- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 8Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 12Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 418/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 15 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 56/TTr-SYT ngày 07/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục Quy trình kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CƠ QUAN PHỐI HỢP (nếu có) | TRÌNH CÁC CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN (nếu có) | MÔ TẢ QUY TRÌNH | LỆ PHÍ |
I. LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH | ||||||||
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành. Mã số hồ sơ: 1.012256.000.00.00.H10: Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định trình lãnh đạo Sở | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 06 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày | ||||||
2. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012259.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình. | ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký | 430.000VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 16 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | ||||
| Tổng | 20 ngày | ||||||
3. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012265.000.00.00.H10; Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký | 150.000 VNĐ (trường hợp 1); 430.000 VNĐ ( trường hợp 3,4,5,6,7,8,9,10,1 1,12,13,14) |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
4. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012269.000.00.00.H10; Mức DVC Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 35 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 40 ngày |
|
|
| |||
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề. Mã số hồ sơ: 1.012270.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 430.000 VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
6. Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012271.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký | 430.000 VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 16 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 20 ngày |
|
|
|
| ||
7. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012272.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký | 150.000 VNĐ (trường hợp 1, 2) 430.000 VNĐ (trường hợp 3,4,5,6,7,8) |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
8. Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền. Mã số hồ sơ: 1.012273.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 36 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 40 ngày |
|
|
| |||
9. Đăng ký hành nghề. Mã số hồ sơ: 1.012275.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả. cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 05 ngày |
|
|
| |||
10. Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012276.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
11. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012278.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng | 35 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 40 ngày |
|
|
| |||
12. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012279.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC. |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng | 11 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 15 ngày |
|
|
| |||
13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012280.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình |
| |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC. |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 11 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 15 ngày |
|
|
| |||
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS. Mã số hồ sơ: 1.012281.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
15. Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo. Mã số hồ sơ: 1.012257.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 07 ngày |
|
|
| |||
16. Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về u khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. Mã số hồ sơ: 1.012258.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. | Không |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Mã số hồ sơ: 1.012260.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0.5 ngày | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 05 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0.5 ngày | ||||
| Tổng | 07 ngày |
|
| ||||
18. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa. Mã số hồ sơ: 1.012261.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 25 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 30 ngày |
|
| ||||
19. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật. Mã số hồ sơ: 1.012262.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký.. | Không | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 37 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 03 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 42 ngày |
|
| ||||
20. Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012289.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 430.000 VNĐ. | |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng | 16 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (Hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 20 ngày |
|
| ||||
21. Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012290.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 430.000 VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
22. Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.01291.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 01 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 430.000 VNĐ. |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 36 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 01 ngày | ||||
| Tổng | 40 ngày |
|
|
| |||
23. Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. Mã số hồ sơ: 1.012292.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế. Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 430.000 VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng(hoặc Phó Trưởng phòng | 07 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 02 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 10 ngày |
|
|
| |||
24. Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu. Mã số hồ sơ: 1.009566.000.00.00.H10. Mức DVC: Toàn trình | ||||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày | Không | Không | Hồ sơ được lập trực tuyến trên cổng dịch vụ công hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp trực tiếp cho công chức Sở Y tế tại (TTPVHCC) tiếp nhận sau đó chuyển về phòng chuyên môn của Sở Y tế . Đ/c Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng) chủ trì thẩm định sau đó trình Đ/c Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) phê duyệt chuyển cho Văn thư đóng dấu và chuyển đến Bộ phận trả kết quả thuộc (TTPVHCC) để trả cho tổ chức, cá nhân theo hình thức đăng ký. | 500.000 VNĐ |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Trưởng phòng (hoặc Phó Trưởng phòng | 01 ngày | ||||
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Giám đốc (hoặc Phó Giám đốc) | 01 ngày | ||||
4 | Bước 4 | Trả kết quả | Bộ phận hành chính công chuyên ngành | 0,5 ngày | ||||
| Tổng | 03 ngày |
|
|
|
- 1Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật khám bệnh, chữa bệnh 2023
- 8Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã về công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 13Thông tư 59/2023/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, các Trung tâm thuộc Sở, các cơ sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 15Quyết định 200/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 16Quyết định 643/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 17Quyết định 664/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 18Quyết định 770/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2024 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 418/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Trần Tuyết Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết