- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 420/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 257/TTr-STTTT ngày 22 tháng 02 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
- Danh mục 51 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 (Phụ lục I);
- Danh mục 10 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 (Phụ lục II).
1. Giao các sở, ban, ngành quản lý về ngành, lĩnh vực: Căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển khai, niêm yết Danh mục thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và công khai trên Cổng Thông tin điện tử thành phần của từng cơ quan, địa phương để cá nhân, tổ chức biết lựa chọn, thực hiện. Tổ chức tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.
2. Đối với các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kể từ ngày 01/3/2021 trở đi, yêu cầu các sở, ban, ngành bổ sung thêm thông tin về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích (nếu có) kèm theo Dự thảo Quyết định.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện đăng tải công khai và cập nhật bổ sung kịp thời Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 lên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện năm 2021 và năm 2022 | Ghi chú |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (03) | 03 |
|
| Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước (03) |
|
|
1 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x |
|
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo (03) | 03 |
|
| Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo (01) - Chỉ thực hiện “trả kết quả” |
|
|
1 | Chuyển trường đối với học sinh THPT | x |
|
| Lĩnh vực: Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (02) |
|
|
2 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ số gốc | x |
|
3 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x |
|
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (02) |
|
|
1 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | x |
|
2 | Giải thể doanh nghiệp | x |
|
IV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ (03) | 03 |
|
| Lĩnh vực: Hoạt động khoa học và công nghệ (02) |
|
|
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
|
2 | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x |
|
| Lĩnh vực: An toàn bức xạ và hạt nhân (01) |
|
|
3 | Khai báo thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế |
|
|
V | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Lao động ngoài nước (01) |
|
|
1 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x |
|
| Lĩnh vực: Người có công (01) |
|
|
2 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x |
|
VI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Thi đua -khen thưởng (01) |
|
|
1 | Tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh | x |
|
| Lĩnh vực: Tôn giáo, tín ngưỡng (01) |
|
|
2 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
VII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Hành chính tư pháp (01) |
|
|
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x |
|
VIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Phí, lệ phí (01) |
|
|
1 | Kê khai, thẩm định tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | x |
|
| Lĩnh vực: Đất đai (01) |
|
|
2 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x |
|
IX | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Tài chính Đầu tư (01) |
|
|
1 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
|
|
X | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (01) | 01 |
|
| Lĩnh vực: Báo chí (01) |
|
|
1 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin | x |
|
XI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (02) | 02 |
|
| Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) |
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên phương tiện bảng quảng cáo, băng rôn | x |
|
| Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn (01) |
|
|
2 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | x |
|
XII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (03) | 03 |
|
| Lĩnh vực: Quản lý công trình xây dựng (Hoạt động xây dựng) (03) |
|
|
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
|
2 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x |
|
3 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x |
|
XIII | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp (02) | 02 |
|
1 | Cấp giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp | x |
|
2 | Cấp lại giấy phép cho lao động là người nước ngoài làm việc trong khu công nghiệp | x |
|
XIV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (12) | 12 |
|
| Lĩnh vực: Bảo vệ thực vật (02) |
|
|
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | x |
|
2 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x |
|
| Lĩnh vực: Thú y (05) - Chỉ thực hiện “trả kết quả” |
|
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x |
|
5 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x |
|
6 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x |
|
7 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x |
|
| Lĩnh vực: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản (05) – Chỉ thực hiện “trả kết quả” |
|
|
8 | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
9 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | x |
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) | x |
|
11 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | x |
|
12 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) | x |
|
XV | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (09) - Chỉ thực hiện “trả kết quả” | 09 |
|
| Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh (04) |
|
|
1 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
2 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
3 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
4 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x |
|
| Lĩnh vực: Dược phẩm (04) |
|
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. | x |
|
6 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
7 | Cấp lần đầu và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền). | x |
|
8 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | x |
|
| Lĩnh vực: An toàn vệ sinh thực phẩm (01) |
|
|
9 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
|
XVI | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (03) | 03 |
|
| Lĩnh vực: Đường bộ (03) - Chỉ thực hiện “trả kết quả” |
|
|
1 | Cấp mới giấy phép lái xe | x |
|
2 | Cấp lại giấy phép lái xe | x |
|
3 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp | x |
|
Tổng cộng: 51 |
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH NĂM 2021 VÀ NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Thực hiện năm 2021 và năm 2022 | Ghi chú |
I | Lĩnh vực: Công Thương (02) | 02 |
|
1 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
2 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x |
|
II | Lĩnh vực: Văn hóa cơ sở (01) | 01 |
|
1 | Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ Karaoke | x |
|
III | Lĩnh vực: Tư pháp (03) | 03 |
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x |
|
2 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x |
|
3 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x |
|
IV | Lĩnh vực: Viễn thông (01) | 01 |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x |
|
V | Lĩnh vực: Kế hoạch và Đầu tư (03) - Chỉ thực hiện “Trả kết quả” | 03 |
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | x |
|
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
3 | Chấm dứt hoạt động đăng ký hộ kinh doanh | x |
|
Tổng cộng: 10 |
|
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Quyết định 2499/QĐ-UBND công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2019 và năm 2020 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 2864/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2023 do tỉnh Bến Tre ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1009/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 1068/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3972/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 420/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích năm 2021 và năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 420/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực