Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 416/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG NHẬN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007
Căn cứ Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999;
Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 2 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD ngày 17 tháng 12 năm 2008 về việc uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và môi trường ký Quyết định công nhận năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký công nhận phòng thí nghiệm của Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Vạn Thành Đạt ngày 18 tháng 9 năm 2009;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thuộc Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định xây dựng Vạn Thành Đạt, mã số LAS-XD427, địa chỉ: Số 151A-Nguyễn Hữu Cảnh-Phường 22-Quận Bình Thạnh-Tp. Hồ Chí Minh, được thực hiện các phép thử nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đến hết ngày 28 tháng 9 năm 2012.

Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Nh­ư điều 1
- L­ưu : VP, Vụ KHCN-MT-BXD

TL.BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KHCN VÀ MT




TS. Nguyễn Trung Hoà

 

DANH MỤC

CÁC PHÉP THỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 427
(Kèm theo Quyết định số: 416 /QĐ-BXD, ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.)

TT

Tên phép thử

Cơ sở pháp lý tiến hành thử

1

Thử nghiệm cơ lý xi măng

 

 

- Độ mịn, khối lượng riêng của xi măng

TCVN 4030: 03

 

- Xác định giới hạn bền uốn và nén

TCVN 6016:95

 

-XĐ độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích

TCVN 6017:95

2

Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng

 

 

- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông

TCVN 3106:93

 

-Xác định khối lượng thể tích hỗn hợp bê tông

TCVN 3108:93

 

- Xác định độ tách nước, tách vữa

TCVN 3109:93

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 3112:93

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 3113:93

 

- Xác định độ mài mòn

TCVN 3114:93

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 3115:93

 

- Xác định độ chống thấm

TCVN 3116:93

 

- Xác định giới hạn bền khi nén

TCVN 3118:93

 

- Xác định giới hạn bền kéo khi uốn

TCVN 3119:93

3

Thử cốt liệu bê tông và vữa

 

 

- Thành phần cỡ hạt

TCVN 7572-2 :06

 

- Xác định khối lượng riêng; khối lượng thể tích và độ hút nước

TCVN 7572-4 :06

 

- XĐ KLR; KL thể tích và độ hút nước của đá gốc và cốt liệu lớn

TCVN 7572-5 :06

 

- Xác định khối lượng thể tích và độ xốp và độ hổng

TCVN 7572-6 :06

 

- Xác định độ ẩm

TCVN 7572-7 :06

 

- XĐHL bùn, bụi, sét trong cốt liệu và HL sét cục trong cốt liệu nhỏ

TCVN 7572-8: 06

 

- Xác định tạp chất hữu cơ

TCVN 7572- 9:06

 

- Xác định cường độ và hệ số hoá mềm của đá gốc

TCVN 7572-10 :06

 

- XĐ độ nén dập và hệ số hoá mềm của cốt liệu lớn

TCVN 7572- 11:06

 

- XĐ độ hao mài mòn khi va đập của cốt liệu lớn (Los Angeles)

TCVN 7572- 12:06

 

- XĐ hàm lượng hạt thoi dẹt trong cốt liệu lớn

TCVN 7572-13 :06

 

- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hoá

TCVN 7572- 17:06

 

- Xác định hàm lượng mica

TCVN 7572-20 :06

4

Bê tông nhựa

 

 

- Xác định khối lượng thể tích ( dung trọng)

22 TCN 62:84

 

-Xác định KL TT và KLR của các phối liệu trong hỗn hợp BTN

22 TCN 62:84

 

- XĐ- KLR của bê tông nhựa bằng PP tỷ trọng kế và bằng PP T.toán

22 TCN 62:84

 

- Độ rỗng của cốt liệu và độ rỗng dư ở trạng thái đầm chặt

22 TCN 62:84

 

- Độ bão hoà nước của bê tông nhựa

22 TCN 62:84

 

- Hệ số trương nở của BTN sau khi bão hoà nước

22 TCN 62:84

 

- Cường độ chịu nén

22 TCN 62:84

 

- Hệ số ổn định nước và ổn định nhiệt

22 TCN 62:84

 

- Độ bền chịu nước sau khi bão hoà nước lâu

22 TCN 62:84

 

-Thí nghiệm Marshall(Độ ổn định,chỉ số dẻo,độ cứngquy ước)

22 TCN 62:84

 

- Hàm lượng bitum trong bê tông nhựa bằng PP chiết

22 TCN 62:84

 

- Thành phần hạt cốt liệu của hỗn hợp BTN sau khi chiết

22 TCN 62:84

 

- HL bitum và các thành phần hạt trong hỗn hợp BTN theo PP nhanh

22 TCN 62:84

5

Nhựa BITUM

 

 

- Xác định độ kim lún ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định độ kéo dài ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định nhiệt độ hóa mềm (Phương pháp vòng và bi)

22TCN 279:01

 

- Xác định nhiệt độ bắt lửa

22TCN 279:01

 

- Xác định lượng tổn thất sau khi đun nóng ở 163oC trong 5h

22TCN 279:01

 

-XĐ tỷ lệ độ KLNĐ sau khi ĐN ở 163oC trong 5h so với KL ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định lượng hoà tan trong Trichlorothylene

22TCN 279:01

 

- Xác định khối lượng riêng ở 25oC

22TCN 279:01

 

- Xác định độ dính bám đối với đá

22TCN 279:01

 

- Xác định hàm lượng nước

22TCN 63:84

 

- Xác định độ nhớt của nhựa đường

22TCN 63:84

 

- Xác định hàm lượng chất thu được khi chưng cất

22TCN 63:84

 

- Xác định tốc độ phân tách của nhũ tương nhựa đường

22TCN 63:84

6

Thử nghiệm cơ lý đất trong Phòng

 

 

- Xác định khối lượng riêng( tỷ trọng )

TCVN 4195:95

 

- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm

TCVN 4196:95

 

- Xác đinh giới hạn dẻo, giới hạn chảy

TCVN 4197:95

 

- Xác định thành phần cỡ hạt

TCVN 4198:95

 

- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng.

TCVN 4199:95

 

- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông

TCVN 4200:95

 

- Xác định độ chặt tiêu chuẩn

TCVN 4201:95

 

- Xác định khối lượng thể tích (dung trọng)

TCVN 4202:95

 

- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR)- Trong phòng thí nghiệm

22TCN 332- 06

 

- Xác định hệ số thấm K

ASTM D2434-00

7

kiểm tra thép xây dựng

 

 

- Thử kéo

TCVN 197: 2002

 

- Thử uốn

TCVN 198: 2008

 

- Kiểm tra chất lượng mối hàn-Thử uốn

TCVN 5401: 91

 

- Thử kéo mối hàn kim loại

TCVN 5403: 91

 

- Thử kéo bu lông

TCVN 1916:95

8

Thử nghiệm tại hiện trường

 

 

- Đo dung trọng, độ ẩm của đất bằng PP dao đai

22TCN 02-71

 

- Độ ẩm; Khối lượng TT của đất trong lớp kết cấu bằng PP rót cát

22TCN 346:06

 

- Độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m

22TCN 16:79

 

- PP thử nghiệm XĐ modul đàn hồi "E"nền đường bằng tấm ép lớn

22TCN 211:06

 

- XĐ môđun đàn hồi "E"chung của áo đường bằng cần Ben kelman

22TCN 251:98

 

-Kiểm tra độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát

22TCN 278:01

 

- Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông

TCXD 171:89 

 

- Đo điện trở đất

TCXDVN 46:07

 

- Trắc địa công trình xây dung

TCXDVN 309:05

 

- Kiểm tra chất lượng hàn ống- Thử nén dẹt

TCVN 5402: 91

9

Thử nghiệm cơ lý gạch blốc bê tông

 

 

- Kiểm tra kích thước và mức khuyết tật ngoại quan

TCVN 6477:99

 

- Xác định cường độ nén

TCVN 6477:99

 

- Xác định độ rỗng

TCVN 6477:99

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6477:99

10

Thử nghiệm cơ lý gạch bê tông tự chèn

 

 

- Kiểm tra kích thước và khuyết tật ngoại quan

TCVN 6476:99

 

- Xác định cường độ nén

TCVN 6476:99

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6476:99

 

- Xác định độ mài mòn

TCVN 6476:99

11

Thử nghiệm vữa xây dựng

 

 

- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất

TCVN 3121-1: 03

 

- Xác định độ lưu động của vữa tươi

TCVN 3121-3: 03

 

- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi

TCVN 3121-6: 03

 

- Xác định Khối lượng thể tích mẫu vữa đông rắn

TCVN3121-10: 03

 

- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-11: 03

 

- Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn

TCVN3121-18: 03

12

Thử nghiệm cơ lý gạch xây

 

 

- Xác định cường độ bền nén

TCVN 6355-1:98

 

- Xác định cường độ bền uốn

TCVN 6355-2:98

 

- Xác định độ hút nước

TCVN 6355-3:98

 

- Xác định khối lượng riêng

TCVN 6355-4:98

 

- Xác định khối lượng thể tích

TCVN 6355-5:98

 

- Xác định độ rỗng

TCVN 6355-6:98

13

Thử cơ lý VL. bột khoáng trong b.T. N

 

 

- Thành phần hạt

22 TCN 58-84

 

- Lượng mất khi nung

22 TCN 58-84

 

- Hàm lượng nước

22 TCN 58-84

 

- Khối lượng riêng của bột khoáng chất

22 TCN 58-84

 

- KL thể tích và độ rỗng của bột khoáng chất

22 TCN 58-84

 

- Hệ số háo nước

22 TCN 58-84

 

- Hàm lượng chất hoà tan trong nước

22 TCN 58-84

 

- Xác định KLR của bột khoáng chất và nhựa đường

22 TCN 58- 84

 

- KL -TT và độ rỗng dư của hỗn hợp bột khoáng chất và nhựa đường

22 TCN 58- 84

 

- Chỉ số hàm lượng nhựa của bột khoáng

22 TCN 58- 84

Ghi chú: Phòng được phép thực hiện các phép thử trên theo tiêu chuẩn nước ngoài tương đương khác như: (ASTM, AASHTO, TCN, BS, JIS ...)