- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 8Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4184/QĐ-UBND | Long An, ngày 17 tháng 05 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3119/TTr-STNMT ngày 05/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQL QG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004.122 | 18 ngày làm việc | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất: 1.400.000 đồng/1 hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Toàn trình | - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. - Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004.253 | 08 ngày làm việc | Không | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi | √ | √ | Toàn trình | - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. - Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | 2.001.738 | 13 ngày làm việc | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trường hợp gia hạn, điều chỉnh: 700.000 đồng/1 hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Toàn trình | - Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất. - Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An. - Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết |
1 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004221 | Không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
2 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004.253 | Không quá 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
3 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ | 2.001.738 | Không quá 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
THỦ TỤC: CẤP GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết) - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép, soạn văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn thảo văn bản thẩm định, tờ trình, giấy phép. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 9,5 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản thẩm định và tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 9 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Phát hành Văn bản, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 18 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
THỦ TỤC: CẤP LẠI GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp đủ điều kiện cấp lại giấy phép, soạn thảo tờ trình, giấy phép. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 3 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Phát hành Văn bản, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 08 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
THỦ TỤC: GIA HẠN, ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT QUY MÔ VỪA VÀ NHỎ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hoá hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyến đến Sở Tài nguyên và Môi trường | Lãnh đạo TTPVHCC | 02 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa, trong thời hạn 03 ngày làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Kiểm tra thực tế (trường hợp cần thiết) - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để gia hạn, điều chỉnh giấy phép, soạn văn bản nêu rõ lý do không gia hạn, điều chỉnh giấy phép. - Trường hợp đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép, soạn thảo văn bản thẩm định, tờ trình, giấy phép. Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 6 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản thẩm định và tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 1,5 ngày làm việc |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | LĐ Sở ký Giấy phép/Văn trả trả hồ sơ. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 02 ngày làm việc |
Bước 09 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Phát hành Văn bản, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 02 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 13 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 3Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 9Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Quyết định 4044/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Cần Thơ
- 12Quyết định 992/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Nam Định ban hành
- 13Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1180/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Bình Dương
- 15Quyết định 1066/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình
Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- Số hiệu: 4184/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực