Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4185/QĐ-UBND | Long An, ngày 17 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1471/TTr-SGDĐT ngày 05/05/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4185/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
I | LĨNH VỰC: THI, TUYỂN SINH: 01 TTHC |
|
|
|
| |||||
1 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | 1.005142 | Thời gian thực tế giải quyết 90 ngày làm việc (hoặc theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi Tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Không | Sở Giáo dục và Đào tạo | - Sở Giáo dục và Đào tạo; - Các cơ sở giáo dục. | x | x | Toàn trình | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 1160/QĐ-BGDĐT ngày 21/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỦ TỤC: ĐĂNG KÝ DỰ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG - MSTTHC 1.005142
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận, tập hợp hồ sơ. - Hướng dẫn thí sinh đăng ký dự thi, thu Phiếu đăng ký dự thi, nhập thông tin thí sinh. - Tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi và thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi chậm nhất trước ngày thi 15 ngày. - Quản lý hồ sơ đăng ký dự thi và chuyển hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi cho Sở giáo dục và đào tạo. * Lưu ý: Người đã học xong chương trình THPT trong năm tổ chức kỳ thi có thể đăng ký dự thi trực tuyến | Nhà trường | 30 ngày làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ và phân công chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Quản lý chất lượng Giáo dục | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì chậm nhất là 03 ngày làm việc tham mưu lãnh đạo Sở có văn bản chuyển cho nhà trường để hướng dẫn cá nhân nộp bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, chuyên viên Phòng Khảo thí và Quản lý chất lượng Giáo dục xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định. Dự thảo danh sách thí sinh được phê duyệt, cấp thẻ dự thi. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng. | Chuyên viên Phòng Khảo thí và Quản lý chất lượng Giáo dục | 32 ngày làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra hồ sơ, ký xác nhận dự thảo văn bản, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Quản lý chất lượng Giáo dục | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Kiểm tra, ký văn bản. - Chuyển Phòng Hành chính - Quản trị. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Lưu trữ hồ sơ; chuyển trả kết quả cho các đơn vị | Phòng Hành chính - Quản trị | 05 ngày làm việc |
Bước 7 | Các đơn vị trả giấy báo dự thi cho thí sinh. | Nhà trường | 15 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: theo hướng dẫn hàng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo; trên thực tế giải quyết trong vòng 90 ngày làm việc. |
- 1Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 6Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1047/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 12Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 1160/QĐ-BGDĐT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 11Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định 104/2022/NĐ-CP trong lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giáo dục và Đào tạo, các Cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 14Quyết định 1266/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 15Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận
- 17Quyết định 1108/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền của ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tây Ninh
- 18Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới và bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh
- 19Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An
- 20Quyết định 1134/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 21Quyết định 1047/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc
- 22Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
Quyết định 4185/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
- Số hiệu: 4185/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra