện tích đất tự nhiên |
| 163.972,85 | 2.445,88 | 2.220,88 | 2.635,24 | 1.987,07 | 1.999,44 | 3.598,21 | 1.899,59 | 1.977,07 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 145.254,32 | 2.090,47 | 2.118,88 | 1.771,76 | 1.668,74 | 1.730,90 | 3.221,93 | 1.653,15 | 1.704,18 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 18.519,77 | 335,88 | 307,53 | 264,14 | 406,47 | 302,36 | 585,42 | 379,74 | 663,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.253,66 | 292,04 | 307,26 | 263,33 | 338,18 | 302,36 | 545,22 | 348,13 | 644,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 53.210,93 | 1.071,90 | 129,62 | 145,59 | 751,31 | 222,42 | 153,03 | 731,02 | 261,14 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.212,85 | 86,27 | 28,09 | 152,89 | 72,51 | 46,85 | 134,95 | 121,07 | 15,51 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 47.372,97 | 43,65 | 910,55 | 159,98 |
| 1.003,56 | 1.264,06 | 79,24 |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3.228,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 19.956,13 | 512,12 | 689,24 | 1.023,37 | 416,90 | 143,92 | 1.066,68 | 321,72 | 717,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 733,20 | 40,65 | 53,85 | 25,80 | 21,55 | 11,79 | 17,79 | 20,36 | 26,00 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 19,89 |
|
|
|
|
|
|
| 19,89 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.075,07 | 355,41 | 102,00 | 258,17 | 216,31 | 191,82 | 216,80 | 246,44 | 272,89 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 783,16 | 98,77 |
| 131,21 |
| 0,94 | 43,69 | 1,15 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 269,96 | 129,61 |
| 8,68 |
| 6,52 | 4,74 | 1,50 |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 31,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 9,91 | 0,16 |
|
| 2,72 | 0,05 | 4,72 | 0,17 | 0,07 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 22,98 | 0,16 | 0,30 | 4,51 |
| 4,62 |
| 1,44 |
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 104,88 |
|
|
| 86,79 |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.519,77 | 22,34 | 33,76 | 39,04 | 52,65 | 28,22 | 48,09 | 68,54 | 177,26 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 49,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 105,39 |
|
| 9,27 | 0,02 | 0,05 |
| 0,44 |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,86 |
|
|
|
|
|
| 3,36 |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.154,68 | 39,63 | 39,27 | 43,76 | 54,05 | 59,25 | 44,16 | 92,49 | 68,34 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 45,78 | 1,48 | 0,19 | 0,35 | 0,17 | 2,46 | 0,42 | 21,98 | 0,68 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 272,19 | 3,76 | 6,13 | 16,43 | 10,99 | 13,91 | 13,70 | 22,96 | 8,72 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm | SKX | 187,64 |
|
|
| 0,74 |
|
| 4,98 | 1,35 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 3,40 |
|
|
|
|
| 0,35 | 0,69 | 0,16 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 0,45 |
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 759,08 | 34,34 | 22,35 | 4,92 | 5,61 | 39,13 | 27,69 | 13,09 | 9,52 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 750,88 | 25,16 |
|
| 2,57 | 36,68 | 29,24 | 13,20 | 6,79 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 12.643,46 |
|
| 605,31 | 102,02 | 76,72 | 159,48 |
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Hẹ Muông | Xã Hua Thanh | Xã Mường Lói | Xã Mường Phăng | Xã Mường Pồn | Xã Mường Nhà | Xã Nà Tấu | Xã Nà Nhạn | Xã Na Tông | Xã Na Ư | Xã Noong Luống | Xã Noong Hẹt | Xã Núa Ngam | Xã Pa Thơm | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 159,20 | 3,72 | 1,97 | 2,22 | 1,86 | 11,61 | 1,72 | 1,72 | 1,72 | 2,12 | 29,59 | 1,00 | 4,18 | 1,72 | 45,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 127,10 | 3,72 | 1,56 | 2,22 | 1,86 | 11,61 | 1,72 | 1,72 | 1,72 | 2,12 | 13,09 | 1,00 | 3,53 | 1,72 | 36,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,5 |
|
|
| 7,41 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,03 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,24 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,98 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,75 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,70 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Đất nông nghiệp | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Xã Pá Khoang | Xã Phu Luông | Xã Pom Lót | Xã Sam Mứn | Xã Thanh Chăn | Xã Thanh Nưa | Xã Thanh An | Xã Thanh Hưng | Xã Thanh Luông | Xã Thanh Xương | Xã Thanh Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 159,20 | 1,80 | 1,72 | 19,82 | 1,00 | 1,20 | 5,46 | 3,76 | 1,00 | 1,00 | 10,97 | 1,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2,78 | 0,08 |
| 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
| 0,65 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 2,78 | 0,08 |
| 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
| 0,65 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 127,10 | 1,72 | 1,72 | 19,17 | 1,00 | 1,00 | 1,90 | 3,11 | 1,00 | 1,00 | 10,32 | 1,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,40 |
|
|
|
| 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 23,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4,03 |
|
|
|
|
| 2,76 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,98 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,75 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 1,32 | 1,32 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,32 | 1,32 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hẹ Muông | Xã Hua Thanh | Xã Mường Lói | Xã Mường Phăng | Xã Mường Pồn | Xã Mường Nhà | Xã Nà Tấu | Xã Nà Nhạn | Xã Na Tông | Xã Na Ư | Xã Noong Luống | Xã Noong Hẹt | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 178,99 | 3,82 | 2,39 | 2,32 | 2,00 | 11,75 | 2,83 | 2,50 | 1,91 | 2,56 | 29,69 | 1,28 | 5,82 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,65 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 143,27 | 3,82 | 1,73 | 2,32 | 2,00 | 11,71 | 2,75 | 2,50 | 1,91 | 2,49 | 13,19 | 1,26 | 3,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,89 |
|
|
|
| 0,04 | 0,08 |
|
| 0,07 |
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,50 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,04 |
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,43 |
| 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 1,41 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Núa Ngam | Xã Pa Thơm | Xã Pá Khoang | Xã Phu Luông | Xã Pom Lót | Xã Sam Mứn | Xã Thanh Chăn | Xã Thanh Nưa | Xã Thanh An | Xã Thanh Hưng | Xã Thanh Luông | Xã Thanh Xương | Xã Thanh Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 178,99 | 3,43 | 45,32 | 2,52 | 2,08 | 20,22 | 1,15 | 2,53 | 7,63 | 5,77 | 2,28 | 2,99 | 12,80 | 1,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,45 |
|
| 0,08 |
| 0,65 |
|
|
| 1,32 |
|
| 0,65 | 0,10 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,78 |
|
| 0,08 |
| 0,65 |
|
|
| 0,65 |
|
| 0,65 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 143,27 | 3,39 | 36,67 | 2,44 | 2,08 | 19,57 | 1,13 | 2,24 | 3,91 | 3,94 | 2,28 | 2,85 | 12,03 | 1,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 0,89 | 0,04 |
|
|
|
| 0,02 | 0,20 | 0,30 |
|
| 0,14 |
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 23,91 |
| 7,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 4,04 |
| 1,24 |
|
|
|
|
| 2,77 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,43 |
|
|
|
|
|
| 0,09 | 0,65 | 0,51 |
|
| 0,12 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Hẹ Muông | Xã Hua Thanh | Xã Mường Lói | Xã Mường Phăng | Xã Mường Pồn | Xã Mường Nhà | Xã Nà Tấu | Xã Nà Nhạn | Xã Na Tông | Xã Na Ư | Xã Noong Luống | Xã Noong Hẹt | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,60 | 16,60 |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,80 |
|
|
|
|
|
|
|
| 16,60 | 16,60 |
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Núa Ngam | Xã Pa Thơm | Xã Pá Khoang | Xã Phu Luông | Xã Pom Lót | Xã Sam Mứn | Xã Thanh Chăn | Xã Thanh Nưa | Xã Thanh An | Xã Thanh Hưng | Xã Thanh Luông | Xã Thanh Xương | Xã Thanh Yêu | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 49,80 |
|
|
| 16,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 49,80 |
|
|
| 16,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Nhé do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6Quyết định 4837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 7Quyết định 1249/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai do tỉnh Lào Cai ban hành
- 8Quyết định 425/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 9Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 10Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 11Quyết định 426/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 12Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quảng Uyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 13Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
- 14Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15Quyết định 1123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Lão do thành phố Hải Phòng ban hành
- 16Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 17Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 18Quyết định 822/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 81/NQ-HĐND năm 2017 về chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2018; hủy bỏ danh mục các dự án cần thu hồi đất đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 870/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 1038/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 797/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang
- 10Quyết định 346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nậm Pồ do tỉnh Điện Biên ban hành
- 11Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mường Nhé do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Quyết định 4837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Biên Hòa do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 13Quyết định 1249/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Lào Cai do tỉnh Lào Cai ban hành
- 14Quyết định 425/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lâm do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 15Quyết định 298/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đồng Văn do tỉnh Hà Giang ban hành
- 16Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình do tỉnh Hà Giang ban hành
- 17Quyết định 426/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Bảo Lạc do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 18Quyết định 140/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quảng Uyên do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 19Quyết định 929/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 quận Đồ Sơn do thành phố Hải Phòng ban hành
- 20Quyết định 177/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Cao Bằng do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 21Quyết định 1123/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện An Lão do thành phố Hải Phòng ban hành
- 22Quyết định 1235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Bảo do thành phố Hải Phòng ban hành
- 23Quyết định 1339/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
- 24Quyết định 822/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 420/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Mùa A Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2018
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định