- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4075/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THỊ XÃ NINH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hoà tại Tờ trình số 4191/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ninh Hòa tại Thông báo số 470/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (kèm theo Biểu 01).
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 (kèm theo Biểu 02).
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2018 (kèm theo Biểu 03).
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích năm 2018 (kèm theo Biểu 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Ninh Hòa; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích Kế hoạch sử dụng đất 2018 | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp | Phường Ninh Hải | Phường Ninh Diêm | Phường Ninh Thủy | Phường Ninh Đa | Phường Ninh Giang | Phường Ninh Hà | Xã Ninh Sơn | Xã Ninh Tây | Xã Ninh Thượng | Xã Ninh An | Xã Ninh Thọ | Xã Ninh Trung | Xã Ninh Sim | Xã Ninh Xuân | Xã Ninh Thân | Xã Ninh Đông | Xã Ninh Phụng | Xã Ninh Bình | Xã Ninh Phước | Xã Ninh Phú | Xã Ninh Tân | Xã Ninh Quang | Xã Ninh Hưng | Xã Ninh Lộc | Xã Ninh Ích | Xã Ninh Vân | ||||
A | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3) |
| 110.824,66 | 594,45 | 806,92 | 2.429,17 | 1.639,74 | 1.347,48 | 657,77 | 1.316,91 | 17.175,41 | 19.063,67 | 7.328,52 | 3.971,65 | 2.766,45 | 1.778,05 | 3.386,24 | 5.927,69 | 1.724,94 | 868,94 | 854,50 | 1.349,57 | 3.666,11 | 5.855,78 | 7.826,71 | 1.847,49 | 3.062,13 | 2.953,35 | 6.103,79 | 4.521,25 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 79.698,09 | 305,88 | 371,45 | 929,21 | 479,84 | 727,63 | 488,20 | 826,61 | 16.091,60 | 14.381,34 | 6.093,36 | 3.411,40 | 2.098,48 | 1.126,54 | 2.106,93 | 4.897,67 | 1.334,25 | 612,46 | 585,61 | 876,28 | 1.386,45 | 3.220,50 | 6.213,68 | 1.420,62 | 2.674,85 | 1.713,25 | 4.040,05 | 1.283,98 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 11.529,34 | 127,31 |
| 133,62 | 4,97 | 466,61 | 308,69 | 248,97 | 383,52 | 257,65 | 887,91 | 1.868,98 | 930,88 | 796,61 | 142,74 | 810,26 | 620,18 | 345,07 | 348,98 | 411,98 | 175,97 | 228,16 | 69,31 | 748,37 | 574,53 | 398,99 | 239,07 | 0,01 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 8.152,71 | 127,31 |
|
|
| 452,60 | 305,68 | 248,97 | 377,61 | 257,65 | 693,76 | 1.688,15 | 322,67 | 645,14 | 1,08 | 487,70 | 572,90 | 210,98 | 295,86 | 204,40 | 1,51 | 180,24 | 25,54 | 488,05 | 275,86 | 141,89 | 147,15 | 0,01 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 13.865,20 | 0,23 | 41,10 | 73,71 | 70,83 | 47,51 | 5,02 | 3,23 | 407,19 | 4.054,87 | 1.566,39 | 290,46 | 154,10 | 88,66 | 1.660,18 | 2.672,95 | 258,87 | 13,59 | 64,20 | 164,75 | 121,43 | 5,23 | 1.294,63 | 179,85 | 367,24 | 41,38 | 105,20 | 112,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 7.539,30 | 134,08 | 102,27 | 132,58 | 203,11 | 187,62 | 92,83 | 54,98 | 354,97 | 923,85 | 316,90 | 795,45 | 497,47 | 85,78 | 296,94 | 652,84 | 167,10 | 107,60 | 165,01 | 249,64 | 72,06 | 315,50 | 783,56 | 333,87 | 156,90 | 106,37 | 175,95 | 74,07 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 19.742,30 |
|
|
| 111,14 |
|
|
| 11.452,64 | 3.078,30 | 2.151,54 |
|
|
|
| 292,98 |
|
|
|
|
| 1.461,65 |
|
| 270,45 |
| 923,61 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 23.119,64 | 40,60 | 19,42 | 136,24 | 72,44 | 19,81 |
| 56,77 | 3.374,67 | 5.947,58 | 1.170,22 | 454,33 | 93,28 | 151,87 | 5,51 | 223,65 | 288,09 | 146,19 |
| 43,34 | 991,53 | 232,71 | 4.061,50 | 128,99 | 1.302,86 | 698,54 | 2.372,84 | 1.086,67 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.032,92 | 2,11 | 109,02 | 62,06 | 1,68 | 5,80 | 81,66 | 462,62 | 38,62 |
| 0,38 | 2,18 | 307,13 | 1,31 | 1,56 | 245,00 |
|
| 7,41 | 1,67 | 25,46 | 971,24 | 4,69 | 29,54 | 2,88 | 467,97 | 191,60 | 9,33 |
1.7 | Đất làm muối | LMU | 653,45 |
| 99,65 | 391,00 | 15,68 |
|
|
|
|
|
|
| 115,62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,50 |
|
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 215,94 | 1,55 |
|
|
| 0,28 |
| 0,03 | 80,00 | 119,09 |
|
|
| 2,31 |
|
|
|
|
| 4,90 |
| 6,01 |
|
|
|
| 0,28 | 1,49 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13.939,50 | 267,72 | 316,90 | 529,83 | 557,12 | 225,49 | 163,15 | 331,24 | 1.018,43 | 2.630,73 | 695,63 | 517,25 | 524,76 | 380,06 | 879,57 | 773,06 | 242,21 | 173,50 | 249,36 | 251,47 | 692,53 | 457,74 | 367,93 | 303,55 | 208,62 | 579,53 | 403,06 | 199,10 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 3.356,52 | 2,30 | 12,46 |
| 2,30 | 20,56 |
|
| 100,00 | 1.941,12 | 318,06 |
|
|
| 524,08 | 231,83 |
| 11,00 |
|
| 6,47 | 27,69 | 115,52 |
| 36,29 | 4,85 |
| 2,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 13,46 | 3,42 | 7,46 | 0,24 | 0,68 | 0,06 | 0,10 | 0,19 |
|
|
| 1,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 207,90 |
|
|
| 207,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 36,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,93 |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 277,14 | 3,42 | 162,21 |
| 2,97 | 0,13 | 1,17 |
|
| 0,10 |
| 1,10 | 3,40 |
|
| 0,71 |
| 1,90 |
| 0,34 | 0,10 |
| 0,30 | 0,10 |
|
| 99,19 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 644,08 | 3,22 | 33,80 | 1,68 | 9,48 | 3,02 | 0,19 | 0,67 |
| 55,02 |
| 24,59 | 30,35 | 0,06 | 0,04 | 31,30 | 25,36 |
| 0,63 | 0,46 | 194,01 | 36,07 | 6,50 | 2,37 | 0,08 | 10,48 | 36,67 | 138,02 |
2.7 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | 22,19 |
|
|
|
|
| 21,69 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 4.342,38 | 112,90 | 64,83 | 190,17 | 75,75 | 87,77 | 58,49 | 103,80 | 761,68 | 333,99 | 115,34 | 229,86 | 210,36 | 98,14 | 153,18 | 332,54 | 91,19 | 83,61 | 74,59 | 96,44 | 402,76 | 89,74 | 97,70 | 128,53 | 73,64 | 145,77 | 105,02 | 24,60 |
- | Trong đó: | DBV | 2,33 | 0,23 | 0,11 | 0,02 | 0,05 | 0,19 | 0,02 | 0,02 | 0,05 | 0,15 | 0,04 | 0,06 | 0,17 | 0,05 | 0,34 | 0,03 | 0,06 | 0,05 |
| 0,07 |
| 0,03 | 0,03 | 0,08 | 0,01 | 0,28 | 0,09 | 0,10 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 17,59 | 0,61 | 0,30 | 1,39 | 0,79 | 1,41 | 0,90 | 0,48 |
|
|
| 1,24 | 0,63 | 0,20 | 0,95 | 1,83 | 0,76 | 0,07 | 0,58 | 1,17 | 0,17 | 1,11 | 0,25 | 1,45 | 0,40 | 0,11 | 0,76 | 0,03 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 12,73 | 2,97 | 0,16 | 1,10 | 0,14 | 0,09 | 0,23 | 0,16 | 0,15 | 0,11 | 0,09 | 0,17 | 0,30 | 0,18 | 3,03 | 0,16 | 0,31 | 0,08 | 0,20 | 0,16 | 0,02 | 0,20 | 0,20 | 1,48 | 0,43 | 0,14 | 0,36 | 0,11 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 141,99 | 22,15 | 3,14 | 3,56 | 4,34 | 5,87 | 2,35 | 1,94 | 5,00 | 3,17 | 5,09 | 5,75 | 9,70 | 11,23 | 8,34 | 7,01 | 2,79 | 4,83 | 6,80 | 1,49 | 1,01 | 2,22 | 6,88 | 3,82 | 2,40 | 6,57 | 3,69 | 0,86 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 53,89 | 1,29 | 0,56 | 0,71 | 1,14 | 2,66 | 2,16 | 2,12 | 0,71 |
| 5,13 | 1,54 | 4,35 | 0,79 | 1,57 | 3,18 |
| 2,17 | 2,23 | 1,80 | 8,73 | 1,76 | 1,52 | 2,97 |
| 1,66 | 2,27 | 0,87 |
2.9 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,27 | 0,21 |
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,33 |
| 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 11,08 |
|
|
|
|
|
|
| 2,57 | 2,83 | 0,30 |
|
|
|
| 0,93 |
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.613,75 |
|
|
|
|
|
|
| 95,21 | 73,08 | 131,57 | 94,75 | 241,38 | 219,36 | 85,77 | 31,08 | 53,11 | 35,66 | 89,85 | 82,90 | 23,75 | 38,18 | 40,97 | 104,43 | 36,22 | 63,94 | 56,96 | 15,57 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 618,16 | 98,79 | 21,19 | 184,89 | 151,08 | 84,00 | 32,18 | 46,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 37,94 | 4,16 | 0,46 | 4,62 | 0,44 | 2,32 | 2,81 | 1,62 | 0,86 | 0,71 | 0,51 | 0,34 | 0,27 | 1,29 | 4,03 | 0,23 | 1,09 | 0,50 | 3,51 | 2,65 |
| 0,42 | 0,65 | 0,72 | 0,63 | 2,62 | 0,30 | 0,18 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 4,33 | 1,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,58 |
|
| 0,07 |
|
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 36,70 | 3,10 | 1,61 |
| 0,87 | 0,32 | 1,77 | 1,40 | 0,81 |
| 0,58 | 3,87 | 1,31 | 0,61 | 2,30 | 1,04 | 2,34 | 1,39 | 2,05 | 0,27 | 0,08 | 1,24 |
| 0,86 | 0,54 | 0,86 | 0,62 | 6,86 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 461,36 | 12,50 | 6,26 | 9,64 | 11,69 | 14,30 | 21,00 | 17,87 | 2,06 | 8,54 | 9,41 | 87,35 | 19,64 | 16,19 | 3,46 | 29,24 | 27,37 | 13,70 | 34,67 | 26,00 | 10,59 | 14,64 |
| 12,08 | 8,25 | 27,83 | 14,08 | 3,00 |
2.17 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 112,93 | 0,79 |
|
| 19,47 |
|
| 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35,60 |
| 1,39 |
| 0,40 | 50,17 | 4,65 |
|
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,11 | 1,29 | 0,47 |
|
|
|
| 0,20 | 0,41 | 0,88 | 0,74 | 0,73 | 0,74 | 1,27 |
|
|
| 3,63 | 0,21 | 0,18 |
| 0,36 |
| 0,11 | 2,60 |
| 0,29 |
|
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 8,29 | 1,97 |
|
| 1,45 |
|
|
|
|
|
| 0,32 | 4,05 |
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 35,16 | 1,13 | 0,96 | 1,01 | 0,62 | 1,10 | 1,67 | 1,01 |
|
| 0,98 | 1,43 | 2,75 |
|
| 2,59 | 0,82 | 0,88 | 2,57 | 6,07 | 0,12 | 1,10 | 0,06 | 2,93 | 1,33 | 2,18 | 1,63 | 0,22 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.688,46 | 16,31 | 4,58 | 88,12 | 3,36 | 11,29 | 22,08 | 156,73 | 56,65 | 205,69 | 118,44 | 51,76 | 8,61 | 40,75 | 106,71 | 98,02 | 38,93 | 21,23 | 39,04 | 33,53 | 16,21 | 40,27 | 104,78 | 33,83 | 48,65 | 270,83 | 43,79 | 8,27 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 382,20 | 0,57 |
| 49,46 | 69,07 | 0,55 |
| 0,63 | 0,76 | 11,59 |
| 2,66 | 1,90 | 2,39 | 0,01 | 14,46 | 2,00 |
| 0,01 | 0,06 |
| 207,71 | 0,05 | 16,01 |
|
| 1,92 | 0,38 |
2.23 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 6,91 | 0,13 |
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
| 4,94 |
|
|
|
|
|
| 1,72 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 17.187,07 | 20,85 | 118,57 | 970,13 | 602,79 | 394,36 | 6,42 | 159,07 | 65,38 | 2.051,60 | 539,53 | 43,01 | 143,21 | 271,45 | 399,75 | 256,97 | 148,48 | 82,98 | 19,53 | 221,83 | 1.587,13 | 2.177,54 | 1.245,11 | 123,32 | 178,66 | 660,58 | 1.660,68 | 3.038,17 |
4 | Đất khu kinh tế* | KKT | 17.879,74 | 594,45 | 806,92 | 2.429,17 | 1.639,74 | 1.347,48 | 657,77 |
|
|
|
| 3.971,65 | 2.766,45 |
|
|
|
|
|
|
| 3.666,11 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đất đô thị* | KDT | 8.792,44 | 594,45 | 806,92 | 2.429,17 | 1.639,74 | 1.347,48 | 657,77 | 1.316,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp | Phường Ninh Hải | Phường Ninh Diêm | Phường Ninh Thủy | Phường Ninh Đa | Phường Ninh Giang | Phường Ninh Hà | Xã Ninh Sơn | Xã Ninh Tây | Xã Ninh Thượng | Xã Ninh An | Xã Ninh Thọ | Xã Ninh Trung | Xã Ninh Sim | Xã Ninh Xuân | Xã Ninh Thân | Xã Ninh Đông | Xã Ninh Phụng | Xã Ninh Bình | Xã Ninh Phước | Xã Ninh Phú | Xã Ninh Tân | Xã Ninh Quang | Xã Ninh Hưng | Xã Ninh Lộc | Xã Ninh Ích | Xã Ninh Vân | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+ ... +(31) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 761,90 | 23,80 | 74,65 | 104,99 | 102,06 | 7,70 | 5,68 | 1,26 | 1,25 | 0,88 | 5,55 | 57,79 | 124,00 | 3,25 | 4,98 | 5,04 | 1,68 | 3,14 | 5,08 | 5,20 | 82,30 | 5,24 | 16,76 | 6,12 | 5,08 | 2,78 | 91,59 | 14,05 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 111,41 | 17,22 |
| 12,31 |
| 7,00 | 4,97 | 0,05 | 0,85 |
| 3,46 | 9,96 | 28,76 | 2,55 |
| 1,66 | 1,63 | 1,56 | 2,79 | 4,08 | 0,15 | 2,39 | 1,12 | 5,93 | 1,73 | 1,23 | 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên lúa nước | LUC/PNN | 52,81 | 17,22 |
|
|
| 7,00 | 4,97 | 0,05 | 0,85 |
| 1,07 | 4,94 | 2,30 | 0,86 |
| 0,50 | 1,60 | 0,39 | 0,68 | 4,03 |
| 2,30 |
| 2,19 | 1,73 | 0,13 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 101,41 | 1,95 | 19,51 | 19,52 | 6,65 | 0,35 |
| 0,10 | 0,20 | 0,20 | 0,35 | 6,43 | 5,17 | 0,55 | 3,95 | 0,21 | 0,05 |
| 1,78 | 0,53 | 26,35 | 0,87 | 0,70 | 0,07 | 1,75 | 0,52 | 0,56 | 3,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 225,48 | 4,63 | 6,71 | 57,77 | 12,59 | 0,35 | 0,71 | 0,36 | 0,20 | 0,68 | 1,70 | 11,26 | 83,11 | 0,15 | 1,03 | 1,97 |
| 0,13 | 0,01 | 0,59 | 20,60 | 0,88 | 14,84 | 0,12 | 1,60 | 0,48 | 0,54 | 2,47 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,20 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 215,33 |
| 45,01 | 8,34 | 82,82 |
|
| 0,35 |
|
|
| 30,14 | 6,77 |
|
|
|
| 1,45 |
|
| 30,40 | 0,85 | 0,10 |
|
|
| 0,61 | 8,49 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 103,26 |
| 3,42 | 3,54 |
|
|
| 0,40 |
|
| 0,04 |
| 0,19 |
|
|
|
|
| 0,50 |
| 4,80 | 0,15 |
|
|
| 0,55 | 89,67 |
|
1.7 | Đất làm muối | LMU/PNN | 3,51 |
|
| 3,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp |
| 115,41 |
|
|
|
|
|
|
| 80,00 | 5,30 |
|
| 11,69 |
| 0,04 |
|
|
| 0,34 | 2,73 |
|
|
| 10,20 |
| 4,00 |
| 1,11 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 14,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10,20 |
| 4,00 |
|
|
2.2 | Đất hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 80,00 |
|
|
|
|
|
|
| 80,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác | RSX/NKH | 7,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 13,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11,69 |
| 0,04 |
|
|
| 0,34 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 1,11 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ NINH HÒA - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp | Phường Ninh Hải | Phường Ninh Diêm | Phường Ninh Thủy | Phường Ninh Đa | Phường Ninh Giang | Phường Ninh Hà | Xã Ninh Sơn | Xã Ninh Tây | Xã Ninh Thượng | Xã Ninh An | Xã Ninh Thọ | Xã Ninh Trung | Xã Ninh Sim | Xã Ninh Xuân | Xã Ninh Thân | Xã Ninh Đông | Xã Ninh Phụng | Xã Ninh Bình | Xã Ninh Phước | Xã Ninh Phú | Xã Ninh Tân | Xã Ninh Quang | Xã Ninh Hưng | Xã Ninh Lộc | Xã Ninh Ích | Xã Ninh Vân | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+ ... +(31) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
A | Tổng diện tích thu hồi (A=1+2) |
| 215,42 | 21,44 | 3,76 | 3,66 | 6,34 | 3,34 | 3,82 | 0,75 |
|
|
| 32,80 | 33,84 |
| 4,70 | 1,20 | 0,65 | 0,13 | 0,70 | 0,02 | 71,82 | 1,28 | 14,09 | 0,04 | 2,66 | 1,91 | 1,32 | 5,15 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 202,11 | 17,67 | 3,14 | 3,66 | 6,34 | 3,34 | 3,82 | 0,75 |
|
|
| 31,35 | 26,37 |
| 4,70 | 1,20 | 0,65 | 0,13 | 0,70 | 0,02 | 71,82 | 1,28 | 14,09 | 0,04 | 2,66 | 1,91 | 1,32 | 5,15 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 30,67 | 13,05 |
|
|
| 2,65 | 3,82 |
|
|
|
| 1,34 | 6,86 |
|
|
| 0,65 |
| 0,68 |
| 0,15 | 0,48 |
| 0,01 | 0,06 | 0,91 | 0,01 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 24,55 | 13,05 |
|
|
| 2,65 | 3,82 |
|
|
|
| 1,34 | 1,88 |
|
|
| 0,65 |
| 0,52 |
|
| 0,48 |
|
| 0,06 | 0,10 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 39,95 |
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
| 5,40 | 2,68 |
| 3,95 |
|
|
| 0,01 | 0,01 | 24,15 |
|
| 0,02 | 1,60 | 0,26 | 0,47 | 1,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 63,27 | 4,62 |
|
| 5,99 | 0,34 |
|
|
|
|
| 2,97 | 10,30 |
| 0,75 |
|
| 0,13 | 0,01 | 0,01 | 20,31 |
| 14,09 | 0,01 | 1,00 | 0,24 | 0,03 | 2,47 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59,69 |
| 1,02 |
| 0,35 |
|
| 0,35 |
|
|
| 21,64 | 6,34 |
|
|
|
|
|
|
| 27,21 | 0,70 |
|
|
|
| 0,45 | 1,63 |
1.5 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 4,17 |
| 2,12 | 0,80 |
|
|
| 0,40 |
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,16 |
|
1.6 | Đất làm muối | LMU | 2,86 |
|
| 2,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,31 | 3,77 | 0,62 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,45 | 7,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,81 | 0,63 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 5,45 | 1,85 | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,45 | 1,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
- | Trong đó: | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 5,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5,53 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,04 | 0,02 |
|
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 0,98 | 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2.6 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 4075/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
TT | Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Ninh Hiệp | Phường Ninh Hải | Phường Ninh Diêm | Phường Ninh Thủy | Phường Ninh Đa | Phường Ninh Giang | Phường Ninh Hà | Xã Ninh Sơn | Xã Ninh Tây | Xã Ninh Thượng | Xã Ninh An | Xã Ninh Thọ | Xã Ninh Trung | Xã Ninh Sim | Xã Ninh Xuân | Xã Ninh Thân | Xã Ninh Đông | Xã Ninh Phụng | Xã Ninh Bình | Xã Ninh Phước | Xã Ninh Phú | Xã Ninh Tân | Xã Ninh Quang | Xã Ninh Hưng | Xã Ninh Lộc | Xã Ninh Ích | Xã Ninh Vân | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+ ... +(31) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
A | Tổng cộng (A=1+2) |
| 232,16 | 0,01 | 36,50 | 10,88 | 56,07 | 0,14 |
| 0,75 |
|
|
| 2,93 | 19,70 | 0,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 60,50 |
|
|
| 56,00 |
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất rừng sản xuất | RSX | 56,00 |
|
|
| 56,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 171,66 | 0,01 | 36,50 | 10,88 | 0,07 | 0,14 |
| 0,75 |
|
|
| 2,93 | 15,20 | 0,99 |
|
|
| 2,42 |
| 0,06 | 90,30 | 0,39 |
|
|
| 0,16 | 10,35 | 0,51 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,95 |
| 1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 45,04 |
| 34,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10,00 |
|
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 29,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29,83 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 27,61 |
|
|
|
|
|
| 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25,96 | 0,39 |
|
|
| 0,16 | 0,35 |
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 18,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 15,20 | 0,22 |
|
|
| 2,02 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,42 |
2.7 | Đất ở tại đô thị | ODT | 11,10 | 0,01 |
| 10,88 | 0,07 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,83 |
| 0,77 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm | SKX | 34,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34,51 |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1243/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng
Quyết định 4075/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 4075/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực