Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4167/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 30 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh tại Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2016; Kết luận thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số 92/TB-STNMT ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Công văn số 4849a/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017 (kèm theo Biểu 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017 (kèm theo Biểu 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (kèm theo Biểu 03)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (kèm theo Biểu 04).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, huyện Diên Khánh có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa - Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

33.755,33

395,53

848,18

643,68

308,59

450,36

705,19

456,18

476,96

854,86

2.430,26

678,77

2.970,01

2.361,76

7.413,55

4.377,11

1.646,83

2.602,16

1.609,35

2.526,01

1

Đất nông nghiệp

NNP

23.712,99

138,25

376,33

352,66

206,13

306,36

571,45

394,69

334,41

690,87

2.001,13

357,51

2.265,65

1.647,13

4.546,38

2.745,09

1.492,74

1.965,26

1.007,97

2.312,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.691,84

1,31

175,27

186,66

146,56

168,89

284,34

255,70

67,75

339,57

321,55

182,96

568,37

662,33

492,88

98,25

51,63

81,74

400,06

206,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.986,69

1,31

175,27

186,66

146,56

168,89

284,34

255,70

67,75

311,57

230,86

176,83

559,67

336,58

344,96

98,25

50,97

51,16

399,01

140,35

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3.865,96

19,98

14,50

12,89

4,43

5,65

38,62

7,38

72,72

45,52

505,14

28,40

47,09

82,97

408,35

361,60

1.032,81

846,37

56,14

275,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.933,24

116,96

168,26

108,29

54,64

131,82

144,76

131,50

178,43

177,00

452,61

146,12

157,25

141,72

657,11

889,28

183,09

408,65

236,16

449,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.285,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

724,36

 

 

 

561,00

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

8.780,88

 

18,07

43,19

 

 

95,80

 

 

128,23

696,83

 

1.492,19

744,90

2.971,70

656,74

208,22

591,75

313,43

819,84

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

49,36

 

0,24

1,63

0,51

 

2,00

0,11

15,51

0,56

4,81

0,03

0,74

 

1,13

6,23

9,40

3,93

1,43

1,09

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

106,35

 

 

 

 

 

5,95

 

 

 

20,19

 

 

15,21

15,21

8,63

7,60

32,82

0,74

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.365,88

256,50

191,90

107,70

98,96

143,56

132,77

61,16

139,07

130,41

272,91

268,15

305,59

279,44

1.652,42

497,01

113,30

218,08

332,62

164,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

388,23

3,17

 

 

 

1,34

7,37

 

 

 

10,65

 

85,46

32,00

10,60

212,20

 

10,00

13,15

2,28

2.2

Đất an ninh

CAN

1.358,35

0,86

 

 

 

4,77

0,72

 

 

 

 

 

 

 

1.352,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

91,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22,20

69,75

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

45,84

1,59

2,58

1,95

0,18

0,44

1,17

0,26

0,15

 

0,31

2,02

0,25

0,23

 

 

 

14,82

6,07

13,81

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,75

 

0,72

0,44

 

1,58

1,48

 

4,77

6,26

5,50

19,56

 

16,82

 

33,74

1,10

 

21,94

4,84

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.259,17

72,26

71,64

57,88

39,95

48,84

53,72

31,79

51,71

50,15

75,51

48,37

122,54

85,54

76,83

91,44

62,41

82,60

79,29

56,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,70

2,02

 

 

 

0,23

0,02

 

 

0,15

0,11

 

0,16

 

0,02

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,84

0,05

1,25

0,07

0,03

0,13

0,15

0,10

2,80

0,20

0,13

0,14

2,27

0,07

0,11

0,26

0,12

0,37

0,14

0,44

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

62,99

7,75

2,58

1,68

2,59

2,65

2,03

2,25

4,80

3,18

1,12

5,63

4,52

4,36

1,31

3,75

2,09

5,96

2,04

2,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

26,56

4,35

1,33

3,10

 

1,84

0,78

0,43

1,40

1,23

0,93

0,62

1,29

1,93

2,87

0,62

0,87

2,83

-0,73

0,87

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

14,38

12,60

 

 

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,49

 

 

 

 

 

0,13

 

1,44

 

2,03

 

0,09

 

3,80

 

 

 

 

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

662,24

 

68,18

32,98

39,35

54,27

34,05

18,81

35,27

20,06

27,86

45,64

44,62

62,71

26,57

15,90

24,29

33,67

58,80

19,21

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

87,71

87,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,17

1,96

0,34

0,32

0,24

0,48

0,30

0,25

0,21

0,11

0,47

0,39

0,54

0,73

0,25

0,34

0,84

0,40

0,38

0,62

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,93

1,23

 

 

 

0,32

0,32

 

 

0,08

1,02

0,51

 

0,12

2,52

 

 

0,82

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,81

2,24

1,78

2,66

1,19

1,68

0,67

2,09

2,43

0,69

0,93

1,83

4,30

1,02

4,16

0,35

1,12

1,12

2,07

1,49

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

268,97

5,72

14,63

6,28

1,90

4,49

7,08

3,23

8,50

11,50

11,69

13,06

11,99

6,99

16,68

15,91

2,28

3,47

115,01

8,56

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

294,60

 

1,75

 

 

 

2,03

 

 

19,49

67,74

1,60

 

33,34

46,30

104,00

 

 

 

18,35

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,59

0,40

0,48

0,23

2,55

0,26

0,16

0,44

0,83

0,76

0,92

1,68

1,25

1,23

0,42

0,22

0,64

0,67

0,67

0,79

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,01

1,08

 

 

 

 

0,06

0,19

 

 

 

 

0,54

0,44

 

0,63

 

 

0,08

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,84

1,48

2,12

1,14

0,61

0,90

0,49

0,73

1,08

1,39

1,22

1,96

11,43

0,87

1,60

 

0,06

1,18

3,03

0,56

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

608,99

64,16

27,41

2,69

11,22

21,55

20,49

3,18

25,75

19,92

39,07

61,64

19,72

29,68

94,83

21,44

18,95

68,52

25,74

33,02

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

54,07

0,06

 

0,46

1,61

2,64

0,19

0,19

6,75

 

5,25

0,14

2,55

7,71

15,48

0,04

1,63

0,26

5,03

4,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,65

 

0,27

0,67

0,17

 

0,53

 

0,18

 

0,54

 

0,24

 

0,35

0,80

 

0,55

1,37

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4.676,46

0,78

279,95

183,32

3,50

0,44

0,97

0,33

3,48

33,58

156,22

53,11

398,78

435,19

1.214,75

1.135,01

40,78

418,82

268,75

48,70

4

Đất đô thị*

KDT

395,53

395,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổngdiện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,46

6,13

9,46

4,49

9,50

23,43

0,71

0,82

2,80

2,27

29,10

23,76

6,06

15,21

10,95

15,10

0,90

6,92

33,85

5,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

84,54

0,06

9,07

4,17

8,81

21,01

0,55

0,53

0,84

1,85

11,81

23,58

0,67

0,53

0,01

0,04

 

 

0,42

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

79,01

0,06

9,07

4,17

8,81

21,01

0,55

0,53

0,84

1,85

7,73

22,17

0,67

0,53

0,01

0,04

 

 

0,42

0,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

31,36

 

 

0,25

0,07

0,05

 

 

0,41

 

8,78

0,08

 

4,06

2,22

5,94

0,60

6,92

0,59

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,70

6,07

0,39

0,06

0,62

2,37

0,16

0,29

1,55

0,42

0,76

0,05

0,73

0,62

8,11

0,91

0,30

 

1,44

2,85

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

62,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,75

 

4,66

10,00

0,61

8,21

 

 

31,40

0,18

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,70

1,08

0,57

0,15

3,14

2,51

0,19

0,23

1,42

0,41

3,58

0,39

 

0,44

0,09

0,57

0,02

0,25

0,29

0,37

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

0,07

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4,85

0,08

0,47

0,15

0,30

0,24

0,05

0,23

0,09

 

2,91

0,07

 

 

0,09

0,12

0,02

 

 

0,03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,02

 

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,05

 

 

 

 

0,02

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,81

0,07

 

 

0,20

0,11

0,05

0,23

 

 

 

0,04

 

 

0,09

 

0,02

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,54

 

0,10

 

0,41

1,73

 

 

1,17

 

0,67

0,08

 

 

 

0,17

 

 

0,21

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

1,10

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,14

 

 

 

 

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,54

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,41

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,10

 

 

 

0,08

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,62

 

 

 

0,01

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,01

0,26

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

 

 

 

 

0,02

 

 

0,01

 

 

0,05

 

0,44

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

 

2.12

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

 

 

 

 

0,04

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

2.13

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,81

 

 

 

2,27

0,38

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

302,40

6,68

29,66

11,39

16,68

27,04

3,21

4,52

5,19

6,36

40,41

30,86

11,25

18,77

11,88

16,02

3,13

6,42

42,11

10,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,43

0,11

26,27

7,68

14,36

23,64

1,64

3,02

1,12

4,13

11,81

28,48

2,76

3,08

0,51

0,04

 

0,40

4,22

1,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

127,99

0,11

26,27

7,68

14,36

23,64

1,64

3,02

1,12

4,03

7,73

27,07

2,76

2,48

0,51

0,04

 

0,34

4,22

0,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

40,31

 

0,05

0,25

0,22

0,16

0,48

0,10

1,63

0,41

9,54

0,70

1,10

4,26

2,22

6,54

1,56

3,99

0,81

6,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

50,67

6,57

2,04

3,07

2,10

3,24

0,90

1,40

2,44

0,82

1,31

1,63

2,73

1,43

8,41

1,23

1,57

2,03

4,66

3,10

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

75,99

 

1,30

0,39

 

 

0,19

 

 

1,00

17,75

 

4,66

10,00

0,73

8,21

 

 

31,58

0,18

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

0,01

 

 

 

0,84

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,97

0,08

1,20

 

 

1,24

0,05

 

 

1,64

 

0,66

0,19

 

0,09

1,24

 

 

1,58

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH - TỈNH KHÁNH HÒA

(Kèm theo Quyết định số 4167/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Diên Khánh

Xã Diên An

Xã Diên Toàn

Xã Diên Thạnh

Xã Diên Lạc

Xã Diên Hòa

Xã Diên Bình

Xã Diên Phước

Xã Diên Lộc

Xã Diên Thọ

Xã Diên Phú

Xã Diên Điền

Xã Diên Sơn

Xã Diên Lâm

Xã Diên Tân

Xã Diên Đồng

Xã Diên Xuân

Xã Suối Hiệp

Xã Suối Tiên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

135,16

1,00

 

0,03

0,31

0,04

0,02

 

 

0,02

24,48

5,07

3,00

32,18

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

125,16

1,00

 

0,03

0,31

0,04

0,02

 

 

0,02

24,48

5,07

3,00

22,18

 

0,47

 

1,00

65,12

2,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

22,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2,68

1,00

 

0,01

 

0,04

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

0,21

 

1,00

0,04

0,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

2.4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

 

 

 

0,22

 

0,02

 

 

 

 

0,77

 

0,18

 

 

 

 

0,08

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

69,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,30

 

 

 

 

 

 

65,00

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

26,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2,06

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26