- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 108/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 107/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-CT | Vĩnh Phúc, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH, MỸ THUẬT VÀ TRIỂN LÃM; CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ; CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 108/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 107/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác Quốc tế; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 26/QĐ-CT ngày 22/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số: 41/TTr-SVHTTDL ngày 05 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này: 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm; 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác Quốc tế; 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm tại số thứ tự 21, số thứ tự 22 tại điểm A3 mục A Phụ lục I, số thứ tự 43 tại điểm A6 mục A Phụ lục I; các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của lĩnh vực Du lịch tại số thứ tự 95, số thứ tự 96, số thứ tự 97, số thứ tự 102, số thứ tự 109, số thứ tự 110, số thứ tự 111, số thứ tự 112 tại điểm C1 mục C Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-CT ngày 23 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, đơn vị xây dựng phần mềm xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NHIẾP ẢNH, MỸ THUẬT VÀ TRIỂN LÃM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
Mã TTHC: 2.001496.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
2. Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
Mã TTHC: 1.001704.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao)
Mã TTHC: 1.001671.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý Văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc |
|
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỢP TÁC QUỐC TẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.006412.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 3,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,5 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,5 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh | 1,0 ngày | Ký Quyết định cấp giấy phép |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày làm việc | - Sở VHTTDL: 08 ngày làm việc - UBND tỉnh: 04 ngày làm việc |
|
2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001082.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 1,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh | 1,0 ngày | Ký Quyết định cấp giấy phép |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 07 ngày làm việc | - Sở VHTTDL: 04 ngày làm việc - UBND tỉnh: 0 3 ngày làm việc |
|
3. Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
Mã TTHC: 1.001091.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý văn hóa (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý Văn hóa. | 0,25 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý văn hóa được giao xử lý hồ sơ | 1.0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng/ Phó trưởng phòng Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả thẩm định, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý văn hóa | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định đã được ký duyệt |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư Sở | 0,25 ngày | Kết quả thẩm định đã lấy số, đóng dấu, gửi UBND tỉnh |
|
Bước 7 | Văn thư được giao tiếp nhận: scan hồ sơ giấy; chuyển Chánh Văn phòng | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Hồ sơ được chuyển đến Chánh văn phòng |
|
Bước 8 | Phân công xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 0,25 ngày | Đã phân công, giao chuyên viên xử lý |
|
Bước 9 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký | Chuyên viên được giao xử lý | 0,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: trả lại hồ sơ bằng văn bản nêu rõ lý do yêu cầu, hoàn thiện hồ sơ. |
|
Bước 10 | Duyệt hồ sơ, trình Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công ký | Lãnh đạo Văn phòng được phân công phụ trách | 0,25 ngày | Văn bản được duyệt và ký nháy trình Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Bước 11 | Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch UBND tỉnh được phân công xem xét, ký Quyết định | Chủ tịch hoặc phó chủ tịch UBND tỉnh | 0,5 ngày | Ký Quyết định cấp giấy phép |
|
Bước 12 | Lấy số, đóng dấu, lưu: chuyển giao cho TTPVHCC tỉnh | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu; chuyển giao hồ sơ cho TTPVHCC tỉnh |
|
Bước 13 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,25 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc | - Sở VHTTDL: 03 ngày làm việc - UBND tỉnh: 02 ngày làm việc |
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 416/QĐ-CT ngày 11 tháng 3 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001628.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
|
2. Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa.
Mã TTHC: 2.001616.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
3. Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
Mã TTHC: 2.001622.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 2,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Giấy phép) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 05 ngày làm việc |
|
|
4. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
Mã TTHC: 1.001440.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | Kết quả kiểm tra |
|
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 4,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 5 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 6 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định cáp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm + thẻ) |
|
Bước 7 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 8 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
|
5. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
Mã TTHC: 1.004628.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định cáp thẻ+thẻ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
6. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.004623.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 9,0 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định cáp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa +thẻ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 12 ngày |
|
|
7. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
Mã TTHC: 1.001432.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. - Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định cáp thẻ +thẻ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
|
8. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Mã TTHC: 1.004614.000.00.00.H62
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Người/cơ quan thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); - Kiểm tra; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Quản lý du lịch (Sở VHTTDL) xử lý. Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận). | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, gửi công dân/tổ chức; - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu hồ sơ chưa đầy đủ); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu không thuộc trường hợp giải quyết). |
|
Bước 2 | Phân công xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 0,5 ngày | Đã chuyển, phân công chuyên viên xử lý |
|
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ, trình duyệt, chuyển đến người duyệt hồ sơ | Chuyên viên phòng Quản lý du lịch được giao xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | Kết quả thẩm định: - Đủ điều kiện giải quyết; - Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|
Bước 4 | Duyệt hồ sơ, trình ký | Trưởng phòng Quản lý du lịch | 1,5 ngày | Kết quả duyệt hồ sơ |
|
Bước 5 | Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư/cán bộ được phân công | Giám đốc hoặc Phó Giám đốc phụ trách lĩnh vực Quản lý du lịch | 1,0 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã được ký duyệt (Quyết định cáp thẻ hướng dẫn viên du lịch +thẻ) |
|
Bước 6 | Lấy số, đóng dấu, lưu kết quả | Văn thư | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC đã lấy số, đóng dấu, giao cho Cán bộ của Sở trực tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. |
|
Bước 7 | Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân | Cán bộ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được phân công tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. | 0,5 ngày | Thông báo cho công dân/tổ chức nhận kết quả. |
|
Tổng thời hạn giải quyết | 10 ngày |
|
|
- 1Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An
- 2Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 2958/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm thuộc thẩm quyền, phạm vi quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao Nghệ An
- 9Quyết định 2858/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Mỹ thuật, nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 108/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 11Quyết định 360/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung các lĩnh vực hợp tác quốc tế, gia đình và mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 12Quyết định 107/QĐ-CT năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế; danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 416/QĐ-CT năm 2024 phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nhiếp ảnh, Mỹ thuật và Triển lãm; các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hợp tác Quốc tế; các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- Số hiệu: 416/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Việt Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực