Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4168/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 7623/UBND ngày 27 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo | ||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3) |
| 25.428,45 | 1.189,82 | 412,67 | 169,35 | 354,22 | 73,61 | 60,72 | 38,30 | 37,88 | 37,35 | 45,71 | 242,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.818,07 | 471,66 | 79,53 | 1,07 | 85,85 |
|
| 2,78 |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 687,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 669,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 449,74 | 3,60 | 22,02 |
| 1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.967,23 | 44,81 | 10,05 | 0,20 | 38,72 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 317,52 | 14,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.130,52 | 409,07 | 47,46 | 0,87 | 37,78 |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 261,56 |
|
|
| 7,78 |
|
| 2,28 |
|
|
|
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.491,12 | 392,00 | 227,84 | 145,86 | 268,37 | 73,61 | 60,72 | 35,52 | 37,69 | 37,35 | 45,71 | 241,83 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 508,98 | 47,02 | 3,49 | 0,31 |
| 1,03 | 1,94 | 0,02 |
|
|
| 10,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 54,14 | 0,03 | 3,82 | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,57 | 0,01 | 0,03 | 0,07 | 0,02 | 0,03 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 35,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 925,51 | 27,23 | 0,35 | 2,82 | 8,44 | 11,25 | 3,08 | 0,93 | 1,45 | 1,60 | 1,32 | 2,73 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 249,67 | 12,64 | 10,83 | 2,10 | 0,07 | 0,55 | 0,10 | 0,11 | 0,68 | 0,32 | 0,47 | 7,52 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.270,01 | 120,84 | 96,45 | 28,83 | 43,54 | 32,45 | 25,75 | 7,15 | 19,20 | 12,77 | 11,27 | 83,74 |
| Đất cơ sở văn hoá | DVH | 25,62 |
| 1,58 | 0,10 | 0,03 | 0,98 | 0,38 | 0,16 | 0,10 | 1,62 |
| 0,12 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 66,50 | 0,03 | 7,64 | 0,82 | 0,10 | 0,11 | 0,05 | 0,19 | 0,10 | 0,04 | 0,11 | 1,72 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 238,69 | 10,21 | 8,02 | 6,97 | 2,78 | 19,00 | 2,87 | 0,41 | 0,85 | 1,75 | 1,32 | 4,38 |
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 25,23 | 1,57 | 4,51 | 0,22 | 1,89 |
| 0,91 |
| 4,59 |
|
|
|
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 4,52 |
|
|
| 0,93 |
| 2,77 |
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 5,82 | 2,62 | 2,29 | 0,22 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,48 |
|
| Đất giao thông | DGT | 1.395,55 | 93,45 | 57,63 | 20,38 | 37,06 | 12,08 | 17,93 | 6,39 | 11,48 | 9,34 | 8,60 | 73,87 |
| Đất thủy lợi | DTL | 462,43 | 11,87 | 0,87 | 0,08 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
| 0,17 | 0,08 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 12,49 |
| 0,11 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 2,38 |
đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng |
(16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 4.125,40 | 451,22 | 297,49 | 4.645,08 | 3.243,37 | 854,23 | 352,34 | 880,20 | 269,16 | 1.529,73 | 5.738,64 |
|
|
|
|
| 228,04 | 13,07 | 5,52 | 2.730,91 | 1.624,41 | 510,61 | 214,66 | 406,09 | 113,76 | 592,77 | 1.737,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265,96 | 105,56 | 90,53 | 123,84 | 29,43 | 53,76 | 18,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265,96 | 105,29 | 90,53 | 123,84 | 29,43 | 54,25 |
|
|
|
|
|
| 109,97 | 10,22 |
| 67,78 | 88,19 | 17,88 | 17,96 |
| 19,62 | 27,24 | 63,69 |
|
|
|
|
| 3,64 |
|
| 1.331,64 | 347,50 | 195,67 | 104,34 | 113,22 | 63,63 | 16,62 | 696,69 |
|
|
|
|
|
|
|
| 154,47 |
|
|
|
|
|
| 148,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114,43 |
| 3,60 | 1.174,77 | 922,76 | 190,70 |
| 163,95 |
| 292,03 | 773,10 |
|
|
|
|
|
| 2,85 | 1,92 | 2,25 |
|
| 1,43 | 4,68 |
| 201,98 | 36,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,80 | 0,40 | 0,39 | 1,08 | 1,14 |
|
46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 921,82 | 438,03 | 269,73 | 370,68 | 581,94 | 343,62 | 135,67 | 237,69 | 154,25 | 838,92 | 1.252,49 |
1,43 | 12,96 |
| 15,38 | 33,34 | 131,92 | 20,02 | 0,02 | 0,79 | 136,04 | 7,00 |
| 10,68 |
| 7,82 | 67,69 |
0,06 | 3,88 | 0,41 | 0,23 | 0,12 | 0,29 | 0,08 | 0,07 | 0,52 | 1,74 | 7,60 |
|
|
|
| 34,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,97 |
|
|
|
|
| 4,00 |
0,07 | 23,20 | 0,34 | 1,96 | 1,17 | 441,65 | 6,45 | 33,94 | 29,71 |
| 44,11 | 2,37 | 4,65 | 3,52 | 8,05 | 263,12 |
| 1,12 | 0,33 | 0,62 | 0,11 | 42,80 | 7,61 | 15,79 | 49,65 | 40,82 | 10,16 | 2,21 | 0,38 | 2,60 | 6,92 | 33,16 |
19,83 | 43,67 | 8,89 | 16,70 | 29,46 | 159,71 | 140,28 | 46,88 | 144,21 | 252,41 | 107,82 | 39,77 | 79,53 | 49,90 | 381,00 | 267,96 |
| 3,07 |
| 0,09 |
| 9,13 | 4,02 | 2,99 |
|
|
| 0,44 |
|
| 0,70 | 0,11 |
0,02 | 3,24 | 0,11 | 0,11 | 0,03 | 0,76 | 3,16 | 0,03 | 38,59 | 0,15 | 0,06 | 0,21 | 0,05 | 3,35 | 5,07 | 0,65 |
0,84 | 5,63 | 0,59 | 1,99 | 0,82 | 5,22 | 10,64 | 1,62 | 13,54 | 2,11 | 46,20 | 3,22 | 4,21 | 4,18 | 17,08 | 62,24 |
|
|
|
| 1,75 |
| 1,71 |
| 0,78 | 1,31 | 1,38 | 0,71 | 1,40 | 0,34 |
| 2,16 |
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
|
|
| 0,02 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,68 | 30,83 | 8,19 | 14,47 | 26,58 | 138,41 | 114,45 | 41,79 | 89,28 | 69,52 | 47,19 | 26,71 | 60,85 | 38,99 | 140,80 | 180,61 |
0,21 |
|
|
| 0,14 | 0,03 | 3,13 | 0,27 | 0,10 | 175,58 | 12,25 | 7,79 | 12,86 | 2,70 | 214,04 | 20,21 |
| 0,02 |
| 0,01 |
| 4,84 |
|
| 0,73 | 3,27 | 0,48 | 0,01 | 0,07 | 0,01 | 0,03 | 0,52 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 19,05 | 1,05 | 12,05 |
|
|
| 0,84 |
| 0,01 | 0,02 |
|
|
| Đất chợ | DCH | 14,10 | 0,04 | 1,75 | 0,04 | 0,67 | 0,26 |
|
| 2,06 |
| 0,59 | 1,19 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,67 |
|
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,28 |
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 509,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.496,23 | 162,67 | 89,24 | 69,51 | 126,16 | 15,58 | 11,93 | 21,15 | 13,59 | 18,48 | 21,04 | 100,40 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 27,75 | 0,24 | 0,06 | 0,18 | 0,06 | 0,13 | 4,02 | 0,18 | 0,45 | 0,34 | 0,08 | 0,50 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 14,51 | 2,87 | 0,95 | 0,80 |
|
| 1,04 | 0,34 | 0,26 | 0,56 | 0,32 |
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 86,70 | 2,85 | 4,79 | 4,20 | 3,67 | 0,21 | 0,09 | 0,25 | 0,39 | 0,43 | 10,04 | 0,45 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 108,12 | 0,01 | 12,22 | 1,46 | 1,63 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 7,49 | 0,37 | 0,10 | 0,20 |
| 0,13 |
| 0,08 | 0,09 | 0,06 | 0,02 | 0,15 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 189,02 | 7,88 | 4,65 | 1,41 | 1,60 | 4,94 | 5,53 | 0,14 | 0,08 | 0,38 |
| 15,69 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 13,37 | 1,86 | 0,59 | 0,76 | 0,96 | 0,17 | 0,10 | 0,05 | 0,17 | 0,06 | 0,31 | 0,14 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 819,83 | 1,01 | 0,28 | 28,98 | 81,80 | 7,11 | 6,57 | 5,11 | 1,31 | 2,29 | 0,82 | 20,19 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 40,15 | 4,48 | 0,03 | 0,33 | 0,43 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 30,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9.119,26 | 326,16 | 105,30 | 22,43 |
|
|
|
| 0,19 |
|
| 0,34 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 7.915,71 | 1.189,82 | 412,67 | 169,35 | 354,22 | 73,61 | 60,72 | 38,30 | 37,88 | 37,35 | 45,71 | 242,17 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
0,05 | 0,60 |
| 0,01 |
| 1,18 | 1,59 |
| 0,96 | 0,11 | 0,02 | 0,36 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,08 |
0,03 |
|
|
|
| 0,14 | 1,58 | 0,18 | 0,23 | 0,36 | 0,24 | 0,32 | 0,07 | 0,27 | 3,24 | 0,84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 47,90 |
| 3,50 |
|
|
|
| 7,56 |
|
|
|
|
|
|
|
| 36,10 | 59,28 | 70,83 | 55,02 | 48,78 | 36,73 | 33,70 | 169,28 |
24,00 | 23,01 | 16,81 | 26,24 | 36,46 | 109,88 | 186,05 | 69,58 |
|
| 3,21 |
| 32,31 | 17,75 | 193,99 | 107,18 |
0,12 | 6,66 | 0,41 | 0,48 | 0,09 | 0,88 | 0,18 | 0,63 | 2,78 | 0,10 | 0,37 | 0,83 | 0,08 | 0,93 | 6,62 | 0,35 |
0,01 | 1,20 | 0,05 | 0,31 | 0,05 | 3,73 | 0,52 | 0,22 | 1,00 | 0,03 | 0,02 |
|
|
|
| 0,23 |
0,66 | 0,99 | 0,20 | 0,45 | 0,42 | 1,14 | 6,33 | 0,37 | 21,91 | 4,26 | 8,85 | 0,62 | 2,81 | 2,64 | 3,24 | 4,44 |
|
|
|
|
| 0,48 |
|
| 14,02 | 9,77 | 13,64 | 7,39 | 11,77 | 4,67 | 9,88 | 21,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,91 |
|
|
|
| 3,49 | 30,09 |
0,02 | 0,24 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,15 | 0,16 |
| 0,41 | 1,21 | 1,67 | 0,48 | 0,56 | 0,25 |
| 1,08 |
0,32 | 23,63 |
|
| 1,55 | 15,15 | 16,65 | 0,78 |
|
|
|
| 6,17 | 5,86 | 51,50 | 25,12 |
0,02 |
| 0,02 | 0,04 |
| 0,49 | 0,12 | 0,30 | 0,55 | 1,49 | 1,10 | 1,67 | 0,45 | 0,47 | 0,91 | 0,57 |
|
|
|
|
|
| 52,34 | 101,04 | 21,13 | 26,50 | 63,74 | 24,99 | 38,06 | 28,93 | 130,74 | 176,89 |
|
|
|
|
| 12,03 | 1,23 |
|
| 9,18 |
| 0,32 |
|
| 0,59 | 11,47 |
|
|
|
|
| 1,52 |
|
|
| 0,23 |
|
| 1,47 |
| 0,47 | 26,80 |
|
|
|
|
| 2.975,54 | 0,12 | 22,24 | 1.543,49 | 1.037,02 |
| 2,01 | 236,42 | 1,15 | 98,04 | 2.748,81 |
46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 4.125,40 | 451,22 | 297,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo | ||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | ||||
| TỔNG |
| 721,94 | 17,75 | 5,54 | 3,55 | 35,56 | 1,03 | 1,20 | 0,40 | 0,21 | 0,05 | 0,21 | 4,05 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 557,35 | 10,46 | 3,15 | 0,03 | 13,53 |
|
|
|
|
|
| 0,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 63,61 |
|
|
| 6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,33 |
|
|
| 6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,16 |
| 2,05 |
| 0,83 |
|
|
|
|
|
| 0,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 159,91 | 3,68 | 1,09 | 0,03 | 5,35 |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 185,45 | 6,78 | 0,01 |
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 122,07 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 164,59 | 7,29 | 2,39 | 3,52 | 22,03 | 1,03 | 1,20 | 0,40 | 0,21 | 0,05 | 0,21 | 3,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 0,47 |
|
| 0,41 |
|
| 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,41 | 1,34 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 5,03 |
|
| 0,45 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,48 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 38,32 | 1,51 | 0,29 | 0,62 | 4,37 | 0,98 | 0,03 | 0,07 |
| 0,05 |
| 0,56 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 0,97 |
|
|
|
| 0,97 |
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 1,06 |
| 0,13 |
| 0,02 |
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,17 | 0,14 |
| 0,06 | 1,59 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,06 |
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 21,09 | 0,31 | 0,07 | 0,56 | 2,76 | 0,01 |
| 0,07 |
|
|
| 0,56 |
| Đất thủy lợi | DTL | 12,81 | 1,06 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,10 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 35,81 | 2,11 | 1,77 | 0,74 | 13,85 | 0,05 | 1,08 | 0,20 | 0,18 |
| 0,21 | 1,51 |
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng |
0,07 | 0,20 | 0,19 | 0,35 | 0,40 | 2,37 | 34,60 | 0,29 | 17,88 | 139,23 | 13,13 | 0,48 | 90,09 | 2,46 | 246,72 | 103,93 |
|
|
|
|
| 0,01 | 10,46 |
| 15,34 | 136,88 | 9,04 | 0,42 | 83,05 | 0,15 | 185,32 | 88,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,66 | 6,05 |
| 25,47 |
| 9,42 | 15,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,62 | 4,66 |
| 25,47 |
| 9,42 |
|
|
|
|
|
|
| 2,68 |
| 6,45 | 4,81 | 1,04 | 0,32 |
|
| 3,85 | 3,60 |
|
|
|
|
| 0,01 | 2,06 |
| 3,77 | 74,92 | 1,66 | 0,10 | 23,39 |
| 27,09 | 16,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4,97 | 56,49 |
|
| 34,17 |
| 49,07 | 33,87 |
|
|
|
|
|
| 5,72 |
| 0,15 |
| 0,29 |
| 0,02 |
| 95,89 | 18,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
0,07 | 0,20 | 0,19 | 0,35 | 0,40 | 2,36 | 24,14 | 0,29 | 2,54 | 2,35 | 4,09 | 0,06 | 7,04 | 2,31 | 61,40 | 14,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
| 0,04 | 0,06 | 0,35 | 3,50 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
| 0,01 |
|
|
| 4,11 | 0,06 | 1,28 |
| 0,95 |
| 1,41 | 0,64 | 18,16 | 3,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,09 |
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,06 | 0,19 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 3,86 |
| 0,33 |
| 0,41 |
| 0,42 | 0,64 | 9,20 | 1,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
| 0,99 |
| 8,89 | 1,31 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,15 | 0,92 | 1,88 | 0,06 | 2,97 | 0,21 | 27,49 | 4,96 |
0,07 | 0,20 | 0,18 | 0,31 | 0,34 | 2,01 | 10,71 | 0,15 |
|
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,11 |
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,04 | 0,06 | 0,04 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,62 |
| 0,04 |
| 1,96 |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,79 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,74 | 1,18 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,58 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 32,91 |
|
| 1,25 | 1,71 |
|
| 0,11 |
|
|
| 0,97 |
2.17 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 |
| 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
| 0,50 |
| 0,52 |
| 1,54 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,79 |
|
| 1,43 | 0,74 |
|
| 0,94 | 13,30 | 6,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo | ||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+(6)+(7)+(…) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 680,58 | 15,24 | 3,65 | 0,43 | 15,42 |
|
| 1,50 |
|
| 0,08 | 1,80 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 95,75 |
|
|
| 6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 64,16 |
|
|
| 6,16 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 47,57 | 0,20 | 2,25 |
| 1,36 |
|
| 0,36 |
|
|
| 1,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 209,85 | 8,00 | 1,39 | 0,33 | 6,51 |
|
| 1,02 |
|
| 0,08 | 0,16 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 204,66 | 7,04 | 0,01 | 0,10 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 122,60 |
|
|
| 1,10 |
|
| 0,12 |
|
|
|
|
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 130,24 | 3,70 |
| 1,19 | 2,02 |
|
|
|
|
|
| 1,66 |
đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng |
(16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) |
|
|
|
|
| 5,61 | 11,39 | 1,09 | 17,39 | 147,58 | 46,24 | 7,10 | 65,93 | 7,65 | 158,23 | 174,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,29 | 21,59 | 1,88 | 28,64 | 2,00 | 13,04 | 18,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,62 | 10,37 | 1,88 | 28,64 | 2,00 | 12,49 |
|
|
|
|
|
| 0,49 | 2,84 | 0,89 | 7,00 | 7,17 | 7,65 | 2,39 | 0,46 | 2,00 | 4,24 | 6,63 |
|
|
|
|
| 0,21 | 2,63 |
| 5,27 | 79,13 | 11,33 | 2,63 | 26,14 | 3,50 | 33,68 | 27,84 |
|
|
|
|
| 4,91 |
|
| 4,97 | 56,99 | 5,27 |
| 10,17 |
| 26,33 | 88,58 |
|
|
|
|
|
| 5,92 | 0,20 | 0,15 |
| 0,40 | 0,20 | 0,52 |
| 80,94 | 33,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
| 11,52 | 25,21 | 8,98 | 2,11 |
|
| 0,51 |
| 2,24 |
| 12,73 | 58,30 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4168/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo | ||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | ||||
| TỔNG |
| 275,42 | 14,92 | 0,18 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 143,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 139,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 132,29 | 14,92 | 0,18 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 4,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 76,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 26,17 | 2,89 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 16,95 | 8,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,47 | 3,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
đơn vị hành chính | |||||||||||||||
Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng |
|
|
|
|
| 27,40 |
| 3,02 | 0,44 | 17,44 | 3,95 |
| 61,04 | 0,19 | 57,41 | 89,42 |
|
|
|
|
| 0,39 |
| 1,98 |
|
| 3,76 |
| 58,00 |
| 50,00 | 29,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 |
| 1,98 |
|
|
|
| 58,00 |
| 50,00 | 29,00 |
|
|
|
|
| 27,01 |
| 1,04 | 0,44 | 17,44 | 0,19 |
| 3,04 | 0,19 | 7,41 | 60,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,51 |
| 1,24 | 0,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
| 26,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50,00 |
|
|
|
|
| 0,14 |
| 1,04 |
| 17,44 |
|
| 0,02 | 0,19 | 2,01 | 2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,44 |
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 3,37 | 4,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,70 | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 592/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 559/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 591/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 4168/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 4168/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra