- 1Quyết định 164/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn,xã biên giới,xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Quyết định 69/2008/QĐ-TTg phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 41/2008/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 22 tháng 12 năm 2008 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1676/QĐ-TTg ngày 19/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2009; Quyết định số 260/QĐ-BKH ngày 19/11/2008 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc Ngân sách nhà nước năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2008/NQ-HĐND ngày 12/12/2008 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 15 về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư XDCB năm 2009 và danh mục các công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện thông báo hạng mục công trình các dự án thuộc chương trình 135 do huyện quản lý. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án còn lại; chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã hướng dẫn kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo đúng quy định về quản lý đầu tư và xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ XDCB TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ KẾ HOẠCH NĂM 2009
(Kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2009 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 596.782 |
|
A | VỐN TRONG NƯỚC |
| 411.782 |
|
I | CSHT KHU KTTM ĐẶC BIỆT LAO BẢO |
| 40.000 |
|
1 | Các DA thuộc BQL khu KTTM đặc biệt Lao Bảo làm chủ đầu tư | BQL khu KTTM đặc biệt Lao Bảo | 27.000 |
|
2 | Các DA thuộc UBND huyện Hướng Hóa làm chủ đầu tư | thuộc UBND huyện Hướng Hóa | 10.000 | Bao gồm vốn CT Tượng đài chiến thắng Khe Sanh |
3 | Các DA thuộc các Sở, ban ngành làm chủ đầu tư | Các Sở, ban ngành | 3.000 |
|
II | CHƯƠNG TRÌNH BẢO VỆ PHÁT TRIỂN RỪNG | Chi cục Kiểm lâm | 2.000 |
|
III | HẠ TẦNG DU LỊCH |
| 22.000 |
|
1 | DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Cơ sở hạ tầng khu Dịch vụ- Du lịch Cửa Việt (Gđ1) | BQL các khu du lịch | 1.700 | HT |
| - Khu du lịch sinh thái Rú Lịnh | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.000 |
|
| - Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (Gđ1) | UBND huyện Hải Lăng | 5.000 |
|
| - Quy hoạch hồ Ái Tử +Bãi tắm Triệu Lăng | UBND huyện Triệu Phong | 200 |
|
2 | DA khởi công mới |
|
|
|
a | Khu dịch vụ- du lịch Cửa Việt (Gđ2) | BQL các khu du lịch |
|
|
| - Cơ sở hạ tầng sân lễ hội (San nền) | BQL các khu du lịch | 2.000 |
|
b | Khu dịch vụ- du lịch Cửa Tùng | BQL các khu du lịch |
|
|
| - Xây dựng hạ tầng kỹ thuật bãi tắm khu du lịch Cửa Tùng | BQL các khu du lịch | 7.900 |
|
| - Xây dựng tuyến đường điều chỉnh khu du lịch Cửa Tùng | BQL các khu du lịch | 2.500 |
|
3 | Đối ứng vốn ODA- phát triển du lịch bền vững tiểu vùng Mêkông mở rộng | BQL các khu du lịch | 1.000 |
|
| - Hợp phần phát triển du lịch cộng đồng gắn với XĐGN | BQL các khu du lịch |
|
|
| - Hợp phần tạo điều kiện thuận lợi đi lại, thúc đẩy dòng du lịch | BQL các khu du lịch |
|
|
4 | Chuẩn bị đầu tư và GPMB | BQL các khu du lịch | 700 |
|
IV | ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI CHIA TÁCH |
| 20.000 |
|
1 | Huyện đảo Cồn Cỏ |
| 12.500 |
|
a | Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước |
|
|
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nhà ở cán bộ công nhân viên, nhà khách, nhà ăn và các hạng mục phụ trợ huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 1.000 | HT |
| - Nhà làm việc Đài Phát thanh- Truyền hình huyện đảo Cồn Cỏ (Gồm cả sân đường nội bộ, hàng rào) | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 230 | HT |
| DA khởi công mới |
|
|
|
| - Trụ sở làm việc liên cơ quan huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 4.170 |
|
b | Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết yếu |
|
|
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2 | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 300 | HT |
| - Cấp điện huyện đảo Cồn Cỏ (Gđ1) | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 1.300 | HT |
| DA khởi công mới |
|
|
|
| - Xây dựng hệ thống giao thông tuyến T2 (Gđ2) | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 2.000 |
|
| - Đường nội bộ khu dân cư số 1 | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 1.500 |
|
| - DA cấp nước tập trung | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 500 |
|
| - Đường vào trụ sở chính (Tuyến N5) | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 1.500 |
|
2 | Cấp xã |
| 7.500 |
|
a | Trụ sở cơ quan Quản lý hành chính nhà nước |
|
|
|
| DA khởi công mới |
|
|
|
| - Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 2.000 | HT |
| - Trụ sở làm việc phường 1, TX Quảng Trị | UBND TX Quảng Trị | 2.000 | HT, trụ sở cũ chuyển P3 |
b | Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết yếu |
|
|
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Đường trung tâm thị trấn Cửa Việt | UBND TT Cửa Việt | 500 |
|
| DA khởi công mới |
|
|
|
| - Trạm Y tế xã Triệu Thượng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 700 |
|
| - Trạm Y Tế phường 2, TX Quảng Trị | UBND TX Quảng Trị | 800 |
|
| - Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 1.500 |
|
V | CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỦY SẢN VÀ GIỐNG THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI, CÂY LÂM NGHIỆP |
| 15.000 |
|
1 | Chương trình phát triển nuôi trồng thủy sản và giống thủy sản | Sở NN- PTNT | 10.000 |
|
2 | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 5.000 |
|
VI | CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH CANH, ĐỊNH CƯ |
| 12.000 |
|
1 | Chương trình bố trí lại dân cư theo Quyết định 193 |
| 7.000 |
|
| - DA mô hình bố trí lại dân cư vùng biên giới, khai thác vùng gò đồi xã A Dơi, huyện Hướng Hóa | Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới | 3.000 | TĐ: Thu hồi 3.000triệu đồng ứng trước KH 2009 |
| - DA bố trí, sắp xếp ổn định dân cư các xã biên giới Việt- Lào | Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới | 1.000 |
|
| - Di dân ra đảo Cồn Cỏ | Chi cục di dân phát triển vùng kinh tế mới | 1.000 |
|
| - DA TĐC di dân vùng lũ 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 1.000 |
|
| DA TĐC vùng đồi phía Tây nam huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 1.000 |
|
2 | Các dự án định canh, định cư |
| 5.000 |
|
| - DA ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu Dong, xã Húc, huyện Hướng Hóa | Ban Dân tộc | 1.000 |
|
| - DA ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã Đakrông, huyện Đakrông | Ban Dân tộc | 1.000 |
|
| - DA ĐCĐC tập trung vùng sông Ngân, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh | Ban Dân tộc | 1.000 |
|
| - DA ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo, huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 1.000 |
|
| - DA ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 1.000 |
|
VII | CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN, TRÁNH TRÚ BÃO |
| 15.000 |
|
| - Nâng cấp đê tả Bến Hải | Sở NN-PTNT | 9.000 |
|
| - Nâng cấp đê Bắc Phước | Sở NN-PTNT | 4.500 |
|
| - Đê Tường Vân | Sở NN-PTNT | 1.500 |
|
VIII | CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ BIÊN GIỚI |
| 9.000 |
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nâng cấp mặt đường Lao Bảo- Hướng Phùng | Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh | 8.000 |
|
| - Đường đến 3 cửa khẩu phụ Cheng, Tà Rung, Thanh | Sở GT – VT | 1.000 | Trả nợ HT |
IX | CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG- HẢI ĐẢO |
| 33.000 | Có QĐ của Thủ tướng Chính phủ giao cụ thể |
X | ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN |
| 10.000 |
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Trả nợ KLHT các công trình đã quyết toán | Sở Y Tế | 135 |
|
| - Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm | Sở Y Tế | 1.500 |
|
| DA khởi công mới |
|
|
|
| - Trung tâm Y Tế dự phòng Đông Hà | Sở Y Tế | 3.745 |
|
| - Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y Tế | 1.570 |
|
| - Mua sắm thiết bị bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3.000 |
|
| - Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng bệnh viện đa khoa tỉnh | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 50 |
|
XI | HỖ TRỢ BẢO TỒN VĂN HÓA |
| 25.000 |
|
| DA chuyển tiếp |
|
|
|
| - Di tích Thành Cổ Quảng Trị (Gđ2) | Sở Văn hóa thông tin du lịch | 2.000 | Chuẩn bị thực hiện DA |
| - Quảng trường và nhà Văn hóa trung tâm tỉnh | Sở Văn hóa thông tin du lịch | 8.100 |
|
| - Di tích sân bay Tà Cơn (Gđ2) | TT Bảo Tồn Di tích- Danh thắng | 12.000 |
|
| - Di tích nhà tưởng niệm Chủ tịch HCM tại thôn Hà Xá, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 400 | Hỗ trợ huyện, trả nợ HT |
| - Di tích đình làng Câu Nhi, Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 500 | Ngân sách hỗ trợ |
| - Bảo tồn, tôn tạo Di tích đình làng Hà Thượng, Gio Linh | UBND thị trấn Gio Linh | 1.000 | HT |
| - Đường vào Di tích đình làng Hà Thượng | UBND thị trấn Gio Linh | 1.000 | Hỗ trợ Kỷ niệm 35 năm giải phóng |
XII | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ |
| 4.000 | Hỗ trợ huyện |
| - Trả nợ KLHT trụ sở xã Triệu Lăng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 500 | Trả nợ HT |
| - Xây mới trụ sở xã Cam Thanh, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 1.000 |
|
| - Xây mới trụ sở phường 4, TX Đông Hà | UBND TX Đông Hà | 1.000 |
|
| - Nâng cấp, mở rộng trụ sở xã Hải Ba, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 750 |
|
| - Nâng cấp, mở rộng trụ sở TT Bến Quan, huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 750 |
|
XIII | ĐẦU TƯ THEO QUYẾT ĐỊNH 160 |
| 8.000 |
|
1 | Huyện Hướng Hóa: 11 xã |
| 5.500 |
|
| - Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Xy, A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận | UBND huyện Hướng Hóa | 4.000 |
|
| - Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo | Ban Dân tộc | 1.500 |
|
2 | Huyện Đakrông: 5xã |
| 2.500 |
|
| - Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang | UBND huyện Đakrông | 2.000 |
|
| - Xã A Ngo | Ban Dân tộc | 500 |
|
XIV | ĐẦU TƯ THEO NGHỊ QUYẾT 39 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ |
| 50.000 |
|
1 | Hỗ trợ ưu đãi đầu tư |
| 3.000 |
|
2 | CSHT đô thị TX Đông Hà |
| 22.000 |
|
| - Các dự án hạ tầng đô thị | UBND TX Đông Hà | 14.000 |
|
| + Dự án chuyển tiếp | UBND TX Đông Hà | 9.400 |
|
| + Dự án khởi công mới | UBND TX Đông Hà | 4.600 |
|
| - Cải thiện môi trường đô thị miền Trung (Đối ứng) | UBND TX Đông Hà | 8.000 | +ADB |
3 | Hạ tầng làng nghề |
| 3.500 |
|
| - Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| + CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử | UBND huyện Triệu Phong | 1.300 |
|
| + CSHT làng nghề Tân Định | UBND huyện Cam Lộ | 1.000 |
|
| - Dự án hoàn thành |
|
|
|
| + CSHT làng nghề Diên Sanh | UBND huyện Hải Lăng | 1.000 | HT |
| - Chuẩn bị thực hiện Dự án CSHT làng nghề Bắc Hồ Xá | UBND huyện Vĩnh Linh | 200 |
|
4 | Hạ tầng chợ |
| 3.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
| - Chợ phiên Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 1.000 | HT |
| - Chợ Do Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.500 | HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Chợ Trung tâm huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 500 |
|
5 | Nông nghiệp |
| 6.500 |
|
| - Đối ứng DA khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 | Sở NN-PTNT | 3.500 | TĐ: Trả nợ chương trình đê biển: 3.500triệu đồng |
| -DA Quy hoạch và đầu tư xây dựng Khu Tái định cư di dân vùng lũ Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 3.000 | Ngân sách TW 23.730 triệu đồng |
6 | Giao thông |
| 2.700 |
|
| - Cầu tràn Ba Lòng | Sở GT-VT | 1.365 | Trả nợ HT |
| - Đường Lý Thường Kiệt (Đoạn Hàm Nghi- Nguyễn Du) | Sở GT-VT | 1.335 | Trả nợ HT |
7 | Y tế (Hỗ trợ thực hiện NQ 2d-HĐND tỉnh) |
| 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| - Trạm y tế xã Hải Khê, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 400 |
|
| - Trạm y té xã vĩnh Thái, huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 300 |
|
| - Trạm y tế thị trấn Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 300 |
|
8 | Văn hóa- Thông tin- TDTT |
| 3.300 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Hỗ trợ thiết bị TTVH thanh thiếu nhi Cửa Việt | TT văn hó TTN Cửa Việt | 200 |
|
| - SVĐ Đông Hà giai đoạn 2 | Sở VHTTDL | 2.300 |
|
| - Quy hoạch đầu tư và xây dựng Trung tâm TDTT huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 800 | Hỗ trợ Kỹ niệm 35 năm giải phóng, HT |
9 | An ninh quốc phòng |
| 5.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Nâng cấp Trường quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh | 400 | Trả nợ HT |
| - Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh | 4.600 |
|
XV | HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
| 14.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
| - Khu Công nghiệp Nam Đông Hà | BQL các Khu Công nghiệp | 9.000 |
|
| - Khu Công nghiệp Quán Ngang | BQL các Khu Công nghiệp | 5.000 | HT đường trung tâm |
XVI | ĐỐI ỨNG ODA |
| 37.000 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
| 21.000 |
|
| - Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3 | Chương trình PTNT Quảng Trị | 3.000 | + Phần lan |
| - Dự án chia Sẽ | BTK tỉnh, huyện Vĩnh Linh, Gio Linh | 3.000 | + Thụy Điển |
| - Giảm nghèo Miền Trung | BQL DA giảm nghèo QTrị | 11.000 | +ADB |
| - Cấp nước thị trấn Cam Lộ | Cty TNHH MTV CN-XD QTrị | 1.800 | Trả nợ, ngân sách 7.340 |
| - Cấp nước thị trấn Bến Quan | Cty TNHH MTV CN-XD QTrị | 1.100 | Trả nợ, ngân sách 4.783 |
| - Đường Hồ Xá- Vĩnh Tú- Vĩnh Thái | Sở GT-VT | 1.100 | HT ngân sách: 3.400 |
2 | Đối ứng các dự án do Sở NN-PTNT làm chủ đầu tư |
| 16.000 |
|
| - Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn | Sở NN-PTNT | 3.000 | + ADB |
| - Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 tỉnh Quảng Trị | Sở NN-PTNT | 1.500 | + ADB |
| - Phát triển nông thông tổng hợp Quảng Trị | Sở NN-PTNT | 1.000 | + ADB |
| - Nâng cấp hồ Hà Thượng | Sở NN-PTNT | 1.000 | WB |
| - Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng | Sở NN-PTNT | 8.000 | + WB |
| - Nâng cấp hồ Thác Heo | Sở NN-PTNT | 1.500 | Trả nợ, ngân sách 2.689 triệu đồng |
XVII | TRUNG TÂM CỤM XÃ |
| 3.000 |
|
| - TTCX Đakrông- Ba Nang, huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 2.000 |
|
| - TTCX Hướng Phùng, huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 1.000 |
|
XVIII | ĐỀ ÁN TIN HỌC HÓA CÁC CƠ QUAN | VP tỉnh ủy | 2.782 |
|
XIX | HỖ TRỢ KHÁC |
| 90.000 |
|
1 | Dự án chuyển tiếp |
| 62.000 |
|
| - Cầu Cửa Việt | Sở GT-VT | 50.000 |
|
| - Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị (Đợt 1) | Bộ CHQS tỉnh | 12.000 |
|
2 | Các Công trình kỷ niệm 100 năm ngày sinh Tổng Bí thư Lê Duẩn |
| 28.000 |
|
| - Quảng trường và Nhà văn hóa trung tâm tỉnh | Sở VHTTDL | 24.500 |
|
| - TT Văn hóa- Thể dục thể thao huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 400 | Trả nợ HT |
| - Đường nối TL68 vào xã Triệu Đông | UBND huyện Triệu Phong | 1.300 | Trả nợ HT |
| - Đường nối TL64 vào xã Triệu Đông | Sở GT-VT | 1.300 | Trả nợ quyết toán |
| - Trung tâm Dịch vụ- Hội nghị tỉnh | VP UBND tỉnh | 500 | Trả nợ HT |
B | VỐN NƯỚC NGOÀI |
| 185.000 |
|
1 | Cải thiện môi trường đô thị Miền Trung (ĐHà) | UBND TX Đông Hà | 39.340 | ADB |
2 | Giảm nghèo Miền Trung | BQL DA giảm nghèo Quảng Trị | 24.290 | ADB |
3 | Chương trình PTNT Quảng Trị giai đoạn 3 | Chương trình PTNT Quảng Trị | 13.960 | Phần Lan |
4 | Dự án Chia Sẽ | BTK tỉnh, huyện Vĩnh Linh, Gio Linh | 15.180 | Thụy Điển |
5 | Hệ thống thủy lợi Nam Thạch Hãn | Sở NN-PTNT | 30.420 | ADB |
6 | Chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng | Sở NN-PTNT | 12.140 | WB |
7 | Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị | Sở NN-PTNT | 16.990 | ADB |
8 | Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005 tỉnh Quảng Trị | Sở NN-PTNT | 22.560 | ADB |
9 | Nâng cấp hồ Hà Thượng | Sở NN-PTNT | 7.420 | WB |
10 | Phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mêkông | Sở Y tế | 2.700 | ADB |
(Kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Tên chương trình mục tiêu | Chủ đầu tư | KH năm 2009 | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | |||||
ĐTPT | SN | |||||
A | Tổng số |
| 133.371 | 55.935 | 77.436 |
|
I | CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
| 93.415 | 23.000 | 70.415 |
|
1 | Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo |
| 12.282 | 9.600 | 2.682 |
|
| DA hỗ trợ phát triển cơ sở hạ tầng thiết yếu các xã ĐBKK, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo |
| 9.600 | 9.600 |
|
|
| + Huyện Hải Lăng (2 xã: Hải An, Hải Khê) | UBND huyện Hải Lăng | 1.600 | 1.600 |
|
|
| + Huyện Triệu Phong (3 xã: Triệu An, Triệu Vân và Triệu Lăng) | UBND huyện Triệu Phong | 2.400 | 2.400 |
|
|
| + Huyện Vĩnh Linh (4 xã: Vĩnh Thái, Vĩnh Kim, Vĩnh Thạch, Vĩnh Quang) | UBND huyện Vĩnh Linh | 3.200 | 3.200 |
|
|
| + Huyện Gio Linh (3 xã: Trung Giang, Gio Hải, Gio Việt) | UBND huyện Gio Linh | 2.400 | 2.400 |
|
|
2 | Dự án KN-KL-KN và phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề |
| 1.200 |
| 1.200 |
|
| + Khuyến nông khuyến lâm | TTKN-KL tỉnh | 300 |
| 300 |
|
| + Hỗ trợ phát triển SX và ngành nghề | Sở NN-PTNT | 800 |
| 800 |
|
| + Hỗ trợ huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 100 |
| 100 |
|
3 | Dự án dạy nghề cho người nghèo | Sở LĐ-TB&XH | 670 |
| 670 |
|
4 | Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo | Sở LĐ-TB&XH | 265 |
| 265 |
|
5 | Trợ giúp pháp lý | TT Trợ giúp pháp lý nhà nước | 230 |
| 230 |
|
6 | Hoạt động giám sát đánh giá | BCĐ giảm nghèo tỉnh, huyện | 317 |
| 317 |
|
II | Chương trình mục tiêu Quốc gia việc làm |
| 2.330 | 2.000 | 330 |
|
1 | DA Hỗ trợ phát triển thị trường lao động |
|
|
|
|
|
| + Xây dựng sàn giao dịch việc làm và trung tâm bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm | TT giới thiệu việc làm | 2.200 | 2.000 | 200 |
|
| + Đào tạo nguồn nhân lực lao động | TT giới thiệu việc làm | 2.000 | 2.000 |
|
|
2 | Hoạt động nâng cao năng lực quản lý lao động việc làm | Sở LĐ-TB&XH | 200 |
| 200 |
|
3 | Hoạt động giám sát đánh giá | BCĐ việc làm tỉnh | 40 |
| 40 |
|
III | Chương trình phòng chống ma túy | Công an tỉnh | 90 |
| 90 |
|
IV | Chương trình phòng chống tội phạm | Công an tỉnh | 1.000 |
| 1.000 |
|
V | Chương trình Dân số- KHHGĐ |
| 670 |
| 670 |
|
1 | DA truyền thông- Giáo dục thay đổi hành vi | Chi cục DS và KHHGĐ | 6.444 |
| 6.444 |
|
2 | DA nâng cao chất lượng dịch vụ KHH gia đình | Chi cục DS và KHHGĐ | 1.325 |
| 1.325 |
|
3 | DA đảm bảo hậu cần và đẩy mạnh tiếp thị xã hội các phương tiện tránh thai | Chi cục DS và KHHGĐ | 707 |
| 707 |
|
4 | DA nâng cao năng lực quản lý, điều hành và tổ chức thực hiện chương trình | Chi cục DS và KHHGĐ | 196 |
| 196 |
|
5 | DA nâng cao chất lượng thông tin chuyên ngành dân số và KHH-GĐ | Chi cục DS và KHHGĐ | 1.703 |
| 1.703 |
|
6 | DA thử nghiệm, mở rộng một số mô hình, giải pháp can thiệp, góp phần nâng cao chất lượng dân số | Chi cục DS và KHHGĐ | 485 |
| 485 |
|
7 | Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo, đảo và ven biển | Chi cục DS và KHHGĐ | 485 |
| 485 |
|
VI | Chương trình phòng chống một số bệnh xã hội, bệnh dịch nguy hiểm và HIV/AIDS |
| 1.543 |
| 1.543 |
|
| Hoạt động sự nghiệp |
| 4.776 | 1.000 | 3.776 |
|
1 | DA phòng chống lao | Sở Y tế | 3.776 |
| 3.776 |
|
2 | DA phòng chống phong | Sở Y tế | 23 |
| 23 |
|
3 | DA phòng chống sốt rét | Sở Y tế | 147 |
| 147 |
|
4 | DA phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 651 |
| 651 |
|
5 | DA phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em | Sở Y tế | 872 |
| 872 |
|
6 | DA bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng | Sở Y tế | 1.146 |
| 1.146 |
|
7 | DA tiêm chủng mở rộng | Sở Y tế | 570 |
| 570 |
|
8 | Quân dân y kết hợp | Sở Y tế | 280 |
| 280 |
|
| Đầu tư phát triển |
| 87 |
| 87 |
|
1 | Xây dựng Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 1.000 | 1.000 |
|
|
VII | Chương trình Văn hóa |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
1 | DA chống xuống cấp và tôn tạo các di tích lịch sử |
| 5.100 | 3.600 | 1.500 |
|
| + Cầu treo Bến Tắt | TT Bảo tồn DT&DT | 3.600 | 3.000 | 600 |
|
| + Đình làng Câu Nhi | UBND huyện Hải Lăng | 3.000 | 3.000 |
|
|
2 | DA xây dựng xã điểm hình triển khai hiệu quả phòng trào toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa | Sở VH-TT&DL | 600 |
| 600 |
|
3 | DA tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chết văn hóa thông tin cơ sở vùng sâu, vùng xa | Sở VH-TT&DL | 340 |
| 340 |
|
4 | DA làng, bản, buôn có hoàn cảnh đặc biệt | Sở VH-TT&DL | 200 |
| 200 |
|
5 | DA củng cố và phát triển hệ thống thư viện công cộng | Sở VH-TT&DL | 610 | 600 | 10 |
|
6 | DA cấp các trang thiết bị và sản phẩm VHTT cho đồng bào dân tộc thiểu số, tuyến biên giới và hải đảo | Sở VH-TT&DL | 140 |
| 140 |
|
7 | DA nâng cao năng lực phổ biến phim, đào tạo nâng cao trình độ sử dụng công nghệ hiện đại trong sản phẩm và phổ biến phim ở vùng sâu, vùng xa | TT phát hành phim và chiếu bóng Quảng Trị | 150 |
| 150 |
|
VIII | Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | 60 |
| 60 |
|
1 | DA nâng cao quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Y tế | 943 |
| 943 |
|
2 | DA thông tin giáo dục truyền thông bảo đảm chất lượng VSVT thực phẩm | Sở Y tế | 269 |
| 269 |
|
3 | DA tăng cường năng lực kiểm nghiệm chất lượng VSSTTP; xây dựng hệ thống giám sát ngộ độc thực phẩm, các bệnh truyền qua đường thực phẩm | Sở Y tế | 180 |
| 180 |
|
4 | DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm thức ăn đường phố | Sở Y tế | 174 |
| 174 |
|
5 | DA đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất. sơ chế bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm | Sở Y tế | 130 |
| 130 |
|
6 | DA bảo đảm an toàn dịch bệnh, an toàn môi trường và an toàn thực phẩm đối với sản phẩm thủy sản có nguồn gốc từ nuôi trồng | Sở Y tế | 90 |
| 90 |
|
IX | Chương trình nước sinh hoạt và VSMTNT | TT nước SH&VSMTNT | 100 |
| 100 |
|
1 | Huyện Triệu Phong |
| 7.200 | 6.800 | 400 |
|
| + Hệ thống xử lý nước Tường Vân, xã Triệu An | TT nước SH&VSMTNT | 100 | 100 |
| HT |
2 | Huyện Hải Lăng |
| 100 | 100 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt thông Văn Vận, xã Hải Quy | TT nước SH&VSMTNT | 2.000 | 2.000 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước Hà Lỗ, xã Hải Tân | TT nước SH&VSMTNT | 1.500 | 1.500 |
| Xây mới |
3 | Huyện Vĩnh Linh |
| 589,720 | 589,720 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Hòa, Tân Bình, xã Vĩnh Hiền | TT nước SH&VSMTNT | 55,720 | 55,720 |
| Trả nợ |
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt tây thôn Sa Nam, xã Vĩnh Long | TT nước SH&VSMTNT | 500 | 500 |
| Xây mới |
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Hiền Lương, xã Vĩnh Thành | TT nước SH&VSMTNT | 34 | 34 |
| HT |
4 | Huyện Gio Linh |
| 3.003,353 | 3.003,353 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt An Khê, xã Gio Sơn | TT nước SH&VSMTNT | 33,353 | 33,353 |
| Trả nợ |
| + Xử lý đường điện, giếng khoan hệ thống nước Trung An, Phú Ân, xã Hải Thái | TT nước SH&VSMTNT | 120 | 120 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Xuân Hòa, Hải Chữ, xã Trung Hải | TT nước SH&VSMTNT | 2.350 | 2.350 |
| HT |
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt Võ Xá, xã Trung Sơn | TT nước SH&VSMTNT | 500 | 500 |
| Xây mới |
5 | Huyện Cam Lộ |
| 950 | 950 |
|
|
| + Hệ thống cấp nước sinh hoạt Tân Xuân, Thiện Chánh xã Cam Thủy | TT nước SH&VSMTNT | 950 | 950 |
| HT |
6 | Chuẩn bị đầu tư | TT nước SH&VSMTNT | 126,927 | 126,927 |
|
|
7 | Hỗ trợ giếng khoan Hội người mù | TT nước SH&VSMTNT | 30 | 30 |
|
|
8 | Các mô hình hố xí hợp vệ sinh, chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh và truyền thông, tập huấn sử dụng CT nước | TT nước SH&VSMTNT | 400 |
| 400 |
|
X | Chương trình Giáo dục- Đào tạo |
| 52.670 |
| 52.670 |
|
1 | DA củng cố phổ cập tiểu học và thực hiện phổ cập THCS | Sở GD-ĐT | 2.500 |
| 2.500 |
|
2 | DA đổi mới chương trình, nội dung sách giáo khoa | Sở GD-ĐT | 3.100 |
| 3.100 |
|
3 | DA đào tạo cán bộ tin học và đưa tin học vào nhà trường | Sở GD-ĐT | 3.500 |
| 3.500 |
|
4 | DA đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, tăng cường cơ sở vật chất các trường sư phạm | Sở GD-ĐT | 6.000 |
| 6.000 |
|
4.1 | Công trình chuyển tiếp |
| 300 |
| 300 | HT |
- | Thư viện trường Cao đẳng sư phạm Quảng Trị | Trường CĐSP QTrị | 300 |
| 300 |
|
4.2 | Công trình khởi công mới |
| 5.700 |
| 5.700 |
|
- | Giảng đường đa năng Trường CĐSP Quảng Trị | Trường CĐSP QTrị | 5.000 |
| 5.000 |
|
- | Bồi dưỡng giáo viên trường CĐSP | Trường CĐSP QTrị | 200 |
| 200 |
|
- | Bồi dưỡng giáo viên |
| 500 |
| 500 |
|
5 | DA hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc ít người và vùng có nhiều khó khăn |
| 15.000 |
| 15.000 |
|
5.1 | Các công trình chuyển tiếp |
| 8.950 |
| 8.950 |
|
- | Nhà Hiệu bộ và Nhà học thực hành trường PT DTNT tỉnh | Sở GD-ĐT | 300 |
| 300 | HT |
- | Nhà học thực hành trường PT DTNT Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | 500 |
| 500 | HT |
- | Nhà học thực hành trường PT DTNT Đakrông | Sở GD-ĐT | 500 |
| 500 | HT |
- | Trường THPT Hướng Phùng, Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | 800 |
| 800 | HT |
- | Trường THPT Tà Rụt, Đakrông | Sở GD-ĐT | 2.700 |
| 2.700 | HT |
- | Trường THPT A Túc, Hướng Hóa | Sở GD-ĐT | 2.750 |
| 2.750 | HT |
- | Trường THPT Triệu Phong | Trường THPT Triệu Phong | 400 |
| 400 | Hỗ trợ trả nợ |
- | Trường THPT Lê Thế Hiếu, Cam Lộ | Trường THPT Lê Thế Hiếu | 300 |
| 300 | Hỗ trợ |
- | Thiết bị và hỗ trợ học phẩm cho học sinh miền núi | Sở GD-ĐT | 700 |
| 700 |
|
5.2 | Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên |
| 6.050 |
| 6.050 |
|
- | Huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 900 |
| 900 |
|
- | Huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 900 |
| 900 |
|
- | Huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 600 |
| 600 |
|
- | Khối trực thuộc Sở GD-ĐT | Sở GD-ĐT | 1.400 |
| 1.400 |
|
- | Chuẩn bị lập dự án (Chuẩn bị đầu tư) |
| 250 |
| 250 |
|
| + Nhà học thực hành- Trường THPT Gio Linh | Sở GD-ĐT | 50 |
| 50 |
|
| + Nhà học thực hành- Trường THPT Lê Thế Hiếu, Cam Lộ | Sở GD-ĐT | 40 |
| 40 |
|
| + Nhà Hiệu bộ trường THPT Cửa Tùng | Sở GD-ĐT | 40 |
| 40 |
|
| + Trường THPT Lâm Sơn Thủy, Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | 40 |
| 40 |
|
| + Nhà học thực hành- Trường THPT Chu Văn An, Triệu Phong | Sở GD-ĐT | 40 |
| 40 |
|
| + Nhà học Trung tâm kỹ thuật Tổng hợp- Hướng nghiệp tỉnh | Sở GD-ĐT | 40 |
| 40 |
|
6 | DA Tăng cường CSVC các trường học, xây dựng một số trường trọng điểm | Sở GD-ĐT | 11.000 |
| 11.000 |
|
6.1 | Các công trình chuyển tiếp |
| 4.300 |
| 4.300 |
|
- | Trường THPT Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Trường THPT Gio Linh | Sở GD-ĐT | 650 |
| 650 | HT |
- | Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Triệu Phong | Sở GD-ĐT | 900 |
| 900 | HT |
- | Nhà học 02 tầng Trung tâm KTTH-HN Sông Hiếu | Sở GD-ĐT | 250 |
| 250 | HT |
- | Trung tâm KTTH-HN thị xã Quảng Trị | Sở GD-ĐT | 500 |
| 500 |
|
- | Trung tâm KTTH-HN Vĩnh Linh | Sở GD-ĐT | 700 |
| 700 |
|
- | Trả nợ các công trình đã quyết toán | Sở GD-ĐT | 300 |
| 300 |
|
6.2 | Các công trình xây dựng mới |
| 3.500 |
| 3.500 |
|
- | Trung tâm giáo dục thường xuyên thị xã Quảng Trị | Sở GD-ĐT | 2.000 |
| 2.000 |
|
- | Trường PTTH Chế Lan Viên Đông Hà | nt | 1.000 |
| 1.000 |
|
- | Trường PTTH Phan Chu Trinh | Trường Phan Chu Trinh | 500 |
| 500 | Hỗ trợ |
6.3 | Hỗ trợ đối ứng KCH trường, lớp học, nhà công vụ giáo viên |
| 2.000 |
| 2.000 |
|
- | Huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 900 |
| 900 |
|
- | Huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 900 |
| 900 |
|
- | Thị xã Quảng trị | UBND TX Quảng trị | 200 |
| 200 |
|
6.4 | Hỗ trợ các huyện, thị xã |
| 1.200 |
| 1.200 |
|
- | Trường THCS Hải Ba, Hải Lăng | Phòng GD-ĐT huyện Hải Lăng | 500 |
| 500 | HT |
- | Trường Tiểu học Bắc Phước, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 700 |
| 700 |
|
7 | Dự án tăng cường năng lực đào tạo nghề |
| 11.570 |
| 11.570 |
|
7.1 | Năng lực đào tạo nghề |
| 9.270 |
| 9.270 | Theo TB của Bộ LĐ-TB & XH |
- | Giám sát, đánh giá dự án | Sở LĐ- TB & XH | 70 |
| 70 |
|
- | Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Quảng Trị | 3.300 |
| 3.300 |
|
- | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng | 900 |
| 900 |
|
- | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh | 900 |
| 900 |
|
- | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ | 1.600 |
| 1.600 |
|
- | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong | 900 |
| 900 |
|
- | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh | 1.600 |
| 1.600 |
|
7.2 | Hỗ trợ dạy nghề cho lao động nông thôn, người dân tộc thiểu số, người tàn tật |
| 2.300 |
| 2.300 |
|
+ | Trường Trung cấp nghề tổng hợp Quảng Trị | Trường Trung cấp nghề Tổng hợp Quảng Trị | 200 |
| 200 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Hải Lăng | 200 |
| 200 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Vĩnh Linh | 250 |
| 250 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Triệu Phong | 250 |
| 250 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Cam Lộ | 200 |
| 200 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh | Trung tâm Dạy nghề tổng hợp Gio Linh | 200 |
| 200 |
|
+ | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Hải Lăng | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Hải Lăng | 250 |
| 250 |
|
+ | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Vĩnh Linh | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Vĩnh Linh | 200 |
| 200 |
|
+ | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Ngô Tuân Hướng Hóa | Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp Hướng nghiệp Ngô Tuân Hướng Hóa | 200 |
| 200 |
|
+ | Trường Trung học Nông nghiệp & PTNT | Trường Trung học Nông nghiệp & PTNT | 100 |
| 100 |
|
+ | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân | 250 |
| 250 |
|
B | CHƯƠNG TRÌNH 135 |
| 24.671 | 17.650 | 7.021 |
|
1 | Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng |
| 17.650 | 17.650 |
|
|
- | Huyện Gio Linh (02 thôn) | UBND huyện Gio Linh | 300 | 300 |
|
|
- | Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn) | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.100 | 1.100 |
|
|
- | Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn) | UBND huyện Hướng Hóa | 9.550 | 9.550 |
|
|
- | Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn) | UBND huyện Đakrông | 6.550 | 6.550 |
|
|
- | Huyện Cam Lộ (01 thôn) | UBND huyện Cam Lộ | 150 | 150 |
|
|
2 | Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế |
| 4.330 | 4.330 |
|
|
- | Huyện Gio Linh (02 thôn) | UBND huyện Gio Linh | 60 | 60 |
|
|
- | Huyện Vĩnh Linh (01 xã, 02 thôn) | UBND huyện Vĩnh Linh | 260 | 260 |
|
|
- | Huyện Hướng Hóa (11 xã, 02 thôn) | UBND huyện Hướng Hóa | 2.350 | 2.350 |
|
|
- | Huyện Đakrông (08 xã, 02 thôn) | UBND huyện Đakrông | 1.630 | 1.630 |
|
|
- | Huyện Cam Lộ (01 thôn) | UBND huyện Cam Lộ | 30 | 30 |
|
|
3 | Dự án đào tạo, nâng cao chất lượng cán bộ xã, thôn, bản và cộng đồng | Ban Dân tộc | 1.365 | 1.365 |
|
|
4 | Chính sách hỗ trợ các dịch vụ cải thiện và trợ giúp pháp lý | UBND các huyện | 91 | 91 |
|
|
5 | Duy tu, bảo dưỡng |
| 1.112 | 1.112 |
|
|
- | Huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 535 | 535 |
|
|
- | Huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 413 | 413 |
|
|
- | Huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 82 | 82 |
|
|
- | Huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 82 | 82 |
|
|
6 | Hỗ trợ kinh phí Ban Chỉ đạo Chương trình 135 | Ban Chỉ đạo tỉnh | 123 | 123 |
|
|
C | TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG |
| 15.285 | 15.285 |
|
|
1 | Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Bến Hải | Ban QLDA 661 Lâm trường Bến Hải | 69 | 69 |
|
|
2 | Trồng mới 5 triệu ha rừng Lâm trường Đường 9 | Ban QLDA 661 Lâm trường Đường 9 | 386 | 386 |
|
|
3 | Trồng mới 5 triệu ha rừng Hướng Hóa- Đakrông | Ban QLDA 661 Hướng Hóa- Đakrông | 1.495 | 1.495 |
|
|
4 | Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Triệu Phong | Ban QLDA 661 huyện Triệu Phong | 888 | 888 |
|
|
5 | Trồng mới 5 triệu ha rừng huyện Hải Lăng | Ban QLDA 661 huyện Hải Lăng | 1.119 | 1.119 |
|
|
6 | Trồng mới 5 triệu ha rừng Nam Bến Hải, huyện Gio Linh | Ban QLDA 661 huyện Gio Linh | 839 | 839 |
|
|
7 | Trồng mới 5 triệu ha rừng Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông | Ban QLDA 661 Khu Bảo tồn thiên nhiên Đakrông | 672 | 672 |
|
|
8 | Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông Thạch Hãn | Ban QLDA 661 lưu vực sông Thạch Hãn | 980 | 980 |
|
|
9 | Trồng mới 5 triệu ha rừng lưu vực sông Bến Hải | Ban QLDA 661 lưu vực sông Bến Hải | 4.096 | 4.096 |
|
|
10 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Vĩnh Linh | Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Vĩnh Linh | 580 | 580 |
|
|
11 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Cam Lộ | Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Cam Lộ | 521 | 521 |
|
|
12 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Hướng Hóa | Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Hướng Hóa | 846 | 846 |
|
|
13 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất huyện Đakrông | Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất Đakrông | 947 | 947 |
|
|
14 | Hỗ trợ trồng rừng sản xuất TX Đông Hà | Ban QLDA hỗ trợ trồng rừng sản xuất TX Đông Hà | 207 | 207 |
|
|
15 | Trồng mới 5 triệu ha rừng khu vực biên giới huyện Đakrông | Ban QLDA 661 khu vực biên giới huyện Đakrông | 1.498 | 1.498 |
|
|
16 | Quản lý phí Ban Quản lý dự án tỉnh | Ban QLDA 661 tỉnh | 142 | 142 |
|
|
Ghi chú:
- Danh sách các xã đầu tư Chường trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11/7/2006 và Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28/5/2008 của Thủ tướng Chính phủ;
- Danh sách các thôn đầu tư Chường trình 135 giai đoạn 2 thực hiện theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBDT ngày 11/01/2008 của Ủy ban Dân tộc.
- 1Quyết định 23/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3Quyết định 1855/QĐ-UBND năm 2010 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01/01/2007 đến 31/12/2009 hết hiệu lực pháp luật
- 1Quyết định 164/2006/QĐ-TTg phê duyệt danh sách xã đặc biệt khó khăn,xã biên giới,xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010(Chương trình 135 giai đoạn II) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 01/2008/QĐ-UBDT phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã khu vực II vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 69/2008/QĐ-TTg phê duyệt bổ sung danh sách xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn II và danh sách xã ra khỏi diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn II do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 23/2010/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6Quyết định 28/2007/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2008 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Quyết định 41/2008/QĐ-UBND về việc giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu và vốn Chương trình mục tiêu Quốc gia năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- Số hiệu: 41/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2008
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2010
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực