Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 409/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 23 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA THÀNH PHỐ BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 374/NQ-HĐND ngày 11/12/2024 về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng mà có diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 418/NQ-HĐND ngày 08/4/2025 về việc điều chỉnh và thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất mà có diện đất trồng lúa năm 2025 trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh;

Căn cứ Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 5 năm 2025 theo Thông báo số 77/TB-UBND ngày 14/5/2025;

Xét đề nghị của UBND thành phố Bắc Ninh tại tờ trình số 1025/TTr-UBND ngày 21/4/2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại tờ trình số 160/TTr-SNNMT ngày 12/5/2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Bắc Ninh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai hồ sơ điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh tại trụ sở cơ quan, trên cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân thành phố và công bố công khai nội dung điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất có liên quan đến phường tại trụ sở UBND phường; việc công bố công khai được thực hiện chậm nhất là 15 ngày kể từ ngày được UBND tỉnh quyết định, phê duyệt; việc công khai được thực hiện liên tục năm 2025.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Công bố công khai phạm vi thu hồi đất theo tiến độ của dự án đến người sử dụng đất đối với các dự án thuộc khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai năm 2024.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 

Biểu 01: Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Vũ Ninh

 Đáp Cầu

 Thị Cầu

 Kinh Bắc

 Tiền Ninh Vệ

 Đại Phúc

 Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

Phong Khê

 Kim Chân

 Vân Dương

 Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

8.264,05

623,02

92,19

174,61

206,84

172,70

468,20

111,83

791,20

891,44

377,25

233,89

548,35

454,16

661,09

1.192,05

744,09

521,14

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.846,47

208,79

7,90

28,57

30,07

0,65

114,70

 

224,01

292,75

148,30

95,04

190,48

242,25

189,08

489,63

386,70

197,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.449,81

193,99

 

16,56

19,68

 

111,90

 

219,61

283,51

146,88

92,83

183,84

233,06

113,70

314,41

366,40

153,44

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.378,53

193,99

 

16,56

19,68

 

111,90

 

219,61

283,51

126,32

77,25

183,84

197,92

113,70

314,41

366,40

153,44

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

71,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,56

15,58

 

35,14

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

16,46

0,86

 

1,66

0,99

0,26

1,69

 

0,84

0,48

0,84

0,62

 

1,37

0,70

4,94

 

1,21

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

32,40

1,21

0,20

 

 

 

0,90

 

0,75

0,66

0,10

0,56

2,24

 

5,05

15,50

0,09

5,16

1.6

Đất rừng phòng hộ

RPH

201,59

7,58

 

5,13

 

 

 

 

1,10

0,73

 

 

 

 

65,87

117,95

1,09

2,14

1.9

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

144,07

5,15

7,70

5,22

9,40

0,38

0,21

 

1,66

7,38

0,48

1,03

4,40

7,82

3,77

35,55

19,11

34,81

1.12

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,14

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

1,28

 

0,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.379,19

414,12

84,11

145,32

176,78

172,05

353,45

111,83

566,10

575,51

227,56

138,77

356,24

211,27

469,70

700,31

353,96

322,11

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.209,37

226,95

25,81

52,22

74,48

55,77

155,69

15,23

203,08

427,37

122,89

55,87

95,44

77,01

226,53

165,13

133,35

96,54

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

50,07

4,60

0,16

1,20

1,40

1,38

2,79

24,24

3,54

3,30

0,69

0,67

0,17

0,84

1,08

2,05

0,58

1,38

2.4

Đất quốc phòng

CQP

94,12

32,87

0,34

9,86

1,09

31,11

3,28

 

 

0,90

 

 

 

 

 

3,42

1,23

10,01

2.5

Đất an ninh

CAN

17,29

0,07

0,01

0,02

0,27

0,72

0,70

2,77

3,28

 

0,02

 

 

 

0,47

 

3,06

5,90

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

309,13

31,89

2,40

8,66

16,32

16,22

38,23

9,47

65,23

22,54

14,62

10,97

3,65

6,73

5,95

14,86

11,90

29,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

63,25

14,15

0,85

0,72

4,77

4,11

8,11

4,25

2,64

4,52

4,89

0,40

0,82

4,53

2,29

2,17

2,62

1,43

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

0,83

 

 

 

 

 

0,60

 

0,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

33,64

3,55

0,12

0,20

0,54

0,27

7,37

0,15

8,50

9,90

2,24

0,05

0,11

0,06

0,11

 

0,23

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

170,52

6,84

1,42

4,52

9,36

10,50

20,07

4,21

46,53

2,87

7,49

6,87

2,45

2,03

2,06

10,16

5,33

27,82

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

34,85

7,28

 

3,19

1,08

0,58

2,09

0,30

6,71

2,74

0,01

3,66

0,28

0,12

1,49

2,53

2,80

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

6,00

0,03

0,01

0,02

0,56

0,76

 

0,57

0,61

2,52

 

 

 

 

 

 

0,92

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

944,81

28,72

18,21

5,66

1,73

9,53

22,71

9,65

32,74

7,37

6,26

13,22

102,52

22,95

202,03

320,33

71,82

69,37

-

Đất khu công nghiệp

SKK

557,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

190,79

314,27

3,14

48,82

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

121,78

 

 

 

 

 

 

 

2,84

 

 

10,59

40,82

 

 

3,66

61,88

2,00

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

127,03

1,69

5,45

0,31

0,70

6,99

18,88

9,65

15,06

1,26

3,05

2,63

44,82

 

5,97

 

3,29

7,28

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

118,54

24,59

12,76

5,35

1,03

2,54

3,82

 

14,83

5,58

1,49

 

16,89

7,22

5,27

2,39

3,51

11,27

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

20,43

2,44

 

 

 

 

 

 

 

0,54

1,72

 

 

15,73

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1.314,39

50,63

19,69

41,55

73,21

55,39

117,34

48,49

226,93

37,60

49,89

33,29

85,70

69,76

19,88

167,52

117,76

99,76

-

Đất công trình giao thông

DGT

935,69

31,11

14,75

37,90

63,03

46,25

73,15

41,65

187,19

14,08

28,66

18,67

50,07

42,19

6,91

120,49

85,89

73,70

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

213,94

9,11

4,39

0,81

2,49

0,72

7,41

0,73

6,48

16,77

18,96

12,91

20,12

26,61

8,47

39,94

24,73

13,28

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,00

0,10

 

 

 

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

9,03

 

 

 

 

 

0,49

 

 

3,04

 

 

5,39

 

 

 

0,11

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

4,17

0,65

0,01

0,04

0,03

0,04

0,02

0,21

0,56

0,06

0,09

0,03

0,06

0,05

0,05

1,18

0,52

0,59

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

11,78

0,56

 

 

 

0,05

 

0,54

 

 

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,03

0,01

10,48

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

17,29

0,30

0,26

0,51

1,34

1,35

0,25

0,49

6,56

 

0,30

 

 

0,11

0,41

0,69

4,26

0,47

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

121,49

8,81

0,29

2,29

6,32

6,98

35,42

4,88

26,15

3,64

1,85

1,66

10,05

0,77

4,02

5,19

2,24

0,93

2.9

Đất tôn giáo

TON

28,87

1,52

0,27

0,59

1,55

1,78

1,12

 

1,17

2,56

1,27

2,46

1,26

0,90

0,85

8,54

2,14

0,90

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

16,31

2,17

0,32

0,32

1,61

0,21

1,48

 

0,53

2,30

0,41

0,37

0,67

0,58

1,61

1,60

1,11

1,03

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

94,91

19,14

2,92

4,38

4,66

 

4,06

 

8,21

8,82

6,73

4,31

4,16

2,78

5,03

9,78

5,67

4,26

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

287,94

15,55

13,98

20,88

0,45

-0,05

3,28

1,98

21,40

62,75

24,70

17,61

53,53

29,71

6,28

7,10

5,33

3,46

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,98

 

 

 

 

 

2,77

 

 

 

0,08

 

9,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,39

0,11

0,19

0,72

 

 

0,06

 

1,09

23,17

1,39

0,08

1,63

0,64

2,31

2,11

3,43

1,46

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

22,84

 

 

0,21

 

 

 

 

0,55

14,99

1,39

0,08

1,63

0,64

 

2,11

0,46

0,78

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

15,55

0,11

0,19

0,51

 

 

0,06

 

0,54

8,18

 

 

 

 

2,31

 

2,97

0,69

 

Biểu 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

 Đáp Cầu

 Thị Cầu

 Kinh Bắc

 Tiền Ninh Vệ

 Đại Phúc

Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

Phong Khê

 Kim Chân

 Vân Dương

 Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

633,07

48,55

0,31

1,84

5,21

1,04

21,61

 

31,81

241,05

43,37

23,18

58,36

0,87

51,81

44,77

39,47

19,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

373,19

12,74

 

1,05

4,48

 

17,94

 

21,03

117,48

31,01

12,53

51,40

0,77

13,00

39,22

31,19

19,35

1.2

Đất chuyên trồng lúa

LUC

365,47

12,74

 

1,05

4,48

 

17,94

 

21,03

117,48

23,29

12,53

51,40

0,77

13,00

39,22

31,19

19,35

1.3

Đất trồng lúa còn lại

LUK

7,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,72

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

66,00

8,04

 

 

0,73

1,04

1,52

 

5,65

40,31

3,47

0,13

 

 

0,06

5,05

 

 

1.5

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19,28

0,15

 

0,09

 

 

 

 

 

1,26

0,03

0,65

0,02

 

16,55

0,30

 

0,23

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

174,60

27,62

0,31

0,70

 

 

2,15

 

5,13

82,00

8,86

9,87

6,94

0,10

22,20

0,20

8,28

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

444,08

74,95

0,20

 

1,54

4,77

54,26

 

38,63

101,68

26,10

11,66

48,75

0,50

67,88

5,00

7,16

1,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

18,33

 

0,12

 

0,20

0,05

1,50

 

0,50

 

0,40

3,90

 

0,46

11,20

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4,87

 

 

 

0,14

3,16

0,06

 

0,85

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,20

 

 

 

 

3,05

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,80

 

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,66

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,87

 

 

 

 

0,11

0,06

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1,98

0,10

0,08

 

 

0,22

0,83

 

0,50

 

 

 

 

0,04

0,21

 

 

 

-

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,05

 

 

 

 

0,22

0,83

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,93

0,10

0,08

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,04

0,21

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

390,59

74,85

 

 

1,20

1,23

50,64

 

36,78

87,03

25,10

7,76

39,03

 

54,47

5,00

6,50

1,00

-

Đất công trình giao thông

DGT

314,49

70,54

 

 

1,20

1,09

49,44

 

28,46

42,03

20,55

5,76

31,85

 

53,07

3,50

6,00

1,00

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

76,10

4,31

 

 

 

0,14

1,20

 

8,32

45,00

4,55

2,00

7,18

 

1,40

1,50

0,50

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

4,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,09

 

2,00

 

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

24,16

 

 

 

 

0,05

1,23

 

 

14,65

0,60

 

7,63

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Vũ Ninh

Đáp Cầu

 Thị Cầu

Kinh Bắc

 Tiền Ninh Vệ

 Đại Phúc

Suối Hoa

 Võ Cường

 Hòa Long

 Vạn An

 Khúc Xuyên

Phong Khê

 Kim Chân

 Vân Dương

Nam Sơn

 Khắc Niệm

 Hạp Lĩnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

640,60

48,55

0,31

1,84

5,21

1,04

22,91

 

31,99

242,31

45,60

23,57

58,36

0,87

53,12

44,77

39,83

20,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

380,54

12,74

 

1,05

4,48

 

19,24

 

21,03

118,74

33,24

12,92

51,40

0,77

14,31

39,22

31,55

19,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

66,18

8,04

 

 

0,73

1,04

1,52

 

5,83

40,31

3,47

0,13

 

 

0,06

5,05

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,28

0,15

 

0,09

 

 

 

 

 

1,26

0,03

0,65

0,02

 

16,55

0,30

 

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

174,60

27,62

0,31

0,70

 

 

2,15

 

5,13

82,00

8,86

9,87

6,94

0,10

22,20

0,20

8,28

0,24

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NPC/CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

771,01

147,70

 

 

0,78

0,56

101,09

 

71,68

188,11

48,00

12,52

65,80

 

113,15

8,40

9,86

3,36

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

PNO/PNC

378,30

73,85

 

 

0,39

0,17

50,13

 

35,59

86,73

24,00

6,26

33,90

 

56,47

4,20

4,93

1,68

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

371,12

73,85

 

 

0,39

0,39

50,63

 

36,09

101,38

24,00

6,26

11,45

 

56,68

4,20

4,90

0,90

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

DSN/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CCO/CSK

21,59

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

20,45

 

 

 

0,03

0,78

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

CSO/TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 409/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 409/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản