- 1Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố năm 2023 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND-HC năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật trong cải cách hành chính giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 407/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2023 (chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm thẩm định (64 điểm) | Điểm điều tra XHH | Tổng điểm đạt được (100 điểm) | Chỉ số Cải cách hành chính (%) | |
Chỉ số SIPAS (10 điểm) | Khảo sát lãnh đạo, quản lý (26 điểm) | |||||
1 | Sở Xây dựng | 61,23 | 8,76 | 23,61 | 93,60 | 93,60 |
2 | Sở Nội vụ | 59,95 | 9,01 | 24,49 | 93,45 | 93,45 |
3 | Sở Văn hóa và Thể thao | 60,48 | 8,45 | 23,79 | 92,72 | 92,72 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 60,61 | 8,56 | 23,52 | 92,69 | 92,69 |
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 60,20 | 8,93 | 23,54 | 92,67 | 92,67 |
6 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 59,86 | 8,47 | 23,62 | 91,95 | 91,95 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 59,80 | 8,42 | 23,68 | 91,90 | 91,90 |
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 61,36 | 8,78 | 21,59 | 91,73 | 91,73 |
9 | Sở Tài chính | 59,34 | 8,81 | 23,41 | 91,56 | 91,56 |
10 | Sở Y tế | 59,00 | 9,04 | 23,09 | 91,13 | 91,13 |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 58,84 | 8,68 | 23,44 | 90,96 | 90,96 |
12 | Sở Công Thương | 59,97 | 8,80 | 21,90 | 90,67 | 90,67 |
13 | Thanh tra tỉnh | 57,15 | 9,11 | 24,11 | 90,37 | 90,37 |
14 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 57,92 | 8,70 | 23,35 | 89,97 | 89,97 |
15 | Sở Giao thông vận tải | 58,58 | 8,72 | 22,56 | 89,86 | 89,86 |
16 | Sở Du lịch | 59,33 | 8,38 | 22,13 | 89,84 | 89,84 |
17 | Sở Tư pháp | 56,01 | 9,02 | 22,96 | 87,99 | 87,99 |
18 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 52,68 | 8,55 | 21,97 | 83,20 | 83,20 |
PHỤ LỤC II
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Điểm thẩm định (64 điểm) | Điểm điều tra XHH | Tổng điểm đạt được (100 điểm) | Chỉ số Cải cách hành chính | |
Chỉ số SIPAS (10 điểm) | Khảo sát lãnh đạo, quản lý (26 điểm) | |||||
1 | UBND huyện Kim Sơn | 59,88 | 9,19 | 22,82 | 91,89 | 91,89 |
2 | UBND huyện Yên Mô | 60,01 | 9,20 | 22,52 | 91,73 | 91,73 |
3 | UBND huyện Yên Khánh | 58,34 | 9,12 | 22,79 | 90,25 | 90,25 |
4 | UBND thành phố Tam Điệp | 57,65 | 8,95 | 22,29 | 88,89 | 88,89 |
5 | UBND huyện Nho Quan | 53,93 | 8,88 | 22,76 | 85,57 | 85,57 |
6 | UBND thành phố Ninh Bình | 54,30 | 8,40 | 22,63 | 85,33 | 85,33 |
7 | UBND huyện Gia Viễn | 54,54 | 8,63 | 21,96 | 85,13 | 85,13 |
8 | UBND huyện Hoa Lư | 51,61 | 8,30 | 22,28 | 82,19 | 82,19 |
- 1Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số và xếp hạng kết quả cải cách hành chính năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 2Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố năm 2023 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3Quyết định 97/QĐ-UBND-HC năm 2024 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2024 công bố xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 đối với các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 5Quyết định 1095/QĐ-UBND năm 2024 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2023 của các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau
- 6Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2024 đẩy mạnh việc thực hiện chính sách, pháp luật trong cải cách hành chính giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2024 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình năm 2023
- Số hiệu: 407/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết