Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4198/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 17 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐÔNG ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14);
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1144/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hà Đông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6763/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 10 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 (Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo tính pháp lý, chính xác, điều kiện theo quy định của nội dung đề nghị UBND Thành phố), như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh khu đất diện tích 6,9 ha tại xã Tiên Dương, huyện Đông Anh để sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo (DGD).
2. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố thành: 195 dự án, diện tích: 1.644,28 ha. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 18.568,12 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.003,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.846,69 |
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC | 6.753,72 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 952,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 328,32 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 336,96 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 538,92 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.329,35 |
2,1 | Đất quốc phòng | CQP | 98,15 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 11,00 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 311,40 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 164,71 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 184,46 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 572,88 |
2,7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 3,02 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.833,92 |
a | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 171,53 |
b | Đất cơ sở y tế | DYT | 74,62 |
c | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 222,49 |
d | Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 194,69 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 29,69 |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 13,13 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.850,06 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 638,43 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,14 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 5,11 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 35,64 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 168,78 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 65,41 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,24 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 55,74 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 37,10 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 774,90 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 440,79 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 12,66 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 235,27 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 1691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2031/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 3601/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1691/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 2031/QĐ-UBND bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3601/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 4232/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 4239/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
Quyết định 4198/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 4198/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/09/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra