- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 411/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 15 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức | ||
1 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
|
2 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng |
|
3 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
|
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
a) Đối với chương trình đầu tư công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế đối ngoại | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định. - Tham vấn ý kiến các cơ quan có liên quan. - Tổ chức thẩm định. Hồ sơ Đạt: Trường hợp hồ sơ có nội dung rõ ràng, đầy đủ và không có ý kiến phản đối của các cơ quan được lấy ý kiến, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Trường hợp hồ sơ chưa hoàn thiện, yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ dự án. | Chuyên viên phòng Kinh tế đối ngoại | 10 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt Báo cáo thẩm định | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Báo cáo thẩm định và chuyển Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ban hành Báo cáo thẩm định và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Thẩm định, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định đầu tư chương trình, dự án | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 03 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định, chuyển văn thư phát hành | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
b) Đối với Dự án không có cấu phần xây dựng: Dự án nhóm B, C
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế đối ngoại | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định. - Tham vấn ý kiến các cơ quan có liên quan. - Tổ chức thẩm định. Hồ sơ Đạt: Trường hợp hồ sơ có nội dung rõ ràng, đầy đủ và không có ý kiến phản đối của các cơ quan được lấy ý kiến, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Trường hợp hồ sơ chưa hoàn thiện, yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ dự án. | Chuyên viên phòng Kinh tế đối ngoại | 03 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt Báo cáo thẩm định | Lãnh đạo Phòng Kinh tế đối ngoại | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Báo cáo thẩm định và chuyển Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/2 ngày |
Bước 7 | Ban hành Báo cáo thẩm định và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Thẩm định, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định đầu tư chương trình, dự án | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 01 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Quyết định đầu tư chương trình, dự án và chuyển văn thư phát hành | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và gửi kết quả giải quyết thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 10 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế đối ngoại | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, chuyển Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định. - Tham vấn ý kiến các cơ quan có liên quan. - Tổ chức thẩm định. Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ có nội dung rõ ràng, đầy đủ và không có ý kiến phản đối của các cơ quan được lấy ý kiến, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình Lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Trường hợp hồ sơ chưa hoàn thiện, yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ dự án. | Chuyên viên phòng Kinh tế đối ngoại | 19 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình và chuyển Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 7 | Ban hành Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét Báo cáo thẩm định và dự thảo Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án | Chuyên viên phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 04 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và gửi kết quả thủ tục hành chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 30 ngày |
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ đến phòng Kinh tế đối ngoại | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 3 | Chuyển chuyên viên phụ trách xử lý | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 1/4 ngày |
Bước 4 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo báo cáo thẩm định, chuyển lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: - Đánh giá tính hợp lệ của hồ sơ thẩm định. - Tham vấn ý kiến các cơ quan có liên quan. - Tổ chức thẩm định. Hồ sơ đạt: Trường hợp hồ sơ có nội dung rõ ràng, đầy đủ và không có ý kiến phản đối của các cơ quan được lấy ý kiến, dự thảo văn bản, giấy tờ có liên quan. Trình lãnh đạo phòng xem xét. Hồ sơ không đạt: Trường hợp hồ sơ chưa hoàn thiện, yêu cầu Chủ dự án bổ sung, chỉnh sửa và hoàn thiện hồ sơ dự án. | Chuyên viên phòng Kinh tế đối ngoại | 10 ngày |
Bước 5 | Xem xét, trình ký duyệt Tờ trình | Lãnh đạo phòng Kinh tế đối ngoại | 01 ngày |
Bước 6 | Ký duyệt Tờ trình và chuyển Văn thư cơ quan | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | 01 ngày |
Bước 7 | Ban hành Tờ trình và chuyển đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn thư Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1/4 ngày |
Bước 8 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Văn phòng | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 9 | Chuyển phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/2 ngày |
Bước 10 | Chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/4 ngày |
Bước 11 | Xử lý hồ sơ, xem xét Báo cáo thẩm định và dự thảo Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án | Chuyên viên phòng phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 03 ngày |
Bước 12 | Phê duyệt, chuyển Lãnh đạo Văn phòng duyệt | Lãnh đạo phòng Giao thông - Công nghiệp - Xây dựng | 1/2 ngày |
Bước 13 | Phê duyệt, trình Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 14 | Ký duyệt Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án và chuyển cho Văn thư cơ quan | Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
Bước 15 | Ký số và gửi kết quả thủ tục hành chính đến Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 1/4 ngày |
Bước 16 | Cập nhật kết quả giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Công chức Sở Kế hoạch và Đầu tư trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày |
- 1Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 112/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 940/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1424/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm thời gian thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 411/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực