- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 3Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 31 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao; số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 28/2017/QĐ-UBND ngày 05/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 83/TTr-STNMT ngày 26/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
CÁC THÔNG SỐ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC CỦA CÁC CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 409/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh)
STT | Tên cơ sở | Địa chỉ | Lưu lượng xả thải theo Giấy phép (m3/ngđ) | Thông số quan trắc tự động bắt buộc | Thông số đặc trưng bổ sung |
I. Lưu lượng nước thải từ 1.000 m3/ngày đêm trở lên; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018 | |||||
1 | Trung tâm xử lý nước thải Khu công nghiệp dệt may Phố Nối | Khu công nghiệp dệt may Phố Nối | 10.000 | Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Màu, tổng N, tổng P |
2 | Công ty TNHH Khu Công nghiệp Thăng Long II | Khu Công nghiệp Thăng Long II | 6.000 | Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Tổng N, tổng P |
3 | Công ty Quản lý khai thác khu công nghiệp Phố Nối A | Khu công nghiệp Phố Nối A | 6.000 | Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Tổng N, tổng P, dầu mỡ khoáng |
4 | Công ty TNHH Hoya Glass Disk VN II | Khu Công nghiệp Thăng Long II | 17.400 | Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
5 | Công ty TNHH JP Corelex Việt Nam | Khu công nghiệp Phố Nối A | 6.500 | Lưu lượng nước thải đầu vào và đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Màu |
II. Lưu lượng nước thải từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/3/2018 | |||||
6 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam | Khu Công nghiệp Thăng Long II | 820 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
7 | Công ty TNHH sản xuất phụ tùng ô tô xe máy Việt Nam (VAP) | TT Như Quỳnh, Văn Lâm | - 02 cửa xả nước thải công nghiệp: 750 và 600 - 01 cửa xả nước thải sinh hoạt: 200 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Dầu mỡ khoáng (đối với cửa xả nước thải công nghiệp) |
8 | Chi nhánh công ty cổ phần ACECOOK Việt Nam tại Hưng Yên | TT Như Quỳnh, Văn Lâm | 600 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
9 | Công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghệ Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội | Khu công nghiệp Phố Nối A | 750 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
10 | Công ty TNHH Tribeco Miền Bắc | Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ | 530 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
11 | Công ty Cổ phần thực phẩm xuất khẩu Trung Sơn Hưng Yên | TT Như Quỳnh, Văn Lâm | 500 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Tổng N, tổng P |
12 | Công ty TNHH MTV Kinh Đô Miền Bắc | Bần Yên Nhân, Mỹ Hào | 500 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
13 | Công ty Cổ phần thực phẩm Đức Việt | Tân Lập, Yên Mỹ | 500 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Tổng N, tổng P |
III. Lưu lượng nước thải từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/8/2018 | |||||
14 | Công ty Cổ phần sản xuất XNK Phương Đông | Xuân Dục, Mỹ Hào | 230 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Màu |
15 | Công ty TNHH Youngone Hưng Yên | Chính Nghĩa, Kim Động | 250 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
16 | Công ty TNHH in và sản xuất bao bì Thiên Hà | Bạch Sam, Mỹ Hào | 460 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
17 | Chi nhánh sản xuất Công ty TNHH Lavie tại Hưng Yên | TT Như Quỳnh, Văn Lâm | 220 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
18 | Công ty TNHH Lixil Việt Nam | Trưng Trắc, Văn Lâm | 410 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
IV. Lưu lượng nước thải từ 100m3/ngày đêm đến dưới 200m3/ngày đêm; hoàn thành đầu tư lắp đặt, vận hành xong trước 31/12/2018 | |||||
19 | Công ty TNHH AOCC Việt Nam | Thị trấn Yên Mỹ, huyện Yên Mỹ | 125 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS | Màu |
20 | Công ty Cổ phần Tiên Hưng | Thị trấn Vương, Tiên Lữ | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
21 | Công ty Cổ phần may và dịch vụ Hưng Long | Dị Sử, Mỹ Hào | 150 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
22 | Công ty Cổ phần may Minh Anh Khoái Châu | Phùng Hưng, Khoái Châu | 120 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
23 | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam | Dân Tiến, Khoái Châu | 102 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
24 | Công ty TNHH Hanesbrands Việt Nam | Chính Nghĩa, Kim Động | 158 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
25 | Công ty TNHH MTV dệt kim Đông Xuân | Tân Dân, Khoái Châu | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
26 | Công ty Cổ phần nội thất Hoa Phát | Bần Yên Nhân, Mỹ Hào | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
27 | Công ty Cổ phần rượu bia nước giải khát Aroma | Nhân Hòa, Mỹ Hào | 140 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
28 | Công ty Cổ phần thực phẩm và đồ uống Quốc Tế | Tân Tiến, Văn Giang | 155 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
29 | Công ty Cổ phần thương mại bia Hà Nội Hưng Yên 89 | Trưng Trắc, Văn Lâm | 120 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
30 | Công ty Cổ phần tập đoàn Merap | Tân Tiến, Văn Giang | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
31 | Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco | Tân Quang, Văn Lâm | 140 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
32 | Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên | Tân Quang, Văn Lâm | 160 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
33 | Bệnh viện Sản - Nhi Hưng Yên | Hiệp Cường, Kim Động | 140 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
34 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | An Tảo, tp Hưng Yên | 205 (theo hiện trạng đầu tư công trình xử lý nước thải của bệnh viện) | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
35 | Công ty TNHH giầy Chính Đạt Việt Nam Hưng Yên | Quang Hưng, Phù Cừ | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
36 | Công ty TNHH giầy Ngọc Tề | Nghĩa Hiệp, Yên Mỹ | 120 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
37 | Công ty TNHH Phú Mỹ | Liêu Xá, Yên Mỹ | 100 | Lưu lượng nước thải đầu ra, pH, nhiệt độ, COD, TSS |
|
- 1Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 4Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải và khí thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 1Luật bảo vệ môi trường 2014
- 2Quyết định 31/2014/QĐ-UBND về bộ đơn giá: Hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất, nước mưa axit, môi trường nước biển, khí thải công nghiệp, phóng xạ, môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa và nước thải trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
- 4Thông tư 35/2015/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 54/2015/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, tiếng ồn, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 7Thông tư 31/2016/TT-BTNMT về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 28/2017/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên
- 9Quyết định 4848/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030
- 10Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành hệ thống quan trắc nước thải và khí thải tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 409/QĐ-UBND năm 2018 về thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- Số hiệu: 409/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
- Người ký: Bùi Thế Cử
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/01/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực