Hệ thống pháp luật

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4094/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT LỘ TRÌNH CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TẠI BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NĂM 2019

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020;

Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 để bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;

Căn cứ Chỉ thị số 30/CT-TTg ngày 30/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính tại các bộ, ngành, địa phương;

Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Chánh Văn phòng Bộ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019 (sau đây viết tắt là Lộ trình) với những nội dung chính như sau:

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung

Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin, tăng cường mức độ, phạm vi cung cấp DVCTT của các đơn vị trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ; đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, công khai, minh bạch thông tin, góp phần nâng cao chất lượng giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) phục vụ tổ chức, cá nhân và hiệu lực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Mục tiêu cụ thể

a) Cung cấp đầy đủ thông tin DVCTT trên Cổng dịch vụ công của Bộ Khoa học và Công nghệ phục vụ nhu cầu tra cứu, khai thác của tổ chức và cá nhân.

b) Đến hết năm 2019: Đảm bảo xây dựng, cung cấp DVCTT mức độ 3 và 4 theo Danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 và Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 08/7/2018.

II. Nội dung thực hiện

1. Số liệu chung

a) Tổng số đơn vị chủ trì cung cấp TTHC: 15 đơn vị.

b) Tổng số TTHC do Bộ chủ trì cung cấp: 316 TTHC.

2. Nội dung

a) Triển khai xây dựng, cung cấp DVCTT mức độ 3 và 4 đối với các TTHC trong Danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 và Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 08/7/2018.

b) Rà soát các TTHC ngoài danh mục đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, bảo đảm các TTHC được lựa chọn để cung cấp DVCTT phải thực hiện được trực tuyến và có số lượng hồ sơ giao dịch lớn hoặc có quy trình nghiệp vụ tương đồng, có thể triển khai đồng thời cùng với dịch vụ công khác.

c) Rà soát các TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành để triển khai áp dụng DVCTT mức độ 4.

d) Ban hành Danh mục DVCTT mức độ 3 và 4 được thực hiện trên Cổng dịch vụ công của Bộ Khoa học và Công nghệ trong Quý I năm 2019, trong đó cung cấp ít nhất 30% DVCTT ở mức độ 4.

III. Kinh phí

Căn cứ Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin tại Bộ Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2016 - 2020, Lộ trình này và các văn bản hướng dẫn có liên quan:

a) Đối với các đơn vị triển khai, cung cấp DVCTT mức độ 3 trở lên trên hạ tầng kỹ thuật do đơn vị tự quản lý, đơn vị chủ trì thực hiện TTHC tự xây dựng dự toán chi tiết, phối hợp với các đơn vị chức năng tổ chức thẩm định, phê duyệt và triển khai theo Lộ trình.

b) Đối với các đơn vị triển khai, cung cấp DVCTT mức độ 3 trở lên trên hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ do Trung tâm Công nghệ thông tin quản lý, các đơn vị chủ trì thực hiện TTHC phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan tổ chức xây dựng dự toán chi tiết, thẩm định, phê duyệt và triển khai theo Lộ trình.

IV. Giải pháp thực hiện

1. Hoàn thiện các quy chế nội bộ

Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung các văn bản cần thiết cho việc quản lý, khai thác và sử dụng các DVCTT của Bộ Khoa học và Công nghệ.

2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ

a) Triển khai, tích hợp đầy đủ các DVCTT mức độ 3 và 4 lên Cổng dịch vụ công của Bộ Khoa học và Công nghệ, Cổng dịch vụ công quốc gia, bảo đảm tuân thủ các tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

b) Tăng cường đầu tư cho công tác bảo đảm an toàn thông tin cho Cổng dịch vụ công của Bộ Khoa học và Công nghệ, đáp ứng cung cấp dịch vụ hoạt động ổn định, liên tục và an toàn cho tổ chức và cá nhân.

3. Giải pháp nhân lực

a) Tăng cường tổ chức, hướng dẫn sử dụng cho các cán bộ của đơn vị chủ trì thực hiện và các bên liên quan tham gia sử dụng thành thạo các DVCTT.

b) Tăng cường bồi dưỡng cho đội ngũ cán bộ chuyên trách về công nghệ thông tin và an toàn thông tin của Bộ Khoa học và Công nghệ, bảo đảm có đủ năng lực vận hành, duy trì và theo dõi hiệu quả sử dụng các DVCTT.

4. Giải pháp tổ chức triển khai

a) Đối với các DVCTT mức độ 3 và 4 đã đưa vào hoạt động thì ưu tiên xử lý trước đối với hồ sơ nộp trực tuyến. Thường xuyên hướng dẫn các tổ chức và cá nhân sử dụng DVCTT mới đưa vào hoạt động dưới nhiều hình thức.

b) Chỉ đạo, đôn đốc các đơn vị liên quan thực hiện Lộ trình này theo đúng kế hoạch đề ra; đồng thời có sự đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện để kịp thời tháo gỡ những vướng mắc xảy ra trong quá trình thực hiện.

5. Giải pháp tuyên truyền

a) Tăng cường giới thiệu và hướng dẫn thường xuyên giúp tổ chức và cá nhân biết cách sử dụng và hình thành thói quen sử dụng các DVCTT của Bộ.

b) Tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá các DVCTT thông qua các báo, tạp chí và các phương tiện đại chúng khác.

V. Tổ chức thực hiện

1. Trung tâm Công nghệ thông tin

a) Chủ trì, phối hợp, đôn đốc, giám sát, kiểm tra các đơn vị trực thuộc Bộ trong việc triển khai Lộ trình này.

b) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ, các đơn vị liên quan xây dựng và thực hiện kế hoạch nâng cấp hạ tầng kỹ thuật dùng chung của Bộ.

2. Văn phòng Bộ

a) Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và các đơn vị có liên quan rà soát, đánh giá tình hình xây dựng, cung cấp DVCTT mức độ 3 và 4 tại các đơn vị thuộc Bộ; trình Bộ trưởng ban hành Danh mục DVCTT mức độ 3 và 4 được tiếp nhận trên Cổng dịch vụ công của Bộ Khoa học và Công nghệ.

b) Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin đôn đốc, theo dõi, kiểm tra việc xây dựng, cung cấp DVCTT của đơn vị, bảo đảm tính hiệu quả và phù hợp với kế hoạch triển khai xây dựng Chính phủ điện tử tại Bộ Khoa học và Công nghệ.

3. Các đơn vị chủ trì thực hiện TTHC

a) Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin và Văn phòng Bộ xây dựng kế hoạch triển khai cung cấp và duy trì các DVCTT theo Danh mục DVCTT mức độ 3 và 4 của Bộ.

b) Bố trí nhân lực, kinh phí triển khai xây dựng, cung cấp các DVCTT; định kỳ hàng quý báo cáo Lãnh đạo Bộ (thông qua Trung tâm Công nghệ thông tin) về tiến độ, kết quả thực hiện cung cấp các DVCTT thuộc trách nhiệm của đơn vị mình.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch -Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Ban Chỉ đạo CPĐT;
- Bộ TTTT, Bộ KHĐT, Bộ TC;
- Cổng TTĐT của Bộ;
- Lưu: VT, VPB, TTCNTT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Thế Duy

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4094/QĐ-BKHCN năm 2018 về phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Bộ Khoa học và Công nghệ năm 2019

  • Số hiệu: 4094/QĐ-BKHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2018
  • Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
  • Người ký: Bùi Thế Duy
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản