Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4172/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa tại Tờ trình số 3171/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Ninh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thị xã đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thị xã.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+

(31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

110.875,75

594,45

806,92

2.429,17

1.639,75

1.347,48

657,77

1.316,91

17.175,41

19.063,67

7.328,52

3.971,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.912,57

320,22

442,56

1.028,41

552,60

729,45

490,93

843,27

16.088,56

14.380,98

6.095,25

3.430,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.582,08

132,73

 

146,25

4,97

464,72

310,82

247,38

382,49

257,52

888,45

1.874,46

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.158,40

132,73

 

 

 

450,62

307,98

247,38

376,62

257,52

693,43

1.693,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

13.944,12

5,59

59,53

91,67

76,19

46,98

4,68

3,35

487,14

4.059,66

1.566,17

294,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.755,69

138,71

106,51

191,82

203,42

187,86

93,77

54,67

355,00

924,13

318,45

804,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19.743,25

 

 

 

111,00

 

 

 

11.452,64

3.078,30

2.151,54

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

23.142,51

39,53

64,43

144,58

139,66

23,81

 

64,12

3.372,67

5.942,28

1.170,22

455,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2.913,95

2,11

112,44

64,81

1,68

5,80

81,66

473,72

38,62

 

0,42

2,18

1.7

Đất làm muối

LMU

650,80

 

99,65

389,28

15,68

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

180,17

1,55

 

 

 

0,28

 

0,03

 

119,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

13.845,53

253,38

209,29

419,79

496,69

227,42

160,44

332,03

1.021,47

2.631,09

695,74

495,66

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3.349,41

2,30

7,02

 

3,63

20,56

 

 

100,00

1.941,12

318,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

13,55

3,42

7,46

0,24

0,68

0,06

0,19

0,19

 

 

 

1,31

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

207,90

 

 

 

207,90

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

36,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

334,63

3,22

49,93

 

5,46

0,13

1,17

 

 

40,67

 

1,12

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

295,55

3,71

10,24

6,85

4,39

3,02

0,19

0,68

 

 

 

28,25

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

23,89

 

 

 

 

 

21,69

0,50

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5.006,17

116,36

67,88

194,25

121,04

87,81

57,67

101,51

764,04

415,32

114,97

230,94

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

4,29

0,61

 

1,22

0,09

 

0,07

 

 

 

 

0,70

-

Đất cơ sở y tế

DYT

12,75

3,02

0,16

1,10

0,14

0,09

0,23

0,16

0,15

0,17

0,09

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

143,12

22,10

3,15

3,56

4,34

5,53

2,28

1,93

5,00

3,11

5,09

6,09

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

54,47

1,29

0,55

0,71

1,14

2,66

0,98

2,12

0,70

 

5,13

1,54

2.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,28

0,22

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,55

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

2,00

11,08

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.482,65

 

 

 

 

 

 

 

95,89

73,54

130,09

92,02

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

401,48

80,04

34,35

63,43

61,85

84,71

29,86

47,24

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

39,78

4,01

0,46

4,62

0,44

2,09

2,25

1,62

0,86

0,71

0,47

0,34

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,39

1,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,78

3,10

1,61

 

0,87

0,32

1,77

1,40

0,81

 

0,58

3,86

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

453,21

12,54

23,37

9,96

12,18

14,30

21,00

17,87

2,06

8,54

9,41

61,91

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

294,23

0,79

 

 

40,02

 

 

0,45

 

 

 

 

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,54

1,41

0,88

0,17

0,70

1,41

0,90

0,55

0,41

0,88

0,74

0,78

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,51

2,19

 

 

1,45

 

 

 

 

 

 

0,32

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,79

1,13

0,96

1,01

0,62

1,10

1,67

1,01

 

 

0,98

1,92

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.621,24

16,31

4,51

89,91

2,46

11,30

22,08

158,27

56,65

138,72

118,44

51,76

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

144,09

0,56

 

49,35

33,00

0,55

 

0,63

0,75

11,59

 

2,66

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,98

0,13

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

4,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17.117,65

20,85

155,07

980,97

590,46

390,61

6,40

141,61

65,38

2.051,60

537,53

45,83

B

Đất khu kinh tế*

KKT

40.000,00

594,45

6.026,92

2.429,17

7.108,34

1.347,48

657,77

 

 

 

 

3.971,65

C

Đất đô thị*

KDT

8.792,45

594,45

806,92

2.429,17

1.639,75

1.347,48

657,77

1.316,91

 

 

 

 

 

đơn vị hành chính

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

2.766,45

1.778,05

3.386,24

5.927,69

1.724,94

868,94

854,50

1.349,57

3.717,21

5.855,78

7.826,71

1.847,46

3.062,13

2.953,34

6.103,79

4.521,25

2.213,51

1.129,19

2.107,02

4.662,03

1.361,66

610,62

580,32

875,04

1.366,57

3.260,03

6.234,68

1.422,26

2.601,03

1.696,64

4.121,56

1.268,02

953,47

799,11

142,73

808,15

621,43

343,07

347,47

409,93

175,73

231,23

70,43

759,89

571,17

400,15

238,32

0,01

321,48

645,88

1,08

484,98

574,37

211,22

294,36

204,13

1,51

182,87

25,54

489,35

273,91

140,81

146,81

0,01

158,44

91,90

1.659,53

2.657,73

258,47

13,13

35,27

167,69

115,51

11,75

1.294,84

179,64

350,25

39,78

101,38

113,43

579,54

85,00

297,69

654,41

168,31

106,98

164,86

249,73

70,34

330,88

852,29

324,20

143,24

101,41

174,44

73,97

 

 

 

294,18

 

 

 

 

 

1.461,34

 

 

270,44

 

923,81

 

100,05

151,87

5,51

223,65

288,09

147,44

 

46,02

979,55

253,06

4.005,27

128,98

1.263,05

691,04

2.372,80

1.069,79

307,32

1,31

1,56

23,91

 

 

7,80

1,67

25,44

971,77

4,69

29,55

2,88

464,26

279,02

9,33

114,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31,50

 

 

 

 

 

25,36

 

24,92

 

 

 

7,16

 

 

 

0,29

1,49

395,07

376,43

879,48

1.008,69

214,79

175,40

254,71

253,49

830,74

453,78

346,92

301,91

283,48

599,90

312,70

215,04

 

 

524,08

231,83

 

10,00

 

 

4,46

27,69

115,52

 

36,29

4,85

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36,93

 

3,15

 

 

 

0,06

0,21

 

0,49

17,58

3,33

0,30

 

 

10,30

34,45

163,06

0,35

0,06

0,04

15,72

 

 

0,13

0,46

214,60

0,07

1,32

2,37

0,08

 

2,20

0,82

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226,04

97,69

151,60

555,10

90,53

86,62

81,87

101,83

384,62

292,59

82,10

131,10

148,34

166,32

115,19

22,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

0,20

0,21

0,01

 

 

 

 

0,09

 

 

0,46

 

 

0,15

 

0,30

0,18

3,03

0,16

0,31

0,08

0,20

0,16

 

0,20

0,20

1,47

0,37

0,14

0,36

0,11

9,70

10,55

8,25

7,01

2,82

4,83

8,87

1,51

1,03

2,22

6,88

3,47

2,40

6,75

3,69

0,96

4,35

0,79

1,98

3,18

 

3,19

1,87

1,80

8,73

2,57

1,52

2,97

 

1,66

2,27

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

0,52

 

2,57

2,83

 

 

 

 

 

0,93

 

124,29

216,95

86,51

30,49

50,89

36,64

90,05

78,08

24,26

39,27

40,38

102,40

36,15

65,14

55,41

14,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,51

1,29

4,03

0,59

1,09

0,50

3,51

2,73

1,04

0,42

0,65

0,72

0,69

2,62

0,30

0,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,31

0,61

2,30

1,05

2,34

1,40

 

0,25

0,08

1,24

 

0,86

0,54

0,86

0,62

 

19,96

15,42

3,46

29,24

27,37

13,70

34,66

26,05

10,59

14,64

 

12,08

8,25

27,67

13,98

3,00

 

 

 

16,43

 

 

 

 

154,26

25,67

1,39

 

0,40

50,17

4,65

 

0,89

1,27

0,74

1,47

0,76

3,70

0,65

1,35

0,08

1,48

0,25

1,10

3,00

0,11

0,83

0,03

4,05

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,75

 

 

2,59

0,82

0,88

2,57

6,09

0,12

1,10

0,18

2,93

1,33

2,18

1,63

0,22

8,87

40,75

106,71

98,02

38,93

21,23

39,04

33,53

16,21

40,27

104,78

32,34

48,41

269,68

43,79

8,27

1,90

2,39

0,01

14,46

2,00

 

0,01

0,06

 

6,01

0,05

16,01

 

 

1,72

0,38

 

 

 

 

 

 

1,72

 

0,01

 

 

 

 

 

0,07

 

157,87

272,43

399,74

256,97

148,49

82,92

19,47

221,04

1.519,90

2.141,97

1.245,11

123,29

177,62

656,80

1.669,53

3.038,19

3.719,45

 

 

 

 

 

 

 

14.144,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (28)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng cộng

 

512,64

11,69

0,21

6,17

14,08

3,00

19,52

2,38

1

Đất nông nghiệp

NNP

456,17

8,18

 

6,02

13,18

3,00

6,69

2,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA

56,42

7,30

 

 

0,97

2,65

2,44

0,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

34,79

7,70

 

 

 

2,65

2,44

0,38

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

161,69

0,67

 

 

1,01

0,35

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

108,71

0,21

 

 

11,20

 

0,23

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,55

 

 

 

0,14

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

89,28

 

 

 

 

 

0,42

2,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

33,91

 

 

0,79

 

 

3,60

 

1.7

Đất làm muối

LMU

6,16

 

 

5,23

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,47

3,51

0,21

0,15

0,90

 

12,83

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,93

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,18

 

0,18

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

9,66

0,25

 

0,04

 

 

1,35

 

-

Đất giao thông

DGT

7,09

0,01

 

 

 

 

1,35

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,07

0,02

 

0,04

 

 

 

 

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,30

0,15

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

1,53

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,61

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

21,55

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

2,80

2,67

0,03

 

 

 

0,10

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

0,04

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

5,15

0,55

 

 

 

 

0,12

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,38

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,07

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,21

 

 

 

0,90

 

11,26

 

2.11

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,11

 

 

0,11

 

 

 

 

 

đơn vị hành chính

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1,13

2,14

15,32

0,39

4,52

11,92

0,53

1,20

9,93

1,79

307,34

3,92

3,13

73,30

14,17

1,33

3,53

1,13

2,14

14,84

0,39

4,44

10,17

0,43

1,20

9,88

1,79

276,66

2,32

1,63

72,46

12,88

1,33

3,03

1,13

 

13,22

0,23

 

0,17

0,43

1,20

8,71

1,61

3,26

1,52

1,51

6,47

3,22

 

 

1,13

 

2,93

 

 

0,17

0,43

 

8,56

1,61

 

1,52

0,34

4,30

0,63

 

 

 

1,61

0,45

0,16

4,44

10,00

 

 

1,17

 

117,66

0,30

 

21,81

0,70

0,83

0,53

 

0,53

0,23

 

 

 

 

 

 

0,18

84,11

 

0,12

9,90

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42,58

0,50

 

34,28

7,50

0,50

1,50

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

29,05

 

 

 

0,46

 

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,48

 

0,08

1,75

0,10

 

0,05

 

30,68

1,60

1,50

0,84

1,29

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

0,10

 

 

 

7,07

 

 

0,50

0,24

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

4,89

 

 

0,50

0,24

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,08

0,71

 

 

0,05

 

19,50

0,15

0,01

0,10

0,24

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

1,04

 

 

 

 

1,73

1,45

 

 

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,99

 

1,49

0,24

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh Sơn

Xã Ninh Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (31)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

605,11

14,38

31,49

9,42

14,45

6,50

3,10

7,99

4,27

1,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

85,47

13,59

 

 

0,97

5,63

2,19

3,48

1,88

0,13

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

59,36

13,59

 

 

 

5,63

2,02

3,48

1,84

0,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

195,68

0,24

14,98

2,79

1,28

0,55

0,26

0,10

0,24

0,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

133,65

0,41

7,51

0,61

11,71

0,32

0,65

0,39

0,15

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,55

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

147,86

0,14

8,00

 

0,35

 

 

0,42

2,00

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

35,74

 

1,00

0,79

 

 

 

3,60

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

6,16

 

 

5,23

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

61,85

 

 

 

 

 

 

 

 

5,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR

61,61

 

 

 

 

 

 

 

 

5,30

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,89

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

đơn vị hành chính

Xã Ninh Thượng

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Sim

Xã Ninh Xuân

Xã Ninh Thân

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Phụng

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Tân

Xã Ninh Quang

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

3,76

47,09

7,72

3,11

5,30

13,13

1,81

3,81

13,27

5,52

279,90

4,57

1,13

4,47

80,11

14,12

2,80

20,65

2,92

8,34

5,43

1,72

0,01

1,07

0,61

2,37

10,52

4,32

3,26

2,30

 

4,09

7,13

3,33

0,18

 

1,40

3,38

3,59

0,12

 

0,50

0,55

0,15

8,63

4,24

 

2,30

 

2,28

4,90

0,63

 

 

0,64

2,20

0,55

0,46

4,99

11,86

1,10

0,56

2,57

0,54

118,69

0,86

0,80

0,15

23,51

1,09

1,36

2,60

0,20

2,35

0,81

0,93

0,30

0,20

0,10

0,68

0,18

0,66

85,23

0,50

0,31

0,23

13,69

1,17

0,43

3,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

34,20

 

 

 

 

 

0,20

 

 

43,67

0,50

0,02

 

35,78

7,50

0,56

14,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29,05

 

 

 

 

1,03

0,27

 

 

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

56,31

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56,31

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,04

 

 

 

0,15

 

 

 

 

0,20

 

0,48

 

0,97

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA, TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4172/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng
diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Ninh Hiệp

Phường Ninh Hải

Phường Ninh Diêm

Phường Ninh Thủy

Phường Ninh Đa

Phường Ninh Giang

Phường Ninh Hà

Xã Ninh An

Xã Ninh Thọ

Xã Ninh Trung

Xã Ninh Đông

Xã Ninh Bình

Xã Ninh Phước

Xã Ninh Phú

Xã Ninh Hưng

Xã Ninh Lộc

Xã Ninh Ích

Xã Ninh Vân

A

Tổng cộng (1+2)

 

352,50

0,01

4,26

0,04

191,40

4,00

0,02

7,32

0,61

4,50

0,21

4,31

2,45

90,16

36,18

1,04

3,93

1,57

0,49

1

Đất nông nghiệp

NNP

113,50

 

 

 

56,00

4,00

 

7,00

 

4,50

 

 

 

7,00

35,00

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

4,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,00

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

94,00

 

 

 

56,00

4,00

 

7,00

 

 

 

 

 

7,00

20,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

239,00

0,01

4,26

0,04

135,40

 

0,02

0,32

0,61

 

0,21

4,31

2,45

83,16

1,18

1,04

3,93

1,57

0,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,09

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

93,65

 

 

 

93,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,26

 

4,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

38,20

0,01

 

 

1,90

 

 

0,32

0,50

 

 

 

 

28,65

0,97

1,04

3,93

0,80

0,08

-

Đất giao thông

DGT

3,07

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

 

 

 

 

0,08

-

Đất thuỷ lợi

DTL

8,55

 

 

 

1,90

 

 

0,02

 

 

 

 

 

1,86

 

1,04

3,73

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

26,08

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

23,81

0,97

 

0,20

0,80

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,31

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

0,21

2,02

 

 

 

 

 

0,65

0,32

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

 

 

0,04

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

73,26

 

 

 

38,75

 

 

 

 

 

 

 

 

34,51

 

 

 

 

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,29

 

 

 

 

 

0,12