- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 416/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 26 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/4/2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng các Cục: Viễn thông, Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BTTTT ngày tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
TT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức,doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội trên mạng | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BTT-264670-TT | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
2 | B-BTT-264622-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
3 | B-BTT-264633-TT | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
4 | B-BTT-264627-TT | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử |
5 | B-BTT-264678-TT | Cấp Giấy phép thiết lập mạng xã hội | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
6 | B-BTT-264638-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết mạng xã hội | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
7 | B-BTT-264650-TT | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
8 | B-BTT-264643-TT | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông | |
9 | B-BTT-279681-TT | Cấp quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
10 | B-BTT-279746-TT | Cấp lại quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
11 | B-BTT-279682-TT | Sửa đổi, bổ sung Quyết định phê duyệt nội dung, kịch bản trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
12 | B-BTT-279513-TT | Cấp giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
13 | B-BTT-279531-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
14 | B-BTT-284251-TT | Cấp lại giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
15 | B-BTT-284252-TT | Gia hạn giấy phép cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
16 | B-BTT-279973-TT | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
17 | B-BTT-279974-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
18 | B-BTT-279892-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
19 | B-BTT-279757-TT | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
20 | B-BTT-279769-TT | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
21 | B-BTT-279866-TT | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
22 | B-BTT-279965-TT | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
23 | B-BTT-279991-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BTT-264736-TT | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | B-BTT-264740-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | B-BTT-264643-TT | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | B-BTT-264741-TT | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | B-BTT-279886-TT | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
6 | B-BTT-279969-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
7 | B-BTT-284280-TT | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
8 | B-BTT-279988-TT | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
9 | B-BTT-284281-TT | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
10 | B-BTT-284219-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 | B-BTT-284220-TT | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12 | B-BTT-284221-TT | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13 | B-BTT-284222-TT | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BTT-279867-TT | Thông báo cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 | B-BTT-279970-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 | B-BTT-279893-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 | B-BTT-279962-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Bộ Thông tin và Truyền thông |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BTT-279868-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | B-BTT-279981-TT | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | B-BTT-280039-TT | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng | Nghị định số 27/2018/NĐ-CP | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông |
___________________
1 Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng (gọi tắt là Nghị định số 27/2018/NĐ-CP)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2237/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 1350/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Quyết định 1238/QĐ-BTTTT năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai trực tuyến mức độ 3, 4 giai đoạn 2018-2020
- 6Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 7Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 2060/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2237/QĐ-BTTTT năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông không thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Nghị định 17/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Quyết định 02/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 7Quyết định 1350/QĐ-BTTTT năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 8Quyết định 529/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 9Quyết định 1238/QĐ-BTTTT năm 2018 về danh mục thủ tục hành chính của Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai trực tuyến mức độ 3, 4 giai đoạn 2018-2020
- 10Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 11Quyết định 1360/QĐ-BTTTT năm 2018 sửa đổi Quyết định 968/QĐ-BTTTT về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 12Quyết định 2060/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực công nghệ thông tin, điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Quyết định 416/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
- Số hiệu: 416/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/03/2018
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Minh Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực