- 1Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 1Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
- 1Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 15 tháng 7 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 05/2021/TT-BNV ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 230/TTr-SNV ngày 05 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ như sau:
1. Về vị trí việc làm:
a) Điều chỉnh lại Danh mục vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ (có phụ lục I điều chỉnh kèm theo).
b) Điều chỉnh lại Bản mô tả công việc của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (có phụ lục II điều chỉnh kèm theo)
c) Điều chỉnh lại Bản mô tả công việc của vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành (có phụ lục III điều chỉnh kèm theo).
d) Các nội dung khác có liên quan tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum.
2. Về cơ cấu ngạch công chức: Điều chỉnh lại cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ (có phụ lục cơ cấu ngạch điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Nội vụ và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 416/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người cần để thực hiện VTVL | Ngạch công chức | Ghi chú |
21 |
| Không tính tỉ lệ cơ cấu ngạch | ||
1 | Giám đốc Sở | 01 |
|
|
2 | Phó Giám đốc Sở | 03 |
|
|
3 | Trưởng ban | 01 |
|
|
4 | Phó Trưởng ban | 02 |
|
|
5 | Chánh Thanh tra Sở | 01 |
|
|
6 | Trưởng phòng thuộc Sở | 04 |
|
|
7 | Phó Trưởng phòng thuộc Sở | 07 |
|
|
8 | Phó Chánh Thanh tra Sở | 02 |
|
|
28 |
|
| ||
1 | Chuyên viên về quản lý địa giới hành chính | 01 | Chuyên viên |
|
2 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực | 04 | Chuyên viên chính |
|
2.1 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (quản lý biên chế) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.2 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.3 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (thực thi chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
2.4 | Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực (lĩnh vực đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức) | 01 | Chuyên viên chính |
|
3 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy | 02 | Chuyên viên chính |
|
3.1 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy (tổ chức hành chính, sự nghiệp nhà nước) | 01 | Chuyên viên chính |
|
3.2 | Chuyên viên chính về tổ chức, bộ máy (chính quyền địa phương) | 01 | Chuyên viên chính |
|
4 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng | 02 | Chuyên viên chính |
|
4.1 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng (Tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh tổ chức các phong trào thi đua; hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương thực hiện các phong trào thi đua và chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về thi đua, khen thưởng) | 01 | Chuyên viên chính |
|
4.2 | Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng (Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh kế hoạch và tổ chức thực hiện công tác tuyên truyền tư tưởng thi đua yêu nước của Chủ tịch Hồ Chí Minh, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về thi đua, khen thưởng) | 01 | Chuyên viên chính |
|
5 | Chuyên viên chính về cải cách hành chính[1] | 01 | Chuyên viên chính |
|
6 | Chuyên viên chính về quản lý văn thư, lưu trữ | 01 | Chuyên viên chính |
|
7 | Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo. | 02 | Chuyên viên chính |
|
7.1 | Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN đối với đạo Tin Lành) | 01 | Chuyên viên chính |
|
7.2 | Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN đối với đạo Công giáo (Tổ chức hoạt động của đạo Công giáo)) | 01 | Chuyên viên chính |
|
8 | Chuyên viên về tổ chức, bộ máy[2] | 01 | Chuyên viên |
|
9 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực | 04 | Chuyên viên |
|
9.1 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (quản lý vị trí việc làm) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm[3] |
9.2 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (thống kê ngành nội vụ, phần mềm quản lý CBCCVC, chuyển đổi vị trí công tác, phòng chống tham nhũng, bình đẳng giới) | 01 | Chuyên viên |
|
9.3 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (Lĩnh vực tuyển dụng, nâng ngạch CCVC) | 01 | Chuyên viên |
|
9.4 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (nâng bậc lương, bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch, thay đổi chức danh nghề nghiệp, tinh giản biên chế và phát triển nguồn nhân lực) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9.5 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (đánh giá, xếp loại CBCCVC, kỷ luật…) | 01 | Chuyên viên |
|
9.6 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (công tác thanh niên; các nội dung liên quan đến tổ chức chính trị- xã hội) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm[4] |
9.7 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (công tác dân vận, dân chủ; quỹ tài chính, quỹ ngân sách nhà nước) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm[5] |
9.8 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (Ban Chỉ đạo, Tổ chức phối hợp liên ngành và các quy chế của các tổ chức này) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm[6] |
9.9 | Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực (quản lý về công tác cán bộ) | 01 | Chuyên viên |
|
10 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng | 03 | Chuyên viên |
|
10.1 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Tham mưu Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh tổ chức các phong trào thi đua; hướng dẫn, kiểm tra thi đua, khen thưởng) | 01 | Chuyên viên |
|
10.2 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Tham mưu công tác tuyên truyền, nhân rộng điển hình tiên tiến. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (4 cụm, khối) | 01 | Chuyên viên |
|
10.3 | Chuyên viên về thi đua, khen thưởng (Thực hiện nhiệm vụ Cụm Thi đua các tỉnh Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung; tổng hợp công tác thi đua, khen thưởng, in cấp phát, thu hồi, cấp đổi, cấp lại hiện vật khen thưởng. Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng các đơn vị (3 cụm, khối) | 01 | Chuyên viên |
|
11 | Chuyên viên về cải cách hành chính | 02 | Chuyên viên |
|
11.1 | Chuyên viên về cải cách hành chính (Triển khai công tác thông tin, tuyên truyền, biện pháp đẩy mạnh về cải cách hành chính, cải cách chế độ công chức, công vụ tại địa phương) | 01 | Chuyên viên |
|
11.2 | Chuyên viên về cải cách hành chính (tổng hợp cải cách hành chính; quản lý chỉ số Sipas, papi) | 01 | Chuyên viên |
|
12 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo | 05 | Chuyên viên |
|
12.1 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (phụ trách lĩnh vực tổ chức, Bộ máy và hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực xây dựng)) | 01 | Chuyên viên |
|
12.2 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Phật (theo dõi các hoạt động của đạo Phật; lĩnh vực đất đai)) | 01 | Chuyên viên |
|
12.3 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Công giáo (về dòng tu, nữ tu)) | 01 | Chuyên viên |
|
12.4 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với đạo Cao đài, Hòa hảo) | 01 | Chuyên viên |
|
12.5 | Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu công tác QLNN đối với Tín ngưỡng, lệch chuẩn tâm linh) | 01 | Chuyên viên |
|
07 |
|
| ||
1 | Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng | 01 | Chuyên viên chính |
|
2 | Thanh tra viên chính về công tác thanh tra | 01 | Thanh tra viên chính |
|
3 | Thanh tra viên về công tác thanh tra | 01 | Thanh tra viên |
|
4 | Thanh tra viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
5 | Thanh tra viên về tiếp công dân và xử lý đơn | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
6 | Thanh tra viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | 0 | Thanh tra viên | Kiêm nhiệm |
7 | Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
8 | Chuyên viên về pháp chế | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
9 | Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin (bao gồm: công nghiệp công nghệ thông tin, ứng dụng công nghệ thông tin, chuyển đổi số) | 0 | Chuyên viên | Kiêm nhiệm |
10 | Văn thư viên | 01 | Văn thư viên |
|
11 | Văn thư viên Trung cấp[7] | 0 | Văn thư viên Trung cấp | Kiêm nhiệm |
12 | Kế toán viên | 01 | Kế toán viên |
|
13 | Kế toán viên Trung cấp | 0 | Kế toán viên trung cấp | Kiêm nhiệm |
14 | Phụ trách kế toán | 0 |
| Bổ nhiệm khi đủ điều kiện theo quy định |
15 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 02 | Chuyên viên |
|
15.1 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, tổ chức, thi đua khen thưởng kiêm công tác thủ quỹ của Ban Tôn giáo) | 01 | Chuyên viên |
|
15.2 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng (Tham mưu công tác tổng hợp, hành chính, văn thư kiêm công tác kế toán của Ban Tôn giáo) | 01 | Chuyên viên |
|
16 | Cán sự Thủ quỹ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
16.1 | Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ Sở Nội vụ) | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
16.2 | Cán sự Thủ quỹ (làm công tác thủ quỹ Ban Tôn Giáo) | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
17 | Cán sự về Lưu trữ | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
17.1 | Cán sự về Lưu trữ (làm công tác lưu trữ Sở Nội vụ) | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
17.2 | Cán sự về Lưu trữ (làm công tác lưu trữ Ban Tôn Giáo) | 0 | Cán sự | Kiêm nhiệm |
03 |
|
| ||
1 | Nhân viên Lái xe | 02 | HĐLĐ |
|
2 | Nhân viên Phục vụ | 01 | HĐLĐ |
|
[1] Xây dựng chương trình, kế hoạch cải cách hành chính; theo dõi chỉ số Parindex.
[2] Tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ.
[3] Vào thời điểm công việc chuyên môn nhiều, sẽ thực hiện việc điều động, hoặc thành lập Tổ thẩm định để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
[4] Dự kiến Trưởng phòng kiêm nhiệm.
[5] Dự kiến Phó Trưởng phòng kiêm nhiệm.
[6] Dự kiến Phó Trưởng phòng kiêm nhiệm.
[7] Vị trí kiêm nhiệm của Ban Tôn giáo
- 1Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực từng vị trí việc làm của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, biên chế công chức và lao động hợp đồng của Sở Nội vụ, tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2024-2026
Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 416/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/07/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết