Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 419/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/QĐ-UBND NGÀY 13/01/2025[1] VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 174/QĐ-UBND NGÀY 06/3/2025[2] CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Kết luận số 40-KL/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về nâng cao hiệu quả công tác quản lý biên chế của hệ thống chính trị giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 72-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về biên chế các cơ quan đảng, Mặt trận Tổ quốc, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương và các tỉnh ủy, thành ủy, đảng ủy khối trực thuộc Trung ương giai đoạn 2022-2026; Quy định số 70-QĐ/TW ngày 18/7/2022 của Bộ Chính trị về quản lý biên chế của hệ thống chính trị;
Căn cứ Quyết định số 51-QĐ/BTCTW ngày 28/9/2022 của Ban Tổ chức Trung ương về biên chế của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 31/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Kế hoạch số 97-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về quản lý biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Kế hoạch số 98-KH/TU ngày 21/11/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về sử dụng biên chế tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2026; Quyết định số 1459-QĐ/TU ngày 21/11/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy giao biên chế Khối Chính quyền địa phương năm 2025; Quyết định số 1695-QĐ/TU ngày 24/4/2025 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh biên chế viên chức năm 2025 từ Khối Chính quyền sang Khối Đảng, đoàn thể;
Căn cứ Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, phê duyệt tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ; quyết định số lượng hợp đồng lao động để làm công việc chuyên môn, nghiệp vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường xuyên thuộc lĩnh vực sự nghiệp giáo dục và y tế; quyết định số lượng cán bộ, công chức cấp xã và số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với từng đơn vị hành chính cấp huyện thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025; Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 28/4/2025 của Hội đồng nhân dân dân tỉnh về việc sửa đổi khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 108/NQ-HĐND ngày 04/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 252/TTr-SNV ngày 29/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2025
1. Sửa đổi khoản 2 Điều 1 như sau:
“2. Tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong đơn vị sự nghiệp công lập và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025 là 18.889 viên chức (đã bao gồm 224 biên chế sự nghiệp giáo dục mầm non và phổ thông công lập bổ sung cho năm học 2024-2025).”
2. Sửa đổi tiết 3.2 khoản 3 Điều 1 như sau:
“3.2. Hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ, phục vụ cho các cơ quan, đơn vị năm 2025: 548 hợp đồng.”
Điều 2. Sửa đổi số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước và hợp đồng lao động thực hiện công việc hỗ trợ phục vụ tại Sở Nội vụ, Sở Y tế, Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025 (Chi tiết tại Phụ lục số 01 kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Trưởng phòng Giao dịch số 11 Kho bạc Nhà nước Khu vực IV; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ BẢO ĐẢM MỘT PHẦN CHI THƯỜNG XUYÊN, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHI THƯỜNG XUYÊN VÀ CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số | Giao năm 2025 | Ghi chú | ||||||
Hành chính | Sự nghiệp | HĐLĐ thực hiện công việc chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP | ||||||||
Công chức | HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP | Số lượng người làm việc | HĐLĐ hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP | |||||||
Tổng số | Viên chức | Bổ sung viên chức giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2024-2025 | ||||||||
| TỔNG CỘNG | 21.670 | 1.488 | 205 | 18.889 | 18.665 | 224 | 343 | 745 |
|
A | BIÊN CHẾ PHÂN BỔ | 21.553 | 1.476 | 205 | 18.784 | 18.560 | 224 | 343 | 745 |
|
I | KHỐI TỈNH | 6.643 | 908 | 150 | 5.233 | 5.221 | 12 | 298 | 54 |
|
1 | Lãnh đạo Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 45 | 30 | 15 |
|
|
|
|
|
|
2 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 101 | 65 | 12 | 24 | 24 |
|
|
|
|
2.1 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 84 | 65 | 12 | 7 | 7 |
|
|
|
|
2.2 | Trung tâm Thông tin - Công báo | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
|
|
|
3 | Sở Tài chính | 176 | 102 | 6 | 65 | 65 |
| 3 |
|
|
3.1 | Cơ quan Sở | 108 | 102 | 6 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp | 36 |
|
| 34 | 34 |
| 2 |
|
|
3.3 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công | 32 |
|
| 31 | 31 |
| 1 |
|
|
4 | Sở Nội vụ | 273 | 80 | 12 | 143 | 143 |
| 38 |
|
|
4.1 | Cơ quan Sở | 66 | 56 | 10 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Ban Dân tộc và Tôn giáo | 13 | 12 | 1 |
|
|
|
|
|
|
4.4 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 25 |
|
| 22 | 22 |
| 3 |
|
|
4.5 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công | 36 |
|
| 30 | 30 |
| 6 |
|
|
4.6 | Trung tâm Điều dưỡng Thương binh Nho Quan | 76 |
|
| 60 | 60 |
| 16 |
|
|
4.7 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 44 |
|
| 31 | 31 |
| 13 |
|
|
5 | Thanh tra tỉnh | 33 | 30 | 3 |
|
|
|
|
|
|
6 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 26 | 23 | 3 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | 505 | 205 | 45 | 242 | 242 |
| 13 |
|
|
7.1 | Cơ quan Sở | 85 | 71 | 14 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 48 | 16 | 4 | 28 | 28 |
|
|
|
|
- | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 28 |
|
| 28 | 28 |
|
|
|
|
7.3 | Chi cục Thủy lợi | 81 | 25 | 8 | 48 | 48 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Hoàng Long - Hoa Lư | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Yên Khánh | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Hạt Quản lý đê Kim Sơn | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
7.4 | Chi cục Kiểm lâm | 71 | 35 | 5 | 29 | 29 |
| 2 |
|
|
- | Ban Quản lý rừng đặc dụng Hoa Lư - Vân Long | 31 |
|
| 29 | 29 |
| 2 |
|
|
7.5 | Chi cục Thủy sản | 44 | 19 | 3 | 22 | 22 |
|
|
|
|
- | Trạm Thủy sản | 22 |
|
| 22 | 22 |
|
|
|
|
7.6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 34 | 13 | 5 | 16 | 16 |
|
|
|
|
- | Trạm Kiểm dịch, Chẩn đoán và Điều trị bệnh động vật | 16 |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
7.7 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 31 | 13 | 3 | 15 | 15 |
|
|
|
|
- | Trạm Kiểm dịch thực vật | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
7.8 | Chi cục Môi trường và Biển, đảo | 16 | 13 | 3 |
|
|
|
|
|
|
7.9 | Trung tâm Khuyến nông và Xúc tiến thương mại | 40 |
|
| 36 | 36 |
| 4 |
|
|
7.10 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 18 |
|
| 15 | 15 |
| 3 |
|
|
7.11 | Trung tâm Nước sạch và Quan trắc | 37 |
|
| 33 | 33 |
| 4 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 92 | 40 | 3 | 49 | 49 |
|
|
|
|
8.1 | Cơ quan Sở | 43 | 40 | 3 |
|
|
|
|
|
|
8.3 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Cụm công nghiệp | 49 |
|
| 49 | 49 |
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 164 | 81 | 20 | 63 | 63 |
|
|
|
|
9.1 | Cơ quan Sở | 101 | 81 | 20 |
|
|
|
|
|
|
9.3 | Trung tâm Điều hành giao thông | 63 |
|
| 63 | 63 |
|
|
|
|
10 | Sở Văn hoá và Thể thao | 345 | 42 | 5 | 232 | 232 |
| 66 |
|
|
10.1 | Cơ quan Sở | 47 | 42 | 5 |
|
|
|
|
|
|
10.2 | Bảo tàng tỉnh Ninh Binh | 26 |
|
| 20 | 20 |
| 6 |
|
|
10.3 | Thư viện tỉnh Ninh Binh | 36 |
|
| 26 | 26 |
| 10 |
|
|
10.4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh Ninh Bình | 36 |
|
| 25 | 25 |
| 11 |
|
|
10.5 | Nhà hát chèo Ninh Bình | 99 |
|
| 84 | 84 |
| 15 |
|
|
10.6 | Trung tâm Thể thao tỉnh Ninh Bình | 85 |
|
| 62 | 62 |
| 23 |
|
|
10.7 | Trung tâm Bảo tồn di tích Lịch sử - Văn hóa Cố đô Hoa Lư | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
11 | Sở Du lịch | 107 | 22 | 5 | 69 | 69 |
| 11 |
|
|
11.1 | Cơ quan Sở | 27 | 22 | 5 |
|
|
|
|
|
|
11.2 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 38 |
|
| 31 | 31 |
| 7 |
|
|
11.3 | Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 42 |
|
| 38 | 38 |
| 4 |
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 103 | 45 | 7 | 47 | 47 |
| 4 |
|
|
12.1 | Cơ quan Sở | 38 | 33 | 5 |
|
|
|
|
|
|
12.2 | Chi cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
|
12.3 | Trung tâm Đo lường và Hỗ trợ khởi nghiệp sáng tạo | 20 |
|
| 17 | 17 |
| 3 |
|
|
12.4 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 31 |
|
| 30 | 30 |
| 1 |
|
|
13 | Sở Y tế | 2.256 | 65 | 7 | 2.077 | 2.077 |
| 55 | 52 |
|
13.1 | Cơ quan Sở | 44 | 40 | 4 |
|
|
|
|
|
|
13.2 | Chi cục An toàn thực phẩm | 14 | 13 | 1 |
|
|
|
|
|
|
13.3 | Chi cục Dân số và Trẻ em | 14 | 12 | 2 |
|
|
|
|
|
|
13.4 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 46 |
|
| 46 | 46 |
|
|
|
|
13.5 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 81 |
|
| 81 | 81 |
|
|
|
|
13.6 | Bệnh viện Tâm thần | 91 |
|
| 90 | 90 |
| 1 |
|
|
13.7 | Bệnh viện đa khoa huyện Nho Quan | 32 |
|
| 32 | 32 |
|
|
|
|
13.8 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 149 |
|
| 147 | 147 |
| 2 |
|
|
13.9 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm Mỹ phẩm | 25 |
|
| 24 | 24 |
| 1 |
|
|
13.10 | Trung tâm Giám định Y khoa | 17 |
|
| 17 | 17 |
|
|
|
|
13.11 | Trung tâm Pháp y | 25 |
|
| 17 | 17 |
| 2 | 6 |
|
13.12 | Trung tâm Cấp cứu 115 | 15 |
|
| 11 | 11 |
| 4 |
|
|
13.13 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | 82 |
|
| 73 | 73 |
| 9 |
|
|
13.14 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 68 |
|
| 54 | 54 |
| 14 |
|
|
13.15 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 74 |
|
| 67 | 67 |
| 7 |
|
|
13.16 | Trung tâm Y tế thành phố Hoa Lư | 136 |
|
| 134 | 134 |
| 2 |
|
|
13.17 | Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 117 |
|
| 115 | 115 |
| 2 |
|
|
13.18 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 54 |
|
| 40 | 40 |
| 2 | 12 |
|
13.19 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 103 |
|
| 101 | 101 |
| 2 |
|
|
13.20 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 102 |
|
| 101 | 101 |
| 1 |
|
|
13.21 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 43 |
|
| 38 | 38 |
| 1 | 4 |
|
13.22 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 75 |
|
| 70 | 70 |
| 5 |
|
|
13.23 | Y tế cơ sở | 849 |
|
| 819 | 819 |
|
| 30 |
|
| Trung tâm Y tế thành phố Hoa Lư | 134 |
|
| 134 | 134 |
|
|
|
|
| Trung tâm Y tế thành phố Tam Điệp | 49 |
|
| 49 | 49 |
|
|
|
|
| Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 177 |
|
| 157 | 157 |
|
| 20 |
|
| Trung Y tế huyện Gia Viễn | 119 |
|
| 119 | 119 |
|
|
|
|
| Trung Y tế huyện Yên Khánh | 111 |
|
| 111 | 111 |
|
|
|
|
| Trung Y tế huyện Kim Sơn | 145 |
|
| 135 | 135 |
|
| 10 |
|
| Trung Y tế huyện Yên Mô | 114 |
|
| 114 | 114 |
|
|
|
|
14 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2.082 | 50 | 5 | 1.943 | 1.933 | 10 | 82 | 2 |
|
14.1 | Cơ quan Sở | 55 | 50 | 5 |
|
|
|
|
|
|
14.2 | Các trường Trung học phổ thông | 1.774 |
|
| 1.723 | 1.713 | 10 | 49 | 2 |
|
14.3 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên, Tin học và Ngoại ngữ tỉnh Ninh Binh | 79 |
|
| 68 | 68 |
| 11 |
|
|
14.4 | Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật và Du lịch | 47 |
|
| 40 | 40 |
| 7 |
|
|
14.5 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Tam Điệp | 20 |
|
| 17 | 17 |
| 3 |
|
|
14.6 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Nho Quan | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
14.7 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Gia Viễn | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
14.8 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Yên Khánh | 23 |
|
| 21 | 21 |
| 2 |
|
|
14.9 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Kim Sơn | 24 |
|
| 22 | 22 |
| 2 |
|
|
14.10 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên Yên Mô | 24 |
|
| 20 | 20 |
| 4 |
|
|
15 | Sở Tư pháp | 75 | 28 | 2 | 44 | 44 |
| 1 |
|
|
15.1 | Cơ quan Sở | 30 | 28 | 2 |
|
|
|
|
|
|
15.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 25 |
|
| 24 | 24 |
| 1 |
|
|
15.3 | Phòng Công chứng số 1 | 11 |
|
| 11 | 11 |
|
|
|
|
15.4 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 9 |
|
| 9 | 9 |
|
|
|
|
16 | Trường Đại học Hoa Lư | 260 |
|
| 235 | 233 | 2 | 25 |
|
|
16.1 | Trường Đại học Hoa Lư | 232 |
|
| 209 | 209 |
| 23 |
|
|
16.2 | Trường phổ thông thực hành sư phạm Tràng An | 28 |
|
| 26 | 24 | 2 | 2 |
|
|
II | CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 14.833 | 568 | 55 | 13.487 | 13.275 | 212 | 32 | 691 |
|
1 | Ủy ban nhân dân thành phố Hoa Lư | 2.869 | 139 | 14 | 2.599 | 2.550 | 49 | 7 | 110 |
|
1.1 | Hành chính | 153 | 139 | 14 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 6 | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 147 | 133 | 14 |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.628 |
|
| 2.518 | 2.469 | 49 |
| 110 |
|
- | Cấp học Mầm non | 903 |
|
| 876 | 863 | 13 |
| 27 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 983 |
|
| 908 | 887 | 21 |
| 75 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 742 |
|
| 734 | 719 | 15 |
| 8 |
|
1.3 | Sự nghiệp Y tế | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
1.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 41 |
|
| 34 | 34 |
| 7 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 41 |
|
| 34 | 34 |
| 7 |
|
|
1.5 | Sự nghiệp khác | 45 |
|
| 45 | 45 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 30 |
|
| 30 | 30 |
|
|
|
|
- | Đội Kiểm tra trật tự đô thị | 15 |
|
| 15 | 15 |
|
|
|
|
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp | 1.173 | 71 | 6 | 986 | 957 | 29 | 11 | 99 |
|
2.1 | Hành chính | 77 | 71 | 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 74 | 68 | 6 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.036 |
|
| 937 | 908 | 29 |
| 99 |
|
- | Cấp học Mầm non | 404 |
|
| 378 | 365 | 13 |
| 26 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 352 |
|
| 323 | 313 | 10 |
| 29 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 280 |
|
| 236 | 230 | 6 |
| 44 |
|
2.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
2.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 23 |
|
| 18 | 18 |
| 5 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 23 |
|
| 18 | 18 |
| 5 |
|
|
2.5 | Sự nghiệp khác | 36 |
|
| 30 | 30 |
| 6 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 19 |
|
| 15 | 15 |
| 4 |
|
|
- | Đội Kiểm tra trật tự đô thị | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
3 | Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan | 2.470 | 77 | 7 | 2.234 | 2.192 | 42 | 3 | 149 |
|
3.1 | Hành chính | 84 | 77 | 7 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 81 | 74 | 7 |
|
|
|
|
|
|
3.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.348 |
|
| 2.199 | 2.157 | 42 |
| 149 |
|
- | Cấp học Mầm non | 824 |
|
| 782 | 769 | 13 |
| 42 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 851 |
|
| 777 | 756 | 21 |
| 74 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 673 |
|
| 640 | 632 | 8 |
| 33 |
|
3.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
3.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
3.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
4 | Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn | 1.883 | 69 | 9 | 1.717 | 1.694 | 23 | 3 | 85 |
|
4.1 | Hành chính | 78 | 69 | 9 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 75 | 66 | 9 |
|
|
|
|
|
|
4.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.771 |
|
| 1.686 | 1.663 | 23 |
| 85 |
|
- | Cấp học Mầm non | 677 |
|
| 633 | 619 | 14 |
| 44 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 588 |
|
| 559 | 552 | 7 |
| 29 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 506 |
|
| 494 | 492 | 2 |
| 12 |
|
4.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
4.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 17 |
|
| 15 | 15 |
| 2 |
|
|
4.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
5 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh | 2.033 | 66 | 2 | 1.856 | 1.826 | 30 | 2 | 107 |
|
5.1 | Hành chính | 68 | 66 | 2 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 65 | 63 | 2 |
|
|
|
|
|
|
5.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.930 |
|
| 1.823 | 1.793 | 30 |
| 107 |
|
- | Cấp học Mầm non | 714 |
|
| 669 | 654 | 15 |
| 45 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 672 |
|
| 616 | 601 | 15 |
| 56 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 544 |
|
| 538 | 538 |
|
| 6 |
|
5.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
5.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 18 |
|
| 16 | 16 |
| 2 |
|
|
5.5 | Sự nghiệp khác | 16 |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 16 |
|
| 16 | 16 |
|
|
|
|
6 | Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn | 2.474 | 76 | 6 | 2.323 | 2.306 | 17 | 2 | 67 |
|
6.1 | Hành chính | 82 | 76 | 6 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 79 | 73 | 6 |
|
|
|
|
|
|
6.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2.352 |
|
| 2.285 | 2.268 | 17 |
| 67 |
|
- | Cấp học Mầm non | 837 |
|
| 794 | 780 | 14 |
| 43 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 811 |
|
| 794 | 791 | 3 |
| 17 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 704 |
|
| 697 | 697 |
|
| 7 |
|
6.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
6.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 21 |
|
| 19 | 19 |
| 2 |
|
|
6.5 | Sự nghiệp khác | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
|
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 18 |
|
| 18 | 18 |
|
|
|
|
7 | Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô | 1.931 | 70 | 11 | 1.772 | 1.750 | 22 | 4 | 74 |
|
7.1 | Hành chính | 81 | 70 | 11 |
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Hội đồng nhân dân | 3 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân | 78 | 67 | 11 |
|
|
|
|
|
|
7.2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1.810 |
|
| 1.736 | 1.714 | 22 |
| 74 |
|
- | Cấp học Mầm non | 753 |
|
| 727 | 719 | 8 |
| 26 |
|
- | Cấp học Tiểu học | 578 |
|
| 533 | 519 | 14 |
| 45 |
|
- | Cấp học Trung học cơ sở | 479 |
|
| 476 | 476 |
|
| 3 |
|
7.3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
7.4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 20 |
|
| 18 | 18 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thanh | 20 |
|
| 18 | 18 |
| 2 |
|
|
7.5 | Sự nghiệp khác | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
- | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp | 19 |
|
| 17 | 17 |
| 2 |
|
|
III | CÁC HỘI QUẦN CHÚNG ĐƯỢC ĐẢNG, NHÀ NƯỚC GIAO NHIỆM VỤ | 77 |
|
| 64 | 64 |
| 13 |
|
|
1 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 16 |
|
| 15 | 15 |
| 1 |
|
|
2 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 11 |
|
| 10 | 10 |
| 1 |
|
|
3 | Hội Đông y tỉnh | 4 |
|
| 3 | 3 |
| 1 |
|
|
4 | Hội Người mù tỉnh | 4 |
|
| 4 | 4 |
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo tỉnh | 2 |
|
| 2 | 2 |
|
|
|
|
6 | Hội Liên hiệp thanh niên tỉnh | 3 |
|
| 3 | 3 |
|
|
|
|
7 | Hội Luật gia tỉnh | 4 |
|
| 3 | 3 |
| 1 |
|
|
8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 11 |
|
| 9 | 9 |
| 2 |
|
|
9 | Hội Sinh vật cảnh tỉnh | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
10 | Hiệp Hội doanh nghiệp tỉnh | 5 |
|
| 2 | 2 |
| 3 |
|
|
11 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 11 |
|
| 10 | 10 |
| 1 |
|
|
12 | Hội Khuyến học tỉnh | 2 |
|
| 1 | 1 |
| 1 |
|
|
13 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh | 1 |
|
| 1 | 1 |
|
|
|
|
14 | Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
15 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
B | BIÊN CHẾ DỰ PHÒNG | 117 | 12 |
| 105 | 105 |
|
|
|
|
[1] Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên và các hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025.
[2] Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 06/3/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; tổng số lượng người làm việc (viên chức) hưởng lương từ ngân sách nhà nước, hưởng lương từ nguồn thu sự nghiệp và hợp đồng lao động trong đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm một phần chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước đảm bảo chi thường xuyên, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2025.
Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND và 174/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu: 419/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Phạm Quang Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra