- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4098/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4098/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
Phần I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
1. | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
2. | Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
3. | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
4. | Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý) |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
I. Lĩnh vực Sở hữu Trí tuệ
1. Thủ tục tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, thu lệ phí (nếu có); cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển phòng Quản lý Chuyên ngành xử lý hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 (Không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành | 1/2 (Không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC) |
Bước 3 | Mở công khai, kiểm tra và xác nhận tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn tiếp nhận hồ sơ, cơ quan quản lý dự án hoàn thành việc mở, kiểm tra, xác nhận tính hợp lệ và lập Biên bản mở hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn; Công chức được giao xử lý hồ sơ; đơn vị đăng ký chủ trì dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan | 4 (Không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC) |
Bước 4 | Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Quản lý Chuyên ngành | 3 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Giám đốc Sở | 1 |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì | Chủ tịch UBND tỉnh | 8 |
Bước 7 | Họp hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án | Hội đồng tư vấn | 3 |
Bước 8 | Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Quản lý Chuyên ngành | 1 |
Bước 9 | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Giám đốc Sở | 1 |
Bước 10 | Phê duyệt Quyết định thành lập hội đồng Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án; | Chủ tịch UBND tỉnh | 4 |
Bước 11 | Họp Tổ thẩm định dự toán kinh phí dự án | Tổ thẩm định | 1 |
Bước 12 | Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Quản lý Chuyên ngành | 1 |
Bước 13 | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định | Giám đốc Sở | 1/2 |
Bước 14 | Phê duyệt kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án | Chủ tịch UBND tỉnh | 3,5 |
Bước 15 | Công bố công khai kết quả tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án đã được phê duyệt | Phòng Quản lý Chuyên ngành | 4 |
Bước 16 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 17 | Trả Quyết định phê duyệt tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 32 ngày làm việc |
2. Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý chuyên ngành xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành | 1/4 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ; Dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định chấm dứt hợp đồng; Dự thảo Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5 |
Bước 4 | Xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | 1/2 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình; Ký Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ | Giám đốc Sở | 1/2 |
Bước 6 | Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án | Chủ tịch UBND tỉnh | Không quy định |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 |
Bước 8 | Trả Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án cho tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Thông báo tạm dừng thực hiện nhiệm vụ: trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ đề nghị chấm dứt hợp đồng hợp lệ. - Xem xét, ban hành Quyết định chấm dứt hợp đồng thực hiện dự án: sau khi tổ chức kiểm tra, đánh giá hồ sơ và hiện trường. Trường hợp cần thiết phải tổ chức lấy ý kiến tư vấn của các nhà khoa học, chuyên gia quản lý. |
3. Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý chuyên ngành xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1 (1/2 ngày nhận hồ sơ ban đầu + 1/2 ngày trả thông báo về tính hợp lệ của hồ sơ) |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý chuyên ngành | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; đồng thời ra thông báo về tính hợp lệ của hồ sơ, Chuyển thông báo cho bộ phận một cửa (quay lại Bước 1); trả thông báo tổ chức, cá nhân Lưu ý: Trong trường hợp có yêu cầu sửa đổi, bổ sung, tổ chức chủ trì dự án phải hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định thành lập hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án | Phòng Quản lý chuyên ngành | 4 |
Bước 5 | Phê duyệt Tờ trình | Giám đốc Sở | 1 |
Bước 6 | Phê duyệt Quyết định thành lập đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 |
Bước 7 | - Tổ chức Họp Hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án - Xử lý kết quả đánh giá của Hội đồng: + Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “nghiệm thu”: Biên bản họp hội đồng đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án; Gửi bản sao kết quả đánh giá của Hội đồng đến tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án + Đối với dự án được hội đồng đánh giá, kết luận “không nghiệm thu”: Văn bản báo cáo UBND tỉnh, xin ý kiến chỉ đạo UBND tỉnh, xử lý theo quy định Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ và Bộ trưởng Bộ Tài chính | Hội đồng đánh giá; Phòng Quản lý chuyên ngành | 30 ngày |
Bước 8 | Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Phòng Quản lý chuyên ngành | 1/2 |
Bước 9 | Phê duyệt Tờ trình, dự thảo Quyết định trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, công nhận | Giám đốc Sở | 1/2 |
Bước 10 | Quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án | Chủ tịch UBND tỉnh | 4 |
Bước 11 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/4 |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/4 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - Thông báo cho tổ chức chủ trì tính hợp lệ của hồ sơ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ; - Tổ chức chủ trì dự án bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của Sở Khoa học và Công nghệ; - Thành lập hội đồng: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện dự án hợp lệ; - Tổ chức họp hội đồng: Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày có Quyết định thành lập hội đồng; - Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, ban hành quyết định công nhận kết quả thực hiện dự án: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ các tài liệu công nhận kết quả thực hiện dự án |
4. Thủ tục đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 (đối với dự án địa phương quản lý)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử hiện đại và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý chuyên ngành xử lý hồ sơ | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý chuyên ngành | 1/2 |
Bước 3 | Thay đổi thời gian thực hiện dự án | ||
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng quản lý chuyên ngành | 6 | |
Phê duyệt tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 | |
Phê duyệt Quyết định điều chỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 6 | |
Các thay đổi, điều chỉnh khác | |||
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh | Phòng Quản lý chuyên ngành | 15 | |
Phê duyệt tờ trình, dự thảo Quyết định điều chỉnh trình Chủ tịch UBND tỉnh | Giám đốc Sở | 1 | |
Phê duyệt Quyết định điều chỉnh | Chủ tịch UBND tỉnh | 12 | |
Bước 4 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 5 | Trả Quyết định điều chỉnh cho tổ chức chủ trì và chủ nhiệm dự án | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa | 1/2 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
| ||
Thay đổi thời gian thực hiện dự án | 15 ngày | ||
Các thay đổi, điều chỉnh khác | 30 ngày |
- 1Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 6Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 3783/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư liên tịch 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2896/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2635/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 444/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 2866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 10Quyết định 2476/QĐ-UBND năm 2021 sửa đổi, bổ sung 01 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 3783/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ 04 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lào Cai
Quyết định 4098/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 4098/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực