Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 407/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Quyết định số 876/QĐ-BNV ngày 10/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” giai đoạn 2022-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2023 (chi tiết theo Phụ lục I, II kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Trung tâm TH-CB, VP7.
ĐN_VP7_QĐ_2024

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CÁC SỞ, BAN, NGÀNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Điểm thẩm định

(64 điểm)

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

(100 điểm)

Chỉ số Cải cách hành chính

(%)

Chỉ số SIPAS

(10 điểm)

Khảo sát lãnh đạo, quản lý

(26 điểm)

1

Sở Xây dựng

61,23

8,76

23,61

93,60

93,60

2

Sở Nội vụ

59,95

9,01

24,49

93,45

93,45

3

Sở Văn hóa và Thể thao

60,48

8,45

23,79

92,72

92,72

4

Sở Giáo dục và Đào tạo

60,61

8,56

23,52

92,69

92,69

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

60,20

8,93

23,54

92,67

92,67

6

Ban Quản lý các khu công nghiệp

59,86

8,47

23,62

91,95

91,95

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59,80

8,42

23,68

91,90

91,90

8

Sở Khoa học và Công nghệ

61,36

8,78

21,59

91,73

91,73

9

Sở Tài chính

59,34

8,81

23,41

91,56

91,56

10

Sở Y tế

59,00

9,04

23,09

91,13

91,13

11

Sở Thông tin và Truyền thông

58,84

8,68

23,44

90,96

90,96

12

Sở Công Thương

59,97

8,80

21,90

90,67

90,67

13

Thanh tra tỉnh

57,15

9,11

24,11

90,37

90,37

14

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

57,92

8,70

23,35

89,97

89,97

15

Sở Giao thông vận tải

58,58

8,72

22,56

89,86

89,86

16

Sở Du lịch

59,33

8,38

22,13

89,84

89,84

17

Sở Tư pháp

56,01

9,02

22,96

87,99

87,99

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

52,68

8,55

21,97

83,20

83,20

 

PHỤ LỤC II

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 407/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Điểm thẩm định

(64 điểm)

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

(100 điểm)

Chỉ số Cải cách hành chính
(%)

Chỉ số SIPAS

(10 điểm)

Khảo sát lãnh đạo, quản lý

(26 điểm)

1

UBND huyện Kim Sơn

59,88

9,19

22,82

91,89

91,89

2

UBND huyện Yên Mô

60,01

9,20

22,52

91,73

91,73

3

UBND huyện Yên Khánh

58,34

9,12

22,79

90,25

90,25

4

UBND thành phố Tam Điệp

57,65

8,95

22,29

88,89

88,89

5

UBND huyện Nho Quan

53,93

8,88

22,76

85,57

85,57

6

UBND thành phố Ninh Bình

54,30

8,40

22,63

85,33

85,33

7

UBND huyện Gia Viễn

54,54

8,63

21,96

85,13

85,13

8

UBND huyện Hoa Lư

51,61

8,30

22,28

82,19

82,19

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 407/QĐ-UBND năm 2024 công bố chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Bình năm 2023

  • Số hiệu: 407/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/06/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Tống Quang Thìn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản