- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 8Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 9Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 409/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 09/04/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình, cụ thể:
1. Thủ tục hành chính cấp Bộ có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 92 thủ tục, (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Thủ tục hành chính cấp địa phương có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình là 35 thủ tục, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 29 thủ tục;
+ Cấp huyện: 01 thủ tục;
+ Cấp xã: 05 thủ tục,
(Chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố kịp thời các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP ngày / /2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | DVCTT toàn trình | |
| |||||||
1. | 1 | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định số 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | x |
2. | 2 | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | x |
3. | 3 | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Luật số 31/2018/QH14; Nghị định 84/2019/NĐ-CP | 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cục Bảo vệ thực vật | x |
4. | 4 | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Luật số 05/2017/QH14; Nghị định số 69/2018/NĐ-CP; Luật số 41/2013/QH13; Thông tư số 30/2014/TT-BNNPTNT; Thông tư số 43/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT | 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/09/2022 | Cục Bảo vệ thực vật | x |
5. | 5 | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12; Nghị định số 15/2018/NĐ-CP; Thông tư số 44/2018/TT-BNNPTNT | 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Chi cục kiểm dịch thực vật vùng, Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu | x |
| |||||||
6. | 1 | 1.011033 | Cấp giấy phép nhập khẩu sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi có chứa chất mới để khảo nghiệm, nghiên cứu khoa học, trưng bày tại hội chợ, triển lãm, làm mẫu phân tích tại phòng thử nghiệm hoặc sản xuất, gia công nhằm mục đích xuất khẩu | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | x |
7. | 2 | 1.011032 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi | Nghị định số 46/2022/NĐ-CP; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | x |
8. | 3 | 1.008125 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | x |
9. | 4 | 1.008122 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; Thông tư số 24/2021/TT-BTC; | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
10. | 5 | 3.000127 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
11. | 6 | 1.008121 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Tw) | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; Thông tư số 24/2021/TT-BTC; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
12. | 7 | 1.008124 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP | 2732/QĐ-BNN-CN ngày 19/7/2022 | Cục Chăn nuôi | x |
13. | 8 | 3.000130 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | x |
14. | 9 | 3.000129 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | x |
15. | 10 | 3.000128 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu | Luật số 32/2018/QH14 | 823/QĐ-BNN-CN, ngày 16/3/2020; | Cục Chăn nuôi | x |
16. | 11 | 1.008117 | Nhập khẩu lần đầu đực giống, tinh, phôi, giống gia súc | Luật số 32/2018/QH14; Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT; Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
17. | 12 | 3.000126 | Công nhận dòng, giống vật nuôi mới | Luật số 32/2018/QH14; Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
18. | 13 | 1.008118 | Xuất khẩu giống vật nuôi, sản phẩm giống vật nuôi trong Danh mục giống vật nuôi cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, triển lãm, quảng cáo | Luật số 32/2018/QH14; Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT; Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
19. | 14 | 3.000125 | Trao đổi nguồn gen giống vật nuôi quý, hiếm | Luật số 32/2018/QH14; Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT; Thông tư số 24/2021/TT-BTC | 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Chăn nuôi | x |
| |||||||
20. | 1 | 1.010689 | Điều chỉnh nhiệm vụ khoa học và công nghệ | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | - Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (đối với những đề tài, đề án, dự án SXTN do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trực tiếp quản lý); - Cục (đối với những đề tài, dự án SXTN được giao quản lý) | x |
21. | 2 | 1.010687 | Phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Thông tư số 23/2021/TT-BNNPTNT | 441/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/01/2022 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; | x |
22. | 3 | 1.008837 | Gia hạn Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt | x |
23. | 4 | 1.008836 | Cấp Quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập hoặc nghiên cứu, phân tích, đánh giá không vì mục đích thương mại | Luật số 20/2008/QH12; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt | x |
24. | 5 | 1.008835 | Cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt. | x |
25. | 6 | 1.008833 | Đăng ký tiếp cận nguồn gen | Luật số 20/2008/QH12; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Chăn nuôi; - Cục Trồng trọt | x |
26. | 7 | 1.004730 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp được ít nhất 05 (năm) nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT; Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
27. | 8 | 1.004728 | Cấp giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi (trường hợp chưa đủ năm nước phát triển cho phép sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi) | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT; Thông tư số 78/2018/TT-BTC | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
28. | 9 | 1.004721 | Thu hồi giấy xác nhận thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm, thức ăn chăn nuôi | Nghị định số 69/2010/NĐ-CP; Thông tư số 02/2014/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
29. | 10 | 1.003904 | Công nhận tiến bộ kỹ thuật công nghệ sinh học | Thông tư số 29/2014/TT-BNNPTNT; Thông tư số 23/2010/TT-BNNPTNT | 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
30. | 11 | 2.001498 | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ môi trường | Thông tư số 17/2016/TT-BNNPTNT | 4466/QĐ-BNN-KHCN ngày 31/10/2016 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
| |||||||
31. | 1 | 3.000180 | Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | Nghị định số 27/2021/NĐ-CP | 1766/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/4/2021 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Lâm nghiệp) | x |
| |||||||
32. | 1 | 1.003496 | Nghiệm thu kết quả hàng năm dự án khuyến nông trung ương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
33. | 2 | 1.003480 | Phê duyệt nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
| |||||||
34. | 1 | 1.005320 | Cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12; Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT; Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 | x |
35. | 2 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nghị định số 69/2018/NĐ-CP | 1312/QĐ-BNN-QLCL ngày 22/4/2019 | - Cục Lâm nghiệp; - Cục Thủy sản; - Cục Trồng trọt; - Cục Bảo vệ thực vật; - Cục Chăn nuôi; - Cục Thú y; - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường. | x |
36. | 3 | 2.001471 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuỷ sản có xuất khẩu | Luật số 55/2010/QH12; Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT; Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | - Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Trung Bộ; - Chi cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường Nam Bộ. | x |
37. | 4 | 2.001309 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm cho lô hàng thực phẩm thủy sản xuất khẩu sản xuất tại các cơ sở trong danh sách ưu tiên | Luật số 55/2010/QH12; Thông tư số 48/2013/TT-BNNPTNT; Thông tư số 32/2022/TT-BNNPTNT | 371/QĐ-BNN-QLCL ngày 19/01/2023 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Trung tâm Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường vùng 1 - 6 | x |
38. | 5 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm | Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
| 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | x |
| |||||||
39. | 1 | 1.000025 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | Nghị định số 118/2014/NĐ-CP; Thông tư số 02/2015/TT-BNNPTNT | 311/QĐ-BNN-QLDN ngày 21/01/2019 | Cơ quan chủ quản | x |
| |||||||
40. | 1 | 1.011476 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) | Cục Thú y | x |
41. | 2 | 1.011473 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) | Cục Thú y | x |
42. | 3 | 1.004881 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
43. | 4 | 1.003587 | Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | x |
44. | 5 | 1.003576 | Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x
|
45. | 6 | 1.002992 | Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Nghị định số 80/2022/NĐ-CP | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | x |
46. | 7 | 1.003474 | Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
47. | 8 | 1.003462 | Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
48. | 9 | 1.002373 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cục Thú y | x |
49. | 10 | 1.003239 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở | Luật số 05/2007/QH12; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Thông tư số 283/2016/TT-BTC; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
50. | 11 | 1.002432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký) | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; | Cục Thú y | x |
51. | 12 | 1.011325 | Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất | Nghị định số 105/2021/NĐ-CP; Thông tư số 12/2020/TT-BNNPTNT; Thông tư số 18/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 13/2022/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 4014/QĐ-BNN-TY ngày 24/10/2022 | Cục Thú y | x |
52. | 13 | 1.003161 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y. | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
53. | 14 | 1.003767 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y | x |
54. | 15 | 2.001524 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản | Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 06/2022/TT-BNNPTNT | 3117/QĐ-BNN-TY ngày 17/8/2022 | Cục Thú y | x |
55. | 16 | 1.003500 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư số 36/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13 | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
56. | 17 | 1.003264 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu; đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản có nguồn gốc động vật nhập khẩu | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT | 3522/QĐ-BNN-TY ngày 16/9/2022 | Cục Thú y | x |
57. | 18 | 1.002554 | Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT | 4559/QĐ-BNN-TY ngày 04/11/2016 | Cục Thú y | x |
58. | 19 | 2.001055 | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, kho ngoại quan, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 35/2018/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cục Thú y | x |
| |||||||
59. | 1 | 1.003660 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ- BNNTCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày | Cục Thủy lợi | x |
60. | 2 | 1.003647 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 2525/QĐ- BNNTCTL ngày 29/6/2018; 2466/QĐ- BNN-VP ngày 20/6/2023; 3216/QĐ-BNN-TL ngày | Cục Thủy lợi | x |
| |||||||
61. | 1 | 1.004940 | Cấp văn bản chấp thuận cho tàu cá khai thác thuỷ sản ở vùng biển ngoài vùng biển Việt Nam hoặc cấp phép cho đi khai thác tại vùng biển thuộc thẩm quyền quản lý của Tổ chức nghề cá khu vực | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
62. | 2 | 1.004936 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Thông tư số 118/2018/TT-BTC | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
63. | 3 | 1.004929 | Cấp giấy phép nhập khẩu tàu cá | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
64. | 4 | 1.004925 | Cấp phép xuất khẩu loài thủy sản có tên trong Danh mục loài thủy sản cấm xuất khẩu hoặc trong Danh mục loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện nhưng không đáp ứng đủ điều kiện (đối với mục đích nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế) | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
65. | 5 | 1.004794 | Cấp giấy phép nhập khẩu thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (để trưng bày tại hội chợ, triển lãm, nghiên cứu khoa học) | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
66. | 6 | 2.001694 | Cấp giấy phép nhập khẩu giống thủy sản | Luật số 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cục Thủy sản | x |
67. | 7 | 1.003790 | Cấp, cấp lại giấy phép nhập khẩu thủy sản sống đối với trường hợp không phải đánh giá rủi ro | Luật số 18/2017/QH14; Thông tư số 25/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | x |
68. | 8 | 1.003770 | Xác nhận cam kết hoặc chứng nhận sản phẩm thủy sản xuất khẩu có nguồn gốc từ thủy sản khai thác nhập khẩu (theo yêu cầu) | Luật số 18/2017/QH14; Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT | 4866/QĐ-BNN-TCTS ngày 10/12/2018; 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường | x |
69. | 9 | 1.003755 | Cấp, cấp lại thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá | Luật số 18/2017/QH14; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | x |
70. | 10 | 1.003726 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá | Luật số 18/2017/QH14; Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT; Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cục Thủy sản | x |
| |||||||
71. | 1 | 1.010090 | Công nhận các tiêu chuẩn Thực hành nông nghiệp tốt khác (GAP khác) cho áp dụng để được hưởng chính sách hỗ trợ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | Luật số 55/2010/QH12; Quyết định số 01/2012/QĐ- TTg; Thông tư số 54/2014/TT-BNNPTNT | 419/QĐ-BNN-TT ngày 02/02/2015 | Cục Trồng trọt | x |
72. | 2 | 1.012071 | Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
73. | 3 | 1.012069 | Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP; Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
74. | 4 | 1.012065 | Đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP; Thông tư số 207/2016/TT-BTC | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
75. | 5 | 1.012070 | Chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
76. | 6 | 1.012068 | Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
77. | 7 | 1.012067 | Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
78. | 8 | 1.012066 | Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
79. | 9 | 1.012064 | Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11; Luật số 07/2022/QH15; Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
80. | 10 | 1.012058 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | - Đại diện chủ sở hữu nhà nước; - Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
81. | 11 | 1.012063 | Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11; Luật số 07/2022/QH15; Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
82. | 12 | 2.002339 | Chứng nhận lại chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP; Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt | x |
83. | 13 | 2.002338 | Chứng nhận chủng loại gạo thơm xuất khẩu được hưởng miễn thuế nhập khẩu theo hạn ngạch | Nghị định số 103/2020/NĐ-CP; Nghị định số 11/2022/NĐ-CP | 346/QĐ-BNN-TT ngày 20/01/2022 | Cục Trồng trọt | x |
84. | 14 | 1.007999 | Cấp phép nhập khẩu giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế (bao gồm cả giống cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng). | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt | x |
85. | 15 | 1.007998 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt | x |
86. | 16 | 1.007997 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | x |
87. | 17 | 1.007996 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | x |
88. | 18 | 1.007994 | Cấp phép xuất khẩu giống cây trồng và hạt lai của giống cây trồng chưa được cấp quyết định công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành và không thuộc Danh mục nguồn gen giống cây trồng cấm xuất khẩu phục vụ nghiên cứu, khảo nghiệm, quảng cáo, triển lãm, trao đổi quốc tế không vì mục đích thương mại. | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP; Nghị định số 130/2022/NĐ-CP | 174/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2023 | Cục Trồng trọt | x |
89. | 19 | 1.007992 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/2019/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | Cục Trồng trọt | x |
90. | 20 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | - Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ; - Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường | x |
91. | 21 | 1.012061 | Đăng ký chuyển nhượng quyền chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
92. | 22 | 1.012060 | Yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Cục Trồng trọt | x |
Tổng số | 92 |
|
|
|
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-VP ngày / 01 /2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | DVCTT toàn trình | |
I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||||
1 | 1 | 1.004509 | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | Luật số 41/2013/QH13; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT | 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Bảo vệ thực vật | x |
II. Lĩnh vực Chăn nuôi |
| ||||||
2 | 1 | 1.008129 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; Thông tư số 24/2021/TT-BTC Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
3 | 2 | 1.008127 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng | Luật số 32/2018/QH14; Nghị định số 13/2020/NĐ-CP; Thông tư số 24/2021/TT-BTC; Nghị định số 46/2022/NĐ-CP | 823/QĐ-BNN-CN ngày 18/3/2020; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
III. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
| ||||||
4 | 1 | 1.009478 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | Luật số 05/2007/QH12; Luật số 68/2006/QH11; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN; Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN; Thông tư số 183/2016/TT-BTC | 1299/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/3/2021 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan quản lý chuyên ngành được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ định | x |
IV. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn |
| ||||||
5 | 1 | 1.003524 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Nghị định số 132/2008/NĐ-CP; Nghị định số 154/2018/NĐ-CP; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP; Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT | 492/QĐ-BNN-KTHT ngày 31/01/2019 | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x |
V. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) |
| ||||||
6 | 1 | 1.003618 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | x |
7 | 2 | 1.003388 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | x |
8 | 3 | 1.003371 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg | 2412/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2019 | Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh | x |
VI. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
| ||||||
9 | 1 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | Thông tư số 33/2015/TT-BNNPTNT | 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/06/2016; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 |
| x |
VII. Lĩnh vực Thú y |
| ||||||
10 | 1 | 1.004839 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | Luật 79/2015/QH13; Nghị định số 35/2016/NĐ-CP; Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT | 2474/QĐ-BNN-TY (được sửa đổi bởi Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | x |
11 | 2 | 1.004022 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 2474/QĐ-BNN-TY ngày 27/6/2019; 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/07/2021 | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | x |
12 | 3 | 1.011479 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | x |
13 | 4 | 1.011477 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh) | Thông tư 24/2022/TT-BNNPTNT; Luật số 79/2015/QH13; Thông tư số 101/2020/TT-BTC | 554/QĐ-BNN-TY (bãi bỏ QĐ 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023) | Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh | x |
VIII. Lĩnh vực Thủy lợi |
| ||||||
14 | 1 | 2.001795 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
15 | 2 | 2.001793 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
16 | 3 | 1.004385 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
17 | 4 | 1.003921 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
18 | 5 | 1.003893 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
19 | 6 | 2.001401 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. | Luật số 08/2017/QH14; Nghị định số 67/2018/NĐ-CP; Nghị định số 40/2023/NĐ-CP | 3216/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/8/2023 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
IX. Lĩnh vực Thủy sản |
| ||||||
20 | 1 | 1.004692 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | Luật 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh | x |
21 | 2 | 1.004684 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | Luật 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh | x |
22 | 3 | 1.004344 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | Luật 18/2017/QH14; Nghị định số 26/2019/NĐ-CP | 1154/QĐ-BNN-TCTS ngày 05/04/2019 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | x |
23 | 4 | 1.003586 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Luật 18/2017/QH14 Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT | 676/QĐ-BNN-TCTS ngày 18/02/2022 | Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp Tỉnh | x |
X. Lĩnh vực Trồng trọt |
| ||||||
24 | 1 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
25 | 2 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | Nghị định số 79/2023/NĐ-CP | 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
26 | 3 | 1.012004 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
27 | 4 | 1.012003 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | Luật số 50/2006/QH11 Luật số 07/2022/QH15; Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
28 | 5 | 1.012000 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
29 | 6 | 1.011999 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP | 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
Tổng số | 29 |
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | DVCTT toàn trình | |
1. Lĩnh vực Nông nghiệp (Khuyến nông) |
| ||||||
1 | 1 | 1.003605 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Huyện | x |
Tổng số | 01 |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Căn cứ pháp lý | Số Quyết định công bố TTHC | Cơ quan thực hiện | DVCTT toàn trình | |
I. Lĩnh vực Khoa học Công nghệ và Môi trường |
| ||||||
1 | 1 | 1.008838 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Luật số 20/2008/QH12; Nghị định số 59/2017/NĐ-CP | 3480/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2020 | UBND cấp Xã | x |
II. Lĩnh vực Khuyến nông |
| ||||||
2 | 1 | 1.003596 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | Nghị định số 83/2018/NĐ-CP | 2519/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/6/2018 | UBND cấp Xã | x |
III. Lĩnh vực Đê điều và Phòng, Chống thiên tai |
| ||||||
3 | 1 | 1.010091 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã | x |
4 | 2 | 1.010092 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | Nghị định số 66/2021/NĐ-CP | 3461/QĐ-BNN-PCTT ngày 04/8/2021 | UBND cấp Xã | x |
IV. Lĩnh vực Trồng trọt |
| ||||||
5 | 1 | 1.008004 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Luật 31/2018/QH14; Nghị định số 94/NĐ-CP | 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 | UBND cấp Xã | x |
Tổng số | 05 |
|
|
|
|
- 1Quyết định 2481/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 3Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 4Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 717/QĐ-BNN-KL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 6Quyết định 2481/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp, Quản lý xây dựng công trình, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 7Quyết định 3279/QĐ-BNN-VP năm 2021 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Nghị định 42/2022/NĐ-CP quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng
- 10Nghị định 105/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Thông tư 01/2023/TT-VPCP quy định nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 12Quyết định 2466/QĐ-BNN-VP năm 2023 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 13Quyết định 206/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục nhóm dịch vụ công trực tuyến liên thông ưu tiên tái cấu trúc quy trình, tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2024 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 717/QĐ-BNN-KL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Quyết định 409/QĐ-BNN-VP năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn có đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình bọ Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 409/QĐ-BNN-VP
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/01/2024
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Phùng Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/01/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực